Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

GTuaan30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.78 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 30. TIẾT 1 TIẾT 2. Thứ hai ngày 7 tháng 4 năm 2014. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ CHÀO CỜ TẬP ĐỌC TIẾT 59 : ÔN TẬP. I.MỤC TIÊU: - Đọc đúng, to, rõ ràng, phát âm chính xác những tiếng có ch/ tr; r, gi, d. Biết đọc diễn cảm bài văn, bài thơ theo yêu cầu của GV. - Hiểu ý nghĩa, ND của bài đọc, đoạn đọc. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ chủ điểm và bài đọc ở sgk. III. CÁC HĐ DẠY HỌC: 1.Giới thiệu bài. - Giới thiệu ND ôn tập . 2.Luyện đọc a.Luyện đọc trong nhóm: - Tổ chức cho hs đọc bài. - HS đọc toàn bài. - Chia nhóm luyện đọc. - HS luyện đọc tronh nhóm. b.Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp. - Gọi HS đọc trước lớp và đưa ra câu - HS đọc cá nhân trước lớp, trả lời câu hỏi. hỏi do GV đưa ra. - GV nhận xét cho điểm. c.Tổ chức cho HS thi đọc những bài học thuộc lòng. - Gọi HS thi đọc thuộc lòng theo nhóm. HS thi đọc thuộc lòng. Nhóm, cá nhân. Cá nhân. - Gọi HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá. 3.Củng cố dặn dò: - Hệ thống nội dung bài . - VN học bài , CB bài sau. TIẾT 3. TOÁN TIẾT 146 : ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH.. I.MỤC TIÊU: - Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích , chuyển đổi các số đo diện tích( với các đơn vị đo thông dụng) - Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân. * BT cần làm: Bài 1, bài 2(cột 1), bài 3(cột 1).HS khá, giỏi làm được hết các BT. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ kẻ và ghi sẵn nội dung BT1. III. CÁC HĐ DẠY HỌC: 1.Giới thiệu bài. - Hs theo dõi. 2.HĐ2 : Ôn tập bảng đơn vị đo diện.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tích. Bài 1: + Nêu tên các đơn vi đo diện tích đã học theo thứ tự từ bé đến lớn? - Tổ chức cho hs làm bài vào vở , nêu miệng kết quả , 1 hs lên bảng điền vào bảng phụ. - Chữa bài , nhận xét. + Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị nào khác? + 1 ha = ….m2 = ……km2 ? *Yêu cầu hs làm phần b. + Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ? + Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền? 3.HĐ3: Thực hành: Bài 2 : - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân . - Chữa bài , nhận xét. + Giải thích kết quả : 1 m2 = 0,000001 km2 4 ha = 0,04 km2. Bài 1: - 1 hs đọc đề bài. - Giải bài vào vở , chữa bài. - mm2 ; cm2 ; dm2 ; m2 ; dam2 ; hm2 ; km2 - Học sinh điền vào bảng đo diện tích cho đầy đủ. km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2 - ha - 1 ha = 10000m2 = 0,01 km2 - 100 lần . - 1/100.. Bài 2: - 1 hs đọc đề bài. - Hs làm bài vào vở , chữa bài. a. 1m2= 100dm2 = 10 000cm2 = 1 000 000mm2 1 ha = 10 000m2 1km2 = 1000ha = 1 000 000 m2 b.1m2 = 0,01dam2 1m2 = 0,0001hm2 = 0,0001ha 1m2 = 0, 000001km2 1ha = 0,01km2 ; 4ha = 0,04 km2 Bài 3: Bài 3: - Hs đọc đề bài . - Gọi hs đọc đề bài. - Làm bài vào vở , chữa bài. + Đơn vị đo đã cho ở câu a so với đơn 1ha = 10 000m2 vị mới ntn? 1 ha = 0,01 km2 - Tổ chức cho hs làm bài , chữa bài. a.65 000m2= 6,5 ha 846 000m2= 84,6 ha 5 000m2 = 0,5 ha b. 6km2 = 600 ha 3.Củng cố dặn dò: 9,2 km2= 920 ha - Hệ thống tiết học . 0,3 km2 = 30 ha - VN học bài , CB bài sau. TIẾT 4. CHÍNH TẢ. TIẾT 30 : NGHE - VIẾT : CÔ GÁI CỦA TƯƠNG LAI. I.MỤC TIÊU: - Nghe- viết đúng bài chính tả bài " Cô gái của tương lai ", viết đúng các từ ngữ dễ viết sai (VD: in- tơ- nét), tên riêng nước ngoài, tên tên tổ chức. - Biết viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng tổ chức (BT2, BT3). II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Phiếu khổ to viết các cụm từ in nghiêng ở BT2. - Bảng phụ viết ghi nhớ về cách viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng. - ảnh minh hoạ tên 3 loại huân chương ở sgk. - Bảng nhóm để hs làm BT3. III. CÁC HĐ DẠY HỌC: A. Bài cũ: - Gọi hs viết tên các huân chương ở - 2 hs lên bảng chữa bài . BT2 tiết trước. - Nhận xét . B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài. - Hs theo dõi. 2.HD nghe - viết: - Gv đọc mẫu bài viết . - Hs theo dõi. + Nội dung chính của bài ? - Lan Anh là một cô gái giỏi giang , thông minh được xem là mẫu người của tương lai. - Tổ chức cho hs viết từ khó : gv đọc - 2 hs lên bảng viết , lớp viết vào nháp. cho hs viết từng từ. - Lưu ý hs cách trình bày. - Đọc cho hs viết bài. - Hs viết bài vào vở. - Đọc cho hs soát bài. - Đổi vở chữa bài. - Thu chấm 5 - 7 bài nhận xét. 3.HD làm bài tập. Bài 2: Viết lại các cụm từ chỉ huân chương , danh hiệu , giải thưởng viết - Hs đọc đề bài- nêu rõ yêu cầu của bài. sai trong đoạn văn; giải thích cách viết. - Làm bài , nêu kết quả. - Gọi hs đọc đề bài. Viết lại như sau : - Tổ chức cho hs làm bài. + Anh hùng Lao động. - Chữa bài ,chốt lại kết quả đúng. + Anh hùng Lực lượng vũ trang. + Huân chương Sao vàng. + Huân chương Đọc lập hạng Ba. + Huân chương Lao động hạng Nhất . + Nêu quy tắc viết hoa tên huân chương + Huân chương Độc lập hạng Nhất. , danh hiệu , giải thưởng ? - 2 hs nêu. Bài 3 : Điền tên các huân chương vào Bài 3: - 1 hs đọc đề bài. chỗ trống. - Hs làm bài , chữa bài. + Cho hs xem ảnh minh hoạ các huân Thứ tự từ cần điền : Huân chương Sao chương. Đọc kĩ từng loại huân chương. vàng ; Huân chương Quân công ; Huân - Tổ chức cho hs làm bài vào bảng chương Lao động. nhóm , chữa bài. 4.Củng cố dặn dò: - Hệ thống tiết học. - VN học bài , CB bài sau. TIẾT 5. K HOA HỌC :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 59 : SỰ SINH SẢN CỦA THÚ. I.MỤC TIÊU: - Biết thú là động vật đẻ con. - Bào thai của thú phát triển trong bụng mẹ. - So sánh, tìm ra sự khác nhau và giống nhau trong chu trình sinh sản của thú và chim. - Kể tên một số loài thú thường đẻ mỗi lứa một con, một số loài thú đẻ mỗi lứa nhiều con. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình trang 120 ; 121 sgk. - Phiếu học tập. III.CÁC HĐ DẠY HỌC: A.Bài cũ: - Hãy mô tả sự phát triển phôi thai của - 2 hs nêu. gà trong quả trứng theo hình minh hoạ 2 trang upload.123doc.net? B.Bài mới: *Mở bài: - Hãy nêu tên các loài thú mà em biết ? - Hs nêu theo hiểu biết của mình. - Theo em thú sinh sản bằng cách nào? - Giới thiệu bài . - Hs theo dõi. 1 HĐ1: Chu trình sinh sản của thú. *MT: Hs biết : Bào thai của thú phát triển trong bụng mẹ. - Phân tích được sự tiến hoá trong chu trình sinh sản của thú so với chu trình sinh sản của chim , ếch… * Cách tiến hành : - Tổ chức cho hs thảo luận nhóm , quan - Nhóm 2 hs quan sát , thảo luận ; từng hs sát các hình ở sgk , trao đổi : chỉ rõ và nêu. + Nêu nội dung hình 1a ; 1b ? - H1a:chụp bào thai của thú trong bụng mẹ H1b: chụp thú con lúc mới sinh ra. + Chỉ vào bào thai trong hình và cho biết bào thai của thú được nuôi dưỡng ở - Trong bụng mẹ. đâu? + Chỉ và nói tên một số bộ phận của bào - Đầu , mình , chân , đuôi. thai mà bạn nhìn thấy? + Bạn có nhận xét gì về hình dạng của - Thú con có hình dạng giống như thú mẹ. thú con và thú mẹ? + Thú con mới ra đời được thú mẹ nuôi - Bằng sữa mẹ. bằng gì? + So sánh sự sinh sản của thú và của - Sự sinh sản của thú và chim có sự khác chim bạn có nhận xét gì? nhau: + Chim đẻ trứng và ấp trứng nở thành.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> con. + Thú : Hợp tử phát triển trong bụng mẹ , bào thai của thú con lớn lên trong bụng mẹ. + Bạn có nhận xét gì về sự nuôi con của - Cả chim và thú đều nuôi con cho đến lúc chim và thú? con của chúng có thể tự kiến ăn. * Gv nêu kết luận :sgk 2.HĐ2 :Số lượng con trong mỗi lần đẻ của thú. *MT: Hs biết kể tên một số loài thú thường đẻ mỗi lứa một con ; mỗi lứa nhiều con. - Nhóm 4 hs thảo luận nêu kết quả. * Cách tiến hành: - Đại diện nhóm dán phiếu chữa bài. + Tổ chức cho hs thảo luận nhóm ; quan Số con trong một Tên động vật sát hình trong sgk hoàn thành nội dung lứa phiếu. Thông thường chỉ Trâu , bò , ngựa , - Các nhóm dán phiếu , chữa bài. đẻ một con hươu , nai … * Gv kết luận: sgv. 2 con trở lên Lợn , hổ , sư tử , 3.HĐ3: Củng cố dặn dò : mèo , chuột …. - Hệ thống nội dung bài . - Dặn hs học bài và CB bài ở nhà.. Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2014. TIẾT 1. TOÁN TIẾT 147 : ÔN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH.. I.MỤC TIÊU: - Biết quan hệ giữa mét khối , đề - xi - mét khối , xăng - ti - mét khối. - Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân. - Chuyển đổi số đo thể tích. * BT cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3(a).HS khá, giỏi làm được hết các BT. II.CÁC HĐ DẠY HỌC: 1.Giới thiệu bài. 2.Thực hành - luyện tập : *MT : Ôn tập về đo thể tích. Bài 1: +Yêu cầu hs làm bài cá nhân.. Bài 1: - Hs đọc đề bài . - Hs làm bài vào vở .. - Nêu tên các đơn vị đo thể tích đã học + 5 - 7 hs đọc nối tiếp kết quả. theo thứ tự từ bé đến lớn?. Tên mét khối. Kí Quan hệ giữa các đơn hiệu vị đo liền nhau m3 1m3= 1 000dm3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Hãy nêu mối quan hệ giữa m3 ,dm3,cm3? - Gv nhận xét. Bài 2: + Tổ chức cho hs viết vào bảng con, 3 hs lên bảng làm bài. - Chữa bài , nhận xét. Bài 3: - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân , chữa bài. - Chữa bài , nhận xét. 3.Củng cố dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - VN học bài , CB bài sau. TIẾT 2. =1 000 000 cm3 1dm3= 1 000cm3 = 0,001 m3 1cm3 = 0,001 dm3. đề - xi dm3 mét khối xăng - ti cm3 mét khối - Hai đơn vị đo thể tích liền nhau hơn ( hoặc kém ) nhau 1000 lần. Bài 2: - 1 hs đọc đề bài - Hs đổi số đo vào bảng con. 1 m3= 1 000 dm3 ; 3m32dm3=3002dm3 7,268 m3 = 7268 dm3; 1dm3 = 1 000cm3 0,5 m3 = 5000 dm3; 4,351dm3= 4351cm3 0,2dm3 = 200cm3 ; 1dm39cm3=1009cm3 Bài 3: - 1 hs đọc đề bài. - Hs làm bài , chữa bài. a. 6m3272dm3 = 6,272 m3 2105dm3 = 2,105 m3 3m382dm3 = 3,082 m3 b. 8dm3439cm3 = 8,439 dm3 3670cm3 = 3,670 dm3 5dm377cm3= 5,077 dm3. LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 59 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : NAM VÀ NỮ .. I.MỤC TIÊU: - Biết một số phẩm chất quan trọng nhất của nam , của nữ (Bt1, BT2). - Biết và hiểu nghĩa một số câu thành ngữ, tục ngữ (BT3). * Giảm tải: không làm BT 3 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Từ điển học sinh. - Bảng lớp viết những phẩm chất quan trọng của nam và nữ. III. CÁC HĐ DẠY HỌC: A.Bài cũ: - Gọi hs chữa bài 2+3 tiết trước. - 2 hs chữa bài. - Nhận xét. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài. - Hs theo dõi. 2.Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Nêu yêu cầu . Bài 1: - Hs đọc đề bài. - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân,nối - Hs làm bài , chữa bài. tiếp nêu miệng kết quả , giải thích lý do + Hs chọn những đức tính mà mình cho chọn. rằng một nam giới ( nữ giới) cần có , giải - Chữa bài , nhận xét. thích lý do. c. Yêu cầu hs dùng từ điển giải nghĩa từ c. Nghĩa một số từ chỉ phẩm chất: chỉ phẩm chất. Dũng cảm :dám đương đầu với sức chống.