Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đồ án nền móng dương hồng thẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.85 KB, 12 trang )

Đồ Án Nền Móng

Khoa Kỹ Thuật Công Trình

Sinh Viên:
MSSV:
Lớp:
STT: 13 ( S1C4 )
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

A. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT:
Lớp 1:
o Tình chất cơ lý:
• W =
• γw =
• Eo =
• Ip =
• IL =
• B =
• C =
• φ =


• a1-1=
SVTH :

-1-

44.9%
1.62g/cm3
0.753
0
0
0
0.01kG/cm2
29o

GVHD : TS.Dương Hờng Thẩm


Đờ Án Nền Móng

Khoa Kỹ Tḥt Cơng Trình

Lớp 2:
o Tình chất cơ lý:
• W = 15%
• γw = 1.9g/cm3
• Eo = 0.61
• Ip = 10
• IL = 29
• B = 0.26
• C = 0.17kG/cm2

• φ = 17.50o
THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
0
1
2
3
4
5
6

1

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

2

21

22
23
24
25
26
27
28
29
30

B – THIẾT KẾ MÓNG CỌC
SVTH :

-2-

GVHD : TS.Dương Hồng Thẩm


Đồ Án Nền Móng

Khoa Kỹ Thuật Công Trình

B1.CHỌN DỮ LIỆU TÍNH TOÁN CHO MÓNG CỌC
Số liệu tải trọng
N=1000 KN
Q=20KN
M = 100 KN.m
B2.TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
I.
Chọn chiều sâu chôn đài :

- Chọn chiều sầu chơn đài thỏa mãn móng cọc đài thấp.
- Chọn chiều sâu chon móng thỏa mãn điều kiện cân bằng của tải trọng ngang và áp lực bị
động .
- Chọn chiều sâu chôn đài Df = 2 m.
II.
Chọn các thông số cho cọc:
1/ Chọn vật liệu làm cọc
- Chọn hệ số điều kiện làm việc của bêtông γ b = 0.9
Móng cọc và đài mác 250 có Rbt = 0, 9 MPa (cường độ chịu kéo của bêtông);
Rb = 11,5 MPa ( cường độ chịu nén của bêtông); mođun đàn hồi E = 27.103Mpa = 2,7.106
T/m2
- Cốt thép trong móng loại CII,AII có cường độ chịu kéo cớt thép dọc Rs = 280 Mpa.
- Cớt thép trong móng loại CI,AI có cường độ chịu kéo cớt thép đai Rs = 225 Mpa.
- Hệ số vượt tải n = 1.15
- Chọn chiều dày lớp bêtơng bảo vệ móng a = 0.15 m
- Kích thước cột chọn sơ bộ là:
-

⇒ chọn cột (20x20) có Fc = 400cm 2

2/Chọn sơ bợ kích thước cọc và đoạn cọc
2.1/ Chọn chiều dài đoạn cọc Lc :
chiều dài đoạn cọc trong đất là 15.5 m
đoạn neo, đập đầu cọc là 50 cm
 chiều dài đoạn cọc Lc = 17.5 + 0.5 = 18 m
 chọn Lc = 16m (dùng 2 cọc 8m)
 chiều dài tính tốn cọc = 16– 0.5 = 15.5 m
2.2/ Chọn cọc tiết diện vng 20x20 (cm)
Diện tích tiết diện ngang cọc Ap = 0.2 x 0.2 = 0.04 m2
Chu vi tiết diện ngang cọc u = 4 x 0.2 = 0.8 m

2.3/ Chọn cường độ bêtông
Chọn bêtông M250 Rb = 11500 (KN/m2) , Rbt = 900 (KN/m2)
2.4/ Chọn cốt thép làm cọc
Chọn thép AII : Rs = Rsc = 2800 (KG/cm2)
Chọn 4 φ 16 ( Fa = 8.04 cm2) , cốt đai φ 6
III. Xác định sức chịu tải của cọc
1/ Sức chịu tải của cọc theo vật liệu
SVTH :

-3-

GVHD : TS.Dương Hồng Thẩm


Đồ Án Nền Móng
Qavl = ϕ ( Rb Ab + Rs As )
Trong đó :
Rs = 280000 (KN/m2)
Rb = 13000 (KN/m2)
As = 8.04 .10-4 (m2)
Ap = 0.04 (m2)
Ab = Ap - As = 0.04 – 8.04 .10-4 =0.039 (m2)

