Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Trắc nghiệm môn giáo dục chính trị (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.32 KB, 17 trang )

KHOA ĐẠI CƯƠNG
TỔ BỘ MÔN: CT-PL

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MÔN: GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ (TCCN)

1. Chủ nghĩa Mác ra đời khi nào?
a. Những năm 40 của thế kỷ XVII
b. Những năm 40 của thế kỷ XVIII
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX
d. Những năm 40 của thế kỷ XX
2.Chủ nghĩa Mác-Lênin do ai sáng lập?
a.K.Mác, F.Anghen, G.Heghen
b. F.Anghen, K.Mác
c.V.I.Lênin
d. K.Mác, F.Anghen, V.I.Lênin
3.Cơ sở lý luận triết học của Chủ nghĩa Mác là:
a.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b.Chủ nghĩa duy vật lịch sử
c.Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch sử
4.Chủ nghĩa Mác-Lênin được cấu thành từ các bộ phận nào?
a.Triết học Mác- Lênin
b.Kinh tế chính trị Mác- Lênin
c. CNXHKH
d. Triết học Mác- Lênin, Kinh tế chính trị Mác- Lênin và CNXHKH
5.Những tiền đề, điều kiện nào dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa Mác- Lênin
a.Điều kiện kinh tế xã hội
b.Tiền đề về lý luận
c.Tiền đề về khoa học tự nhiên
d. Điều kiện kinh tế xã hội, Tiền đề về lý luận, Tiền đề về khoa học tự nhiên


6.Điều gì chứng tỏ giai cấp vô sản đã trở thành lực lượng chính trị độc lập ở giữa
thế kỷ XIX?
a.Các cuộc khủng hoảng kinh tế
b.Mâu thuẫn xã hội ngày càng bộc lộ sâu sắc
c.Các cuộc đấu tranh tiêu biểu trong phong trào công nhân
d.Sự xuất hiện của giai cấp vô sản hiện đại
7.Ai là đại biểu của triết học cổ điển Đức?
a. Hêghen và Phoibăc
b.A.Smith và D.Ricardo
c.Saint Simond và S.Fourier
d.K.Mác và V.I.Lênin
1


8.Ai là đại biểu của kinh tế chính trị học cổ điển Anh?
a. Hêghen và Phoiobăc
b.A.Smith và D.Ricardo
c.Saint Simond và S.Fourier
d.K.Mác và V.I.Lênin
9.Ai là đại biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp?
a. Hêghen và Phoiobăc
b.A.Smith và D.Ricardo
c.Saint Simond và S.Fourier
d.K.Mác và V.I.Lênin
10.Những học thuyết nào có ảnh hưởng đặc biệt quan trọng tới sự hình thành chủ
nghĩa Mác?
a.Định luật bảo tồn và chuyển hóa năng lượng, thuyết tiến hóa, thuyết tế bào
b.Thuyết tiến hóa, thuyết lượng tử ánh sáng, thuyết tế bào
c.Thuyết tế bào, thuyết tương đối, thuyết tiến hóa
d.Định luật vạn vật hấp dẫn, thuyết điện tử, thuyết tế bào

11.Tác phẩm đánh dấu giai đoạn hình thành và phát triển những luận điểm nền
tảng của chủ nghĩa Mác là:
a.Gia đình thần thánh
b.Tư bản
c.Tun ngơn của đảng cộng sản
d.Biện chứng của tự nhiên
12. Lần đầu tiên trong lịch sử nhân loại, nhà nước chun chính vơ sản ra đời, là:
a.Nhà nước Xô Viết
b.Công xã Pari
c.Nhà nước Nga
d.Công xã nguyên thủy
13.Vấn đề cơ bản của triết học:
a.Giữa vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào, cái nào quyết định cái nào và
con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không
b. Giữa vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào, cái nào quyết định cái nào và
con người khơng có khả năng nhận thức được thế giới hay không.
c. Giữa vật chất và ý thức khơng cái nào có trước cái nào, không cái nào quyết định
cái nào và con người có khả năng nhận thức được thế giới hay khơng.
d.Giữa vật chất và ý thức thì vật chất sinh ra vật chất, ý thức sinh ra ý thức và con
người có khả năng nhận thức được thế giới
14.Quan niệm về vật chất sau đây không thuộc quan niệm của chủ nghĩa duy vật
chất phác thời cổ đại?
a.Âm dương
b.Ngũ hành
2


c.Nguyên tử
d.Khối lượng
15.Quan niệm nào là quan niệm duy tâm chủ quan về thế giới?

