Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Thuc hanh tuan 2728

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.76 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Linh hoạt ( Tuần 27) THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (Tiết 1) I.MỤC TIÊU : - Giúp HS củng cố lại liên kết giữa câu đứng trước và câu đứng sau nó. - Biết dựa vào nội dung câu chuyện để chọn câu trả lời đúng. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ôn định Hát -GV viết bài tập lên bảng Hs làm bài vào vở Bài 1 : Đọc truyện: Hòn Đá và Chim Ưng Bài 1 : Học sinh đọc thầm Bài 2: Chọn câu trả lời đúng: Bài 2: Học sinh làm bài vào vở. - GV nhận xét, kết luận - Nêu ý kiến, lớp nhận xét, bổ xung. a)Ý 1: cùng tiếng gió hú và sóng biển. - Học sinh tự sửa bài. b) Ý 3: Muốn cùng Chim Ưng thi bay xuống dưới xem ai nhanh hơn. c) Ý 2: Chim Ưng lưỡng lự không muốn đẩy Hòn Đá xuống biển. d)Ý 3: Chim Ưng ân hận, vì không cản được ý muốn sai làm của bạn. e) Ý 3: Ban đầu, nó tự đắc nhưng rồi nó ân hận vì không thể về với núi mẹ. G) Ý 1: Chim xa đàn nhớ bạn. Bài 3: Học sinh làm bài vào vở. Trình bày trước h) Ý 3: Bằng cách dùng từ nó thay cho Chim lớp, lớp nhận xét, bổ xung. Ưng. i) Ý 1: Bằng cách lặp cụm từ Hón Đá. k) Ý 3: Bằng cách dùng từ nối (còn) - GV thu vở chấm chữa bài. - Nhận xét tiết học. Linh hoạt(Tuần 27) THỰC HÀNH TOÁN (Tiết 1) I/MỤC TIÊU : Cũng cố cho học sinh nắm vững hơn về cách tìm vận tốc, quãng đường. I. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định Hát GV viết bài tập lên bảng. HS làm bài vào vở Bài 1/a : Viết vào ô trống cho thích hợp:. Bài 2 : Đúng ghi Đ, sai Ghi S. S. 260km. 204m. 1650m. 180km. T. 4,5 giờ. 16 giây. 25 phút. v. 57,8 km/giờ. 12,75 m/giây. 66m/ phút. 1 giờ 30 phút 120 km/giờ. -Học sinh đọc đề bài, tính kết quả. - Điền vào ô vuông. a) 78,4 km/giờ S.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b) 56km/giờ Bài 3:Quãng đường AB dài 27 km. Một người đi xe đạp từ A đến B hết 2 giờ 35 phút. Tính vận tốc của người đi xe đạp, biết dọc đường người đó nghỉ 20 phút.. Bài 4: Một ô tô đi trong 20 phút với vận tốc 75 km/giờ. Tính quãng đường ô tô đi được.. Đ. Giải Thời gian người đó đi là 2 giờ 35 phút – 20 phút = 2giờ 15phút=2,25giờ V người đó đi là 27 : 2,25 = 12 km/giờ Đáp số: 12 km/giờ - Học sinh đọc đề bài. Giải 1 Đổi 20 phút = 3 giờ. Quãng đường ô tô đi được 1 75 x 3 = 25 ( km). Bài 5: Khoanh vào trước câu trả lời đúng; Một người đi xe đạp từ A đến B trong 1 giớ 30phút với vận tốc 10 km/giờ. Sau đó tiếp tục đi đến C trong 2 giờ với vận tốc 11 km/giờ.Tính quãng đường từ A đến C. GV thu vở chấm chữa bài. Nhận xét tiết học.. Đáp số: 25 km A.15 km/giờ ;B. 22 km ; C. 37 km ; D. 7 km. Linh hoạt(Tuần 27) THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (Tiết 2) I.MỤC TIÊU : - HS biết dựa vào bài văn để tìm ra đoạn mở bài, thân bài, kết bài. - Nêu ý từng đoạn. Biết viết một bài văn tả cây cối. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ôn định Hát -GV viết bài tập lên bảng Hs làm bài vào vở Bài 1 : Lập dàn ý bài văn: Bài 1 : Học sinh đọc kĩ đề bài. Từ đầu đến không cây nào Mở bài sánh được. Tóm tắt nội dung: Giới thiệu cây cơm nguội. a)Đoạn 1: Từ hình như đến thủy mặc Tóm tắt nội dung: Tả cây cơm nguội vào mùa hè. b) Đoạn 2: Từ cây cơm nguội đến hò hẹn tìm nhau. Tóm tắt nội dung: Tả thời kì phát triển của cây. Thân. Kết bài. Bài 2: Tả một cây mà em biết trong những. Từ cây cơm nguội đến hết Tóm tắt nội dung: Nêu tình cảm của tác giả đối với cây..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> loài cây a) Cây đa. b) Cây me. c) Cây sung. d) Cây phượng - GV nhận xét bài làm, ghi điểm. - Nhận xét tiết học.. - HS đọc kĩ đề bài, lựa chọn cho thích hợp, làm bài vào vở. - Trình bày bài viết. - Lớp nhận xét, bổ xung.. Linh hoạt(Tuần 27) THỰC HÀNH TOÁN (Tiết 2) I/MỤC TIÊU : Giúp hs ôn tập về tìm số đo thời gian, vận tốc. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2. Ổn định Hát GV viết bài tập lên bảng. HS làm bài vào vở Bài 1 : Học sinh đọc đề bài Sách thực hành /66 Bài 1: Học sinh làm bài vào vở. Giải Thời gian máy bay đến nơi 1687 : 964 = (1,75 giờ 1,75 giờ = 1giờ 45 phút Đáp số= 1giờ 45 phút Bài 2: Đề bài sách thực hành/66 - Học sinh đọc bài, nêu các bước tính. Giải Thời gian đi hết quãng đường AB là 105 : 35 = 3 (giờ) Thời gian xe máy đi đến B 8 giờ 15 phút + 3 giờ = 11 giờ 15 phút Đáp số: 11giờ 15 phút Bài 3: Đề bài trang 67 sách thực hành - Học sinh đọc đề bài. - Nêu cách giải. Giải 1 3 Đổi 20phút = 3 giờ; 45phút = 4 giờ. Vận tốc ô tô đi hết 1 24 : 3 = 8 (km/giờ). Vận tốc xe máy đi hết 3 24 : 4 = 2 (km/giờ). Bài 4: Đúng ghi Đ, Sai ghi S. Vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy là 8 – 2 = 6 (km/giờ) Đáp số: 6 (km/giờ) - Học sinh đọc sách thực hành trang 67 - Điền vào ô vuông. a)Sau 1,5 giờ khoảng cách giữa hai xe là Đ b)Sau 1,5 giờ khoảng cách giữa hai xe là S.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 5: Đố vui: (Dành cho học sinh khá giỏi). 40,5km -Học sinh đọc đề bài sách thực hành. - Tự tìm cách vẽ. GV thu vở chấm chữa bài. - Nhận xét tiết học. Linh hoạt ( Tuần 28) THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (Tiết 1) I/ Mục tiêu: - Tìm được câu ghép có quan hệ giả thiết – kết quả (BT 1) -Giúp HS tìm hiểu bài văn: “Đánh tam cúc ”, TL được các câu hỏi ở vở thực hành (BT3). II/ Các hoạt động dạy- học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Hướng dẫn HS ôn tập: Bài 1: Hướng dẫn HS tìm các câu ghép - HS tìm hai câu ghép; xác định chủ ngữ, vị ngữ của trong bài “ Lễ phép” hai câu ghép. Câu 1: Vế 1: (Nếu) khách lớn tuổi hơn bố CN VN Vế 2: (thì) con phải chào là "bác". CN VN Câu 2: Vế 1: (Nếu) khách nhỏ tuổi hơn bố CN VN Vế 2: (thì) con phải gọi là "chú". CN VN Bài 2: Yêu cầu HS đọc truyện “Đánh tam - HS đọc bài văn cúc ” - HS đọc tiếp nối. - Gọi HS đọc từng đoạn của bài văn. - Thi đọc diễn cảm từng đoạn bài văn. - Sửa sai cho HS - Lớp bình chọn bạn đọc hay nhất. - Cho HS bình chọn bạn đọc hay nhất. Bài 3: - Yêu