Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

Luận văn nghiên cứu xử lý các sự cố nền đất trong quá trình thi công hố móng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.1 MB, 131 trang )

Luận văn Thạc sĩ

LỜI TÁC GIẢ
Lời đầu tiên tác giả luận văn xin chân thành cám ơn và ghi nhớ cơng ơn của
NGND.GS.TS. Lê Kim Truyền đã tận tình chỉ bảo hướng dẫn tác giả trong suốt quá
trình thực hiện luận văn này.
Xin cám ơn trường Đại Học Thủy Lợi - Hà Nội, nơi đã đào tạo tác giả trong
suốt thời gian học đại học, cao học và tạo điều kiện cho tác giả hoàn thành luận văn.
Mang l■i tr■ nghi■m m■i m■ cho ng■■i dùng, công ngh■ hi■n th■ hi■n ■■i, b■n online khơng khác gì so v■i b■n g■c. B■n có th■ phóng to, thu nh■ tùy ý.

Xin chân thành cảm ơn thầy, cô giáo bộ môn thi cơng đã tận tình dìu dắt, gắn
bó với tác giả trong suốt thời gian dài sinh hoạt và nghiên cứu. Tác giả xin cám ơn
Khoa cơng trình, Phịng đào tạo đại học và sau đại học Trường đại học Thủy Lợi đã
giúp đỡ chuyên môn cho tác giả trong những năm qua.
Xin chân thành cảm ơn Công ty cổ phần Bê tông VIDIFI đã tạo điều kiện
giúp đỡ trong suốt thời gian học tập và thực hiện luận văn này.
cùng với sự động viên nhiệt tình của cơ quan, gia đình và bạn bè đồng nghiệp trong
những năm qua. Tác giả xin ghi nhớ tất cả những đóng góp to lớn đó.
Với thời gian và trình độ cịn hạn chế, nội dung nghiên cứu còn rộng bao gồm nhiều
vấn đề nghiên cứu phức tạp. do đó luận văn cịn có nhiều khiếm khuyết. Rất mong
được sự chỉ bảo và những đóng góp của thầy cơ và bạn bè đồng nghiệp.
Hà Nội, tháng 11 năm 2011
Tác giả

Đỗ Bích Hịa

.
123doc
Xu■t
Sau
Nhi■u


h■n
phát
event
s■
m■t
t■
h■u
thú
ýn■m
t■■ng
m■t
v■,raevent
kho
■■i,
t■oth■
c■ng
ki■m
123doc
vi■n
■■ng
ti■n
kh■ng
■ãthi■t
t■ng
ki■m
l■
th■c.
b■■c
v■i
ti■nh■n

123doc
online
kh■ng
2.000.000
b■ng
ln
■■nh
ln
tàitài
v■
li■u
t■o
li■u
tríhi■u
c■
c■a
■ t■t
h■i
qu■
mình
c■
gianh■t,
trong
l■nh
t■nguy
v■c:
l■nh
thu
tínnh■p
tài

v■c
cao
chính
nh■t.
tài
online
li■u
tínMong
cho
d■ng,
và kinh
t■t
mu■n
cơng
c■
doanh
các
mang
ngh■
online.
thành
l■i
thơng
cho
viên
Tính
tin,
c■ng
c■a
■■n

ngo■i
website.
■■ng
th■i
ng■,...Khách
■i■m
xã h■itháng
m■thàng
ngu■n
5/2014;
có th■
tài
123doc
ngun
d■ dàng
v■■t
tri tra
th■c
m■c
c■u
q
100.000
tàibáu,
li■uphong
m■t
l■■t cách
truy
phú,c■p
chính
■am■i

d■ng,
xác,
ngày,
nhanh
giàus■
giá
chóng.
h■u
tr■ 2.000.000
■■ng th■ithành
mongviên
mu■n
■■ng
t■oký,
■i■u
l■t ki■n
vào top
cho200
chocác
cácwebsite
users cóph■
thêm
bi■n
thunh■t
nh■p.
t■iChính
Vi■t Nam,
vì v■yt■123doc.net
l■ tìm ki■m
ra thu■c

■■i nh■m
top 3■áp
Google.
■ng Nh■n
nhu c■u
■■■c
chiadanh
s■ tài
hi■u
li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Nhi■u
123doc
Sau
Th■a
khi
thu■n
event
s■
cam
nh■n
h■u

k■t
s■
thú
xác
m■t
d■ng
v■,
s■
nh■n
mang
event
kho
1. t■
th■
l■i
ki■m
■■ng
CH■P
vi■n
nh■ng
ti■n
h■
kh■ng
NH■N
quy■n
th■ng
thi■tl■
CÁC
th■c.
s■

l■i
v■ichuy■n
■I■U
t■t
h■n
123doc
nh■t
2.000.000
KHO■N
sang
ln
cho ng■■i
ph■n
ln
TH■A
tàit■o
li■u
thơng
dùng.
THU■N
c■
■ tin
t■t
h■i
Khixác
c■
khách
giaminh
l■nh
t■ng

Chào
hàng
tài
v■c:
thu
m■ng
kho■n
tr■
nh■p
tài thành
b■n
chính
email
online
■■n
thành
tínb■n
cho
d■ng,
v■i
viên
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
cơng
■■ng
c■a
c■ các
ngh■

123doc
kýthành
v■i
Chúng
thơng

123doc.netLink
viên
n■p
tơi
tin,
c■a
cung
ti■n
ngo■i
website.
vào
c■p
ng■,...Khách
xác
tài
D■ch
kho■n
th■c
V■
s■
c■a
(nh■
hàng
■■■c

123doc,
■■■c
cóg■i
th■v■

b■n
d■■■a
t■
dàng
s■
d■■i
■■■c
ch■
tra■ây)
email
c■u
h■■ng
cho
tài
b■n
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
m■t
tùy
■■ng
quy■n
cách
thu■c

ky,
chính
l■i
b■n
vàosau
xác,
các
vuin■p
lịng
“■i■u
nhanh
ti■n
■■ng
Kho■n
chóng.
trên
nh■p
website
Th■a
email
Thu■n
c■a v■
mình
S■vàD■ng
click D■ch
vào link
V■”
123doc
sau ■ây
■ã (sau

g■i ■ây ■■■c g■i t■t T■i t■ng th■i ■i■m, chúng tôi có th■ c■p nh■t ■KTTSDDV theo quy■t ...
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng

m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng

ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online

kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N

hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh

thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,


v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i

thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác

tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc

v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu

báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,

các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành

mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,

200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■

Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo

chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Mangh■n
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n

m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■

l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■

l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài

TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,

minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài

online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các

hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung

ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c

tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c

m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,

c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■

nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào

nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i

thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top

ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
123doc
Th■a
Xu■t

Sau
khi
h■■ng
phát
thu■n
cam
nh■n
m■t
t■k■t
s■
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
d■ng

s■
nh■n
website
ra
mang
■■i,
1.
t■o
t■l■i
c■ng
■■ng
d■n
123doc
CH■P

nh■ng
■■u
■■ng
h■
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
chia
t■ng
ki■m
CÁC
s■s■
l■i
b■■c
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
mua
online
kh■ng
nh■t
bán
KHO■N
sang
b■ng
cho
tài
■■nh

ng■■i
li■u
ph■n
tài
TH■A
v■
li■u
hàng
thơng
dùng.
tríTHU■N
hi■u
c■a
■■u
tin
Khi
qu■
mình
Vi■t
xác
khách
nh■t,
minh
trong
Nam.
Chào
hàng
uy
tài
l■nh

Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
phong
v■c
cao
thành
b■n
email
nh■t.
tàichun
■■n
li■u
thành
b■n
Mong

v■i
nghi■p,
viên
kinh
■ã
123doc.
123doc.net!
mu■n
■■ng
c■a
doanh

hồn
mang
123doc
kýonline.
v■i
h■o,
Chúng
l■ivà
123doc.netLink
cho
Tính
■■
n■p
tơi
c■ng
cao
■■n
cung
ti■n
tính
■■ng
th■i
vào
c■p
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xãkho■n

th■c
nhi■m
h■itháng
V■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
■■■c
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
g■i
t■ng
tài
123doc
v■

ngun
b■n
ng■■i
■■a
t■s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.

