Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bai 29 Cac khu vuc dia hinh dia li 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.45 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chào mừng mừng quí quí thầy, thầy, cô cô Chào đến thăm thăm và và dự dự giờ giờ lớp lớp đến.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1: Địa hình nước ta chủ yếu là dạng địa hình gì? Xác định trên lược đồ một số núi cao, đồng bằng lớn ? Câu 2: Nhận xét hướng nghiêng chính của địa hình nước ta?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Khu vực đồi núi :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Quan sát Lược đồ địa hình VN cho biết :khu vực đồi núi nước ta chia làm mấy vùng ? Nghiên cứu SGK tìm hiểu từng vùng đồi núi theo nội dung sau : • Vị trí giới hạn từng vùng • Đặc điểm từng vùng: + Độ cao trung bình. + Đỉnh cao nhất. + Hướng núi chính. • Giá trị kinh tế ( Cảnh đẹp nổi tiếng ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Khu vực đồi núi Khu Vò trí vực giới hạn. Ñaëc ñieåm ñòa hình. Giaù trò kinh teá. Đông Tả ngạn _ Độ cao TB thấp Cảnh đẹp : _ Hướng cánh Ba Bể, soâng Baéc Hoàng. cung. Haï Long.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hồ Ba Bể. Cao nguyên đá Đồng Văn. Vịnh Hạ Long. Cánh cung sông Gâm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Khu vực đồi núi Khu Vò trí vực giới hạn. Ñaëc ñieåm ñòa hình. Giaù trò kinh teá. Đông Tả ngạn _ Độ cao TB thấp Cảnh đẹp : _ Hướng cánh Ba Bể, soâng Baéc Hoàng. cung. Haï Long. Taây Giữa _Độ cao TB cao Cảnh đẹp : Bắc s.Hồng & _ Hướng TB- Sapa, s.Caû ÑN.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đỉnh Fansipan. Sa Pa.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Khu vực đồi núi Khu Vò trí vực giới hạn. Ñaëc ñieåm ñòa hình. Giaù trò kinh teá. Đông Tả ngạn _ Độ cao TB thấp Cảnh đẹp : _ Hướng cánh Ba Bể, soâng Baéc Hoàng. cung. Haï Long. Taây Giữa _ Độ cao TB lớn Cảnh đẹp : Bắc s.Hồng & _ Hướng TB- Sapa, Mai s.Caû ÑN Chaâu… Trường Phía Nam _ Độ cao TB thấpCảnh đẹp: ng sơn s.Cả tới dãy _ 2 sườn không độ Phong Bạch Mã đối xứng. Baéc. Nha….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Phong Nha - Kẻ Bàng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Khu vực đồi núi Khu Vò trí vực giới hạn. Ñaëc ñieåm ñòa hình. Giaù trò kinh teá. Đông Tả ngạn _ Độ cao TB thấp Cảnh đẹp : _ Hướng cánh Ba Bể, soâng Baéc Hoàng. cung. Haï Long. Taây Giữa _ Độ cao TB lớn Cảnh đẹp : Bắc s.Hồng & _ Hướng TB- Sapa, Mai s.Caû ÑN Chaâu… Trường Phía Nam _ Độ cao TB thấpCảnh đẹp: ng sơn s.Cả tới dãy _ 2 sườn không độ Phong Bạch Mã đối xứng. Baéc. Nha…. Trường Dãy Bạch _ Là vùng núi, Tài nguyeân sơn Mã tới CN CN hùng vĩ, rừng Di Linh mặt phủ đất đỏ Nam bazan daøy.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đèo Hải Vân. Hå Xu©n H¬ng §µ L¹t.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. Khu vực đồi núi : 2. Khu vực đồng bằng: a. Đồng bằng châu thổ hạ lưu các sông lớn :. ?Xác định đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> §ång b»ng s«ng Hång Đặc điểm Giống nhau Khác nhau. Đồng bằng Sông Hồng. §ång b»ng s«ng Cöu Long Đồng bằng sông Cửu Long.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1. Khu vực đồi núi : 2. Khu vực đồng bằng: a. Đồng bằng châu thổ hạ lưu sông lớn :. Đặc điểm Giống nhau. Khác nhau. Đồng bằng Sông Hồng. Đồng bằng sông Cửu Long. Do phù sa sông bồi đắp -Dạng một tam giác cân -DT: 15.000 km2 -Hệ thống đê dài 2700km -Đắp đê ngăn lũ, mặn. -Thấp, ngập nước. -DT: 40.000 km2 -Không có đê, bị ngập lũ hàng năm -Sống chung với lũ, tăng cường thuỷ lợi, cải tạo đất, trồng rừng, chọn giống cây trồng..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. Khu vực đồi núi : 2. Khu vực đồng bằng: a. Đồng bằng châu thổ hạ lưu sông lớn : b. Đồng bằng duyên hải Trung Bộ : -DT: 15.000km2 -Nhỏ hẹp, kém phì nhiêu. ?Vì sao ?Xác định đồng đồng bằng bằng duyên duyên hảihải nhỏTrung hẹp, bộ? Nêu đặc kém phì nhiêu? điểm?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1. Khu vực đồi núi : 2. Khu vực đồng bằng: a. Đồng bằng châu thổ hạ lưu sông lớn : b. Đồng bằng duyên hải Trung Bộ : 3. Địa hình bờ biển và thềm lục địa:. ?Xác định đường bờ biển?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bờ biển bồi tụ. Bờ biển mài mòn.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1. Khu vực đồi núi : 2. Khu vực đồng bằng: a. Đồng bằng châu thổ hạ lưu sông lớn : b. Đồng bằng duyên hải Trung Bộ : 3. Địa hình bờ biển và thềm lục địa: -Bờ biển dài 3.260km -Có 2 dạng: bờ biển bồi tụ và bờ biển mài mòn -Giá trị: Nuôi trồng thuỷ sản, xây dựng cảng biển, du lịch,... -Thềm lục địa: có nhiều khoáng sản ?Nêu giá trị kinh tế của bờ biển nước ta? ?Nêu đặc điểm thềm lục địa của nước ta?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3: Bờ biển thềm ta có Câu 2: 1: Xác địnhvàcác khulục vựcđịa đồng đồinước núi bằng ở giá trịta? kinh nước ở nước ta? tế gì?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hướng dẫn học ở nhà: • • • -. Học bài 29 + làm Bài tập bản đồ bài 29 Söu taàm moät soá hình aûnh caùc daïng ñòa hình, caûnh quan Chuẩn bị bài 30 : Thực hành đọc bản đồ địa hình VN Quan sát H 28.1 + H 33.1 trả lời câu hỏi SGK/tr 109 Xem trước các câu hỏi Bài Tập bản đồ bài 30.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bµi häc học đến đến đây ®©y lµ lµ kÕt kÕt thóc, thóc, Bµi Xin ch©n ch©n thµnh thµnh c¶m c¶m ¬n ¬n !! Xin.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

×