ĐÁP ÁN MƠN – LUẬT HÀNH CHÍNH VIỆT NAM
1. Ban hành nghị định của Chính phủ
✅ Theo thủ tục hành chính
Sai. Theo thủ tục lập pháp
Sai. Theo thủ tục tố tụng
Sai. Theo thủ tục tư pháp
2. Biện pháp xử lý hành chính
✅ Là biện pháp cưỡng chế hành chính áp dụng đối với công dân Việt Nam
Sai. Là biện pháp cưỡng chế hành chính có thể áp dụng đối với người nước
ngồi
Sai. Là biện pháp hành chính khác
Sai. Là biện pháp xử phạt hành chính
3. Biện pháp xử lý hành chính khác
✅ Khơng áp dụng đối với cơng dân nước ngồi.
Sai. Áp dụng với cả cơng dân Việt Nam và người nước ngồi
Sai. Chỉ áp dụng đối với cơng dân nước ngồi.
Sai. Chỉ áp dụng với cơng dân các nước châu Á
4. Biện pháp xử lý hành chính khác khơng áp dụng đối với cơng dân
nước ngồi.
✅ Đúng
Sai. Sai
5. Biện pháp xử lý hành chính khác là biện pháp cưỡng chế hành chính
chỉ áp dụng đối với cá nhân vi phạm hành chính.
Sai. Đúng
✅ Sai
6. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ và Thủ trưởng cơ quan
trực thuộc Chính phủ
✅ Là người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước
Sai. Là đại biểu quốc hội
Sai. Là người chịu trách nhiệm trước thủ tướng Chính phủ
Sai. Là thành viên của chính phủ
7. Bộ, cơ quan ngang bộ là cơ quan hành chính nhà nước
✅ Hoạt động theo chế độ thủ trưởng 1 người
Sai. Hoạt động theo chế độ thủ trưởng một người và chế độ thủ trưởng tập
thể
Sai. Hoạt động theo chế độ thủ trưởng tập thể
Sai. Không hoạt động theo chế độ thủ trưởng một người
8. Cá nhân cơng dân có thể ủy quyền cho người khác
✅ Thực hiện quyền khiếu nại
Sai. Thực hiện quyền kiến nghị, phản ánh
Sai. Thực hiện quyền tố cáo
9. Cá nhân khi đạt đến độ tuổi nhất định theo quy định của Luật hành
chính .
✅ Có thể có năng lực hành vi hành chính
Sai. Có năng lực chủ thể quan hệ pháp luật hành chính
Sai. Ln có năng lực chủ thể quan hệ pháp luật hành chính
Sai. Ln có năng lực hành vi hành chính
10. Cá nhân khi đạt đến độ tuổi theo quy định của pháp luật hành chính
✅ Có thể có năng lực hành vi hành chính
Sai. Có năng lực chủ thể quan hệ pháp luật hành chính
Sai. Có năng lực hành vi hành chính
Sai. Có năng lực pháp luật hành chính
11. Cá nhân, tổ chức có quyền nộp tiền phạt nhiều lần khi bị xử phạt vi
phạm hành chính.
✅ Đúng
Sai. Sai
12. Các cơ quan chun mơn thuộc Ủy ban nhân dân
✅ Khơng có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính
Sai. Có thẩm quyền ban hành văn bản luật
Sai. Có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính
Sai. Khơng có thẩm quyền ban hành văn áp dụng pháp luật
13. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
✅ Là cơ quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân
Sai. Không phải cơ quan giúp việc của Ủy ban nhân dân
Sai. Là cơ quan hành chính nhà nước
Sai. Là đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân
14. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân là các cơ quan
hành chính có thẩm quyền chun môn ở địa phương.
✅ Sai
Sai. Đúng
15. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân là cơ quan quản
lý hành chính nhà nước ở địa phương.