■■■c
ch■
th■c
m■c
■ây)
email
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
b■n
tiêu
báu,
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p

■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■

email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào

Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c

T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV

■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
Mang
khi
h■■ng
phát

thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i

■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m

dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh

hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t

xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao

thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng

■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,

c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t

s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i

tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u

quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá

Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click

t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng

■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■

racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là

online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
u■t phát
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
t■
m■t
tr■
t■
h■u
ýk■t
s■
thú
nghi■m
t■i

ýt■■ng
xác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
t■o
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
c■ng
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc

CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■ng
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
ki■m
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
ti■n
s■
l■i
b■■c
v■i

ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
online
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
b■ng
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
tài
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài

TH■A
li■u
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
trí
hi■u
hi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
qu■
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■

khách
gia
nh■t,
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
uy
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
tín
m■ng
tín
kho■n
tr■
cao
nh■p
khơng
tài
phong

v■c
cao
thành
b■n
chính
nh■t.
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tín
Mong
b■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
mu■n

t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
mang
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
l■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
cho


123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

c■ng
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
■■ng
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác


tài
■i■m
D■ch

to,h■i
kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thum■t
tháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
ngu■n
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cótài
g■i

t■ng
th■
tài
123doc
ngun
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
tri
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
q

M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
báu,
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
phong
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
phú,
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a

c■p
■a
chính
■a
l■i
b■n
vào
d■ng,
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
giàu
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
giá
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u

tr■
trên
thành
tr■
nh■p
■■ng
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
th■i
vi■n
th■i
Thu■n
mong
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
mu■n
viên
mu■n
S■
online

■■ng

D■ng
t■o
click
t■o
l■n
■i■u
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
cho
top
sau
cho
Nam,
cho
200
■ây
cho
■ã
cung

các
các
các
(sau
g■i
users
website
c■p
users
■âynh■ng

■■■c
cóph■
thêm
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
thu
li■u
t■t
nh■p.
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
Chính
khơng
t■ng

Chính
Vi■tth■i
vìth■
Nam,
vìv■y
v■y
■i■m,
tìm
123doc.net
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
ra
th■
racó
■■i
thu■c
■■i
tr■■ng
th■
nh■m
nh■m
c■p
top
ngo■i
■áp

3nh■t
■áp
Google.
■ng
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
nhu
Nh■n
nhuc■u
c■u
■■■c
chia
theo
chias■
quy■t
danh
s■tàitài
hi■u
li■u
...li■uch■t
do
ch■t
c■ng
l■■ng
l■■ng
■■ng
vàvàki■m
bình

ki■mch■n
ti■n
ti■nonline.

online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

Học viên: Đỗ Bích Hồ - Lớp CH 17C2

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi

i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Tác giả có được kết quả này chính là nhờ sự chỉ bảo ân cần của các thầy, cô giáo,


Luận văn Thạc sĩ

DANH MỤC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ
Hình 1.1 Các thành phần tạo thành đất (pha, thể).......................................................3
Hình 1.2 Sơ đồ các thể của đất ( Sơ đồ 3 thể hoặc 3 pha)..........................................4
Hình 1.3 : Sơ đồ hệ vi cấu tạo và vĩ cấu tạo của đất do Yong và Sheeran(1973) và
Pusch (1973) đề nghị..................................................................................................7
Hình 1.4 Sơ đồ đại diện về sự bố trí hạt ngun tố.....................................................8
Hình 1.5 : Kết cấu đơn đất hạt rời...............................................................................9
Hình 1.6 : Khả năng sắp xếp các hạt lý tưởng khi có cùng độ chặt tương đối.........11
Hình 1.7: Phân loại theo phương thức đào hố móng................................................13
Hình1.8: Phân loại theo đặc điểm chịu lực của kết cấu............................................14
Hình 1.9: Phân loại theo chức năng..........................................................................14
Hình 1.10 Các loại chắn giữ bằng cọc hàng..............................................................16
Hình 1.12: Một số hình thức mặt bằng kết cấu tường chắn xi măng theo kiểu tường
ơ cách........................................................................................................................20

Hình 1.13 : Một số mặt cắt của kết cấu tường chắn bằng cọc trộn...........................20
Hình 2.1: Hình phiễu nước rút khi hút nước trong giếng.........................................33
Hình 2.2: Vỉa thốt nước...........................................................................................34
Hình 2.3 : Thiết bị tiêu nước hệ thống nằm ngang..................................................35
Hình 2.4 : Thiết bị tiêu nước hệ thống thẳng đứng...................................................35
Hình 2.5 : Thiết bị tiêu nước chặn trên ....................................................................36
Hình 2.6 : Tiêu nước theo đường bao cơng trình ....................................................37
Hình 2.7 : Hệ thống tiêu nước ven bờ......................................................................38
Hình 2.8 Sơ đồ hạ mực nước ngầm theo phương pháp điện thấm...........................39
Hình 2.9 Sơ đồ hoạt động theo phương pháp đóng băng nhân tạo...........................39
Hình 2.10 Sơ đồ bố trí hệ thống giếng kim xung quanh hố móng............................41
Hình 2.11 Sơ đồ bố trí nhiều cấp làm việc của giếng kim khi hố móng sâu............42
Hình 2.12 : Mặt cắt dọc hố đào có hạ mực nước bằng các kim thấm.......................43
Hình 2.13 Bố trí hệ thống tiêu nước trong q trình đào móng................................46

Học viên: Đỗ Bích Hoà - Lớp CH 17C2

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th

i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Hình 1.11 : Kết cấu chắn giữ có dạng bức tường......................................................19


Luận văn Thạc sĩ

Hình 2.16 : Bố trí hệ thống tiêu nước thường xun khi thi cơng trạm bơm tiêu.....46
Hình 3.1 : Phân biệt cát chảy....................................................................................54
Hình 3.2 Móng trực tiếp trên cát chảy, rộng dần về phía nền..................................57
Hình 3.3 Móng trên cát, đáy móng có đệm bê tơng.................................................57
Hình 3.4 : Móng đặt trên cát chảy, đáy móng có đệm dăm thi cơng trong điều kiện
có hàng ván cừ bảo vệ...............................................................................................58