Khoa Kỹ Thuật Công Trình

Khi thi công:

l0 = ν l = 2 × 8 = 16

Khi cọc làm việc trong đất:


l0 = ν l = 0.7 × 15.5 = 10.85

Chọn lo= max(16; 10,85) = 16m

λ=

l0 16
=
= 80
d 0.2

ϕ = 1.028 − 0.0000288 × λ 2 − 0.0016 × λ
= 1.028 − 0.0000288 × 802 − 0.0016 × 80 = 0.756
⇒ Qavl = Qa 1 = 0.756 × (11500 × 0.039 + 280000 × 8.04 × 10−4 = 509.26( KN )

2/ Sức chịu tải của cọc theo đất nền
2.1/ Dựa vào các đặt trưng cơ học của nền đất
- Sức chịu tải cực hạn của cọc Qu
Qu = Qs + Qp
Qs : thành phần chịu tải do ma sát
Qp : thành phần chịu mũi
- Sức chịu tải cho phép
Qa =

Qu
FS

a/ Thành phần chịu tải do ma sát


Qs = u × ∑ ( f si × l i )

Trong đó :
u : chu vi tiết diện ngang cọc
li : chiều dài đoạn cọc trong lớp đất i
fsi : ma sát đơn vị trung bình đoạn cọc trong lớp đất i
f si = σ hi × tgϕ i + ci
σ hi = K oi × σ vi
K oi = (1 − sin ϕi ) OCR
⇒ f si = σ vi × (1 − sin ϕi ) OCR × tgϕi + ci

Koi : hệ sớ áp lực ngang của đất ở trạng thái tĩnh
σ vi : ứng suất có hiệu do trọng lượng bản thân tại điểm tính fsi
ϕi , ci : góc ma sát trong và lực dính lớp đất i
OCR : tỷ sớ cớ kết trước
SVTH :

-4-

GVHD : TS.Dương Hồng Thẩm


Đồ Án Nền Móng

Khoa Kỹ Thuật Công Trình
0.8000
MNN

1.4000


2.0000

1.9000

Lớp 2a

1.9000

Lớp 3

1.9000

1.9000

Lớp 4

1.9000

2.2000

Lớp 5

2.2000

3.6000

Lớp 6a

3.6000


3.2000

Lớp 6b

1.3000

3.2000

+ Lớp 2a
L = 1.3 m
1.3
)* 9.3 = 33.625( KN / m 2 )
2
f si = (1 − sin110 ) × 33.625 × 1 × tg110 + 12.3 = 17.59( KN / m 2 )

σ vi = 0.8 × 20 + 0.6 × 10 + (0.6 +

+ Lớp 3
L = 1.9m
1.9
*10.04 = 49.208( KN / m 2 )
2
0
f si = (1 − sin14 ) × 49.208 × 1 × tg140 + 25.6 = 34.9( KN / m 2 )

σ vi = 0.8 × 20 + 0.6 × 10 + 1.9* 9.3 +

+ Lớp 4
L = 1.9 m
σ vi = 0.8 × 20 + 0.6 × 10 + 1.9* 9.3 + 1.9 *10.04 +


SVTH :

-5-

1.9
* 9.8 = 68.056( KN / m 2 )
2

GVHD : TS.Dương Hồng Thẩm


Đồ Án Nền Móng

Khoa Kỹ Thuật Công Trình

f si = (1 − sin13 7 ) × 68.056 × 1 × tg13 7 + 16 = 28.52( KN / m )
0 '

0 '

2

+ Lớp 5
L = 2.2 m
2.2
* 9.9 = 88.26( KN / m 2 )
2
0
'

0
'
f si = (1 − sin13 45 ) × 88.26 × 1 × tg13 45 + 7.5 = 25.43( KN / m 2 )

σ vi = 0.8 × 20 + 0.6 × 10 + 1.9* 9.3 + 1.9*10.04 + 1.9 * 9.8 +

+ Lớp 6a
L = 3.6 m
σ vi = 0.8 × 20 + 0.6 × 10 + 1.9 * 9.3 + 1.9 *10.04 + 2.2* 9.8 + 2.2* 9.9 +

3.6
* 9.3 = 138.956( KN / m 2 )
2

f si = (1 − sin 260 31' ) × 138.956 × 1 × tg 260 31' + 3 = 41.38( KN / m 2 )

+ Lớp 6b
L = 3.2 m
σ vi = 0.8 × 20 + 0.6 × 10 + 1.9* 9.3 + 1.9*10.04 + 2.2 * 9.8 + 2.2* 9.9 + 3.6* 9.3 +