a.Thế giới từ nước mà ra
b.Thế giới chỉ là sự phức hợp cảm giác của con người
c.Thế giới này là do ý niệm tuyệt đối mà ra
d.Thế giới này từ đất, nước, lửa, khơng khí mà ra
16.Quan niệm cho rằng: vật chất và ý thức là hai nguyên thể song song tồn tại,
được gọi là:
a.Nhất nguyên
b.Nhị nguyên
c.Đa nguyên
c.Tam nguyên
17.Qua định nghĩa vật chất của Lê nin, chúng ta thấy thuộc tính cơ bản nhất của
vật chất là:
a.Cảm giác
b.Tồn tại khách quan
c.Phản ánh
d.Tồn tại cụ thể cảm tính
18.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, bản chất của ý thức là:
a.Sự phản ánh hiện thực khách quan vào vào đầu óc con người một cách năng
động, sáng tạo.
b.Hình ảnh của thế giới được thay đổi thơng qua con người
c.Hình ảnh của thế giới khách quan được chụp lại và được cải biến cho phù hợp
với tư duy con người
d.Hình ảnh thế giới khách quan được di chuyển vào bộ não và cải biến cho phù
hợp với hiện thực
19.Vật chất quyết định ý thức, ý thức có sự tác động trở lại đối với vật chất là quan
điểm?
a.Duy vật
b.Duy tâm
c.Duy tâm chủ quan
d.Duy vật biện chứng

20.Ý nghĩa được rút ra từ mối quan hệ biện chứng của vật chất và ý thức:
a.Tôn trọng thực tế khách quan
b.Phát huy tính năng động , sáng tạo chủ quan
c.Tơn trọng thực tế khách quan đồng thời phát huy tính năng động, sáng tạo chủ
quan của con người.
d.Tôn trọng thực tế khách quan hơn là phát huy tính năng động của nhân tố con
người.
3


21.Ăng-ghen đã nêu định nghĩa: “………….là môn khoa học về những quy luật
phổ biến của sự vận động và sự phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và
của tư duy”. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống.
a.Quy luật biện chứng
b.Phép siêu hình
c.Phép biện chứng
d.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
22.Nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật trước hết bao gồm:
a.Hai nguyên lý
b.Ba quy luật
c.Các cặp phạm trù
d.Quy luật cơ bản và các quy luật không cơ bản
23.Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau: “…….là phạm trù dùng để chỉ
khái quát quá trình vận động tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ
chưa hoàn thiện đến hoàn thiệt”
a.Vận động
b.Phát triển
c.Tiến hóa
d.Quan hệ
24.Trong hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn, chúng ta rút ra được quan

điểm gì khi nghiên cứu nguyên lý mối liên hệ phổ biến?
a.Quan điểm phát triển
b.Quan điểm lịch sử
c.Quan điểm toàn diện
d.Quan điểm vật chất
25.Quá trình sản xuất vật chất biểu hiện quan hệ giữa con người với giới tự nhiên
gọi là:
a.Phương thức sản xuất
b.Quan hệ sản xuất
c.Lực lượng sản xuất
d.Cơ sở sản xuất
26. Quá trình sản xuất vật chất biểu hiện quan hệ giữa con người với nhau gọi là:
a.Phương thức sản xuất
b.Quan hệ sản xuất
c.Lực lượng sản xuất
d.Cơ sở sản xuất
27.Tư liệu lao động và đối tượng lao động hợp thành:
a.Công cụ sản xuất
b.Tư liệu sản xuất
c.Quan hệ sản xuất
4


d.Lực lượng sản xuất
28.Trong quá trình sản xuất, lao động của người lao động và tư liệu sản xuất kết
hợp với nhau tạo thành:
a.Lực lượng sản xuất
b.Quan hệ sản xuất
c.Phương thức sản xuất
d.Tư liệu sản xuất

29.Quan hệ sản xuất bao gồm các quan hệ nào?
a.Quan hệ sở hữu và quan hệ phân phối
b.Quan hệ sỡ hữu và quan hệ tổ chức quản lý
c.Quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức quản lý, quan hệ phân phối
d. Quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức quản lý, quan hệ mua bán sản phẩm
30.”….là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử dùng chỉ xã hội trong một giai
đoạn lịch sử nhất định, với một kiểu quan hệ sản xuất đặc trưng cho xã hội đó, phù
hợp với một trình độ nhất định của lực lượng sản xuất và với một kiến trúc thượng
tầng tương ứng được xây dựng trên những quan hệ sản xuất ấy”. Đây là khái niệm:
a.Lực lượng sản xuất
b.Quan hệ sản xuất
c.Cơ sở hạ tầng
d.Hình thái kinh tế - xã hội
31.Lịch sử xã hội loài người đã và đang trải qua các hình thái kinh tế xã hội nào?
a.Công xã nguyên thủy và chiếm hữu nô lệ
b.Công xã nguyên thủy, chiếm hữu nô lệ, phong kiến
c. Công xã nguyên thủy, chiếm hữu nô lệ, phong kiến, cộng sản chủ nghĩa
d. Công xã nguyên thủy, chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa, cộng sản
chủ nghĩa
32.Sự thay thế các hình thái kinh tế xã hội từ thấp đến cao là do:
a.Giải quyết mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b.Sự mong muốn chủ quan của con người trong xã hội ấy
c.Các lực lượng thần thánh đã an bài, sắp đặt
d.Các tư tưởng tiến bộ trong xã hội
33.Sự tồn tại, vận động và phát triển của xã hội là do quy luật:
a.Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
b.Quan hệ giữa vật chất và ý thức
c.Quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
d.Quan hệ giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
34.Khi nghiên cứu phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, Mác đã bắt đầu từ việc