✅ Sai
Sai. Đúng
16. Các hình thức xử lý kỷ luật đối với cơng chức
✅ Khơng đồng thời là hình thức kỷ luật Cán bộ
Sai. Đồng thời là các hình thức xử lý kỷ luật áp dụng đối với cán bộ
Sai. Đồng thời là hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức
Sai. Không đồng thời là hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức
17. Các hình thức xử lý kỷ luật đối với cơng chức đồng thời là các hình
thức xử lý kỷ luật áp dụng đối với cán bộ
✅ Sai
Sai. Đúng
18. Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước
✅ Được quy định tại Hiến pháp và văn bản luật
Sai. Chỉ được quy định tại hiến pháp
Sai. Chỉ được quy định tại các văn bản luật
Sai. Đều được quy định tại Hiến pháp 2013
19. Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước đều
được qui định tại Hiến pháp 2013.
✅ Sai
Sai. Đúng
20. Các quyết định của tịa án có thể được ban hành theo thủ tục hành
chính.
✅ Đúng
Sai. Sai
21. Các quyết định hành chính do cơ quan hành chính nhà nước ban
hành
✅ Vừa là văn bản quy phạm vừa là văn bản áp dụng
Sai. Đều là nguồn của luật hành chính.
Sai. Đều là văn bản áp dụng
Sai. Đều là văn bản quy phạm
22. Các sở, phòng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện
✅ Là cơ quan tham mưu thuộc Ủy ban nhân dân
Sai. Là cơ quan hành chính nhà nước
Sai. Là cơ quan quản lý hành chính nhà nước
Sai. Là cơ quan quyền lực nhà nước
23. Các tổ chức chính trị xã hội
✅ Ở trung ương có quyền phối hợp với các cơ quan nhà nước để ban hành
văn bản quy phạm pháp luật
Sai. Có thẩm quyền ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật
Sai. Có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật
Sai. Khơng có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật
24. Các tổ chức chính trị xã hội có thẩm quyền ban hành văn bản quy
phạm pháp luật.
✅ Sai
Sai. Đúng
25. Các tổ chức phi chính phủ là tổ chức xã hội
✅ Thành lập hoạt động ở mọi lĩnh vực
Sai. Được thành lập đến hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ
Sai. Hoạt động không nhất thiết ở lĩnh vực dịch vụ
Sai. Hoạt động trong lĩnh vực chính trị
26. Các tổ chức xã hội
✅ Hoạt động trên cơ sở điều lệ và pháp luật
Sai. Chỉ hoạt động trên cơ sở pháp luật
Sai. Đều hoạt động trên cơ sở điều lệ
Sai. Hoạt động trên cơ sở pháp luật
27. Các tổ chức xã hội
✅ Khơng có quyền ký kết, thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định của
pháp luật
Sai. Chỉ được thỏa thuận quốc tế theo quy định của pháp luật mà khơng có
quyền ký kết
Sai. Có quyền ký kết nhưng khơng được thực hiện thỏa thuận quốc tế
Sai. Có quyền ký kết, thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định của pháp
luật.
28. Các tổ chức xã hội
✅ Có thể khơng có điều lệ
Sai. Đều có điều lệ
Sai. Đều có điều lệ và pháp luật điều chỉnh riêng
Sai. Đều có luật điều chỉnh riêng
29. Các tổ chức xã hội
✅ Khơng có quyền trình dự thảo dự án luật trước quốc hội nhưng một số tổ
chức chính trị xã hội ở trung ương thì có thể có quyền này
Sai. Có quyền trình dự thảo dự án luật trước Quốc hội
Sai. Có xây dựng và ban hành Luật
Sai. Khơng có quyền trình dự thảo dự án luật trước quốc hội khi nghề nghiệp
theo sáng nghiệp
30. Các tổ chức xã hội nghề nghiệp
✅ Là tổ chức được hình thành theo sáng kiến của nhà nước
Sai. Hội được thành lập bởi dấu hiệu nghề nghiệp
Sai. Là tổ chức chính trị xã hội
Sai. Là tổ chức tự quản ở cơ sở
31. Các tổ chức xã hội nghề nghiệp là đoàn thể quần chúng được hình