3.2
* 9.9 = 151.41( KN / m 2 )
2

f si = (1 − sin 290 25' ) × 181.271 × 1 × tg 290 25' + 2.6 = 54.6( KN / m 2 )

⇒ Qs = u × ∑ ( f si × li ) = 1.6 × (17.59*1.3 + 34.9*1.9 + 28.52*1.9 + 2.2* 25.43 + 41.38* 3.6 + 3.2*151.41)

= 1332.5 KN


b/ Thành phần chịu mũi của cọc
Q p = Ap × q p

Ap : diện tích tiết diện ngang cọc
Ap = 0.04 m2
qp: sức chịu mũi đơn vị theo công thức TCVN:
Q p = cN c + σ vp, N q + γ dN γ

d :cạnh cọc vuông
d = 0.2 m
ϕ ,c : góc ma sát trong và lực dính
N c = 16.04

ϕ =17 5 ⇒ N q = 5.746
0

N γ = 3.75

c = 0.17 KN/m2
σ v' : ứng suất có hiệu do trọng lượng bản thân đất nền gây ra tại mũi cọc
σ vi = 0.8 × 20 + 0.6 × 10 + 1.9* 9.3 + 1.9*10.04 + 2.2 * 9.8 + 2.2* 9.9 + 3.6* 9.3 +

Qp = cNc + Nq + 0.4

3.2
* 9.9 = 151.41( KN / m 2 )
2

d


= 0.17*16.04 + 151.41*5.746 + 0.4*9.9*0.5*3.75
= 880.15KN/m2
Q p = 0.04 × 880.15 = 35.21 KN

SVTH :

-6-

GVHD : TS.Dương Hờng Thẩm


Đồ Án Nền Móng
Sức chịu tải cho phép cọc dựa vào đặc trưng cơ học nền đất
Qa − B =

Khoa Kỹ Thuật Công Trình

Q
Qs
1332.5 35.58
+ p =
+
= 678.11 KN
FS s FS p
2
3

IV/ Chọn số lượng cọc và bố trí cọc
1. Chon sụ lng coc
n=


N

tt

= 1.4 ì

1000
= 2.06
678.11

Qa
= 1.2 ữ 1.4 hệ số xét đến trọng lượng bản thân của đài và đất trên đài,moment

Chọn 4 cọc
2/ Kiểm tra tiết diện cọc
Qa 678.11
=
= 16952.7( KN / m 2 )
2
2
d
0.2
tc
1000
∑N =
F=
= 0.0129( m 2 ) < 0.04( m 2 )
Qtb − γ tb D f 1.15 × (16952.7 − 22 × 2) × 4


Qtb =

Chọn mép đài cách cọc ngồi cùng là 0.2m (theo TCVN 205-1998 )

300

IV.Bố trí cọc

200

1500

200

200

200
900

1500

V. Kiểm tra sức chịu tải cọc
1/ Tổng tải trọng tác dụng lên trọng tâm hệ cọc và trọng tâm đáy đài cọc
SVTH :

-7-

GVHD : TS.Dương Hồng Thẩm



Đồ Án Nền Móng

∑ N tt = N tt + γ tb D fđF = 1000 + 22 × 2 × 2 × 2 = 1176( KN )

Khoa Kỹ Thuật Cơng Trình

Trong đó :
Fđ : diện tích đài cọc
γ tb : dung trọng trung bình bêtơng và đất
2/ Tởng momen tính toán tác dụng lên đáy đài:

∑M

tt

= M tt + H tt × hd = 100 + 100 × 1 = 200( KNm )

3/ Khoảng cách từ tâm cọc tới trọng tâm đáy đài
x1 = x4 = x7 = −0.69m
x 2 = x5 = x8 = 0m
x3 = x6 = x9 = 0.69m

⇒ ∑ xi2 = 3 x12 + 3 x22 + 3 x32
= 3 × [( −0.69)2 + 02 + 0.692 ] = 2.86( m 2 )

4/ Lực tác dụng lên cọc sớ 1, 3

∑N
P=


tt

∑M

∑x
9

n

i =1

tt
y

× | x |=

2
i

1000 200

× | −0.69 |= 298.25( KN )
4
2.86

5/ Lực tác dụng lên cọc sớ 2, 4
P=

∑N


tt

n

+

∑M
∑x
9

i =1



tt
y

× | x |=

2
i

1000 200
+
× | 0.69 |= 298.25( KN )
4
2.86

Pmin = P1 = P3 = 414.47( KN ) ≥ 0
Pmax = P2 = P3 = 478.22 KN ) ≤ Qa = 678.11( KN )


