Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.64 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường tiểu học Đỗ Động. Môn:Toán.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 4 cm. B. 3cm. D. C.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 4 cm. B 3 cm. 1 cm2. C Hình chữ nhật ABCD có: 4 x 3 = 12 12 ôô vuông vuông 2 Diện tích mỗi ô vuông là 1 cm Vậy diện tích hình chữ nhật ABCD là: 2 2 4 x 312 cm= 12 cm D. chiều dài cm. chiều rộng cm. Diện tích HCN cm 2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 1:Viết vào ô trống (theo mẫu) Chiều dài Chiều rộng Diện tích hình chữ nhật Chu vi hình chữ nhật. 5cm 3cm. 10 cm 4cm. 32cm 8cm. 2 2 2 ? 5 x 3=15(cm) (10+4)x2=28(cm) 32 x 8= 256 (cm). (5+3)x?2=16(cm) 10 x 4 =40 (cm) (32+8)x2=80(cm).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5cm,chiều dài 14cm.Tính diện tích miếng bìa đó.. Tóm tắt Chiều rộng: 5 cm Chiều dài : 14 cm Diện tích : …cm. Bài giải Diện tích miếng bìa đó là: 2. 14 x 5 = 70 (cm) Đáp số: 70 cm2.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 3: Tính diện tích hình chữ nhật, biết: a. Chiều dài 5 cm,chiều rộng 3 cm ; b. Chiều dài 2 dm, chiều rộng 9 cm..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> a) Tóm tắt:. b) Tóm tắt:. Chiều dài: 5 cm. Chiều dài: 2 dm. Chiều rộng: 3 cm. Chiều rông: 9 cm. Diện tích ….? cm. 2. 2. Diện tích…..cm Bài giải. Bài giải Diện tích hình chữ nhật là: 2. 2 dm = 20 cm Diện tích hình chữ nhật là:. 5 x 3 = 15 ( cm ) 2. Đáp số: 15 cm. 2. 20 x 9 = 180 (cm ) 2. Đáp số: 180 cm.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span>