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 2: Tìm từ chỉ phẩm chất trong bài " Một vụ đắm tàu" - Gọi hs đọc đoạn văn. - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân , 3 hs làm vào bảng nhóm - Chữa bài , nhận xét.. Bài 3 : Giải nghĩa các thành ngữ , tục ngữ. - Gọi hs đọc các thành ngữ , tục ngữ đã cho trong bài. + Tổ chức cho hs làm bài , nêu miệng kết quả. - Gv nhận xét , kết luận. 3.Củng cố dặn dò: - Hệ thống tiết học. -VN học bài , CB bài sau. TIẾT 3. đối , nguy hiểm để làm những việc nên làm. Cao thượng :Cao cả ,vượt lên những cái tầm thường nhỏ nhen. Năng nổi : hăng hái , chủ động trong mọi công việc. Dịu dàng : gây cảm giác dễ chịu , tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc tinh thần. ………………………………………… Bài 2: - Hs đọc đề bài, 1 hs đọc chú giải . - Hs làm bài - chữa bài. Phẩm chất - Giàu tình cảm , biết quan chung của tâm đến người khác. hai nhân - Ma - ri - ô nhường bạn vật. sự sống. - Giu - li - ét - ta lo lắng cho bạn… Phẩm chất - Ma - ri - ô kín đáo , riêng của quyết đoán , mạnh mẽ, cao từng nhân thượng…. vật - Giu - li - ét - ta dịu dàng, ân cần , đầy nữ tính…. Bài 3: - 1 hs đọc đề bài. - Làm bài , chữa bài. a. Con trai con gái đều quý,miễn là có tình có nghĩa với cha mẹ. b.Chỉ có 1 con trai cũng xem là có con , những nếu có 10 con gái cũng xem như chưa có con. c.Trai gái đều giỏi giang. d.Trai gái thanh nhã , lịch sự. + Hs nêu ý kiến tán thành hay không tán thành với các ý kiến trên , giải thích lý do.. KỂ CHUYỆN TIẾT 30 : KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC.. I.MỤC TIÊU: - Lập dàn ý, hiểu và kể lại được một câu chuyệnđã nghe, đã đọc(giới thiệu được nhân vật, nêu được diễn biến câu chuyện hoặc các đặc điểm chính của nhân vật, nêu được cảm nghx của mình về nhân vật, kể rõ ràng, rành mạch) về một người phụ nữ anh hùnghoặc một phụ nữ có tài. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Một số sách, truyện ,bài báo …nói về một nữ anh hùng , một phụ nữ có tài. - Bảng lớp viết đề bài. III. CÁC HĐ DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A.Bài cũ : - Gọi hs kể chuyện '' Lớp trưởng lớp tôi'' , nêu ý nghĩa câu chuyện. - Gv nhận xét . B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài . 2.HD hs kể chuyện: a.HD hs hiểu yêu cầu của đề bài. - Gọi hs đọc đề bài . + Gv gạch chân các từ quan trọng trong đề bài . - Gọi hs đọc gợi ý ở sgk. + GV: các em có thể kể các câu chuyện ở gợi ý 1 , nhưng nếu kể được câu chuyện ngoài sgk sẽ được cộng thêm điểm. - Gọi 1 số hs nêu tên câu chuyện và nhân vật trong truyện mình sẽ kể . b.Gv nêu tiêu chí đánh giá : - Nội dung đúng : 4 điểm. - Câu chuyện ngoài sgk : 1 điểm . - Kể hay, phối hợp cử chỉ, điệu bộ khi kể : 2 điểm. - Nêu được ý nghĩa :1 điểm . -Trả lời được câu hỏi của bạn : 2 điểm . 3.HD HS thực hành kể, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện : - Hs kể chuyện theo cặp . - Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện . - Tổ chức cho hs kể thi .. - 2 hs kể .. - Hs theo dõi . - HS theo dõi. - Hs nối tiếp đọc đề bài. Đề bài : Kể một câu chuyện em đã nghe hoặc đã đọc về một nữ anh hùng hoặc một phụ nữ có tài - 4 hs nối tiếp đọc 4 gợi ý ở sgk.. - 3 hs nêu.. - Hs đọc tiêu chí đánh giá .. - Nhóm 2 hs kể chuyện .. - Các nhóm hs kể thi , nêu ý nghĩa câu chuyện . + HD trao đổi cùng bạn về câu chuyện vừa - Hs đặt câu hỏi cho bạn trả lời về câu kể dựa vào tiêu chí đánh giá . chuyện vừa kể . - Gv cùng hs bình chọn bạn kể chuyện hay. - Bình chọn bạn kể hay, hấp dẫn , hiểu - Khen ngợi hs . ý nghĩa sâu sắc nhất. 3.Củng cố dặn dò : -Nhận xét tiết học . - VN học bài , CB bài sau TIẾT 4. LỊCH SỬ TIẾT 30 : XÂY DỰNG NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN HOÀ BÌNH. I.MỤC TIÊU: - Biết nhà máy thủy điện Hòa Bình là kết quả lao động gian khổ , hi sinh cả cán bộ, công nhân Việt Nam và Liên Xô/ - Biết nhà máy thủy điện Hòa Bình có vai trò quan trọng đối với công cuộc xây dựng đất nước: cung cấp điện, ngăn lũ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bản đồ hành chính Việt Nam. - Sưu tầm tranh ảnh , tư liệu về nhà máy thuỷ điện Hoà Bình. - Phiếu học tập của hs. III.CÁC HĐ DẠY HỌC: A.Bài cũ: - Hãy thuật lại sự kiện lịch sử diễn ra vào - 2 HS nêu. ngày 25 / 4 / 1976 ở nước ta? - Quốc hội khóa VI đã có những quyết định trọng đại gì? B.Bài mới: *Giới thiệu bài. + Năm 1979 nhà máy thuỷ điện nào của - Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình. đất nước ta được xây dựng? - Gv giới thiệu vào bài. - Hs hình dung ra yêu cầu , nhiệm vụ 1.HĐ1:Yêu cầu cần thiết phải xây dựng của bài. nhà máy thuỷ điện Hoà Bình. - Nhiệm vụ của CM Việt Nam sau khi - Xây dựng đất nước tiến lên XHCN. thống nhất đất nước là gì? *Điện giữ vai trò quan trọng trọng quá trình sản xuất và đời sống của nhân dân , chính vì vậy sau khi hoàn thành thống nhất đất nước Đảng và Chính phủ ta quyết định xây dựng nhà máy thuỷ điện Hoà Bình. - Nhà máy thuỷ điện Hoà bình được xây - 6 / 11 / 1979. dựng năm nào? - Địa điểm xây dựng? - Tại tỉnh Hoà Bình. - Thời gian xây trong bao lâu? - 15 năm. - Ai là người cộng tác với chúng ta xây - Chính phủ Liên Xô. dựng nhà máy này? - Hãy chỉ vị trí của nhà máy trên bản đồ? - 3 hs lên chỉ ở bản đồ. * Gv chốt lại nội dung :sgk. 2.HĐ2:Tinh thần lao động khẩn trương , dũng cảm trên công trường xây dựng nhà máy thuỷ điện Hoà Bình. + Tổ chức cho hs thảo luận nhóm , lần lượt - Nhóm 4 hs thảo luận. nêu lại không khí lao động trên công trường. - Gọi các nhóm trình bày. - Đại diện các nhóm trình bày. + Hãy cho biết trên công trường xây dựng - Họ làm việc cần mẫn không kể ngày nhà máy thuỷ điện Hoà Bình công nhân hay đêm …..dù có bao khó khăn thiếu Việt Nam và chuyên gia Liên Xô đã lao thốn , có cả hi sinh nhưng họ vẫn quyết động như thế nào? tâm hoàn thành công việc… - Ngày 30 / 12 / 1988 tổ máy đầu tiên phát điện - Ngày 4 / 4 / 1994 tổ máy số 8 , tổ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> *Yêu cầu