Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

55sododien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (965.29 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Cù Chính Lan. Moân: Coâng Ngheä 8. Giáo Viên: Nguyễn Hữu Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIEÅM TRA BAØI CUÕ Em haõy neâu caáu taïo cuûa caàu chì? Cầu chì gồm có 3 phần: vỏ, các cực giữ dây chaûy vaø daây daãn ñieän, daây chaûy..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Baøi 55:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Baøi 55: • I. Sơ đồ điện là gì? • II. Một số kí hiệu qui ước trong sơ đồ điện. • III. Phân loại sơ đồ điện..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Baøi 55: •I. Sơ đồ điện là gì?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bóng đèn. Coâng taéc. Nguoàn.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> O A.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Baøi 55: •I. Sơ đồ điện là gì? • Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của một mạch điện, mạng điện hoặc hệ thống ñieän..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Baøi 55: •II. Một số kí hiệu qui ước trong sơ đồ điện..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> •II. Một số kí hiệu qui ước trong sơ đồ điện. Tên gọi. Ký hiệu. Tên gọi. Ký hiệu. Dòng điện 1 chiều. Dây pha. A. Dòng điện xoay chiều. ~. Dây trung tính. O. Cực duơng. +. Hai dây dẫn chéo nhau. Cực âm. -. Hai dây dẫn nối nhau. Cầu dao 2 cực; 3 cực. Mạch điện 3 dây. Công tắc thường (2 cực). Công tắc 3 cực. Cầu chì. Chấn lưu. Đèn Huỳnh quang. Chuông điện. Đèn sợi đốt. Ổ điện. Quạt trần. Ổ điện và phích cắm. a. hoặc. a. hoặc.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu hỏi: Em hãy phân loại các kí hiệu trên theo các nhóm sau: nguồn điện, thiết bị điện, đồ dùng điện, daây daãn ñieän? 11. 12. 1 2. 10. 9. 3. 4. 8 7 6. 5.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu hỏi: Em hãy phân loại các kí hiệu trên theo các nhóm sau: nguồn điện, thiết bị điện, đồ dùng điện, daây daãn ñieän? 11. 12. 1 2. 10. 9. 3. 4. 8 7 6. 5.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nhoùm kí hieäu nguoàn ñieän. Tên gọi. Ký hiệu. Dòng điện 1 chiều. Tên gọi Dây pha. Dòng điện xoay chiều. ~. Dây trung tính. Cực duơng. +. Hai dây dẫn chéo nhau. Cực âm. -. Hai dây dẫn nối nhau. Cầu dao 2 cực; 3 cực. Ký hiệu A O. Mạch điện 3 dây hoặc. Công tắc thường (2 cực). Công tắc 3 cực. Cầu chì. Chấn lưu. Đèn Huỳnh quang. Chuông điện. Đèn sợi đốt. Ổ điện. Quạt trần. Ổ điện và phích cắm. hoặc.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nhoùm kí hieäu daây daãn ñieän. Tên gọi. Ký hiệu. Dòng điện 1 chiều. Tên gọi Dây pha. Dòng điện xoay chiều. ~. Dây trung tính. Cực duơng. +. Hai dây dẫn chéo nhau. Cực âm. -. Hai dây dẫn nối nhau. Cầu dao 2 cực; 3 cực. Ký hiệu A O. Mạch điện 3 dây hoặc. Công tắc thường (2 cực). Công tắc 3 cực. Cầu chì. Chấn lưu. Đèn Huỳnh quang. Chuông điện. Đèn sợi đốt. Ổ điện. Quạt trần. Ổ điện và phích cắm. hoặc.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nhoùm kí hieäu thieát bò ñieän. Tên gọi. Ký hiệu. Dòng điện 1 chiều. Tên gọi Dây pha. Dòng điện xoay chiều. ~. Dây trung tính. Cực duơng. +. Hai dây dẫn chéo nhau. Cực âm. -. Hai dây dẫn nối nhau. Cầu dao 2 cực; 3 cực. Ký hiệu A O. Mạch điện 3 dây hoặc. Công tắc thường (2 cực). Công tắc 3 cực. Cầu chì. Chấn lưu. Đèn Huỳnh quang. Chuông điện. Đèn sợi đốt. Ổ điện. Quạt trần. Ổ điện và phích cắm. hoặc.