thành bởi dấu hiệu nghề nghiệp
✅ Sai
Sai. Đúng
32. Cán bộ giữ chức vụ trong các cơ quan nhà nước
✅ Được hình thành từ bổ nhiệm
Sai. Được hình thành từ bầu cử
Sai. Được hình thành từ thi tuyển
Sai. Được hình thành từ tuyển dụng
33. Cán bộ, cơng chức phạm tội bị tịa án có thẩm quyền tun áp dụng
hình phạt tù
✅ Có thể khơng bị kỷ luật buộc thơi việc
Sai. Bị kỷ luật cách chức
Sai. Bị kỷ luật hạ bậc lương
Sai. Luôn bị kỷ luật Buộc thôi việc
34. Cán bộ, cơng chức phạm tội bị tịa án có thẩm quyền tun áp dụng
hình phạt tù ln bị xử lý kỷ luật với hình thức Buộc thơi việc
✅ Đúng
Sai. Sai
35. Cán bộ, công chức sử dụng văn bằng chứng chỉ giả
✅ Sẽ bị xử lý kỷ luật với hình thức buộc thôi việc
Sai. Sẽ bị khiển trách
Sai. Sẽ bị phạt tiền
Sai. Sẽ bị xử lý hình sự
36. Cán bộ, công chức sử dụng văn bằng chứng chỉ giả sẽ bị xử lý kỷ
luật với hình thức buộc thơi việc
✅ Đúng
Sai. Sai
37. Cán bộ, công chức vi phạm pháp luật
✅ Có thể khơng bị xử lý kỷ luật
Sai. Khơng thể bị xử lý hành chính
Sai. Ln bị xử lý hành chính
Sai. Ln bị xử lý kỷ luật
38. Cán bộ, cơng chức vi phạm pháp luật luôn bị xử lý kỷ luật
✅ Sai
Sai. Đúng
39. Căn cứ làm phát sinh thủ tục hành chính chỉ là những sự kiện
✅ Do cá nhân, tổ chức hoặc chủ thể quản lý hành chính nhà nước thực hiện
Sai. Do cá nhân tổ chức thực hiện
Sai. Do cơ quan nhà nước thực hiện
Sai. Do cơ quan tư pháp thực hiện
40. Cấp giấy phép cho chủ phương tiện cơ giới
✅ Là hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
Sai. Khơng phải hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
Sai. Là hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
Sai. Là hoạt động ban hành văn bản quy phạm
41. Cấp giấy phép cho chủ phương tiện cơ giới là hoạt động áp dụng
quy phạm pháp luật hành chính..
✅ Đúng
Sai. Sai
42. Cấp giấy phép lái xe cho chủ phương tiện cơ giới
✅ Là hoạt động cấp văn bản, giấy tờ có giá trị pháp lý
Sai. Là hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
Sai. Là hoạt động ban hành văn bản dưới luật
Sai. Là hoạt động ban hành văn bản luật
43. Cấp giấy phép lái xe cho chủ phương tiện cơ giới là hoạt động ban
hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính.
✅ Sai
Sai. Đúng
44. Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước
✅ Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều
Sai. Mới là chủ thể quan hệ pháp luật hành chính
Sai. Mới tiến hành hoạt động quản lý hành chính nhà nước
Sai. Mới tiến hành hoạt động tố tụng
45. Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước mới có thẩm quyền
✅ Quản lý hành chính nhà nước
Sai. Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật hành chính
Sai. Giải quyết tranh chấp hành chính
Sai. Mới có thẩm quyền tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai
chiều
46. Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước mới tiến hành hoạt động
quản lý hành chính nhà nước.
✅ Sai
Sai. Đúng
47. Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
✅ Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều
Sai. Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc thủ trưởng 1 người
Sai. Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc thủ trưởng tập thể
Sai. Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc thủ trưởng tập thể kết hợp
người đứng đầu
48. Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương mới tổ chức
và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều.