quan sát H1 sgk. + Em có nhận xét gì về hình 1? *Gv kết luận:sgv. 3.HĐ3 : Đóng góp lớn lao của nhà máy thuỷ điện Hoà Bình vào sự nghiệp xây dựng đất nước. - Việc đắp đập , làm hồ ngăn nước XD nhà máy thuỷ điện HB có tác động ntn đối với việc chống lũ lụt hằng năm của nhân dân ta? - Điện của nhà máy đã đóng góp vào sản xuất và đời sống của nhân dân ta ntn? 4.Củng cố dặn dò : - Cho hs trình bày những thông tin , tranh ảnh sưu tầm được về nhà máy thuỷ điện HB - Hệ thống tiết học . - VN học bài , CB bài sau . TIẾT 5. máy cuối cùng hoạt động. - Niềm vui của những người công nhân khi nhà máy hoàn thành vượt mức kế hoạch.. - Góp phần tích cực vào việc chống lũ lụt cho đồng bằng Bắc Bộ. - Cung cấp điện từ Bắc vào Nam , đến mọi miền của tổ quốc, phục vụ đời sống và sản xuất của nhân dân ta. - Hs trưng bày theo nhóm 6.. THỂ DỤC (GV thể dục dạy). Thứ tư ngày 9 tháng 4 năm 2014 TIẾT 1. MỸ THUẬT . TIẾT 30: VẼ TRANG TRÍ : TRANG TRÍ ĐẦU BÁO TƯỜNG. I.MỤC TIÊU: - Học sinh hiểu được ý nghĩa của báo tường. - Học sinh biết cách trang trí đầu báo tường. - Trang trí được đầu báo tường của lớp đơn giản. * Giảm tải: Tập trang trí đầu báo Tường . * Ghi chú: HS khá, giỏi: Trang trí được đầu báo tường đơn giả, phù hợp với ND tuyên truyền. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sưu tầm một số đầu báo của các toà soạn báo. - Bài vẽ của hs năm trước. - Hình gợi ý cách vẽ. - Một số đầu báo tường của trường , của lớp. III.CÁC HĐ DẠY HỌC: + Giới thiệu bài . 1.HĐ1 :Quan sát , nhận xét. + Cho hs quan sát một số đầu báo. - Hs quan sát. - Nêu các phần của một tờ báo? - Đầu báo và thân báo ( nội dung gồm các bài báo, tranh vẽ minh hoạ, ảnh ) - Báo tường là loại báo ntn? Thường được - Là báo của mỗi đơn vị như : bộ đội , viết vào những dịp nào? trường học….viết vào các dịp thi đua , lễ tết, mỗi người trong đơn vị viết 1 vài.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> bài , sau đó dán vào 1 tờ giấy lớn treo lên tường cho mọi người cùng đọc. - Đầu báo được trình bày ntn? - Tên báo là phần chính viết chữ to, rõ, nổi bật. - Chủ đề của tờ báo cỡ chữ nhỏ hơn. - Tên đơn vị viết báo. - minh hoạ. 2.HĐ2: Tìm hiểu cách nặn. - Hs theo dõi nắm chắc cách vẽ tranh. + Treo hình HD cách vẽ. + Vẽ phác các mảng chữ, hình minh hoạ sao cho có mảng lớn , mảng nhỏ. - Nêu các bước vẽ trang trí đầu báo tường? +Kẻ chữ và trang trí chữ. + Cho hs quan sát 1 số đầu báo tường để +Vẽ màu tươi sáng. các em nắm chắc hơn cách vẽ. 3.HĐ3 : Thực hành: - Gv nêu yêu cầu : vẽ cá nhân hoặc nhóm tuỳ thích. - Hs vẽ bài vào bảng nhóm theo nhóm - Cho hs thực hành vẽ bài. 2 hoặc vẽ cá nhân. 4.HĐ4 : Nhận xét đánh giá : - Gv đánh giá bài của hs. - Gv đánh giá tiết học . - Hs trưng bày bài thực hành . + Dặn dò :VN học bài,CB bài sau. TIẾT 2. TẬP ĐỌC TIẾT 60 : TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM.. I.MỤC TIÊU: - Đọc đúng TN, câu văn, đoạn văn dài; biết đọc bài văn với giọng tự hào. - Hiểu ND, ý nghĩa của bài: Chiếc áo dài Việt Nam thể hiện vẻ đẹp dịu dàng của người phụ nữ và truyền thống của người dân tộc Việt Nam.( trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3). II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa " Thiếu nữ bên hoa huệ" ; tranh phụ nữ VN mặc áo tứ thân. III.CÁC HĐ DẠY HỌC: A.Bài cũ : - Gọi hs đọc bài '' Thuần phục sư tử" - 2 hs đọc , trả lời câu hỏi trong đoạn đọc . - Trả lời câu hỏi trong đoạn đọc. B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài - giới thiệu tranh ở sgk. - Vẽ một thiếu nữ mặc chiếc áo dài Việt - Tranh vẽ gì? nam. 2.Luyện đọc +tìm hiểu bài : - 1 hs đọc cả bài . a. Luyện đọc : - Đọc từng đoạn trước lớp . - Tổ chức cho hs đọc bài +luyện đọc Lần 1 : đọc + đọc từ khó +đọc chú giải . Lần 2 : đọc +đọc chú giải . - Đọc từng đoạn theo cặp. - 1 hs đọc cả bài. - Gv đọc mẫu. b.Tìm hiểu bài :.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Chiếc áo dài có vai trò ntn trong trang phục của phụ nữ Việt Nam?. - Phụ nữ VN xưa hay mặc áo dài phủ ra bên ngoài những lớp áo cánh nhiều màu.Trang phục như vậy làm chi phụ nữ trở lên kín đáo tế nhị hơn. - Chiếc áo dài tân thời có gì khác chiếc - áo cổ truyền có 2 loại : áo tứ thân và áo áo dài cổ truyền? năm thân …. áo tân thời là áo cổ truyền được cải tiến chỉ gồm hai thân vải phía trước và phía sau.Chiếc áo tân thời vừa giữ được phong cách tế nhị kín đáo,vừa mang phong cách hiện đại Tây phương. - Vì sao áo dài được coi là biểu tượng - Vì áo dài thể hiện phong cách tế nhị kín cho y phục truyền thống của Việt Nam? đáo của phụ nữ Việt Nam. *Chiếc áo dài có từ xa xưa , phụ nữ VN rất yêu thích vì nó phù hợp với tầm vóc , dáng vẻ của phụ nữ VN , mặc chiếc áo dài phụ nữ như duyên dáng hơn. - Khi mặc áo dài phụ nữ trở lên duyên - Em có cảm nhận gì về vẻ đẹp của dáng , dịu dàng hơn. người phụ nữ trong tà áo dài? - Hs nêu ( mục I ). - Nêu nội dung chính của bài? c.Đọc diễn cảm : - Hs theo dõi , 4 hs thực hành đọc 4 đoạn. - HD cách đọc cả bài . - Hs theo dõi . - HD +đọc đoạn 1+4 - Hs đọc bài theo cặp . - Tổ chức cho hs đọc bài . - Đại diện nhóm đọc thi . - Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm . 3.Củng cố dặn dò : - Hệ thống nội dung bài . - VN học bài , CB bài sau . TIẾT 3. TẬP LÀM VĂN TIẾT 59 : ÔN TẬP VỀ TẢ CON VẬT.. I.MỤC TIÊU: - Hiểu cấu tạo, cách quan sát một số chi tiết , hình ảnh tiêu biểu trong bài văn tả con vật (BT1). - Viết được đoạn văn tả ngắn về con vật quen thuộc và yêu thích. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng nhóm viết cấu tạo 3 phần của bài văn tả con vật. - Tranh ảnh một số con vật. - Một tờ phiếu khổ to viết lời giải bài 1a. III.CÁC HĐ DẠY HỌC: A.Bài cũ: - Gọi hs đọc đoạn văn viết lại cho hay - 1 hs đọc . hơn sau tiết trả bài. - Gv nhận xét. B.Bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1.Giới thiệu bài. 2.HD hs luyện tập: Bài 1: Đọc bài văn,xác định cấu tạo của bài - Tổ chức cho hs đọc thầm bài văn và các câu hỏi cuối bài, 1 hs đọc to trước lớp. - Gv dán tờ phiếu ghi cấu tạo 3 phần của bài văn tả con vật cho hs đọc. - 1 hs đọc to trước lớp. - Tổ chức cho hs làm bài.Nêu miệng KQ. + Bài văn trên gồm mấy đoạn? Nội dung chính của mỗi đoạn?. + Tác giả quan sát chim hoạ mi hót bằng những giác quan nào? + Em thích những hình ảnh so sánh nào? Vì sao? Bài 2 : Viết đoạn văn tả con vật. - Gọi hs đọc yêu cầu bài . + Gọi hs nêu con vật và nội dung mình định tả. + Tổ chức cho hs viết bài vào vở. - Gọi hs đọc đoạn văn vừa viết. - Gv nhận xét. 3.Củng cố dặn dò: - Hệ thống nội dung tiết học. - Vn học bài , CB bài sau.. - Hs theo dõi. - Hs đọc đề bài. - Hs đọc thầm đoạn văn trong 1- 2 phút. - 1 hs đọc cấu tạo bài văn tả con vật. - Bài văn gồm 3 đoạn: Đoạn 1:Câu mở đầu : Mở bài tự nhiên. Giới thiệu sự xuất hiện của chim hoạ mi. Đoạn 2: tiếp …cỏ cây. Tả tiếng hót của chim hoạ mi Tả cách ngủ rất đặc biệt của chim hoạ mi. Đoạn 3:Phần còn lại: Kết bài không mở rộng. Tả cách hót chào nắng sớm rất đặc biệt của chim hoạ mi. - Thị giác ; thính giác . - Hs nêu theo sử thích của mình với những hình ảnh trong bài. Giải thích lí do . - Hs đọc đề bài. - Hs nêu sự chuẩn bị của mình. - Hs viết bài vào vở. - 4 - 5 hs đọc đoạn văn mình vừa viết .. TIẾT 4 TOÁN TIẾT 148 : ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH VÀ ĐO THỂ TÍCH ( TIẾP THEO ). I.MỤC TIÊU: - Biết so sánh các đơn vị đo diện tích , thể tích. - Biết giải bài toán có liên quan đến tính diện tích , tính thể tích các hình đã học. * BT cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3(a).HS khá, giỏi làm được hết các BT. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi nội dung BT1. III. CÁC HĐ DẠY HỌC: * Giới thiệu bài. 1.HĐ1:Ôn tập về các đơn vị đo diện tích ,.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> thể tích . *MT : Hs ôn thứ tự các đơn vị đo , quan hệ giữa hai đơn vị đo tiếp liền nhau. + Nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học theo thứ tự từ lớn đến bé? +Hai đơn vị đo diện tích tiếp liền quan hệ ntn với nhau? + Nêu tên các đơn vị đo thể tích đã học theo thứ tự từ lớn đến bé? + Hai đơn vị đo thể tích tiếp liền quan hệ ntn với nhau? - Gọi hs nối tiếp nêu miệng kết quả. - GV nhận xét chữa bài. 2.HĐ2: Thực hành. MT: Ôn so sánh các đơn vị đo diện tích , thể tích . Giải toán liên quan đến diện tích , thể tích. Bài 1: - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân , chữa bài. + Tại sao điền dấu= vào 8m25dm2 = 8,05m2 + Giải thích cách làm ở từng phần? - Gv nhận xét .. - km2 ,hm2 , dam2, m2 , dm2 , cm2, mm2 - Hơn kém nhau 100 lần. - m3 , dm3 , cm3 - Hơn kém nhau 1000 lần.. Bài 1: - Hs đọc đề bài . - Hs làm bài vào vở - chữa bài . 8m2 5dm2 = 8,05 m2 8 m2 5dm2 < 8,5 m2 8 m2 5dm2 > 8,005 m2 b.7 m35 dm3 = 7,005 m3 7 m3 5 dm3 < 7,5 m3 Bài 2: 2,94 dm3 > 2 dm3 94 cm3 - Tổ chức cho hs làm bài vào vở , chữa bài. Bài 2: - 1 hs đọc đề bài. - Hs làm bài vào vở , chữa bài. Bài giải: Chiều rộng của thửa ruộng là: 2 - Gv nhận xét. 150 x 3 = 100 ( m) Diện tích của thửa ruộng là: 150 x 100 = 15 000 ( m2) 15 000 m2 gấp 100m2số lần là: 15 000 : 100 = 150 ( lần) Số tấn thóc thu được trên thửa ruộng đó là: Bài 3: 60 x 150 = 9 000 ( kg ) = 9 tấn thóc - Tổ chức cho hs làm bài vào vở. Đáp số : 9 tấn thóc. + Muốn biết 80% của bể là bao nhiêu lít Bài 3: - 1 hs đọc đề bài. nước ta phải biết gì? - Hs làm bài vào vở , chữa bài. + Nêu công thức tính thể tích HHCN? Bài giải : + Khối lượng nước trong bể có dạng hình Thể tích nước có thể chứa trong bể là: gì? 4 x 3 x 2,5 = 30 ( m3) + Đã biết thể tích khối nước , muốn tính Trong bể đang chứa lượng nước là: chiều cao cần dựa vào công thức nào?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 30x80 100 = 24 ( m3). - Gv chữa bài , nhận xét. 3.Củng cố dặn dò : - Hệ thống nội dung bài học . - VN học bài ,CB bài sau .. TIẾT 5. a.Số lít nước trong bể là: 24 m3 = 24 000 dm3 = 24 000 lít b.Diện tích đáy bể là: 4 x 3 = 12 ( m2) Chiều cao của mực nước trong bể là: 24 : 12 = 2 ( m) Đáp số: a. 24000 lít b. 2 m.. KĨ THUẬT TIẾT 30: LẮP RÔ BỐT (T1). I.MỤC TIÊU: - Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết lắp rô- bốt. - Biết cách lắp rô bốt và lắp được rô bốt theo mẫu. Rô- bốt lắp tương đối chắc chắn. *Ghi chú: Với HS khéo tay: Lắp được rô- bốt theo mẫu. Rô bốt lắp chắc chắn.tay rô- bốt có thể nâng lên hạ xuống được. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu rô- bốt đã lắp sẵn - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật III. CÁC HĐ DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học -> ghi đầu bài 2. Nội dung bài: 30' * Hoạt động 1: Quan sát nhận xét mẫu - Gv cho HS quan sát mẫu rô bốt đã lắp sẵn - HS quan sát mẫu - Để lắp được rô bốt, em cần phải lắp mấy bộ - Chân và thanh đỡ rô - bốt, thân rôphận ? Hãy kể tên các bộ phận đó? bốt, đầu rô- bốt, các bộ phận khác. * Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật a) Chọn các chi tiết. - Gọi 2 HS lên bảng chọn các chi tiết theo - 2 HS lên chọn bảng trong SGK - Lớp theo dõi bổ xung - Gv nhận xét b) Lắp từng bộ phận * Lắp chân và thanh đỡ thân rô- bốt: ( H2) - Yêu cầu HS quan sát hình 2 - để lắp được thân và đuôi máy bay cần phải - HS quan sát H2 chọn những chi tiết nàovà số lượng bao - Dùng 2 tấm tam giác và 2 thanh nhiêu? thẳng 2 lỗ, lắp vào 4 thanh chữ U - GV HD lắp dài(H2a) để làm mặt trước của 2 chân rô- bốt. - Lắp 2 chân rô- bốt vào4 thanh thẳng 3 lỗ tại mặt trên của tấm nhỏ. * Lắp thân rô- bốt.