Thỏa mãn khả năng chịu lực của cọc
6/ Kiểm tra sức chịu tải của cọc làm việc trong nhóm
Qnh = η × n p × Qa
Với η là hệ sớ nhóm
η = 1 −θ ×

( m − 1)n + m ( n − 1)
90 × m × n

Trong đó :
m = 2 : số hàng cọc
n = 2: số cọc trong 1 hàng

d
0.2
θ = arctg ( ) = arctg (
) = 16°2'
s
0.69
 (2 − 1) × 2 + (2 − 1) × 2 
⇒ η = 1 − 16°2'× 
 = 0.82
90 × 2 × 2



Qnh = η × n p × Qa

Sức chịu tải của cọc làm việc trong nhóm:


= 0.82 × 4 × 678.11 = 2224.2( KN ) > ∑ N tt = 1000( KN )

SVTH :

-8-

GVHD : TS.Dương Hồng Thẩm


Đờ Án Nền Móng
Thỏa => bớ trí 4 cọc

Khoa Kỹ Thuật Công Trình

V. Kiểm tra độ lún của móng cọc
1/ Xác định móng khới qui ước
Kích thước của đáy móng khới qui ước
ϕtb
Bqu = Y + 2l × tg (

Lqu = X + 2l × tg (

4

)

ϕtb
)
4


X = 1.1m , Y = 1.1m: khoảng cách 2 mép cọc biên theo phương x và y
l = 15.5m : chiều dài phần cọc tiếp xúc với nền đất
ϕtb : góc ma sát trung bình
ϕ l 290 *1.3 + 290 *1.9 + 290 *1.9 + 290 * 2.2 + 17 05'* 3.6 + 17 05'* 3.2
ϕ tb = ∑ i i =
= 230 45'

∑l

⇒α =

1.3 + 1.9 + 1.9 + 2.2 + 3.6 + 3.2

i

ϕtb 23°45'
=
= 5°9'⊗
4
4

23°45'

 Bqu = (0.2 + 2 × 0.96) + 2 × 15.5 × tg( 4 ) = 5.3( m )
⇒
 L = (0.2 + 2 × 0.96) + 2 × 15.5 × tg ( 23°45' ) = 5.3( m )
 qu
4


2

3

4

Bqu

1

o

5 9’’

Lqu

+ Diện tích khới móng qui ước
Fqu = Bqu × Lqu = 5.3 * 5.3 = 28.09( m 2 )

+ Dung trọng bình quân của đất trên khới móng qui ước
γ tbqu = ∑

γ i hi 20 × 0.8 + 10* 0.6 + 9.3 *1.9 + 10.04*1.9 + 9.8* 2.2 + 9.9* 2.2 + 9.3* 3.6 + 9.9* 3.2
=
0.8 + 0.6 + 1.9 + 1.9 + 2.2 + 2.2 + 3.6 + 3.6
∑ hi

= 17.44( KN / m 3 )

SVTH :


-9-

GVHD : TS.Dương Hồng Thẩm


Đờ Án Nền Móng
+ Thể tích đài

Khoa Kỹ Tḥt Cơng Trình

Vdai = B × L × hd = 2 × 2 × 1 = 4( m 3 )

+ Thể tích cọc
Vcoc = n × Lcoc × Fcoc = 4 × 15.5 × 0.22 = 2.48( m 3 )

+ Thể tích đất
Vdat = Fqu × L − (Vdai + Vcoc ) = 28.09 × 19.5 − (4 + 2.48) = 541.28( m 3 )

+ Trọng lượng đất trên khới móng qui ước
Qdat = Vdat × γ tbqu = 541.28 × 17.44 = 9439.92( KN )
+ Trọng lượng bêtơng
Qbt = Vbt × γ bt = (16 + 25.2) × 25 = 1030( KN )
2/ Kiểm tra điều kiện ổn định của đất nền dưới đáy móng khối qui ước
tc
 Pmax
≤ 1.2 R tc
 tc
tc
Điều kiện ổn định  Ptb ≤ R

 tc
 Pmin ≥ 0

+ Tởng tải trọng khới móng qui ước
N tt
3600
∑ N = 1.15 + Qdat + Qbt = 1.15 + 8488.87 + 1030 = 12649.3( KN )
288 324
tc
= M ytc + H xtc × ( hd + ∑ li ) =
+
× (1 + 17.5) = 5462.6( KN .m )
∑ M quy
1.15 1.15
tc
qu