phân tích phạm trù nào?
a.Lao động
b.Vật chất
5


c.Hàng hóa
d.Tiền tệ
35.Lý luận nào được xem là nền tảng của học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác –
Lênin?
a.Học thuyết giá trị
b.Học thuyết giá trị thặng dư
c.Học thuyết giá trị sử dụng
d.Học thuyết giá trị trao đổi
36. Lý luận nào được xem là hịn đá tảng trong tồn bộ lý luận kinh tế của Mác?
a.Học thuyết giá trị
b.Học thuyết giá trị thặng dư
c.Học thuyết giá trị sử dụng
d.Học thuyết giá trị trao đổi
37. Là sản phẩm của lao động, dùng để thỏa mãn nhu cầu nhất định nào đó của con
người thông qua trao đổi mua và bán. Đây là khái niệm:
a.Hàng hóa
b.Vật phẩm
c.Sản xuất
d.Lao động sản xuất
38.Hàng hóa có những thuộc tính nào?
a.Giá trị
b.Giá trị trao đổi
c.Giá trị và giá trị sử dụng
d.Giá trị và giá trị trao đổi

39.Giá trị sử dụng của hàng hóa là:
a.Cơng dụng của vật phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
b.Khả năng tiêu dùng sản phẩm của con người
c.Việc sử dụng hàng hóa có giá trị nào đó
d.Cơng năng của hàng hóa
40.Giá trị của hàng hóa là:
a.Chất lượng của sản phẩm
b.Lượng lao động xã hội cần thiết của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
c.Lượng giá trị trao đổi thơng qua hàng hóa khác
d.Lao động của người làm ra sản phẩm
41.Thời gian lao động xã hội cần thiết là:
a.Thời gian cần thiết để sản xuất ra một hàng hóa trong điều kiện trung bình của xã
hội
b. Thời gian cần thiết để sản xuất ra một hàng hóa trong điều kiện trình độ kỹ thuật
cao của xã hội
6


c. Thời gian cần thiết để sản xuất ra một hàng hóa trong điều kiện cường độ lao
động khẩn trương của xã hội
d. Thời gian cần thiết để sản xuất ra một hàng hóa trong điều kiện kỹ thuật thấp
của xã hội
42.Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính: giá trị và giá trị sử dụng
a.Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt
b.Vì có hai loại lao động khác nhau
c.Vì đánh giá mức độ lao động của người sản xuất
d.Vì hàng hóa phải được mua và bán
43.Giá trị trao đổi của hàng hóa là:
a.Tỉ lệ nhất định giữa giá trị sử dụng loại này với giá trị sử dụng loại khác
b.Tỉ lệ nhất định giữa hai hàng hóa được trao đổi với nhau

c.Tỉ lệ lao động được trao đổi với nhau
d.Tỉ lệ thời gian làm ra sản phẩm
44.Lượng giá trị của hàng hóa chịu ảnh hưởng của các nhân tố:
a.Cường độ lao động
b.Năng suất lao động
c.Mức độ phức tạp của lao động
d.Năng suất, cường độ, mức độ phức tạp của lao động
45.Năng suất lao động tỉ lệ nghịch với:
a.Thời gian lao động xã hội để sản xuất ra hàng hóa
b.Mức độ phức tạp của lao động
c.Hao phí lao động
d.Mức độ khẩn trương lao động
46.Năng suất lao động là:
a.Năng lực sản xuất của lao động
b.Độ khẩn trương, nặng nhọc của lao động
c.Độ phức tạp của lao động
d.Năng lực sản xuất hàng hóa
47.Cường độ lao động là:
a.Năng lực sản xuất của lao động
b.Độ khẩn trương, nặng nhọc của lao động
c.Độ phức tạp của lao động
d.Năng lực sản xuất hàng hóa
48.Mức độ phức tạp của lao động tỉ lệ thuận với:
a.Năng suất lao động
b.Cường độ lao động
c.Giá trị của hàng hóa
d.Hao phí lao động
49.Điều kiện khách quan nào dẫn đến sự xuất hiện của tiền tệ?
7