Hình 3.5 Dùng giếng chìm thả để thi cơng hố thẳng đứng trong cát chảy a,bc)
Những giai đoạn kế tiếp thả giếng chìm...................................................................59
Hình 3.6 Mơ hình thể hiện trạng thái của đất đá bị đông lạnh ở khu vực chuẩn bị thi
cơng cơng trình khai đào ngầm.................................................................................59
Hình 3.7 : Làm dạng bậc thang đối với hố đào sâu..................................................60
Hình 3.8 Tiêu nước cho mái dốc..............................................................................61
Hình 3.10 : Giếng tiêu nước có áp lực tự chảy.........................................................63
Hình 3.11: Xử lý nước đùn ngược............................................................................63
Hình 3.12 Giếng S32 bị ngập trong nước.................................................................65
Hình 3.13: Thi cơng tầng hầm cao ốc Pacific...........................................................67
Hình 3.14 Một góc cịn lại của Viện KHXH cũng bị hư hại hồn tồn....................68
Hình 3.15. Ảnh hưởng của việc xây dựng móng cơng trình trong đơ thị.................68
Hình 3.16 Sơ đồ biến dạng của tường chắn ; đáy hố móng và mặt đất quanh hố
móng (theo K.G.Bauer).............................................................................................70
Hình 3.17 : Đường ứng suất của các phần tử đất ở gần đào ( theo Lambe, 1970)...73
Hình 3.18 : Ảnh hưởng của độ cứng và nhịp chống đỡ tới chuyển dịch ngang của
tường (Goldberg và các đồng sự)..............................................................................77
Hình 3.19 : Sự cố trượt mái hố móng thượng lưu cống và âu thuyền dự án nâng cấp
và mở rộng cống Nam Đàn và hệ thống kênh, giai đoạn I........................................81
Hình

3.20 :

Cung

trượt

hình

thành


sau

trận

mưa

ngày

17/03/2009.......................83
Hình

3.21 :

Cung

trượt

tuần........................................................83

Học viên: Đỗ Bích Hồ - Lớp CH 17C2

phát

triển

sau

2


da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i

i

Hình 3.9 : Hệ thống giếng tiêu nước áp lực để bảo vệ nền một trạm thủy điện......63


Luận văn Thạc sĩ

Hình

3.22

Mặt

cắt

ngang

đại

diện

hố

móng.........................................................84
Hình 3.23 Cọc xi măng - đất tại hố móng.................................................................91
Hình 3.24 : Giảm áp lực nước bằng cọc trộn xi măng - dưới đất sâu.......................91
Hình 4.1 : Hình dạng của hố móng.........................................................................102
Hình 4.2 .Sơ đồ hố móng với 2 hàng cừ và 1 hệ thống giếng kim..........................104
Hình 4.3 .Sơ đồ hố móng với 2 hàng cừ và 2 hệ thống giếng kim..........................105
Hình 4.4. Sơ đồ hố móng với 2 hệ thống giếng kim ..............................................106

Hình 4.5.Sơ đồ móng với tường vây và hệ thống giếng lớn...................................106
Hình 4.6 Sơ đồ tính tốn.........................................................................................109
Hình 4.7.Bố trí hệ thống giếng kim........................................................................115
Hình 4.8: Sơ đồ tính tốn chiều sâu cừ...................................................................116

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i

uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Hình 4.9. Kích thước cơ bản của cừ........................................................................118

Học viên: Đỗ Bích Hoà - Lớp CH 17C2


da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th

ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i

th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Luận văn Thạc sĩ

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1-1 : Phạm vi áp dụng các biện pháp hạ mực nước ngầm...............................23

Bảng 3.1: Biến dạng giới hạn của công trình cũ do xây mới liền kề gây ra............89

Bảng 4.1 Các chỉ tiêu cơ lý đất nền........................................................................100

Bảng 4.2 : Thông số cơ bản của cừ ........................................................................118

Học viên: Đỗ Bích Hồ - Lớp CH 17C2


da

da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i


Luận văn Thạc sĩ

Học viên: Đỗ Bích Hoà - Lớp CH 17C2


1

MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................1
2. Mục đích và nhiệm vụ của đề tài .........................................................................1
3. Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu. ...........................................................1
3.1. Cách tiếp cận ....................................................................................................1
3.2. Phương pháp nghiên cứu..................................................................................2
CHƯƠNG 1 .................................................................................................................3
ĐẤT VÀ HỐ MÓNG CƠNG TRÌNH TRÊN NỀN ĐẤT ...............................................3
1.1. Cấu tạo và những tính chất cơ bản của đất. .....................................................3
1.1.1. Khái niệm ..................................................................................................3
1.1.2. Các thành phần vật chất tạo thành đất và các định nghĩa cơ bản ...........3
1.1.3. Kết cấu đất, xác định thành phần hạt .......................................................6
1.2. Đặc điểm của hố móng cơng trình trên nền đất. ............................................11
1.3. Các phương pháp đào móng và các giải pháp cơ bản chắn giữ mái hố móng.
...............................................................................................................................12
1.3.1 Các phương pháp đào móng ....................................................................12
1.3.2 Các giải pháp cơ bản chắn giữ mái hố móng .........................................15
1.4. Kết luận chương 1 ..........................................................................................24
CHƯƠNG 2 ...............................................................................................................26
ẢNH HƯỞNG CỦA NƯỚC NGẦM ĐẾN CƠNG TÁC ĐÀO MĨNG VÀ CÁC GIẢI
PHÁP HẠ THẤP MỰC NƯỚC NGẦM ĐỂ BẢO VỆ HỐ MÓNG .............................26
2.1. Ảnh hưởng của nước ngầm đến cơng tác thi cơng hố móng (Những sự cố do

nước ngầm gây ra). ................................................................................................26
2.2. Các phương pháp hạ thấp mực nước ngầm. ...................................................32
2.2.1. Phương pháp giếng điểm nhẹ. ................................................................32
2.2.2 Các loại cơng trình hạ thấp mực nước dưới đất ......................................33
2.2.2.1. Tiêu nước hệ thống...........................................................................34
2.2.2.2. Tiêu nước chặn trên (đón phía cao) .................................................36
2.2.2.3. Tiêu nước theo đường bao cơng trình ..............................................36
2.2.2.4. Tiêu nước ven bờ ..............................................................................37
2.2.3 Hạ thấp mực nước ngầm bằng phương pháp điện thấm. ........................38
2.2.4 Phương pháp đóng băng nhân tạo ...........................................................39
2.2.5 Hạ thấp MNN bằng hệ thống giếng .........................................................40
2.3. Bố trí hệ thống tiêu thốt nước khi đào móng. ..............................................43
2.3.1 Phương pháp tháo nước kiểu lộ thiên ( tiêu nước trên mặt)....................45
2.3.1.1 Bố trí tiêu nước trong thời kỳ đầu ( tiêu nước đọng) ........................45
2.3.1.2 Bố trí hệ thống tiêu nước trong thời kỳ đào móng ............................46
2.3.1.3 Bố trí hệ thống tiêu nước thường xuyên (sau khi hố móng đã đào
xong) ..............................................................................................................46
2.4. Kết luận chương 2. .........................................................................................47
CHƯƠNG 3 ...............................................................................................................48
XỬ LÝ CÁC SỰ CỐ NỀN ĐẤT TRONG Q TRÌNH THI CƠNG HỐ MĨNG. ......48
3.1 Những sự cố nền đất thường gặp trong quá trình thi cơng hố móng ..............48