✅ Đúng
Sai. Sai
49. Chỉ cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền chung
✅ Mới có thẩm quyền quản lý hành chính nhà nước
Sai. Mới có chức năng quản lý hành chính nhà nước
Sai. Mới có quyền ban hành các quyết định hành chính áp dụng
Sai. Mới có quyền ban hành các quyết định hành chính quy phạm
50. Chính phủ ban hành Nghị định để quy định chức năng, nhiệm vụ
quyền hạn cho Bộ, cơ quan ngang bộ
✅ Là hoạt động phân cấp trong quản lý hành chính nhà nước
Sai. Là hoạt động giao quyền
Sai. là hoạt động phân cấp, ủy quyền và giao quyền
Sai. Là hoạt động ủy quyền
51. Chính phủ ban hành Nghị định để quy định chức năng, nhiệm vụ
quyền hạn cho Bộ, cơ quan ngang bộ
✅ Không phải là biểu hiện của sự phân cấp trong quản lý hành chính nhà
nước
Sai. Là biểu hiện của việc giao quyền
Sai. Là cấp trên phân quyền cho cấp dưới
Sai. Là việc ủy quyền trong quản lý hành chính nhà nước
52. Chính phủ ban hành Nghị định để quy định chức năng, nhiệm vụ
quyền hạn cho Bộ, cơ quan ngang bộ là hoạt động phân cấp trong quản
lý hành chính nhà nước.
✅ Sai
Sai. Đúng
53. Chính phủ có thể ban hành nghị quyết .
✅ Với tư cách là quyết định hành chính cá biệt
Sai. Với tư cách là quyết định hành chính chủ đạo
Sai. Với tư cách là văn bản nguồn của Luật hành chính
Sai. Với tư cách là văn bản quy phạm pháp luật hành chính
54. Chính phủ có thể ban hành nghị quyết với tư cách là quyết định
hành chính chủ đạo.
✅ Sai
Sai. Đúng
55. Cho thơi việc là hình thức xử lý kỷ luật áp dụng đối với công chức.
Sai. Đúng
✅ Sai
56. Cho thôi việc là hình thức xử lý kỷ luật.
✅ Khơng phải là hình thức xử lý kỷ luật
Sai. Áp dụng đối với cán bộ
Sai. Áp dụng đối với công chức
Sai. Áp dụng đối với viên chức
57. Chủ thể quản lý hành chính nhà nước có thẩm quyền áp dụng tất
cả các biện pháp cưỡng chế nhà nước.
✅ Sai
Sai. Đúng
58. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp
✅ Khơng có thẩm quyền ban hành văn bản nguồn của luật hành chính
Sai. Có thẩm quyền ban hành văn bản luật
Sai. Có thẩm quyền ban hành văn bản nguồn của luật Hành chính
Sai. Có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính
59. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp khơng có thẩm quyền ban hành
quyết định hành chính quy phạm.
✅ Đúng
Sai. Sai
60. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
✅ Có quyền góp vốn với cá nhân khác để thành lập quỹ tín dụng tư trên địa
bàn huyện do mình quản lý.
Sai. Có quyền góp vốn nếu được sự đồng ý của lãnh đạo cấp trên
Sai. Có thể có quyền trong một số trường hợp
Sai. Khơng có quyền góp vốn với cá nhân khác để thành lập quỹ tín dụng
61. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
✅ Có thẩm quyền xử phạt cơng dân N vi phạm hành chính với mức phạt
hơn 50 triệu đồng
Sai. Chỉ có thẩm quyền xử phạt một người đến 50 triệu đồng
Sai. Chỉ có thẩm quyền xử phạt tổ chức đến 50 triệu đồng
Sai. Khơng có thẩm quyền xử phạt cơng dân N vi phạm hành chính với mức
phạt hơn 50 triệu đồng
62. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
✅ Vừa là công chức vừa là cán bộ
Sai. Chỉ là cán bộ
Sai. Là cán bộ
Sai. Là công chức
63. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có quyền góp vốn với cá nhân
khác để thành lập quỹ tín dụng tư trên đại bàn huyện do mình quản lý
✅ Đúng
Sai. Sai
64. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có thể ban hành quyết định
xử phạt cơng dân N với mức phạt trên 50 triệu đồng.
✅ Đúng
Sai. Sai
65. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có thể là công chức.
✅ Đúng
Sai. Sai
66. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có quyền:
✅ Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của mình.