a.Kinh tế phát triển
b.Sự phát triển của sản xuất và trao đổi hàng hóa
c.Vàng xuất hiện
d.Sự phát triển của các quốc gia trên thế giới
50.Lịch sử ra đời của tiền tệ trải qua mấy hình thái?
a.Ba hình thái: ngẫu nhiên, mở rộng, tiền tệ
b.Bốn hình thái: ngẫu nhiên, mở rộng, chung và tiền tệ
c.Năm hình thái: ngẫu nhiên, mở rộng, chung, giá trị và tiền tệ
d.Sáu hình thái: ngẫu nhiên, đơn giản, toàn bộ, mở rộng, chung và tiền tệ
51.Khi nào tiền tệ mang hình thái tư bản?
a.Khi tiền được làm vật ngang giá chung
b.Khi hàng hóa được bán trên thị trường
c.Khi sức lao động trở thành hàng hóa
d.Khi lao động trở thành hàng hóa
52.Sức lao động là:
a.Tồn bộ năng lực của con người
b.Tồn bộ thể lực, trí lực được người đó sử dụng vào sản xuất hàng hóa
c.Tồn bộ năng lực tồn tại trong một con người
d.Toàn bộ khả năng mà con người có được
53.Sức lao động trở thành hàng hóa khi:
a.Người lao động tự do về thân thể và bị tước đoạt hết TLSX
b.Người lao động tự do về thân thể và có sức khỏe
c. Người lao động tự do về thân thể và có khả năng làm việc
d.Người lao động tự do về thân thể và có trình độ
54.Giá trị hàng hóa sức lao động là:
a.Hao phí lao động để tạo ra hàng hóa đó
b.Hao phí lao động cá biệt để tạo ra hàng hóa đó
c.Hao phí lao động xã hội cần thiết để tạo ra hàng hóa đó
d.Tồn bộ những tư liệu sinh hoạt cần thiết để sản xuất và tái sản xuất ra sức lao

động.
55.Tiền lương là:
a.Giá cả của lao động
b. Giá cả của sức lao động
c.Giá cả của lao động cá biệt
d.Giá cả của lao động xã hội
56.Tư bản là gì?
a.Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động không công của
người công nhân làm thuê
b. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách mua bán sức lao động không công
của người công nhân làm thuê
8


c.Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động khơng cơng của
người nơng dân làm thuê
d.Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bán hàng hóa cho người cơng nhân
làm th
57.Giai cấp cơng nhân được định nghĩa:
a.Con đẻ của nền sản xuất đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa, đại biểu cho lực
lượng sản xuất tiên tiến và phương thức sản xuất hiện đại
b. Con đẻ của nền sản xuất đại công nghiệp, đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên
tiến và phương thức sản xuất hiện đại
c.Con đẻ của nền sản xuất phong kiến, đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến và
phương thức sản xuất hiện đại
d.Con đẻ của nền sản xuất đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa, đại biểu cho quan hệ
sản xuất tiên tiến và phương thức sản xuất hiện đại
58.Cách mạng xã hội chủ nghĩa theo nghĩa rộng:
a.Những biến đổi toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội
b.Những biến đổi mang tính cục bộ trên lĩnh vực kính tế, chính trị, xã hội

c.Những biến đổi mang tính bước ngoặt về chất trong mọi lĩnh vực của đời sống xã
hội, thay thế hình thái kinh tế - xã hội lạc hậu bằng hình thái kinh tế - xã hội tiến
bộ hơn.
d.Những biến đổi dần dần từ trong các lĩnh vực của đời sống xã hội của một
phương thức sản xuất nhất định trong một giai đoạn phát triển nhất định của lịch sử
59.Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội:
a.Mâu thuẫn gay gắt giữa LLSX mang tính xã hội hóa cao với quan hệ sở hữu tư
nhân TBCN về TLSX.
b.Mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và bị trị
c.Mâu thuẫn giữa cá nhân và xã hội
d.Mâu thuẫn giữa tính chất cá nhân và tính chất xã hội của giai cấp trong xã hội
TBCN
60.Đặc điểm chủ yếu của thời kỳ quá độ lên CNXH:
a.Sự tồn tại đan xen những yếu tố của xã hội cũ và những nhân tố của xã hội mới,
vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau trong các lĩnh vực của đời sống xã hội.
b. Sự tồn tại đan xen những yếu tố của xã hội cũ và những nhân tố của xã hội mới
và có sự kế thừa những yếu tố thời đại
c.Sự tồn tại đan xen những yếu tố của xã hội cũ và những nhân tố của xã hội mới
và cái mới lồng vào cái cũ
d. Sự tồn tại đan xen những yếu tố của xã hội cũ, cái cũ làm tiền đề cho cái mới và
có sự tương tác với nhau
61. Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh” lần đầu tiên được nhắc đến trong văn kiện
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng?
a. Lần 6 (1986)
9


b. Lần 7 (1991)
c. Lần 8 (1996)
d. Lần 10 (2011)