cầu HS đọc thầm bài và trả lời các câu hỏi và làm các bài tập: -HS đọc truyện: “Đánh tam cúc ” và trả lời các câu hỏi: Đáp án: a) Tối mồng một Tết, trên ổ rơm ở trong nhà. b) Trong bài có viết: trong khói nhang thơm ngát. c) Tướng bà, tượng vàng, xe, pháo, mã điều, tốt đỏ d) Que diêm,cùi cau khô e) Múp míp, cong cong, lung tung g) Cả ba từ đánh,con,cây đều mang nghĩa chuyển h) Đánh dấu những từ dùng với nghĩa đặc biệt 2/ Củng cố, dặn dò: i) Cỗ bài tam cúc. -Dặn HS về đọc lại bài và hoàn thành bài - Nhận xét, sửa bài. tập. - Nghe thực hiện ở nhà. Linh hoạt(Tuần 28) THỰC HÀNH TOÁN (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Củng cố về cách tính vận tốc, thời gian, quãng đường của chuyển động đều..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Làm được các bài tập ở vở thực hành. II. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Các hoạt động: Hướng dẫn Hs làm các bài tập ở vở thực hành. Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu đề bài. 1/ HS nêu đề bài, phân tích dề, tóm tắt. - Hướng dẫn HS tìm hiểu, phân tích đề, - HS làm vào vở thực hành rồi nhận xét sửa bài tóm tắt rồi làm vào vở. Tổng vận tốc của hai xe là: - Nhận xét, chấm chữa bài. 55 + 65 = 120 (km) Thời gian hai xe gặp nhau: 360 : 120 = 3 (giờ) Đáp số: 3 giờ Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu 2/- HS làm bài vào vở thực hành - Cho HS làm bài vào vở. 1 phút 40 giây = 100 giây - Nhận xét chấm chữa bài. Vận tốc của người đó chạy là: 500 : 100 = 5 (m/ giây) Đáp số: 5 m/giây Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu 3/HS làm bài rồi nhận xét sửa bài. - Yêu cầu HS làm bài Thời gian Hiệp đã đi là: 18 : 15 = 1,2 (giờ) - Nhận xét chấm chữa bài. Quãng đường Tùng đã đi là: 12 X 1,2 = 14,4 (km) Quãng đường AB là: 14,4 + 18 = 32,3(km) Đáp số: 32,3 km Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu 4/HS làm bài rồi nhận xét sửa bài. - Yêu cầu HS làm bài Quãng đường ô tô đi được là: 75 X 1/3 = 25 (km) - Nhận xét chấm chữa bài. - HS khoanh vào đáp án: B. 18 km 2. Củng cố - dặn dò: - Về nhà ôn lại kiến thức vừa học - Nghe thực hiện ở nhà. - Xem trước bài tiết học sau - Nhận xét tiết học - Nghe rút kinh nghiệm. Linh hoạt (Tuần 28 ) THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (Tiết 2) I/ Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về văn kể chuyện, kể được một trò chơi mà em thích. II/ Các hoạt động dạy- học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/ Hướng dẫn HS ôn tập: Bài 1: Yêu cầu HS đọc truyện “Đánh 1/HS đọc truyện: “Đánh tam cúc” và trả lời các tam cúc” câu hỏi: - Cho HS làm bài vào vở. Đáp án: - Nhận xét chấm chữa bài. a) Kể chuyện kết hợp miêu tả b) Viết theo dòng cảm xúc. Bài 2: Gọi HS nêu đề bài. 2/HS nêu đề bài. - Hướng dẫn HS chọn 1 trong 2 đề bài để - HS lựa chọn đề bài theo ý thích rồi viết một bài viết một bài văn về thể loại văn kể văn kể chuyện theo yêu cầu đề bài, biết kết hợp chuyện theo một trong hai đề. với miêu tả. - Lưu ý HS bài viết cần bẩm bảo bố cục - Vài HS đọc lại bài đã làm. ba phần: MB; TB; KB. Cách dùng từ đặt - Nhận xét, sửa bài. câu, diễn đạt. Kết hợp kể chuyện với - HS nghe học những đoạn văn hay của bạn. miêu tả..