Học viên: Đỗ Bích Hồ - Lớp CH 17C2

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi

da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i

th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Luận văn Thạc sĩ


2


3.2. Sự cố cát đùn cát chảy. ...................................................................................48
3.2.1 Khái niệm .................................................................................................48
3.2.2 Những dấu hiệu đặc trưng của cát chảy ..................................................49
3.2.3. Thành phần, tính chất cơ lý của cát chảy ...............................................50
3.2.4 Bản chất tính chảy của cát chảy ..............................................................52
3.2.5 Nguyên nhân.............................................................................................55
3.2.6 Điều kiện xây dựng cơng trình ở khu vực có cát chảy. ............................55
3.3. Sự cố bục nền đáy hố móng. ..........................................................................61
3.3.1 Khái niệm: ................................................................................................61
3.3.2 Nguyên nhân xảy ra bục nền ....................................................................61
3.3.3 Biện pháp phòng ngừa và khắc phục. ......................................................62
3.3.3.1 Nguyên tắc chung về biện pháp phòng ngừa và khắc phục hiện
tượng bục nền ................................................................................................62
3.3.3.2 Một số thí dụ về biện pháp khắc phục khả năng gây bục nền ..........64
3.4 Sự chuyển vị của đất ở xung quanh hố móng ................................................66
3.4.1 Khái niệm .................................................................................................66
3.4.2 Nguyên nhân và những yếu tố ảnh hưởng đến chuyển vị ........................68
3.4.3 Biện pháp phòng ngừa và giải pháp khắc phục .......................................71
3.4.4 Phân tích nguyên nhân: ...........................................................................72
3.4.4.1 Tác động của sự thay đổi ứng suất trong đất nền .............................72
3.4.4.2 Kích thước hố móng ..........................................................................73
3.4.4.3 Đặc tính của đất ................................................................................74
3.3.4.4 Ứng suất ngang ban đầu trong đất ...................................................75
3.4.4.5 Tình trạng nước ngầm .......................................................................75
3.4.4.6 Độ cứng của hệ chống đỡ .................................................................75
3.5. Sạt lở hố móng. .............................................................................................80
3.6 Ảnh hưởng khi đào móng đến những cơng trình lân cận. ..............................86
3.6.1 Tương tác giữa cơng trình cũ-mới ...........................................................86
3.6.2 Ngun nhân và giải pháp phịng ngừa ...................................................87

3.6.3 Giải pháp nền móng cơng trình mới ở gần cơng trình cũ ........................88
3.7 Biện pháp phịng ngừa và giải pháp khắc phục các sự cố ...............................90
3.7.1 Dự báo sự chuyển dịch đất cơng trình gần hố móng ...............................90
3.7.2 Biện pháp đối với hố móng ......................................................................90
3.8 Kết luận chương 3. ..........................................................................................93
CHƯƠNG 4: HẠ THẤP MỰC NƯỚC NGẦM HỐ MĨNG CỐNG VÂN CỐC, .........94
CỤM ĐẦU MỐI HÁT MƠN- ĐẬP ĐÁY BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIẾNG KIM ......94
4.1. Giới thiệu chung cơng trình ...........................................................................94
4.1.1. Vị trí cơng trình .......................................................................................94
4.1.2. Nhiệm vụ cơng trình ................................................................................94
4.1.3.Quy mơ, kết cấu các hạng mục cơng trình ...............................................94
4.1.3.1.Các thơng số thiết kế cơ bản .............................................................94
4.1.3.2.Quy mơ và kết cấu cơng trình ...........................................................95
4.2. Đặc điểm địa hình, địa chất. ...........................................................................96

Học viên: Đỗ Bích Hồ - Lớp CH 17C2

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th

i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Luận văn Thạc sĩ


3
Luận văn Thạc sĩ

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy

da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i

c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

4.2.1. Đặc điểm địa hình. ..................................................................................96
4.2.2.Đặc điểm địa chất . ..................................................................................97
4.2.3.Đặc điểm địa chất thủy văn. .....................................................................98

4.2.4. Đánh giá điều kiện địa chất công trình...................................................99
4.3.Thiết kế bảo vệ hố móng ...............................................................................103
4.3.1 Đặc điểm hố móng .................................................................................103
4.3.2 Phân đợt thi cơng hố móng. ..................................................................103
4.3.3 Lựa chọn giải pháp bảo vệ hố móng. .....................................................104
4.4.Thiết kế tiêu nước hố móng. .........................................................................108
4.4.1. Nhận xét chung. .....................................................................................108
4.4.2.Tài liệu cần thiết cho thiết kế tiêu nước hố móng ..................................108
4.4.3.Tính tốn và xác định lưu lượng cho hệ thống ......................................109
4.4.3.1 Tính tốn cho hệ thống giếng thứ nhất ..........................................109
4.4.3.2.Tính tốn cho hệ thống giếng thứ 2 ................................................113
4.5. Lựa chọn và tính tốn chiều sâu đóng cừ .....................................................115
4.6. Kết luận chương 4. .......................................................................................118
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ. ..................................................................................120
Kết luận. ..............................................................................................................120
Kiến nghị. ............................................................................................................121
Những vấn đề còn tồn tại cần nghiên cứu. ..........................................................121

Học viên: Đỗ Bích Hồ - Lớp CH 17C2


1
Luận văn Thạc sĩ

MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong q trình cơng nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước nhiều những cơng trình
giao thơng, xây dựng, thủy lợi, các khu cơng nghiệp… ngày một phát triển các cơng
trình hạ tầng cơ sở nói trên hầu hết được xây dựng ở những vùng đồng bằng, vùng
ven biển trên nền đất, mà hầu hết móng làm sâu dưới mặt đất từ vài mét đến hàng

chục mét trên các tầng địa chất và địa chất thuỷ văn khác nhau. Thi công các cơng
trình trên nền đất như vậy thường gặp các hiện tượng cát đùn cát chảy, bục nền,
chuyển vị của đất … làm cho cơng tác thi cơng hố móng gặp rất nhiều khó khăn, đơi
khi bị thất bại nếu lựa chọn giải pháp xử lý không hợp lý làm cho giá thành cơng
trình tăng lên, thời gian thi cơng bị kéo dài, ảnh hưởng lớn đến chất lượng cơng
trình .

việc nghiên cứu hiện tượng, nguyên nhân của các sự cố giải pháp xử lý thích hợp
các sự cố và giải pháp xử lý thích hợp các sự cố là rất cần thiết và có ý nghĩa lớn về
mặt kinh tế, kỹ thuật trong q trình xây dựng cơng trình.
Vì vậy, đề tài “ NGHIÊN CỨU XỬ LÝ CÁC SỰ CỐ NỀN ĐẤT TRONG
Q TRÌNH THI CƠNG HỐ MĨNG” là hết sức cần thiết, có ý nghĩa kinh tế và
khoa học mà thực tiễn trong xây dựng cơng trình thủy lợi, thủy điện, giao thơng,
xây dựng thường gặp.
2. Mục đích và nhiệm vụ của đề tài
1. Nghiên cứu hiện tượng, nguyên nhân gây ra các sự cố trên nền đất trong q
trình thi cơng.
2. Đề xuất những giải pháp cơ bản để chủ động khắc phục sự cố.
3. Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu.
3.1. Cách tiếp cận
Nghiên cứu thông qua các tài liệu về thiết kế và xử lý hố móng ở trong nước và
các giáo trình chun ngành dịch từ nước ngồi.

Học viên: Đỗ Bích Hồ - Lớp CH 17C2

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy

da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i

c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Để chủ động phòng ngừa, xử lý các sự cố trong q trình thi cơng hố móng



họa cho một phần lý thuyết đã thu nhận được; từ đó phân tích nhận xét đánh giá

phương pháp nghiên cứu.

Học viên: Đỗ Bích Hồ - Lớp CH 17C2
da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i

uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

2

Luận văn Thạc sĩ

Tìm hiểu qua các dự án thiết kế, xử lý thi cơng hố móng trên nền đất đã được áp

dụng.

1. Cách tiếp cận thứ nhất là kế thừa có chọn lọc các cơng trình đã nghiên cứu

2. Cách tiếp cận thứ hai là phân tích quan hệ nhân quả: Khi nghiên cứu các sự cố

xảy ra trong nền đất trong q trình thi cơng trước hết cần nghiên cứu nguyên nhân

gây ra sự cố; từ đó mới đề ra được giải pháp xử lý. Trong đề tài này, cách tiếp cận

này có tính chất chỉ đạo.