Sai. Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện
Sai. Đề nghị cấp trên cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện
Sai. Đề nghị cấp trên cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của mình
67. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp trên có thẩm quyền cưỡng chế thi
hành quyết định xử phạt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp dưới.
✅ Sai
Sai. Đúng
68. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có quyền áp dụng biện pháp Buộc
khơi phục lại tình trạng ban đầu hoặc Buộc tháo dỡ cơng trình xây
dựng trái phép khi xử lý vi phạm hành chính.
✅ Đúng
Sai. Sai
69. Cơ quan hành chính Đúng ln có chức năng quản lý hành chính
nhà nước
Sai. Ln là chủ thể quản lý hành chính nhà nước
Sai. Ln là chủ thể thực hiện thủ tục hành chính.
Sai. Ln là đối tượng quản lý hành chính
70. Cơ quan hành chính nhà nước là chủ thể quan trọng, chủ yếu trong
quan hệ pháp luật hành chính.
✅ Đúng
Sai. Sai
71. Cơ quan hành chính nhà nước
✅ Là chủ thể duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước
Sai. Có thể là chủ thể lập pháp
Sai. Có thể là chủ thể tiến hành tố tụng
Sai. Là chủ thế chủ yếu thực hiện thủ tục hành chính
72. Cơ quan hành chính nhà nước
✅ Hoạt động theo chế độ lãnh đạo tập thể và chế độ lãnh đạo cá nhân người
đứng đầu
Sai. Hoạt động theo chế độ lãnh đạo cá nhân người đứng đầu
Sai. Hoạt động theo chế độ lãnh đạo tập thể
Sai. Không hoạt động theo chế độ lãnh đạo cá nhân người đứng đầu
73. Cơ quan hành chính nhà nước
✅ Là chủ thể quan trọng, chủ yếu trong quan hệ pháp luật hành chính.
Sai. Là chủ thể quản lý hành chính nhà nước trong quan hệ pháp luật hành
chính
Sai. Là chủ thể tham gia quan hệ pháp luật hành chính
Sai. Là đối tượng quản lý hành chính
74. Cơ quan hành chính nhà nước
✅ Là cơ quan duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước
Sai. Có chức năng quản lý hành chính nhà nước và chức năng khác
Sai. Có thể có chức năng tư pháp
Sai. Khơng phải là cơ quan duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà
nước
75. Cơ quan hành chính nhà nước là cơ quan duy nhất có chức năng
quản lý hành chính nhà nước.
✅ Đúng
Sai. Sai
76. Cơ quan quyền lực nhà nước là chủ thể có thẩm quyền ban hành
quyết định hành chính.
✅ Đúng
Sai. Sai
77. Cơ quan tịa án là chủ thể có thẩm quyền ban hành quyết định hành
chính.
✅ Đúng
Sai. Sai
78. Cơ sở để truy cứu trách nhiệm hành chính
✅ Là vi phạm hành chính
Sai. Là cá nhân vi phạm
Sai. Là mức độ thiệt hại
Sai. Là tổ chức vi phạm
79. Cơ sở để xử phạt hành chính là vi phạm hành chính.
✅ Đúng
Sai. Sai
80. Cơng chức có thể góp vốn
✅ Để hưởng lợi nhuận mà không tham gia quản lý vào các công ty trách
nhiệm hữu hạn, bệnh viện tử, trường học tư.
Sai. Vào cơ quan nhà nước
Sai. Vào đơn vị sự nghiệp công lập
Sai. Vào tất cả các tổ chức kinh tế
81. Công chức có thể góp vốn để hưởng lợi nhuận vào các công ty
trách nhiệm hữu hạn, bệnh viện tư, trường học tư
✅ Đúng
Sai. Sai
82. Công chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập của nhà
nước, Đảng, tổ chức chính trị xã hội
✅ Có thể là ban lãnh đạo hoặc người đứng đầu đơn vị đó
Sai. Là ban lãnh đạo của đơn vị đó
Sai. Là cấp phó của người đứng đầu đơn vị đó
Sai. Là người đứng đầu của đơn vị đó
83. Cơng chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập của nhà
nước, Đảng, tổ chức chính trị xã hội là người đứng đầu đơn vị đó.
