Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi giua HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.97 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS YÊN MỸ. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút. Câu 1. ( 3 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2x - 4 = 0. b) x + 2 = 3 (x + 1). c) (x - 1) (3x + 1) = 0. d). 7 x −3 2 = x −1 3. Câu 2. ( 3 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Khi từ B về A ô tô đi với vận tốc 42 km/h vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là nửa giờ. Tính độ dài quãng đường AB. Câu 3. ( 3 điểm) Cho hình bình hành ABCD, điểm F trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chứng minh: a) Δ BEF. Δ DEA và. Δ DGE. Δ BAE.. b) AE2 = EF . EG. c) BF . DG không đổi khi điểm F thay đổi trên cạnh BC. Câu 4. (1 điểm) 1 1 1. Cho x + y + z =0. Tính giá trị của biểu thức: A=. yz xz xy + + . x2 y 2 z 2. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN 8 Câu 1. Ý a và b mỗi ý 0, 5 điểm. Hai ý c và d mỗi ý đúng 1, 0 điểm. a) 2x - 4 = 0 <=> x = 2 . Tập nghiệm S = {2} b) x + 2 = 3 (x + 1)  2 x = - 1  x = - 0, 5. Tập nghiệm: S = {- 0, 5}.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ¿ x=1− 1. x− 1=0. c) (x - 1) (3x + 1) = 0. ¿3 x+1=0 ¿ ¿. . x=. . 3. ¿ ¿. −1 Tập nghiệm: S = { 3 ; 1}. d). 7 x −3 2 = x −1 3. (Đk: x. 1) 7. => 21x - 9 = 2x - 2  19x = 7  x = 19. ( TMĐK). 7. Tập nghiệm: S = { 19 } Câu 2. ( 2, 5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) x. Thời gian lúc đi là: 35. (ĐK: x > 0). 0, 25 x. (giờ), thời gian lúc về là : 42 x. Theo bài ra ta có phương trình: 35. x. - 42. (giờ).. 0, 5. 1. = 2. 0,75 Giải phương trình được x = 105, thoả mãn điều kiện của ẩn.. 0, 75. Trả lời : Vậy độ dài quãng đường AB là 105 km.. 0, 25. Câu 3. ( 3, 5 điểm) Vẽ hình đúng được 0, 5 điểm. A. B. E F. a) Δ BEF. G. C. D. Δ DEA ( g.g). 0.5 điểm. Ta có: ∠ DGE = ∠ BAE ( hai góc so le trong) ∠ DEG =. => Δ DGE b) Δ BEF Δ DGE. ∠ BEA (hai góc đối đỉnh). Δ BAE (g. g). Δ DEA nên. Δ BAE nên. 0, 5 điểm. EF EB = EA ED. EG ED = EA EB. (2). EA ED hay EF =EB. (1) 0, 5. 0, 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> EA EG Từ (1) và (2) suy ra: EF =EA , do đó AE2 = EF . EG.. 0,25. AD DG c) Theo câu a ta có: FB = BA. suy ra: BF . DG = AD . AB không đổi. 0,75. Câu 4. (1 điểm) Chứng minh được: => A = 0, 5. 1 1 1 1 1 1 + 3 + 3 =3 . . . 3 x y z x y z. yz xz xy xyz xyz xyz + 2+ 2 = 3 + 3 + 3 2 x y z x y z. = xyz (. 3. = xyz. 1 1 1 + 3 + 3 ) = xyz. 3 x y z. 0, 5 3 xyz. =3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×