3.2. Phương pháp nghiên cứu
- Nghiên cứu lý thuyết: Nghiên cứu những cơng trình đã được cơng bố
Nghiên cứu các tài liệu khảo sát về địa chất nền cơng trình và các biện pháp kỹ

thuật mới cải tạo nền đất yếu trong xây dựng cơng trình.

Phân tích những sự cố nền đất trong q trình thi cơng hố móng.

- Phương pháp thực hành : Tính tốn thiết kế cho một bài toán cụ thể để minh


lực này, cả kết cấu và cấu tạo của đất.

1.1.2. Các thành phần vật chất tạo thành đất và các định nghĩa cơ bản

Hình 1.1 Các thành phần tạo thành đất (pha, thể)

Đất gồm ba thành phần vật chất: hạt rắn, nước và khơng khí

Học viên: Đỗ Bích Hồ - Lớp CH 17C2
da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi

uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

3

Luận văn Thạc sĩ

CHƯƠNG 1

ĐẤT VÀ HỐ MĨNG CƠNG TRÌNH TRÊN NỀN ĐẤT

1.1. Cấu tạo và những tính chất cơ bản của đất.

1.1.1. Khái niệm
Để đưa ra được các giải pháp xử lý các sự cố nền đất trong q trình thi cơng

hố móng một cách hợp lý, cần phải nghiên cứu nắm vững cấu tạo những tính chất


cơ bản của đất và những đặc điểm hố móng cơng trình trên nền đất
Trong thực tế địa kỹ thuật, thuật ngữ cấu tạo của đất được dùng để đề cập sự

sắp xếp hình học của các loại hạt hay khoáng vật cũng như các lực tác động giữa

các hạt của chúng; còn kết cấu đất chỉ đề cập đến sự sắp xếp hình học giữa các hạt.

Trong các đất hạt thơ hay đất khơng dính, các lực giữa các hạt rất nhỏ nên kết cấu

và cấu tạo của sỏi, cát và một số đất bụi là như nhau. Tuy nhiên ngược lại trong đất

hạt mịn hay đất dính, các lực giữa các hạt tương đối lớn vì thế phải xem xét cả các


Hình 1.2 Sơ đồ các thể của đất ( Sơ đồ 3 thể hoặc 3 pha)

V t : Thể tích tổng của đất

V s : Thể tích phần hạt rắn

V v : Thể tích lỗ rỗng (gồm khí + nư ớc)

V v= V a + V w

V a : Thể tích khí

Vw : Thể tích nước

M t : Khối lượng tổng của đất ( hạt rắn và n ước)


M s : Khối lượng hạt rắn

M w : Khối lượng nước

M a : Khối lượng khí ( ≈0)

Chỉ số độ rỗng e được xác định từ cơng thức

e=

Học viên: Đỗ Bích Hoà - Lớp CH 17C2

Vv
Vs
da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho

da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th

i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

4

Luận văn Thạc sĩ

Đất là tổng hợp các hạt rắn và lỗ rỗng giữa các hạt. Thể rắn là những hạt nhỏ có

thành phần khống vật khác nhau. Lỗ rỗng có thể chứa đầy hoặc nước, khơng khí

hoặc chứa một phần cả nước và khơng khí.


5
Luận văn Thạc sĩ


Các giá trị điển hình của các chỉ số độ rỗng của cát có thể thay đổi từ 0,4 đến 1,0,
các giá trị điển hình của đất sét thay đổi từ 0,3 đến 1,5 và trị số cao là của một số
đất hữu cơ.
Độ rỗng n được xác định theo cơng thức
n=

Vv
x100%
Vt

Độ bão hịa S xác định theo cơng thức :
S=

Vw
x100%
Vt

Độ bão hịa biểu thị tỉ lệ phần trăm của nước chứa trong tổng thể tích của các lỗ
rỗng. Nếu đất hồn tồn khơ thì S=0%, cịn nếu các lỗ rỗng hồn tồn đầy nước thì
đất hồn tồn bão hịa và S=100%.
Lượng hàm nước (độ ẩm ) W cho biết có bao nhiêu nước trong các lỗ rỗng so với

W=

Mw
x100%
Ms

Tỉ số của tổng số nước có trong một thể tích đất theo tổng số của các hạt đất là dựa

trên khối lượng khô của đất chứ không phải theo khối lượng tổng cộng.
Lượng hàm nước thường được biểu thị bằng phần trăm, có thể thay đổi từ 0 (đất
khô) đến vài trăm phần trăm - Lượng hàm nước tự nhiên của phần lớn các loại đất
là dưới 100%, một số đất như đất trầm tích biển hoặc đất hữu cơ có thể đến 500%
hoặc cao hơn.
Dung trọng là một khái niệm rất hay dùng trong địa kỹ thuật cơng trình. Dung trọng
là tỉ số liên quan đến thể tích và khối lượng các pha của đất.
Dung trọng tổng hoặc dung trọng ẩm ρ ; dung trọng của các hạt hoặc dung trọng
của pha rắn ρ s và dung trọng của nước ρ w xác định như sau:
ρ=

Học viên: Đỗ Bích Hồ - Lớp CH 17C2

Mt Ms + Mw
=
Vt
Vt

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i

uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

khối lượng các hạt rắn trong đất


6
Luận văn Thạc sĩ

ρs =

Ms
Mv


ρw =

Mw
Vw

Ngồi ra cịn ba loại dung trọng khác được dùng trong cơng trình đất. Đó là dung
trọng khơ ρ d , dung trọng bão hịa ρ sat và dung trọng ngập nước hoặc dung trọng đẩy
nổi ρ ' :
ρd =

ρ sat =

Ms
Vt

Ms + Mw
(ở đây V a =0 hoặc S=100%)
Vt

ρ ' = ρ sat − ρ w

Dung trọng khô là một căn cứ chung để đánh giá độ chặt của đất
tác động một lực ( lực của cơng trình truyền xuống ) khối đất sẽ bị ép co, lún xuống,
khối đất được cố kết. Tùy thuộc các thành phần vật chất tạo thành mà các đặc tính
trên sẽ khác nhau.
1.1.3. Kết cấu đất, xác định thành phần hạt
- Sự phân loại kết cấu đất dính thành các nhóm đơn giản chỉ dựa theo một số các hạt
sét là không thể làm được
- Các hạt đơn lẻ hoặc các đơn vị hạt riêng lẻ rất hiếm xuất hiện trong tự nhiên và chỉ

tồn tại trong hệ nước - sét pha rất loãng trong các điều kiện môi trường nhất định
- Thực tế cho thấy, các loại hạt sét riêng lẻ dường như luôn bị kết tụ hay liên kết với
nhau thành các đơn vị gọi là các bó (tập hợp) - sau đó các bó tập hợp thành nhóm
với nhau thành các cụm đủ lớn để quan sát được với kính hiển vi.
- Các cụm tập hợp lại với nhau để hình thành các giỏ và nhiều nhóm dạng giỏ.
- Các giỏ này có thể nhìn thấy mà khơng cần dùng kính hiển vi và chúng cùng với
các cấu tạo vĩ mơ.