✅ Sai
Sai. Đúng
84. Cơng chức làm việc trong cơ quan nhà nước
✅ Được luân chuyển nhưng chỉ áp dụng đối với công chức lãnh đạo
Sai. Được luân chuyển để đảm nhận một công việc khác phù hợp với năng
lực cá nhân.
Sai. Được luân chuyển trong một số trường hợp nhất định
Sai. Không được luân chuyển
85. Công chức trúng tuyển trong các kỳ thi tuyển.
✅ Được xếp vào ngạch công chức tập sự
Sai. Chưa được xếp vào ngạch công chức
Sai. Được xếp vào ngạch cán sự
Sai. Được xếp vào ngạch cơng chức
86. Cơng dân có quyền khiếu nại đối với .
✅ Các quyết định hành chính áp dụng pháp luật do cơ quan hành chính ban
hành
Sai. Các quyết định hành chính do cơ quan hành chính nhà nước có thẩm
quyền ban hành
Sai. Các văn bản quy phạm pháp luật
Sai. Tất cả quyết định hành chính do các cơ quan nhà nước ban hành
87. Công dân thực hiện quyền khiếu nại trong quản lý hành chính nhà
nước
✅ Là biểu hiện của nguyên tắc tập trung dân chủ dân chủ trong quản lý hành
chính nhà nước
Sai. Là hình thức cơng dân tham gia vào quản lý hành chính nhà nước
Sai. Là việc bảo đảm quyền công dân
Sai. Là việc nhà nước trao quyền quản lý hành chính nhà nước cho cơng
dân
88. Công dân thực hiện quyền khiếu nại trong quản lý hành chính nhà
nước
✅ Là biểu hiện cơng dân tham gia vào quản lý hành chính nhà nước trực
tiếp
Sai. Là quyền con người của công dân
Sai. Là quyền hạn chế của công dân
Sai. Là quyền tự do của công dân
89. Công dân thực hiện quyền khiếu nại trong quản lý hành chính nhà
nước là biểu hiện cơng dân tham gia vào quản lý hành chính nhà nước
trực tiếp.
✅ Sai
Sai. Đúng
90. Cưỡng chế hành chính
✅ Có thể áp dụng đối với cá nhân, tổ chức khơng vi phạm hành chính
Sai. Chỉ áp dụng đối với cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính
Sai. Có thể khơng áp dụng đối với người vi phạm hành chính
Sai. Khơng áp dụng đối với người khơng vi phạm hành chính
91. Cưỡng chế hành chính chỉ được áp dụng
✅ Đối với cả đối tượng không vi phạm hành chính
Sai. Đối với đối tượng có hành vi vi phạm hành chính
Sai. Tổ chức vi phạm hành chính
Sai. Với mọi cá nhân, tổ chức
92. Cưỡng chế hành chính có thể áp dụng đối với cá nhân, tổ chức
không thực hiện hành vi vi phạm hành chính.
✅ Đúng
Sai. Sai
93. Cưỡng chế hành chính có thể được áp dụng ngay cả khi khơng có
vi phạm hành chính xảy ra.
✅ Đúng
Sai. Sai
94. Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt hành chính có thể áp dụng
đối với người không thực hiện hành vi vi phạm hành chính.
✅ Đúng
Sai. Sai
95. Hình thức áp dụng những biện pháp tổ chức trực tiếp
✅ Là hình thức quản lý hành chính nhà nước khơng mang tính pháp lý
Sai. Là hình thức quản lý hành chính nhà nước ít mang tính pháp lý
Sai. Là hình thức quản lý hành chính nhà nước mang tính pháp lý
Sai. Vừa là hình thức mang tính pháp lý vừa là hình thức khơng mang tính
pháp lý
96. Hình thức thực hiện những hoạt động mang tính pháp lý khác
✅ Là biểu hiện của hoạt động áp dụng pháp luật khác
Sai. Là biểu hiện cấp giấy phép, công văn, giấy tờ
Sai. Là biểu hiện của hoạt động ban hành văn bản quy phạm
Sai. Là biểu hiện hoạt động áp dụng thủ tục hành chính
97. Hình thức thực hiện những hoạt động mang tính pháp lý khác là
biểu hiện của hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính.
