Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de KT 1 tiet khoi 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.48 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề kiểm tra học kì I- môn vật lý khối 12( đề 1) (2013-2014) Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số f . Câu 1 Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian t = 0 là lúc vật ở vị trí x = A. Li độ của vật được tính theo biểu thức A) x = A cos(ft +  /2 ) B) x = A cos(2πft ) C) Acos ft D) x = Acos(2ft + π/2 ). Đáp án B Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m dao. Câu 2 động theo PT x = Acos ( ωt +ϕ ) . Thông tin nào sau đây là đúng ? A) Biên độ A chính là giá trị cực đại của li độ. B) Với 1 biên độ xác định, pha ban đầu xác định li độ x của dao động. C) Giá trị của pha ( ωt +ϕ ) tuỳ thuộc vào các điều kiện ban đầu D) m . Tần số góc tính bởi biểu thức ω= k Đáp án A Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc  . Độ lớn của Câu 3 vận tốc v khi vật qua vị trí có ly độ x tính theo công thức nào sau đây? A) 2 2 2 v=  x  A B) 2 2 2. √. v=. C) D). x  A /. v=. A2  x 2. v=. A x. 2. 2. Đáp án. C Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,4 kg, lòxo khối lượng không Câu 4 đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A) 0,2 s. B) 0,6 s. C) 0,4 s. D) 0,8 s. Đáp án C Câu 5 Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ A) g T 2 l B) k T 2 m C) l T 2 g D) m T 2 k Đáp án C Câu 6 Xét dao động nhỏ của một con lắc đơn. Kết luận nào sau đây là sai ? 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A) Phương trình dao động : s = socos( ωt +ϕ ). B) Phương trình dao động : α =α 0 cos(ωt+ ϕ) . C) l Chu kỳ dao động : T = 2 π . g D) Hệ dao động điều hòa với mọi góc lệch α . Đáp án D Câu 7 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần A) Biên độ của dao động giảm dần B) Tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm C) Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh D) Cơ năng của dao động giảm dần Đáp án B Câu 8 Đặc điểm của dao động cưỡng bức là: A) Hệ dao động có tần số bằng tần số f của ngọai lực B) Hệ dao động có tần số bằng tần số riêng fo của nó. C) Biên độ càng lớn khi tần số ngọai lực f >> fo của hệ D) Biên độ càng lớn khi tần số ngọai lực f << fo của hệ Đáp án A Biên độ dao động tổng hợp của chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà: Câu 9 π π x 1=cos( 10t − ) cm và x 2=3 cos(10 t + ) cm là: 2 2 A) 1cm B) 2,35cm C) 2 √ 5 cm D) 2cm Đáp án D Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, theo các pt: π Câu 10 x 1=3 cos 10 πt cm và x 2=3 cos(10 πt+ ) cm. Phương trình dao 3 động tổng hợp là: π A) x=6 cos (10 t+ ) cm 6 π B) x=3 √ 2cos (10 πt + ) cm 6 π C) x=3 √ 3 cos(10 πt+ ) cm 6 π D) x=6 cos (10 πt + ) cm 4 Đáp án C Câu 11 Bước sóng là: A) Quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây. B) Khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. C) Khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha. D) Khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử. Đáp án C Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận Câu 12 tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là. √. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A) B) C) D) Đáp án Câu 13 A) B) C) D) Đáp án Câu 14 A) B) C) D) Đáp án Câu 15 A) B) C) D) Đáp án. 3,0 km 30,5 m. 75,0 m. 7,5 m. D Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về : Độ cao. Độ to. Âm sắc. Cả độ cao và độ to. C Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng , khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng: Hai lần bước sóng. Một nửa bước sóng. Một bước sóng. Một phần tư bước sóng. B Một dây AB dài 1,6 m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một cần rung tần số 100 Hz. Khi cần rung hoạt động người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 8 bụng sóng với A xem như một nút sóng. Tính bước sóng và tốc độ truyền sóng trên dây? 0,2 m và 120 m/s. 0,4 m và 80 m/s. 0,4 m và 40 m/s 0,2 m và 50 m/s. C. Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 100Hz,  = Câu 16 130cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 40m/s. Trên dây có bao nhiêu nút sóng và bụng sóng: A) B) C) D) Đáp án Câu 17 A) B) C) D) Đáp án Câu 18 A) B) C) D). 6 nút sóng và 6 bụng sóng 7 nút sóng và 6 bụng sóng. 7 nút sóng và 7 bụng sóng 6 nút sóng và 7 bụng sóng C Một dây đàn dài 60cm và phát ra một âm có tần số f, quan sát trên dây đàn người ta thấy có 4 nút ( kể cả 2 nút ở đầu dây) . Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v = 40m/s. Tần số của âm là : 50Hz. 60Hz. 200Hz. 100Hz. D Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền được 6m. Tốc độ truyền sóng trên dây là: 1m. 6m. 200cm/s. 100cm/s. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp án Câu 19 A) B) C) D) Đáp án Câu 20 A) B) C) D) Đáp án Câu 21 A) B) C) D) Đáp án Câu 22 A) B) C) D) Đáp án Câu 23 A). D Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 5 lần trong 8s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là 1m/s. 2m/s. 4m/s. 8m/s. A Phát biểu nào sau đây là không đúng? Điện áp biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều Dòng điện có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều. Suất điện động biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều Dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên điều hoà cùng pha với nhau. D Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm L. Nếu cảm kháng ZL bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn nhanh pha π/3 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch nhanh pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch chậm pha π/6 so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện chậm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch D Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện Tăng lên 2 lần. Tăng lên 4 lần. Giảm đi 2 lần. Giảm đi 4 lần. D Mạch RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có u = U0 cos t . Điều kiện để có cộng hưởng là : 2 LC = R . B) LC  2 = 1 C) LC  2 = R D) LC =  2 Đáp án B Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại Câu 24 lượng nào không có giá trị hiệu dụng? A) Hiệu điện thế B) Công suất C) Cường độ dòng điện. D) Suất điện động Đáp án B Câu 25 Trong một máy biến áp lí tưởng, có hệ thức đúng nào 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A) B) C) D). U 1 N2 I1 = = U 2 N1 I2 U 1 N1 I2 = = . U 2 N2 I1 U1 N1 I1 = = . U2 N2 I2. √ √. U1 N2 I2 = = . U2 N1 I1. Đáp án. B Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20 Ω, Câu 26 ZL = 60 Ω. Tổng trở Z của mạch là A) 50 Ω. B) 70 Ω. C) 110 Ω. D) 250 Ω. Đáp án A 1 Cho mạch điện RLC nối tiếp, L = H. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp 2π Câu 27 u = 60 √ 2cos 100 πt (V) thì khi có cộng hưởng, dòng điện trong mạch là I = 1A. Giá trị của điện trở R và điện dung C của tụ điện là :. A) B) C) D) Đáp án Câu 28 A) B) C) D) Đáp án Câu 29 A) B) C) D) Đáp án. 2 . 10−4 F. π −4 2 . 10 R = 60 Ω ; C = F. π 2 . 10−3 R = 60 Ω ; C = F. π 2 . 10−3 R = 60 √ 2 Ω ; C = F. π B Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L là 80V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R bằng 20V. 60V 90V. 180V B Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 44V 440V 110V 11V D R = 60. √2 Ω ; C =. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 30 A) B) C) D) §¸p ¸n. Một điện trở thuần R = 100 Ω. và 1 tụ điện có C =. 10− 4 F mắc nối tiếp π. vào mạng điện xoay chiều có U = 200 V, tần số f = 50 Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 2A. I = √ 2 A. I = 2 √2 A I=. √2 2. A.. B. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×