Học viên: Đỗ Bích Hồ - Lớp CH 17C2

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i

lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Do cấu tạo các thành phần trong khối đất như trình bày ở trên nên khi khối đất chịu


Hình 1.3 : Sơ đồ hệ vi cấu tạo và
vĩ cấu tạo của đất do Yong và
Sheeran(1973) và Pusch (1973)
đề nghị

1. Bó; 2: Cụm ; 3. Giỏ; 4: Hạt
bụi; 5: Vi lỗ rỗng; 6: Vĩ lỗ rỗng

Học viên: Đỗ Bích Hoà - Lớp CH 17C2
da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi

da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i

th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

7

Luận văn Thạc sĩ


- Kết cấu vĩ mô, bao gồm sự xắp xếp các lớp trầm tích hạt mịn, có ảnh hưởng quan

trọng đến đặc tính kỹ thuật của đất trong thực tế xây dựng.

Kết cấu của đất là biểu hiện bên ngoài của đất hoặc cảm nhận về nó phụ thuộc vào :
kích thước tương đối của hạt, hình dạng hạt và sự phân bố của các hạt.
Kết cấu hạt thô cát, cuội sỏi

Kết cấu hạt mịn : bụi, sét.

Dựa vào kết cấu đất chia đất được chia thành đất hạt thô và đất hạt mịn.

Kết cấu đất có liên quan đến tính chất cơ học của nó (đặc biệt là với đất hạt thô)

Cấu tạo và kết cấu đất rời: Lực tương tác giữa các hạt rất bé nên cấu tạo và kết cấu

của cuộ sỏi, cát …. gần như giống nhau


da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo

da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi

i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

8

Luận văn Thạc sĩ

Hình 1.4 Sơ đồ đại diện
về sự bố trí hạt nguyên
tố
a.Tương tác phiến sét
riêng biệt; b. Tương tác

hạt bụi hay hạt cát riêng
biệt; c. Tương tác nhóm
phiến sét; d. Tương tác
hạt cát hay bụi được
bao bọc; e. Tương tác
hạt chỉ có được một
phần

Kết cấu của phần lớn các loại đất sét trong tự nhiên rất phức tạp

Đặc tính kỹ thuật của chúng chịu ảnh hưởng rất lớn bởi cả kết cấu vĩ mô và vi mơ

- Hiện tại, khơng có liên hệ về định lượng giữa kết cấu vi mơ và các đặc tính xây

dựng, nhưng có một sự đánh giá định tính về kết cấu của các loại đất dính và mối

liên hệ giữa chúng với đặc tính kỹ thuật của đất sẽ rất quan trọng cho người kỹ sư.

- Độ chặt tương đối D r còn gọi là chỉ số dung trọng I D được dùng để so sánh hệ số

rỗng e của đất đã cho với hệ số rỗng lớn nhất và nhỏ nhất. Độ chặt tương đối

Dr = I D =

Học viên: Đỗ Bích Hồ - Lớp CH 17C2

emax − e
x100(%)
emax − emin



9
Luận văn Thạc sĩ

Và thường được dùng bằng phần trăm. Độ chặt tương đối cũng có thể định nghĩa
theo dung trọng khô lớn nhất và nhỏ nhất như sau:
1
Dr = I D =

Trong đó

1

1
ρ d min − ρ d

ρ d min

− 1

x100(%)

ρ d max

ρ d : dung trọng khô của đất có hệ số rỗng e
ρ dmin : dung trọng khơ nhỏ nhất của đất có hệ số rỗng e max
ρ dmin : dung trọng khô nhỏ nhất của đất có hệ số rỗng e min

Cấu tạo và kết cấu của đất khơng dính:
- Các hạt của đất mà có thể lắng chìm trong một chất lỏng huyền phù một cách độc

lập với các loại hạt khác sẽ tạo thành một loại kiến trúc được gọi là kiến trúc hạt
đơn.
- Kết cấu hạt đơn, có thể ‘’xốp’’ hay ‘’chặt’’ của khối đất trong thiên nhiên có ảnh
- Dưới một số điều kiện chìm lắng với vật liệu rời có thể tạo thành kết cấu tổ ong,
đây là kết cấu có độ lỗ rỗng rất lớn, có tính ‘’giả bền’’.
- Các vịm hạt có thể chịu được tĩnh tải, nhưng kết cấu lại nhảy cảm với sự phá hoại
khi chịu rung động hay tải trọng động

Hình 1.5 : Kết cấu đơn đất hạt rời
Độ chặt tương đối không phải là yếu tố duy nhất phản ánh đặc tính xây dựng của
đất khơng dính
Chẳng hạn hai loại cát có cùng hệ số rỗng và độ chặt tương đối, nhưng có kết cấu
khơng giống nhau thì đặc tính kỹ thuật sẽ rất khác nhau

Học viên: Đỗ Bích Hồ - Lớp CH 17C2

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai

ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i

c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

hưởng rất lớn đến đặc tính kỹ thuật xây dựng của nó.


Đường kính hạt và cấp phối
Kích thước xấp xỉ

Khoảng (mm)

1.Các vật liệu đều hạt
a.Dạng cầu bằng nhau
b.Cát Ottawa tiêu chuẩn
c.Cát hạt nhỏ đến trung sạch

đều hạt
d.Bụi đều hạt, không chứa hữu

2.Các vật liệu cấp phối tốt

a.Cát bụi
b.Cát hạt nhỏ đến thô, sạch
c.Cát chứa mica

d.Cát bụi và cuội sỏi
5
10
0,9
0,3
47
23
1,4
1,98
2,06
1,4
2,3
4 6
1
0,2
49
17
1,4
2,14
2,23
1,4

2,4
1,2
0,4
55
29
1,2
1,95
1,2
2,2
15100
0
0
300 0,9
0,14
46
12
1,4
2,36
1,5
2,5
* Sửa theo B.K Hough (1969), cơ sở đất xây dựng @1969 do NXB Ronald ấn hành
Bảng được lập dựa trên khối lượng riêng g= 2.65 Mg/m3 . Muốn đổi ra đơn vị 1bf/ft3 nhân với 62.4
2
2
-

0
0,1
-


Học viên: Đỗ Bích Hồ - Lớp CH 17C2

D 10

D max
D min
(mm)

0,84
0,6
0,7

-

0,05
0
0

0
0,1
-

Cu

1
1,1
1.22.0
1.22.0

Phần rỗng


Hệ số rỗng
Độ lỗ rỗng
(%)
Khối lượng thể tích
khơ p d

100% Max Min Max Min Max
(xốp) (chặt) (xốp) (chặt) (xốp) Proctor (chặt) (xốp) (chặt) (xốp) (chặt)
cải tiến
e max
e min
D max
D min
Min

0,9
0,8
0,35
0,5
48
44
26
33
1,5
1,78
1,5
2,1
0,93
1,12


1
0,04
50
29
1,4
1,86
1,92
1,4
2,2
0,85
1,18

1,1
0,4
52
29
1,3
1,92
1,3
2,2
0,83
1,18

0,88
0,86
0,77
1,28
1,4
1,23


0,91
1,49

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho
i ho c th
ho c
i
uy lo i
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy

lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

10

Luận văn Thạc sĩ

Khối lượng thế tích (Mg/m3)
Khối lượng
Dung trọng
thể tích ướt p ngập nước p'