62. “……. là một hệ thống quan điểm toàn diện và sâu sắc về những vấn đề cơ bản
của cách mạng Việt Nam, kết quả của sự vận dụng và phát triển sáng tạo …… vào
điều kiện cụ thể của nước ta, kế thừa và phát triển các giá trị truyền thống tốt đẹp
của dân tộc, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại, là tài sản tinh thần vơ cùng to lớn
và quý giá của Đảng và dân tộc ta, mãi mãi soi đường cho sự nghiệp cách mạng
của nhaan dân ta giành thắng lợi”. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống
trong đoạn văn trên.
a. Tư tưởng Hồ Chí Minh…..chủ nghĩa Mác – Ănghen
b. Tư tưởng Hồ Chí Minh ….chủ nghĩa Mác – Lênin
c. Đó….. chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Mao Trạch Đơng
d. Đó….. chủ nghĩa Mác – Ănghen và tư tưởng Hồ Chí Minh
63. Định nghĩa về tư tưởng Hồ Chí Minh được làm rõ bằng bốn ý. Hãy chọn đáp
án khơng nói đúng về định nghĩa của tư tưởng Hồ Chí Minh
a. Bản chất khoa học cách mạng
b. Nội dung khách quan
c. Nguồn gốc tư tưởng – lý luận
d. Tính trung dung trong tư tưởng
64. Hoàn cảnh xã hội Việt Nam cuối thế kỉ 19 đầu thế kỉ 20 là nước?
a. Phong kiến
b. Thực dân phong kiến
c. Thuộc địa nửa phong kiến
d. Thuộc địa
65. Cuối thế kỉ 19 và 20 năm đầu của thế kỉ 20, ý thức hệ nào giữ vai trò chủ đạo
trong việc lãnh đạo nhân dân Việt Nam đấu tranh chống thực dân Pháp?
a. Ý thức hệ tư tưởng phong kiến và ý thức hệ tư sản
b. Ý thức hệ tư tưởng tư sản và vô sản
c. Ý thức hệ tư tưởng vô sản
d. Ý thức hệ phong kiến
66. Sự phát triển nhảy vọt về nhận thức, tư tưởng của Hồ Chí Minh từ một thanh
niên yêu nước chân chính sang một chiến sĩ cộng sản sau khi Người đọc được văn

kiện nào sau đây?
a. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản do Mác soạn thảo (1848)
b. Bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc
địa của Lênin (1920)
c. Tuyên bố của Quốc tế Cộng sản (Quốc tế 3)
d. Tuyên bố của Quốc tế Cộng sản (Quốc tế 3) về vấn đề dân tộc và thuộc địa
10


67. Hồ Chí Minh chịu ảnh hưởng tư tưởng Tam dân: Dân tộc độc lập; Dân quyền
tự do và Dân sinh hạnh phúc, từ ai?
a. Tôn Trung Sơn
b. Lương Khải Siêu
c. Nhật hoàng Minh Trị
d. Phan Bội Châu
68. “Đoàn kết, tương thân tương ái,…….. là truyền thống văn hóa quý báu của dân
tộc Việt Nam. Truyền thống này được hình thành và phát triển từ nhu cầu người
dân Việt Nam phải chống chọi với thiên tai khắc nghiệt, với các thế lực ngoại xâm
hung bạo”. Hãy chọn cụm từ phù hợp điền vào chỗ còn thiếu.
a. Cần cù
b. Sống nhân nghĩa
c. Dũng cảm
d. Thơng minh
69. Tư tưởng Hồ Chí Minh hình thành từ các cơ sở?
a. Điều kiện lịch sử, những tiền đề tư tưởng – lý luận.
b. Điều kiện lịch sử, các phẩm chất, năng lực cá nhân của Người
c. Điều kiện lịch sử, những tiền đề tư tưởng – lý luận, các phẩm chất, năng lực cá
nhân của Người
d. Những tiền đề tư tưởng – lý luận, các phẩm chất, năng lực cá nhân của Người
70. Một trong những tiền đề tư tưởng – lý luận hình thành nên tư tưởng Hồ Chí