+ Sức chịu tải tiêu chuẩn của đất nền dưới đáy móng
R tc =

m1 m2
( A. Bqu .γ + B . D f .γ * + c . D )
k
A = 1.0994

ϕ = 290 25' ⇒ B = 5.3977
D = 7.7867

C = 2,6 ( KN / m 2 )
γ * D f = 20 × 0.8 + 10 * 0.6 + 9.3*1.9 + 10.04*1.9 + 9.8 * 2.2 + 9.9 * 3.2 + 9.3* 5.8 + 9.9* 3.1 = 196.56( KN / m 2 )

m1 = m2 = k = 1
1×1
⇒ R tc =
× (1.0994 × 6.73 × (20 − 10) + 5.3977 × 196.56 + 2.6 × 7.7867) = 1155.2( KN / m 2 )
1

Pmax =
tc

min

N qutc
Fqu

±

tc
6 M quy

Bqu × L

2
qu

=

12649.3
6 × 5462.6
±
6.73 × 6.73 6.73 × 6.73 2


tc
 Pmax
= 386.8( KN / m 2 )
⇒  tc
2
 Pmin = 171.75( KN / m )
tc
P tc + Pmin
Ptbtc = max
= 279.275( KN / m 2 )
2

SVTH :

- 10 -

GVHD : TS.Dương Hồng Thẩm


Đồ Án Nền Móng

Khoa Kỹ Thuật Công Trình

= 368.8( KN / m ) ≤ 1.2 R = 1386.24( KN / m ) 

P = 171.75 KN / m 2 ) ≥ 0
 thỏa điều kiện ổn định

tc

2
tc
2
Ptb = 279.275( KN / m ) ≤ R = 1155.2( KN / m ) 
tc
max

2

P

tc

2

tc
min

3/ Kiểm tra lún (móng khối qui ước)
+ Áp lực gây lún

Pgl = Ptbtc − γ * D f = 279.275 − 196.56 = 82.715( KN / m 2 )

e1i − e2 i
× hi ≤ [ S ] = 8cm
1 + e1i
hi = (0.4 ữ 0.6) ì Bqu = (2.692 ÷ 4.038)m
⇒ Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng đoạn nhỏ hi = 2.5 m

+ Độ lún S = ∑ S i = ∑


Áp lực ban đầu do trọng lượng bản thân đất gây ra tại lớp đất i :
P1i = σ vi' = ∑ γ i × Z i ⇒ e1i

Áp lực tại giữa lớp đất i sau khi xây dựng móng
P2 i = P1i + σ gli ⇒ e2 i
Trong đó :
σ gli = koi × Pgl
l
 b
koi : hệ số phân bố ứng suất koi ∈ 
Z
 b

tra bảng SGK

Tính lún : ta dùng phương pháp cộng lún từng lớp phân tố
 Chọn mẫu đất tính lún :
- Chọn mẫu 4-21 ( độ sâu 21.5-22m) tính lún từ 19.5=> 27 m
Tải bản FULL (23 trang): />Dự phịng: fb.com/TaiHo123doc.net

P (KN/m2)

25

50

100

200


400

800

e

0,763

0.749

0.726

0.690

0.657

0.619

SVTH :

- 11 -

GVHD : TS.Dương Hờng Thẩm


Đồ Án Nền Móng

Khoa Kỹ Thuật Công Trình


Bảng tính lún
lớp
lớp dất
phân tố

Chiều dày độ sâu Zi

P1i

L /B
(m)

P2i

Z /B
(m)

Ko

Pgl

σgli

e1i

e2i

Si

1


6b

2.5

1.25

213.941 293.965

1

0.1857 0.9674 82.715 80.024 0.6866 0.66993 0.0248

2

6b

2.5

3.75

238.691 292.112

1

0.5572 0.6458 82.715 53.421 0.6807 0.67024 0.0155

3

6b


2.5

6.25

263.441 294.207

1

0.9286 0.3719 82.715 30.766 0.6754 0.66989 0.0083
Tổng

Sau khi phân chia tới lớp phân tớ thứ 5 ta có :
5 × σ gli = 5 × 30.766 = 153.83( KN ) < P1i = 263.441( KN )
S = ∑ Si = ∑

e1i − e2 i
× hi = 4.86cm ≤ [ S ] = 8cm
1 + e1i

⇒ Vậy ta có bài toán thỏa mãn về điều kiện lún.

2282061

SVTH :

- 12 -

GVHD : TS.Dương Hồng Thẩm


0.0486



×