11
Luận văn Thạc sĩ

1.2. Đặc điểm của hố móng cơng trình trên nền đất.
Trong q trình thiết kế, thi cơng, giám sát thi cơng hố móng, ta thấy cơng trình có
sáu đặc điểm chính như sau:
1. Cơng trình hố móng là loại cơng trình tạm thời, sự dự trữ về an tồn có thể là tương
đối nhỏ nhưng lại chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố như : Điều kiện thi cơng, địa hình thi
cơng, địa chất cơng trình, nước ngầm, v.v…
2. Cơng trình hố móng là một khoa học đan xen giữa các khoa học về đất đá, về kết cấu

và kỹ thuật thi công ; là một loại cơng trình mà hệ thống chịu ảnh hưởng đan xen của
nhiều nhân tố phức tạp; và là nghành khoa học kỹ thuật tổng hợp đang còn phát triển về
mặt lý luận, thực nghiệm và thực tế thi cơng.
3. Hố móng là loại cơng trình giá cao, khối lượng cơng việc lớn, kỹ thuật thi công phức
tạp, phạm vi ảnh hưởng rộng, nhiều nhân tố biến đổi, sự cố hay xảy ra. Đồng thời cũng là
trọng điểm để hạ thấp giá thành và bảo đảm chất lượng cơng trình. Theo đà phát triển của
xã hội, các cơng trình nhà cao tầng, siêu cao tầng được xây dựng ngày càng nhiều. Đặc
điểm lại thường được xây dựng tại những khu đất hẹp, đơng đúc dân cư, giao thơng dầy

Học viên: Đỗ Bích Hoà - Lớp CH 17C2

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c

da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th

uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Hình 1.6 : Khả năng sắp xếp các
hạt lý tưởng khi có cùng độ chặt
tương đối


12
Luận văn Thạc sĩ

đặc, điều kiện thi cơng cơng trình hố móng khó khăn. Lân cận cơng trình thường có các
cơng trình vĩnh cửu, các cơng trình văn hố di tích lịch sử, nghệ thuật bắt buộc phải được
an tồn, khơng thể đào có mái dốc. u cầu về ổn định và chuyển dịch là rất nghiêm
ngặt. Tính chất của đất đá thường biến đổi trong khoảng khá rộng, điều kiện ẩn dấu địa
chất và tính phức tạp, tính khơng đồng đều của địa chất thuỷ văn thường làm cho số liệu
khảo sát có tính phân tán lớn, khó đại diện cho tình hình tổng thể của các tầng đất, hơn
nữa tính chính xác cũng thấp, dẫn đến tăng thêm khó khăn cho cơng việc thiết kế và thi
cơng cơng trình hố móng. Đào hố móng trong điều kiện địa chất yếu, mực nước ngầm
cao và các điều kiện hiện trường phức tạp khác rất dễ sinh ra trượt lở khối đất, mất ổn

định hố móng, thân cọc bị chuyển dịch vị trí, đáy hố móng trồi lên, kết cấu chắn giữ bị
dò nước nghiêm trọng hoặc bị chảy đất… làm hư hại hố móng, nguy hiểm đến các cơng
trình xây dựng, các cơng trình ngầm và đường ống ở xung quanh khu vực thi cơng hố
4. Cơng trình hố móng gồm nhiều khâu có quan hệ chặt chẽ với nhau như chắn đất,
chống giữ, ngăn nước, hạ mực nước, đào đất…trong đó, một khâu nào đó thất bại sẽ dẫn
đến cả cơng trình sẽ đổ vỡ. Việc thi cơng hố móng ở các hiện trường lân cận như đóng
cọc, hạ mực nước ngầm, đào đất … đều có thể gây ra những ảnh hưởng hoặc có tương
quan chặt chẽ với nhau, tăng thêm các nhân tố bất lợi để có thể gây ra sự cố.
5. Cơng trình hố móng có thời gian thi cơng dài, từ khi đào móng đến khi hồn thành
tồn bộ các cơng trình kín khuất ngầm dưới mặt đất phải trải qua nhiều lần mưa to, nhiều
lần chất tải, chấn động thi cơng có sai phạm…tính ngẫu nhiên và mức độ an tồn tương
đối lớn, sự cố xảy ra thường là đột biến
1.3. Các phương pháp đào móng và các giải pháp cơ bản chắn giữ mái hố
móng.
1.3.1 Các phương pháp đào móng

Học viên: Đỗ Bích Hồ - Lớp CH 17C2

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i

uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

móng.


13
Luận văn Thạc sĩ

(A) Đào hố
khơng có
chắn giữ


Đào thẳng đứng
Đào có dốc
Đào kiểu con sơn

(B) Đào hố

chắn
giữ

Đào có dốc khi khơng có nước ngầm
Đào có dốc thốt nước bằng máng hở
Đào có dốc khi hạ mực nước bằng giếng

Cọc bản thép, cọc ống thép
Cấu thành bởi cọc nhồi BTCT (cọc xế dày, cọc xếp
thưa), tường chắn đất tổ hợp bởi một hang hoặc hai
hàng - cọc nhồi khoan lỗ và bơm vữa hoặc trộn đất
(Có neo kéo, khơng
vơi, cọc bơm quay)
có neo kéo)
Tường liên Tường liên tục ngầm BTCT
Tường liên tục ngầm đất vơi
tục ngầm
có cốt (SMW)

Cọc giữ đất cốt cứng
Đào kiểu kết cấu chắn giữ hình vịm
Đào kiểu chắn giữ bên trong (hệ thống trong được tạo thành bởi dầm
ngang dọc theo mặt bằng, ống thép, cọc) bao gồm 1 điểm chống,
nhiều điểm chống.

Đào kiểu kết cấu chắn giữ với neo đất (cọc chắn đất, kết cấu neo giữ
giữ một tầng, nhiều tầng đinh đất kiểu thanh neo có tạo lực neo bằng
dự ứng lực và không dự ứng lực).
(C) Đào phân đoạn hố móng – phương pháp đào phân đoạn hố móng (đầu tiên
(Kết hợp
đóng cọc bản – đào ở phần giữa - đổ bê tơng móng ở giữa và các kết
phương
cấu ngầm - cọc bản chống chéo và chống ngang - rồi lại đào đất xung
thức A, B)
quanh thi công tiếp)
(D) Đào bằng phương pháp ngược và bán ngược (top – down) - Trước tiên làm cọc
nhồi bê tông hoặc tường rồi làm bản sàn từ trên xuống, lợi dụng nó làm kết cấu chắn
(E) Đào có Đào bơm vữa giữ thành, đào có màng hố chất giữ thành, đào có ximăng
gia cố thể đất đất lưới thép giữ thành.
thành hố và
Đào có đinh đất giữ thành (bờ thành đặt thép phun bê tong)
đáy hố (sử
dụng riêng lẻ Đào phun neo bê tông giữ thành (hoặc phun neo có thanh neo giữ thành)
hoặc kết hợp Đào với cọc rễ cây dạng lưới giữ thành
kết cấu chắn Đào gia cố bằng bơm vữa dùng áp lực đất bị động đáy hố (hoặc kết hợp
giữ khác)
với cọc chắn đất)
(F) Đào giữ thành bằng biện pháp tổng hợp - hố móng được đào bằng cách có một phần
để mái dốc, có một phần giữ thành.