Minh là?
a. Chủ nghĩa yêu nước chân chính
b. Đồn kết, tương thân tương ái, sống nhân nghĩa
c. Các giá trị văn hóa dân tộc
d. Cần cù, dũng cảm, thông minh và sáng tạo
71. Tại Đại hội Đảng Xã hội Pháp (12/1920), họp tại thành phố Tua – nước Pháp,
Nguyễn Ái Quốc đã bỏ phiếu tán thành việc thành lập …..và Pháp tham gia vào..?
a. Đảng Cộng sản Pháp, Quốc tế III
b. Đảng Cộng sản Pháp, Quốc tế II
c. Đảng Cộng sản Việt Nam, Quốc III
d. Đảng Cộng sản Việt Nam, Quốc tế II
72. Tư tưởng và văn hóa phương Tây ảnh hưởng sâu sắc đến tư tưởng của người về
vấn đề?
a. Dân chủ
b. Nhân quyền
c. Tự do – bình đẳng
d. Dân chủ, nhân quyền và tự do bình đẳng
73. “Thể chế dân chủ - dù là dân chủ tư sản cũng tiến bộ vượt bậc so với các chế
độ quân chủ và chế độ thuộc địa” là nhận định của ai?
11


a. Phan Bội Châu
b. Phan Chu Trinh
c. Hồ Chí Minh
d. Nguyễn Sinh sắc
74. Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh gồm mấy thời kỳ?
a. Ba
b. Bốn
c. Năm

d. Sáu
75. Giai đoạn 1921 - 1930 là thời kỳ gì trong quá trình hình thành và phát triển của
tư tưởng Hồ Chí Minh?
a. Thời kì tìm được con đường cứu nước, giải phóng dân tộc theo con đường cách
mạng vơ sản
b. Thời kì hình thành cơ bản tư tưởng về cách mạng Việt Nam
c. Thời kỳ thử thách, khó khăn, kiên trì giữ vững quan điểm cách mạng
d. Thời kỳ phát triển và hoàn thiện tư tưởng về cách mạng Việt Nam
76. Nguyễn Ái Quốc đã khảo sát thực tiễn ở nhiều nước tư bản ở đâu để tìm ra con
đường giải phóng dân tộc theo con đường cách mạng vô sản?
a. Châu Âu, Châu Á
b. Châu Á, Châu Âu và Châu Mỹ
c. Châu Mỹ, Châu Phi
d. Châu Âu và Châu Mỹ
77. Quan niệm nào sau đây không phải là của Hồ Chí Minh về vấn đề độc lập dân
tộc?
a. Độc lập dân tộc là quyền thiêng liêng bất khả xâm phạm của các dân tộc
b. Độc lập dân tộc phải gắn liền với bình đẳng dân tộc
c. Độc lập dân tộc được tồn tại trong chiến tranh, tiêu diệt kẻ chống đối
d. Độc lập dân tộc phải đảm bảo cơm no, áo ấm, hạnh phúc cho nhân dân
78. Trong một bức thư Hồ Chí Minh trả lời Tổng thống Mỹ vào ngày 15/2/1967,
Người viết “Nhân dân Việt Nam chúng tôi rất thiết tha với độc lập, tự do và hịa
bình”. Đó là Tổng thống Mỹ nào?
a. Johnson
b. Kennedy
c. Nixon
d. Roosevelt
79. Trong Tun ngơn độc lập Hồ Chí Minh đọc trước đồng bào cả nước tại quảng
trường ba Đình, Người có sử dụng cụm từ “Tất cả mọi người đều sinh ra bình
đẳng”. Cụm từ này được người trích dẫn từ văn kiện nào?

a. Tun ngơn độc lập của Mỹ 1776
b. Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền Pháp 1791
12


c. Sắc lệnh hịa bình của Liên Xơ 1920
d. Tất cả đều sai
80. Chủ tịch Hồ Chí Minh quan niệm rằng Chủ nghĩa xã hội có q trình phát triển
lâu dài, bao gồm có mấy nội dung cụ thể được xác định chủ yếu?
a. Hai
b. Ba
c. Bốn
d. Năm
81. Nội dung thứ nhất về chủ nghĩa xã hội trong tư tưởng của Hồ Chí Minh?
a. CNXH là một phong trào lịch sử mang tính chính trị - xã hội
b. CNXH là hệ một tư tưởng của giai cấp bị áp bức
c. CNXH là phong trào hịa bình dân chủ
d. CNXH là giai đoạn thứ nhất của Chủ nghĩa Cộng sản
82. Chủ tịch Hồ Chí Minh nhấn mạnh Chủ nghĩa xã hội trên các phương diện, bao
gồm: Kinh tế, chính trị, bình đẳng xã hội, quan hệ quốc tế và……. Chọn phương
diện cịn thiếu?
a. Độc lập
b. Tự do
c. Văn hóa
d. Hịa bình
83. Độc lập dân tộc là nguồn sức mạnh vô tận của dân tộc Việt Nam thế nhưng
“Nước Mỹ chưa đánh giá đúng sức mạnh của chủ nghĩa dân tộc đã thúc đẩy một
dân tộc đấu tranh và hy sinh cho lý tưởng và các giá trị của nó” và dẫn đến sự thất
bại của Mỹ, đó là câu nói của ai?
a. Chủ tịch Hồ Chí Minh

b. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Mỹ Mc Namara
c. Tổng thống Mỹ Nixon
d. Chủ tịch Trung Quốc Mao Trạch Đông
84. Cách mạng Việt Nam chỉ được xem là thắng lợi khi?
a. Việt Nam được độc lập, tự do
b. Việt Nam hịa bình, hạnh phúc
c. Việt Nam độc lập, xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội
d. Việt Nam phát triển về kinh tế, ổn định chính trị
85. Khi đề cập đến sự ra đời của Đảng Cộng sản, Lênin nêu lên hai yếu tố, đó là sự
kết hợp của chủ nghĩa Mác và phong trào công nhân. Sự ra đời của Đảng Cộng sản
Việt Nam, bên cạnh hai yếu tố trên, Hồ Chí Minh cịn kể đến yếu tố thứ ba nữa đó
là?
a. Phong trào Cần Vương
b. Phong trào nông dân Yên Thế
c. Phong trào Đông Du
13


d. Phong trào yêu nước
86. Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng của?
a. Giai cấp công nhân
b. Dân tộc
c. Nhân dân lao động
d. Giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam
87. Đảng Cộng sản Việt Nam mang bản chất của?
a. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp Cơng nhân
c. Lao động trí óc
d. Giai cấp Tư sản
88. Đầu thế kỉ 20, nông dân Việt Nam chiếm bao nhiêu phần trăm dân số?

a. Khoảng 95%
b. Khoảng 90%
c. Khoảng 85%
d. Khoảng 80%
89. Sức mạnh to lớn của nhân dân chỉ phát huy khi được tập hợp, đoàn kết và được
lãnh đạo bởi một tổ chức chính trị đó là?
a.Việt Nam Quốc Dân đảng
b. Tân Việt đảng
c. Đảng Cộng sản Việt Nam
d. Tất cả đều sai
90. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, xây dựng, chỉnh đốn bao gồm:
a. Nhu cầu tự hoàn thiện của mỗi cán bộ, đảng viên
b. Nhu cầu tự làm trong sạch nhân cách của mỗi cán bộ, đảng viên
c. Nhu cầu tự hoàn thiện của mỗi cán bộ, đảng viên; Nhu cầu tự làm trong sạch
nhân cách của mỗi cán bộ, đảng viên
d. Nhu cầu làm trong sạch đội ngũ cán bộ
91. Công tác xây dựng Đảng bao gồm 4 nội dung cơ bản. Hãy chọn đáp án không
đúng về công tác xây dựng Đảng?
a. Xây dựng Đảng về tư tưởng – lý luận
b. Xây dựng Đảng về kinh tế
c. Xây dựng Đảng về chính trị
d. Xây dựng Đảng về đạo đức
92. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, tiếp nhận và vận dụng chủ nghĩa Mác – Lênin cần
lưu ý mấy điểm?
a. Ba
b. Bốn
c. Năm
d. Sáu
14



93. Bốn điểm cần lưu ý khi tiếp nhận và vận dụng chủ nghĩa Mác – Lênin là: Một,
học tập, nghiên cứu, tuyên truyền chủ nghĩa Mác – Lê nin phải luôn phù hợp với
từng đối tượng; Hai, vận dụng chủ nghĩa Mác – Lênin phải luôn phù hợp với từng
đối tượng; Ba, Trong quá trình hoạt động, Đảng ta phải lưu ý học tập, kế thừa
những kinh nghiệm tốt của các Đảng Cộng sản khác, đồng thời Đảng ta phải tổng
kết kinh nghiệm của mình để bổ sung chủ nghĩa Mác – Lênin; Bốn,……Chọn đáp
án đúng còn thiếu?
a. Đảng ta phải tăng cường đấu tranh để bảo vệ sự trong sáng của chủ nghĩa Mác –
Lênin
b. Đảng ta phải áp dụng một cách triệt để mọi nguyên lý của chủ nghĩa duy vật
biện chứng Mácxít vào tình hình Việt Nam
c. Cả đáp án a và b đúng
d. Cả đáp án a và b sai
94. Hồ Chí Minh đã ví lý luận chủ nghĩa Mác – Lênin là gì khi nói lên vai trị cực
kỳ quan trọng của nó trong tất cả các thời kỳ cách mạng?
a. Như là trí khôn của con người, như bàn chỉ nam định hướng cho con tàu đi
b. Như là sức mạnh của cách mạng Việt Nam
c. Như là ngọn cờ tiên phong trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc
d. Như là sức mạnh thời đại góp phần cho sự thắng lợi của cách mạng Việt Nam
95. Trong xây dựng Đảng về tổ chức, Hồ Chí Minh khẳng định sức mạnh của
Đảng bắt nguồn từ tổ chức. Hệ thống tổ chức của Đảng từ Trung ương đến cơ sở
phải thật chặt chẽ, có tính kỷ luật cao. Trong hệ thống tổ chức tổ chức Đảng, Hồ
Chí Minh rất coi trọng vai trị của tổ chức nào?
Tải bản FULL (37 trang): />a. Chi bộ
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
b. Đảng bộ
c. Trung ương
d. Tất cả đều sai
96. Giáo dục ……… là một nội dung quan trọng trong việc tu dưỡng, rèn luyện