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nhóm kí hiệu đồ dùng điện Tên gọi. Ký hiệu. Dòng điện 1 chiều. Tên gọi Dây pha. Dòng điện xoay chiều. ~. Dây trung tính. Cực duơng. +. Hai dây dẫn chéo nhau. Cực âm. -. Hai dây dẫn nối nhau. Cầu dao 2 cực; 3 cực. Ký hiệu A O. Mạch điện 3 dây hoặc. Công tắc thường (2 cực). Công tắc 3 cực. Cầu chì. Chấn lưu. Đèn Huỳnh quang. Chuông điện. Đèn sợi đốt. Ổ điện. Quạt trần. Ổ điện và phích cắm. hoặc.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nhóm ký hiệu nguồn điện. Nhóm ký hiệu dây dây dẫn điện. Dòng điện 1 chiều. Hai dây dẫn chéo nhau. Dòng điện xoay chiều. ~. Hai dây dẫn nối nhau. Cực duơng. +. Mạch điện 3 dây. Cực âm. -. Dây pha. A. Dây trung tính. O. Nhóm ký hiệu thiết bị điện. hoặc. Nhóm ký hiệu đồ dùng điện. Cầu dao 2 cực; 3 cực. Đèn Huỳnh quang. Công tắc thường (2 cực). Đèn sợi đốt. Cầu chì. Quạt trần. Công tắc 3 cực. Chuông điện. Chấn lưu Ổ điện Ổ điện và phích cắm. hoặc.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Baøi 55: III. Phân loại sơ đồ điện: a. Sơ đồ nguyên lý:. Daây pha. A O. Daây trung tính. Caàu chì. Oå caém ñieän. Hình 55.2. Sơ đồ nguyên lý maïch ñieän.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Baøi 55: III. Phân loại sơ đồ điện: a. Sơ đồ nguyên lý:. A O. Hình 55.2. Sơ đồ nguyên lý maïch ñieän.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Baøi 55: III. Phân loại sơ đồ điện: a. Sơ đồ nguyên lý:.  Sơ đồ nguyên lý mạch điện chỉ nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện mà không thể hiện vị trí và cách lắp đặt giữa chúng trong thực tế.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> III. Phân loại sơ đồ điện: a. Sơ đồ nguyên lý: O A.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Baøi 55: III. Phân loại sơ đồ điện: b. Sơ đồ lắp đặt (sơ đồ đấu dây):. A O Baûng ñieän. Hình 55.3. Sơ đồ lắp đặt maïch ñieän.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Baøi 55: III. Phân loại sơ đồ điện: b. Sơ đồ lắp đặt (sơ đồ đấu dây):. A O. Hình 55.3. Sơ đồ lắp đặt maïch ñieän.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Baøi 55: III. Phân loại sơ đồ điện: b. Sơ đồ lắp đặt (sơ đồ đấu dây):.  Sơ đồ lắp đặt mạch điện biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt các phần tử của mạch điện trong thực tế.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> III. Phân loại sơ đồ điện: b. Sơ đồ lắp đặt (sơ đồ đấu dây): O A.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Baøi 55: Dựa vào những khái niệm trên, em hãy phân tích và chỉ ra những sơ đồ nào trong những sơ đồ sau đây là sơ đồ nguyên lý? sơ đồ lắp ñaët ? A O. a. c. A O. A O. b. d.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Baøi 55: A O. A O. a. c. b. hình Sơ đồ nguyên lí Sơ đồ lắp đặt. A O. a b d. X X. X X. c. X. X. d. X. X.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> hình. Teân goïi. a. 1.Caàu chì. b. 2.Oå ñieän. c. 3.Đèn sợi đốt. d. 4.Quaït traàn. Hình.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Baøi 55: Baøi taäp. Hãy so sánh đặc điểm và chức năng sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt. Đặc điểm. Công dụng. Sơ đồ nguyên lý. Chỉ nêu lên mối liên hệ về điện của các phần tử. Để tìm hiểu nguyên lý làm việc của mạch điện. Sơ đồ lắp đặt. Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử. Dự trù vật liệu, lắp đặt, sửa chữa mạch điện.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Coâng vieäc veà nhaø • * Trả lời câu hỏi sgk • * Xem trước bài “Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch ñieän”.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×