Hình 1.7: Phân loại theo phương thức đào hố móng

Học viên: Đỗ Bích Hồ - Lớp CH 17C2

da

da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i


Phương thức đào hố

Kết cấu chắn giữ bằng giếng chìm
Tường chắn đất kiểu trọng lực


14
Luận văn Thạc sĩ

Cọc

Bản

Kết cấu chắn giữ

Kết cấu chắn giữa
chịu lực bị động

Ống
Tường

Cọc nhồi BTCT đào hố bằng công nhân (có thanh neo)
Cọc nhồi BTCT khoa hố bằng máy (có thanh neo)
Cọc BTCT đúc sẵn
Cọc nhào trộn
Cọc phun quay
Cọc thép (có thanh neo)
Bản thép hình chữ I/bản BTCT
Bản thép hình lịng máng …

Cọc ống thép (có thanh neo)
Cọc BTCT ống thép (có thanh neo)
Tường trong đất bằng BTCT (đổ tại chỗ/ lắp ghép)
Tường chắn kiểu trọng lực đất ximăng
Chắn giữ bằng thép

Chống đỡ bằng thép máng
Chống đỡ bằng thép I
Chống bằng ống thép

Chống

Kết cấu chắn giữ
chịu lực chủ động

Chống bằng BTC
Chống bằng gỗ
Chống bằng chất đống bao cát
Phun neo để chắn giữ (bao gồm bơm vữa, kéo neo)
Tường bằng đinh đất để chắn giữ (bao gồm cài thép gia cường)

Kết
cấu
chắn
giữ

Bộ phận
chắn đất

Kết cấu chắn đất

thấm nước

Kết cấu chắn đất,
ngăn nước

1. Cọc thép chữ H chữ I có bản cài
2. Cọc nhồi đặt thưa trát mặt ximăng lưới thép
3. Cọc đặt dày (cọc nhồi, cọc đúc sẵn)
4. Cọc hai tầng chắn đất
5. Cọc nhồi kiểu liên vòm
6. Cọc tường hợp chất, cách làm ngược nhà ngầm
7. Chắn giữ bằng đinh đất
8. Chắn giữ bằng cài cốt gia cường
1. Tường liên tục trong đất
2. Cọc, tường trộn ximăng đất dưới tầng sâu
3. Cọc trộn ximăng dưới tầng sâu, thêm cọc nhồi
4. Giữa cọc đặt dày thêm cọc phun ximăng cao áp
5. Giữa cọc đặt dày them cọc bơm vữa hoá chất
6. Cọc bản thép
7. Tường vịm cuốn khép kín
1. Kiểu tự đứng (cọc công xôn, tường)
3. Thanh neo vào tầng đất
4. Ống thép, thép hình chống đỡ (chống ngang)
5. Chống chéo
6. Hệ dầm vịng chống đỡ
7.Thi cơng theo cách làm ngược (top-down)

Bộ phận chắn giữ kiểu kéo giữ

Hình 1.9: Phân loại theo chức năng


Học viên: Đỗ Bích Hồ - Lớp CH 17C2

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi

th
uy lo i
lo i
i

Hình1.8: Phân loại theo đặc điểm chịu lực của kết cấu


15
Luận văn Thạc sĩ

1.3.2 Các giải pháp cơ bản chắn giữ mái hố móng
Hiện nay do khoa học cơng nghệ phát triển nên có rất nhiều phương pháp
được áp dụng vào việc bảo vệ mái hố móng sâu khi cơng trình phải xây dựng trên
nền đất yếu, tuỳ vào từng loại cơng trình (cấp cơng trình, địa hình, địa chất, mật độ
dân cư, các cơng trình liền kề..) mà ta đi chọn phương pháp bảo vệ hố móng thích
hợp. Sau đây là một số phương pháp chính:
- Chắn giữ hố móng bằng cọc hàng
Khi thi cơng cụ thể là đào hố móng, ở những chỗ khơng tạo được mái dốc hoặc do
hiện trường hạn chế không thể chắn giữ mái hố móng bằng một số phương pháp
khác như: cọc trộn, thanh neo, thanh chống… và độ sâu hố móng khoảng 6÷10m thì
có thể chắn giữ bằng cọc hàng. Chắn giữ bằng cọc hàng có thể dùng cọc nhồi khoan
lỗ, cọc đào bằng nhân công, cọc bản bê tông cốt thép đúc sẵn đặc biệt là cọc bản
thép…

sau:
1. Chắn giữ bằng cọc hàng theo kiểu dãy cột
Khi đất quanh hố móng tương đối tốt, mực nước ngầm tương đối tốt, mực nước
ngầm tương đối thấp, có thể lợi dụng hiệu ứng vịm giữa hai cọc gần nhau (Ví dụ
khi dùng cọc nhồi khoan lỗ hoặc cọc đào lỗ đặt thưa), để chắn mái đất. Hình 1. 10a

2. Chắn giữ bằng cọc hàng liên tục. Hình 1.10b
Trong đất yếu thì thường khơng thể hình thành được vịm đất, cọc chắn giữ phải xếp
thành hàng liên tục. Cọc khoan lỗ dày liên tục có thể chồng tiếp vào nhau, hoặc khi
cường độ bê tơng thân cọc cịn chưa hình thành thì làm một cọc rễ cây bằng bê tơng
khơng có cốt thép ở giữa hai cây cọc để nối liền cọc hàng khoan lỗ lại, như hình
1.10c. Cũng có thể dùng cọc bản thép, cọc bản bê tơng cốt thép, như hình 1.10d,e
3. Chắn giữ bằng cọc hàng tổ hợp
Trong vùng đất yếu có mực nước ngầm tương đối cao có thể dùng cọc khoan nhồi
tổ hợp với tường chống thấm bằng cọc xi măng đất, như hình 1.10f

Học viên: Đỗ Bích Hồ - Lớp CH 17C2

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th

ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i

th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Căn cứ vào kết cấu chắn giữ mái hố móng bằng cọc hàng có thể chia làm ba loại


16
Lun vn Thc s
cọc rễ cây hoặc bơm vữa

a)

b)

Biên đào hố
c)
Cọc trộn

Bước

Hình U
e)

d)

Biên đào hố
f)

Hỡnh 1.10 Cỏc loi chn gi bằng cọc hàng

Căn cứ vào độ sâu hố đào và tình hình chịu lực của kết cấu, chắn giữ bằng cọc hàng
có thể chia làm ba loại sau đây:
1. Kết cấu chắn giữ khơng có chống (Conson) : Khi độ sâu đào hố móng khơng lớn
và có thể lợi dụng được tác dụng conson để chống để chắn giữ được ở phía sau
2. Kết cấu chắn giữ có chống đơn : Khi độ sâu đào hố móng lớn hơn, khơng thể
dùng được kiểu khơng có chống thì có thể dùng một hàng chống đơn ở trên đỉnh
của kết cấu chắn giữ (hoặc là dùng neo kéo).
3. Kết cấu chắn giữ nhiều tầng chống : Khi độ sâu đào hố móng là khá sâu có thể
đặt nhiều tầng chống, nhằm giảm bớt nội lực của tường chắn.
Phạm vi áp dụng:
+ Căn cứ vào thực tiễn thi công ở vùng đất yếu, với độ sâu hố đào h<6m, khi điều
kiện hiện trường cho phép thì áp dụng kiểu tường chắn làm bằng cọc trộn dưới sâu
kiểu trọng lực là lí tưởng hơn cả.
+ Khi hiện trường bị hạn chế, cũng có thể dùng cọc conson khoan lỗ hàng dày
φ 600mm, giữa hai cọc được chèn kín bằng cọc rễ cây, cũng có thể làm thành màng

ngăn nước bằng cách bơm vữa hoặc cọc trộn xi măng ở phía sau cọc nhồi.
+ Với loại hố móng có độ đào sâu 4 ÷ 6m, căn cứ vào điều kiện hiện trường và hoàn
cảnh xung quanh có thể dùng loại tường chắn bằng cọc trộn dưới sâu kiểu trọng lực
hoặc đóng cọc bê tơng cốt thép đúc sẵn hoặc cọc bản thép, sau đó ngăn thấm nước

bằng bơm vữa và tăng thêm cọc trộn, đặt một đường dầm quây và thanh chống, có

Học viên: Đỗ Bích Hồ - Lớp CH 17C2

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy

c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

tường


×