của cán bộ, đảng viên. Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống.
a. Lòng yêu nước
b. Bầu nhiệt huyết đấu tranh
c. Đạo đức cách mạng
d. Lý luận – chính trị
97. Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, tư tưởng đại đồn kết dân tộc được xác định là gì
trong suốt tiến trình cách mạng Việt Nam?
a. Sách lược cách mạng
b. Thủ đoạn chính trị
c. Chiến lược cách mạng
d. Phương pháp cách mạng
15


98. Trong tư tưởng Hồ Chí Minh nội dung, hình thức xây dựng khối đại đoàn kết
dân tộc là?
a. Đoàn kết toàn dân
b. Mặt trận dân tộc thống nhất
c. Đoàn kết toàn dân; Mặt trận dân tộc thống nhất
d. Đoàn kết tồn dân; Xây dựng các tổ chức chính trị - xã hội
99. Dân tộc là một khối rất đông đảo, rộng lớn. Muốn xây dựng khối đại đoàn kết
dân tộc rộng lớn đó thì phải xác định rõ nền tảng của khối đại đoàn kết dân tộc và
những lực lượng nào đã tạo nên nền tảng đó?
a. Cơng nhân
b. Nơng dân
c. Lao động trí óc
d. Cơng – nơng - trí
100. Mặt trận dân tộc thống nhất phải được xây dựng theo mấy nguyên tắc?
a. Ba
b. Bốn

c. Năm
d. Sáu
101. Một trong các nguyên tắc hoạt động của Mặt trận dân tộc thống nhất là? Hãy
chọn phương án đúng
a. Hiệp thương dân chủ
b. Bỏ phiếu theo đa số Tải bản FULL (37 trang): />Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
c. Liên minh quốc tế
d. Tất cả đều sai
102. Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng nhà nước của dân như thế nào?
a. Nhà nước trong đó dân là chủ; dân có địa vị cao nhất, có quyền quyết định
những vấn đề quan trọng nhất của đất nước
b. Nhà nước chăm lo mọi mặt đời sống của nhân dân
c. Nhà nước phục vụ nhân dân, đem lại lợi ích cho nhân dân
d. Tất cả đều sai
103. Hồ Chí Minh nhắc đến các khái niệm “đầy tớ”, “công bộc” là đang nhắc đến
các đối tượng nào”
a. Cán bộ nhà nước
b. Công chức nhà nước
c. Chủ tịch nước
d. Tất cả đều đúng
104. Nhà nước biết chăm lo mọi mặt đời sống của nhân dân, trước hết là thỏa mãn
các nhu cầu thiết yếu nhất: làm dân có ăn, có mặc, có chỗ ở , có học, được học
hành, có điều kiện khám chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe. Nhà nước chăm lo cho
16


dân không phải là làm thay cho dân mà hướng dẫn cho dân tự chăm lo đời sống
của chính mình, đó là nhà nước gì?
a. Nhà nước của dân
b. Nhà nước do dân

c. Nhà nước vì dân
d. Tất cả đều sai
105. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nhà nước nào cũng mang tính gì?
a. Nhân đạo
b. Giai cấp
c. Nhân văn
d. Chuyên chế
106. Nhà nước Việt Nam mang bản chất của giai cấp nào?
a. Công nhân
b. Nông dân
c. Địa chủ
d. Tư sản
107. Hồ chí minh khẳng định “ Nhà nước ta là Nhà nước dân chủ nhân dân, dựa
trên nền tảng liên minh công – nông, do giai cấp……. lãnh đạo” Điền từ thích hợp
vào chỗ trống
a.Trí thức
b. Nơng dân
c. Cơng nhân
d. Tất cả đều đúng
108. Nhà nước ta được tổ chức, hoạt đọng và vận hành theo nguyên tắc nào?
a. Độc tài chuyên chế
b. Dân chủ tập trung
c. Hiệp thương dân chủ
d. Phổ thông đầu phiếu
109. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất, đại diện
cho quyền lợi của toàn dân, cả nước là cơ quan nào?
a. Chính phủ
b. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
c. Quốc hội
d. Mặt trận Tổ quốc

110. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nhà nước pháp quyền là?
a. Nhà nước đức trị, đề cao đạo đức
b. Nhà nước pháp trị đề cao pháp luật
c. Nhà nước pháp quyền nhân nghĩa, manh tính nhân văn
d. Nhà nước chuyên chế nặng tính giai cấp
111. Hồ chí Minh hiểu văn hóa theo mấy nghĩa?
4092784
17



×