( H3) - Lắp thanh chữ U dài vào 2 chân rô-.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Yêu cầu HS quan sát H3 - Để lắp thân rô- bốt. - Gọi 1 HS lên trả lời và thực hiện cách lắp.. bốt để làm thanh đỡ thâ rô- bốt.. - HS quan sát H3 - Dựa vào hình 3 chọn các chio tiết * Lắp đầu rô- bốt(H4). lắp thân rô- bốt. - Lấy bánh đai, bánh xe, thanh thẳng 5 lỗ và - HS lên lắp mẫu cho cả lớp quan sát thanh chữ U ngắn lắp vào vít dài để được dầu rô- bốt. - Gọi 2 HS lên lắp . - 2 HS lên lắp . - Lớp quan sát , bổ xung - HS quan sát H4 * Lắp các bộ phận khác. - HS thực hiện lắp đầu rô- bốt. - Yêu cầu HS quan sát - Tay rô - bốt(H5a) - HS theo dõi - GV hướng dẫn lắp - Yêu cầu HS quan sát hình trong SGK - Gọi 1 HS lên lắp - Lớp quan sát nhận xét - 1 HS lên lắp mẫu - GV nhận xét - HS quan sát H5 a lắp tay rô - bốt. - GV hướng dẫn lắp như SGK - KT các mối ghép d) Hướng dẫn tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào hộp. - HS theo dõi. Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014. TIẾT 1. TOÁN TIẾT 149 : ÔN TẬP VỀ SỐ ĐO THỜI GIAN.. I.MỤC TIÊU: - Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian. - Viết các số đo thời gian dưới dạng STP. - Chuyển đổi số đo thời gian. -Xem đồng hồ. * BT cần làm: Bài 1, bài 2(cột 1), bài 3.HS khá, giỏi làm được hết các BT. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng ghi sẵn BT1. - Mặt đồng hồ để quay các mặt như BT3. III. CÁC HĐ DẠY HỌC: * Giới thiệu bài . 1.HĐ1: Ôn tập các số đo thời gian và mối quan hệ giữa chúng. Bài 1 : Nêu yêu cầu. *Bài 1: - 1 hs đọc đề bài. - Treo bảng phụ, yêu cầu hs đọc đề bài. - Hs nối tiếp lên điền kết quả . - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân , nối tiếp 1 thế kỉ = 100 năm 1 tuần lễ có7ngày lên điền cho đầy đủ bảng đơn vị đo thời 1 năm = 12 tháng 1 ngày = 24 giờ gian. 1 năm không nhuận có 365 ngày 1 năm nhuận có 366 ngày + Gọi hs đọc kết quả. 1 tháng có 30 hoặc 31 ngày..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Chữa bài , nhận xét. Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây. Bài 2: Nêu yêu cầu. Bài 2: - 1 hs đọc đề bài. - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân. - Làm bài , chữa bài. a. 2 năm 6 tháng= 30 tháng 3 phút 40 giây = 220 giây 1 giờ 5 phút = 65 phút 2 ngày 2 giờ = 50 giờ - HD làm phần c: b. 28 tháng = 2 năm 4 tháng 12 phút = 0,2 giờ 150 giây = 2 phút 30 giây 1 144phút = 2 giờ 24 phút 54 giờ = 2 ngày 6 giờ Cách làm : 12 : 60 = 5 giờ = 0,2 giờ. Phần c , d làm tương tự. - Chữa bài ; Gv nhận xét. *Bài 3: - 1 hs đọc đề bài. Bài 3: - Hs nối tiếp nêu kết quả. - Tổ chức cho hs quan sát các đồng hồ và Đồng hồ 1: 10 giờ 0 phút đọc thời gian trên mỗi đồng hồ. Đồng hồ 2: 6 giờ 5 phút - Gv nhận xét. Đồng hồ 3:9 giờ 43 phút Đồng hồ 4: 1 giờ 12 phút *Bài 4: - 1 hs đọc đề bài . Bài 4: (Nếu còn thời gian) - Hs làm bài , chọn kết quả đúng và khoanh - Làm bài , chữa bài. Đáp án đúng: B vào chữ cái trước kết quả đó. + Giải thích cách làm ? - Gv nhận xét. 2.Củng cố dặn dò : - Hệ thống tiết học . - VN học bài , CB bài sau TIẾT 2. LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 60 : ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU( DẤU PHẨY).. I.MỤC TIÊU: - Nắm được tác dụng của dấu phẩy , nêu tác dụng của dấu phẩy (BT1). - Điền đúng dấu phẩy BT2. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ kẻ sẵn bảng tổng kết về dấu phẩy BT1. - Một vài tờ phiếu viết những câu , đoạn văn có để ô trống trong chuyện" Truyện kể về bình minh" III. CÁC HĐ DẠY HỌC: A. Bài cũ : - Gọi hs làm lại BT1 , BT3 tiết trước - 2 hs chữa bài. - Gv nhận xét. B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài . - Hs theo dõi. 2.HD hs luyện tập: Bài tập 1: Xếp các VD vào ô thích hợp - Hs đọc đề bài ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> trong bảng tổng kết về dấu câu. + Gv treo bảng phụ ghi bảng tổng kết. - Gọi hs đọc đề bài . - Hs đọc thầm các ví dụ. - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân:Điền các ví dụ vào vị trí thích hợp trong bảng tổng kết - Hs đọc kết quả , chữa bài - Gv nhận xét.. - Hs đọc thầm các câu văn ; làm bài và phát biểu ý kiến. Bảng tổng kết Tác dụng của dấu Ví dụ phẩy Ngăn cách các trạng câu a ngữ với CN và VN Ngăn cách các vế câu c trong câu ghép. Bài tập 2: Điền dấu chấm , dấu phẩy. + Cho 2 hs làm bài vào phiếu khổ to , điền dấu câu thích hợp vào ô trống. - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào vở. - Gọi hs dán kết quả. - Chữa bài nhận xét . + Nêu nội dung mẩu chuyện trên?. Ngăn cách các bộ câu b phận cùng chức vụ trongcâu - Hs đọc đề bài. - Hs làm bài , nêu kết quả : Thứ tự dấu câu cần điền là: ( , ) ( .) (,) ( , ) ( , ) (,) ( , ) ( , ) ( ,). - Gọi hs đọc đoạn văn đã điền đủ dấu câu. - Thầy giáo giải thích rất khéo , khiến một em nhỏ bị khiếm thị chưa bao giờ nhìn thấy bình minh hiểu được bình minh là như thế nào.. 3.Củng cố dặn dò : - Hệ thống tiết học . - VN học bài , CB bài sau TIẾT 3. ĐỊA LÝ. TIẾT 30 : CÁC ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI.. I.MỤC TIÊU: - Ghi nhớ tên 4 đại dương: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, ấn độ Dương và Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương.là đại dương lớn nhất. - Nhận biết và nêu được vị trí từng đại dươngtrên bản đồ(Lược đồ), hoặc trên quả địa cầu). - Sử dụng bảng số liệu và bản đồ( lược đồ) để tìm một số đặc điểm nổi bật về diện tích, độ sâu của mỗi đại dương. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bản đồ thế giới. - Bảng số liệu về cac đại dương. - Sưu tầm tranh ảnh , câu chuyện , thông tin về các đại dương, các sinh vật sống trong lòng đại dương. III. CÁC HĐ DẠY HỌC: A. Bài cũ: - Tìm trên bản đồ thế giới vị trí của châu - 3 hs nêu. Dại Dương và châu Nam Cực? - Em biết gì về châu Đại Dương? - Nêu những đặc điểm nổi bật của châu Nam Cực?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> B.Bài mới: + Giới thiệu bài: 1 HĐ1 :Vị trí của các đại dương. - Hs quan sát. + Yêu cầu quan sát H1 trang 130 sgk , - Hs đọc sgk , hoàn thành nội dung phiếu. thảo luận nhóm hoàn thành nội dung phiếu sau: Tên đại dương Vị trí( nằm ở bán cầu nào) Tiếp giáp với châu lục , đại dương Thái Bình Phần lớn ở bán cầu Tây , một - Giáp : Châu á, Mĩ , Đại Dương , Dương phần nhỏ ở bán cầu Đông. Nam cực, Âu. - ÂĐD , ĐTD Ấn Độ Dương Nằm ở bán cầu Đông - Châu : Đại Dương , á , Phi , Nam Cực. - TBD , ĐTD Đại Tây Dương Một nửa nằm ở BCĐ, một nửa - Châu : á , Mĩ, Đại Dương , Nam nằm ở BCT. Cực. - TBD , ÂĐD. Bắc Băng Nằm ở vùng cực Bắc. - Châu : á , Âu , Mĩ. Dương - TBD. - Hs dán phiếu , chữa kết quả. - Các nhóm dán phiếu đọc kết quả. - Gv nhận xét. 2.HĐ2: Một số đặc điểm của đại dương. + Yêu cầu hs đọc bảng số liệu về các đại dương. - Nêu diện tích, độ sâu trung bình (m) , độ - ÂĐD rộng: 75 triệu km2 sâu lớn nhất(m) của từng đại dương theo Sâu TB : 3963 m ; Sâu lớn nhất: 7455m thứ tự từ nhỏ đến lớn về diện tích? - BBD : 13 triệu km2 Sâu TB:1134m ; sâu lớn nhất: 5449m - ĐTD: 93 triệu km2 Sâu TB: 3530 m; sâu lớn nhất: 9227 m - Diện tích lớn nhất thuộc đại dương nào? - TBD: 180 triệu km2 - Độ sâu lớn nhất thuộc đại dương nào? Sâu TB: 4279 m ; 11034 m 3.Thi kể về các đại dương. - TBD - Yêu cầu các nhóm trưng bày tranh ảnh , - BBD, ... bài báo , …về các đại dương. - Gv cùng cả lớp đi đến từng nhóm nghe - Hs trưng bày theo nhóm 6. thuyết trình , nhận xét. - Cử đại diện thuyết trình nội dung 4.Củng cố dặn dò: trưng bày của nhóm. - Hệ thống nội dung bài. - VN học bài , CB bài sau. TIẾT 4 TIẾT 5. THỂ DỤC (GV thể dục dạy). KHOA HỌC. TIẾT 60: SỰ NUÔI VÀ DẠY CON CỦA MỘT SỐ LOÀI THÚ. I.MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Nêu được ví dụ về sự nuôi dạy con của một số loài thú(hổ, hươu). II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình trang 122 ; 123 sgk . III. CÁC HĐ DẠY HỌC: *Khởi động: - 3 Hs nêu. - Thú sinh sản ntn? - Thú nuôi con ntn? - Sự sinh sản của thú khác sự sinh sản của chim ở điểm nào? - Hs theo dõi. - Gv giới thiệu bài. 1.HĐ1: Sự nuôi dạy con của hổ và hươu. * MT : Trình bày được sự sinh sản và nuôi con của hổ và hươu. * Cách tiến hành: - Tổ chức thảo luận nhóm, 2 nhóm nêu - Nhóm 4 hs quan sát thảo luận. sự sinh sản và nuôi con của hổ , 2 nhóm nêu sự sinh sản và nuôi con của hươu. - Đại diện nhóm trình bày kết quả . - Đại diện nhóm nêu kết quả. + Hổ thường sinh sản vào mùa nào? - Mùa xuân và mùa hạ. + Hổ mẹ đẻ mỗi lứa bao nhiêu con? - 2 đến 4 con. + Vì sao hổ mẹ không rời hổ con suốt - Vì hổ con lúc mới sinh ra rất yếu ớt. tuần đầu sau khi sinh? + Khi nào hổ mẹ dạy con săn mồi? - Khi hổ con được hai tháng tuổi. + Khi nào hổ con có thể sống độc lập? - Từ một năm rưỡi đến hai năm tuổi. + Hình 1a ; 2a chụp cảnh gì? - H1a: Hổ mẹ nhẹ nhàng tiến đến gần con mồi. H2a:Hổ con nằm phục xuống đất quan * Gv nêu kết luận : sgv. sát mẹ săn mồi. + Hươu ăn gì để sống ? - Ăn cỏ , lá cây. + Hươu sống theo bầy đàn hay theo cặp? - Hươu sống theo bầy đàn. + Hươu đẻ mỗi lứa mấy con ? Hươu con - Mỗi lứa 1 con ; hươu con mới sinh đã mới sinh ra đã biết làm gì ? biết đi và bú mẹ. + Tại sao mới khoảng 20 ngày tuổi , - Vì hươu hay bị các loài khác ăn thịt.Do hươu mẹ đã dạy con chạy? vậy chạy là cách tốt nhất đối với kẻ thù. *Gv kết luận : sgv. 2.HĐ2 :Trò chơi " thú săn mồi và con mồi". * Cách tiến hành. - Tổ chức cho hs làm việc theo nhóm. Lần lượt đóng vai hổ mẹ dạy con săn - Nhóm 4 hs chơi trò chơi. mồi hoặc hươu mẹ dạy con chạy. + Tổ chức cho hs chơi thử . + Tiến hành chơi chính thức. - Gv kết luận : khen ngợi bạn đóng vai tốt nhất. 3.Củng cố dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Hệ thống nội dung tiết học . - Về nhà thực hành bài học, CB bài sau.. Thứ sáu ngày 11 tháng 4 năm 2014. TIẾT 1. ÂM NHẠC TIẾT 30: HỌC HÁT BÀI :" DÀN ĐỒNG CA MÙA HẠ". I.MỤC TIÊU: - Biết hát theo giai điệu, lời ca bài " Dàn đồng ca mùa hạ". - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Nhạc cụ gõ: thanh phách , mõ , thanh la. - CB máy nghe , băng đĩa . - Tranh ảnh về mùa hè. III. CÁC HĐ DẠY HỌC: 1 Phần mở đầu: - Giới thiệu bài . - Hs theo dõi. 2.Phần hoạt động. a. Nội dung 1: + Mở băng cho hs nghe bài hát. - Hs lắng nghe. - HD đọc lời ca. - Hs đọc lời ca : Lần 1 : Đọc chính tả lời ca. Lần 2 : Đọc theo tiết tấu. - HD hs hát từng câu cho đến hết bài. - Hs tập hát cả bài. + Gv hát , gõ đệm mẫu. - Tổ chức cho hs thực hành. - Hát + Gõ đệm theo phách , nhịp. b.Nội dung 2: Luyện tập bài hát. - HD hát đối đáp , đồng ca : Chia lớp làm - 2 nhóm hs hát đối đáp , đồng ca. 2 dãy , đối đáp nhau mỗi dãy hát 1 câu . 2 câu cuối hát đồng ca. + Gv khen ngợi hs. 3 Phần kết thúc: - Gv nhận xét giờ học. -VN học bài , CB bài sau. TIẾT 2. TẬP LÀM VĂN TIẾT 60 : TẢ CON VẬT ( KIỂM TRA VIẾT).. I.MỤC TIÊU: - Viết được một bài văn tả con vật có bố cục rõ ràng, đủ ý, đùng từ , đặt câu đúng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi đề bài của tiết kiểm tra viết. - ảnh chụp một số con vật như gợi ý để hs viết bài. III.CÁC HĐ DẠY HỌC: 1.Giới thiệu bài. 2.HD học sinh làm bài. + Gv mở bảng phụ ghi đề bài của tiết KT.