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Gọi HS đọc lại bài đã làm, GV nhận xét chấm chữa bài. Khen những em viết hay. 2/ Củng cố, dặn dò: -Dặn HS về đọc lại bài và hoàn thành bài - Nghe thực hiện ở nhà. tập. Linh hoạt (Tuần 28 ) THỰC HÀNH TOÁN (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Củng cố về số tự nhiên, dấu hiệu chia hết, tỉ số phần trăm, qui đồng, rút gọn phân số. - Làm được các bài tập ở vở thực hành. II. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Các hoạt động: Hướng dẫn Hs làm các bài tập ở vở thực hành Bài 1: Gọi HS nêu yêu 1/ HS làm vào vở thực hành a) Đọc các số: cầu. Số Đọc số - Hướng dẫn HS đọc rồi 32 986 Ba mươi hai nghìn chín trăm tám sáu xếp từ bé đến lớn. 452 819 Bốn trăm năm mươi hai nghìn tám trăm mười - Nhận xét, chấm chữa bài chín 2 872 547 Hai triệu tám trăm bảy mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi bảy. 519 698 Năm trăm mươi chín nghìn sáu trăm chín mươi tám 452 123 541 Bốn trăm năm mươi hai triệu một trăm hai mươi ba năm trăm bốn mươi mốt Bài 2: Gọi HS nêu yêu b) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 32 986; 452 819; 519 698; 2 cầu. 872 547; 452123 541. - Hướng dẫn HS làm - Sửa bài, nhận xét. - Nhận xét chấm chữa bài. 2/ HS làm bài vào vở thực hành a) 24x3 chia hết cho 9. Chữ số x là: 0; 9. Các số đó là: 2403; 2493. b) 2x38 chia hết cho 3. Chữ số x là: 2; 5; 8. Các số đó là: 2238; 2538; 2838.. c) 154x chia hết cho 2 và 5. Chữ số x là: 0. Các số đó là: 1540. d) 823x chia hết cho 3 và 5. Chữ số x là: 5. Các số đó là: 8235. -Nhận xét, sửa bài 3/ HS làm bài: Số học sinh nghỉ học: 1 + 3 = 4(em) Bài 4: Gọi HS nêu yêu Tỉ số học sinh vắng mặt so với số học sinh cả lớp: cầu. 4: 40 = 10% - Yêu cầu HS làm bài. - Lớp nhận xét sửa bài. - Nhận xét chấm chữa bài. 4/ HS làm bài. Ghi đúng, Sai Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét chấm chữa bài.. 3 3 x7 x3 63 5 5 x 4 x3 60 8 8 x 4 x7 224   ;   ;   a) 4 4 x7 x3 84 7 7 x 4 x3 84 3 3x 4 x7 84.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3 5 8 63 60 224 ; và ; và Vậy qui đồng mẫu số ba phân số 4 7 3 ta được 84 84 84 5 5 x17 x13 1105 8 8 x5 x17 680 13 13 x8 x5 520   ;   ;   b) 8 8 x17 x13 1768 13 13x8 x17 1768 17 17 x8 x13 1768 5 8 13 ; và Vậy qui đồng mẫu số ba phân số 8 13 17 ta được 1105 680 520 ; và 1768 1768 1768. Bài 5: Hướng dẫn HS rút gọn các phân số. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét chấm chữa bài. 2. Củng cố - dặn dò: - Về nhà ôn lại kiến thức vừa học - Xem trước tiết học sau - Nhận xét tiết học. - Lớp nhận xét sửa bài. 5/HS làm bài rồi nhận xét sửa bài. 64 64 : 32 2 27 27 : 9 3   ;   96 96 : 32 3 225 225 : 9 25 57 57 : 3 19 72 72 : 8 9   ;   18 18 : 3 6 376 376 : 8 47. - Nghe thực hiện ở nhà. - Nghe rút kinh nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×