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> viết. - Gọi hs nối tiếp đọc đề bài.. - 3 hs nối tiếp đọc đề bài .. - Gọi hs nối tiếp đọc gợi ý ở sgk.. - 3 hs nối tiếp đọc 3 gợi ý.. + Gv nêu yêu cầu làm bài. 3.Tổ chức cho hs làm bài. - Gv theo dõi giữ trật tự chung. - Hs viết bài vào vở.. 4.Củng cố dặn dò: - Thu bài viết của hs.. - Hs thu bài theo tổ nộp cho gv.. - Hệ thống tiết học . - VN học bài , CB bài sau. TIẾT 3. TOÁN. TIẾT 150: PHÉP CỘNG.. I.MỤC TIÊU: - Biết cộng các số tự nhiên , các số thập phân , phân số và ứng dụng tính nhanh trong giải toán. * Ghi chú: Bài 1, bài2 (cột 1), bài 3, bài 4.HS khá, giỏi làm được hết các BT. II.ĐỒ DÙNG DẠY UỌC: - Bảng phụ ghi tóm tắt như sgk trang 158. III. CÁC HĐ DẠY HỌC: 1.Giới thiệu bài. 2.Ôn tập phép cộng và các tính chất của phép cộng. + Gv nêu phép cộng : a + b = c - Hs đọc phép cộng và nêu : - Nêu tên các thành phần của phép cộng? a + b = c Số hạng + số hạng = tổng - ( a + b ) còn được gọi là gì? - ( a + b ) còn gọi là một tổng. - Hãy nêu các tính chất của phép cộng? - Phép cộng có các tính chất là: Giao hoán : a + b = b + a Kết hợp : a + ( b + c ) = ( a + b ) + c Cộng với số 0 : a + 0 = 0 + a = a 3.Luyện tập - thực hành: Bài 1: Bài 1: - 1 hs đọc đề toán. - Hs giải bài toán, nối tiếp đọc kết quả, giải - Hs giải bài vào vở , chữa bài. thích cách làm , 3 hs lên giải 3 phần. a. 889 972 + 96 308 = 986 280 5 7 10  7 17 + Trong bài có mấy phần , các phép tính và các số ở mỗi phần có gì đáng chú ý? b. 6 + 12 = 12 = 12 - Chữa bài , nhận xét. c. 926,83 + 549,67 = 1 476,50 + Nêu cách tính ở từng phần? Bài 2: Bài 2: - Hs đọc đề bài,phân tích đề bài , HD học sinh xác định yêu cầu bài. làm bài vào vở ..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Tổ chức cho hs làm bài vào vở , 4 hs lên bảng làm bài . + Hãy nhận xét các số hạng của các tổng đã cho xem có thể sử dụng tính chất nào của phép cộng để tính nhanh nhất mà kết quả chính xác ? - Giải thích cách làm của em? - Chữa bài , nhận xét.. Bài 3: -Tổ chức cho hs làm bài , chữa bài. - Chữa bài , nhận xét.. Bài 4: - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào vở. + Để trả lời câu hỏi của đề bài ta phải thực hiện phép tính gì? +Kết quả thu được viết dưới dạng số gì? +Đề bài yêu cầu gì? +Sau khi cộng ta phải thực hiện bước gì? +Có mấy cách đưa về tỉ số phần trăm? Là những cách nào? 4.Củng cố dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học.. TIẾT 4. - Chữa bài , nhận xét. a. ( 689 + 875 ) + 125 = 689 + ( 875 + 125 ) = 689 + 1 000 = 1 698 2 4 5 2 5 4 b. ( 7 + 9 ) + 7 = ( 7 + 7 ) + 9 4 13 4 = 1 + 9 = 9 ( hoặc 1 9 ). c.( 5,87 + 28,69 ) +4,13 = ( 5,87+ 4,13) + 28,69= 10 + 28,69 = 38,69 d. 83,75 + 46,98 +6,25 =( 83,75 +6,25) +46,98 = 90 +46,98 = 136,98 Bài 3: - Hs đọc đề bài. - Hs giải bài, chữa bài. Không thực hiện phép tính , dự đoán kết quả tìm x : a.x=0 b. x = 0 Giải thích: a.x + 9,68 = 9,68.Vì tổng bằng số hạng thứ hai nên số hạng thứ nhất bằng 0. b. Nhận xét tương tự. Bài 4: - HS đọc đề bài. - Hs giải bài , chữa bài. Bài giải : Trong1 giờ 2 vòi cùng chảy vào bể là: 1 3 1 5 + 10 = 2 ( thể tích bể ) 1 50 Mà 2 = 100 ( cách 1). Vậy trong 1 giờ cả hai vòi chảy được 50% thể tích bể. 1 Cách 2: 2 = 1 : 2 x 100 = 50 %. ĐẠO ĐỨC TIẾT 30: BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN ( TIẾT 1). I.MỤC TIÊU: - Kể được một vài tài nguyên thiên nhiên ở nước ta và ở địa phương. - Biết vì sao cần phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. - Biết giữ gìn bảo vệ tài nguyên thiên nhiên * Ghi chú: Đồng tình, ủng hộ những hành vi, việc làm, để giữ gìn bảo vệ tài nguyên thiên nhiên..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh ảnh , băng hình , bài báo về tài nguyên thiên nhiên ( mỏ dầu ; mỏ A- pa - tít của tỉnh nhà, …) ; hoặc tranh ảnh về cảnh phá hoại tài nguyên thiên nhiên. III.CÁC HĐ DẠY HỌC: + Giới thiệu bài . 1.HĐ1: Tìm hiểu thông tin trang 44 sgk. *MT: Hs biết vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với cuộc sống của con người ; vai trò của con người trong việc sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. *Cách tiến hành: + Yêu cầu hs quan sát tranh , đọc thông - Nhóm 2 hs thảo luận , nêu kết quả. tin , thảo luận nhóm các câu hỏi ở sgk. - Đại diện nhóm trình bày kết quả. + Tài nguyên thiên nhiên mang lại lợi ích - Con người khai thác và sử dụng tài gì cho con người? nguyên thiên nhiên trong sản xuất và phát triển kinh tế. - Chúng ta cần làm gì để bảo vệ tài nguyên - Sử dụng tiết kiệm , hợp lí; bảo vệ thiên nhiên? nguồn nước; không khí…. *Gv kết luận : sgv + Gọi hs đọc ghi nhớ ở sgk. - 2 hs đọc ghi nhớ. 2.HĐ2 : Làm BT1 sgk trang 45. *MT: Hs nhận biết được một số tài nguyên thiên nhiên. * Cách tiến hành: - Gv nêu yêu cầu bài tập. - Hs giới thiệu về một tài nguyên thiên - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân. nhiên mà mình biết ; kết hợp giới thiệu - Gv khen ngợi hs. qua tranh sưu tầm được ( nếu có). 3.HĐ3: Bày tỏ thái độ (BT3 sgk.) *MT: Hs biết cách đánh giá và bày tỏ thái độ đối với các ý kiến có liên quan đến tài nguyên thiên nhiên. *Cách tiến hành. - Chia nhóm yêu cầu các nhóm thảo luận - Nhóm 4 hs thảo luận, nêu kết quả. lựa chọn ý kiến đúng , sai. + ý kiến đúng: ý b ; ý c. - Đại diện nhóm nêu ý kiến. + ý kiến sai: ý a. - Gv cùng các nhóm khác nhận xét , bổ Giải thích lý do. sung. *Kết luận : Tài nguyên thiên nhiên là có hạn , con người cần sử dụng tiết kiệm. 4.Củng cố dặn dò: - Tìm hiểu về mỏ quặng A- pa - tít tại tỉnh nhà. - Thực hành bài học vào thực tế. - CB bài sau. TIẾT 5 SINH HOẠT LỚP.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Nhận xét tuần 30 - kế hoạch tuần 31..

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×