✅ Đúng
Sai. Sai
98. Hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành
chính
✅ Được thực hiện bởi cơ quan nhà nước, cá nhân có thẩm quyền trong cơ
quan nhà nước
Sai. Chỉ được thực hiện bởi cá nhân
Sai. Chỉ được thực hiện bởi cơ quan hành chính nhà nước
Sai. Được thực hiện bởi tất cả các chủ thể quản lý hành chính nhà nước
99. Hoạt động kiểm tra của Đảng đối với việc thực hiện pháp luật
✅ Khơng mang tính quyền lực nhà nước
Sai. Mang tính giai cấp
Sai. Mang tính nhân dân
Sai. Mang tính quyền lực nhà nước
100. Hội luật gia Việt Nam.
✅ Là hội được hình thành bởi dấu hiệu nghề nghiệp
Sai. Là tổ chức chính trị xã hội
Sai. Là tổ chức tự quản
Sai. Là tổ chức xã hội nghề nghiệp
101. Hội luật gia Việt Nam là tổ chức xã hội nghề nghiệp.
✅ Sai
Sai. Đúng
102. Hội nhà văn Việt Nam là một tổ chức xã hội nghề nghiệp.
✅ Sai
Sai. Đúng
103. Hội nhà văn Việt Nam là.
✅ Đồn thể quần chúng được hình thành bởi những thành viên có chung
nghề nghiệp
Sai. Là tổ chức chính trị xã hội
Sai. Là tổ chức do nhà nước sáng kiến thành lập
Sai. Một tổ chức xã hội nghề nghiệp
104. Hội thanh niên Việt Nam là tổ chức chính trị – xã hội.
✅ Là đồn thể quần chúng được hình thành bởi dấu hiệu độ tuổi
Sai. Là tổ chức chính trị
Sai. Là tổ chức chính trị – xã hội
Sai. Là tổ chức xã hội nghề nghiệp
105. Hội thanh niên Việt Nam là tổ chức chính trị – xã hội.
✅ Sai
Sai. Đúng
106. Khấu trừ một phần lương của cá nhân vi phạm hành chính là hình
thức xử phạt hành chính,
✅ Sai
Sai. Đúng
107. Khi hết thời hiệu xử lý vi phạm hành chính người có thẩm quyền
khơng được áp dụng bất kỳ biện pháp cưỡng chế hành chính nào.
Sai. Đúng
✅ Sai
108. Khi tham gia vào quan hệ pháp luật các tổ chức xã hội
✅ Có thể nhân danh nhà nước khi được trao quyền
Sai. Có thể nhân danh tổ chức, cá nhân khác
Sai. Ln nhân danh chính tổ chức mình.
Sai. Luôn nhân danh Nhà nước
109. Khi tham gia vào quan hệ pháp luật các tổ chức xã hội luôn nhận
danh chính tổ chức mình.
✅ Đúng
Sai. Sai
110. Khi thực hiện một hành vi vi phạm pháp luật công chức phải chịu
tối đa
✅ 3 dạng trách nhiệm pháp lý.
Sai. 1 dạng trách nhiệm pháp lý
Sai. 2 dạng trách nhiệm pháp lý
Sai. 4 dạng trách nhiệm pháp lý
111. Khi thực hiện một hành vi vi phạm pháp luật công chức phải chịu
tối đa ba dạng trách nhiệm pháp lý
✅ Đúng
Sai. Sai
112. Khi vi phạm hành chính, một người:
✅ Có thể vừa bị áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo vừa bị áp dụng hình
thức phạt tiền nếu thực hiện nhiều hành vi vi phạm.
Sai. Có thể vừa bị áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo vừa bị áp dụng hình
thức phạt tiền nếu thực hiện 1 hành vi vi phạm.
Sai. Không thể vừa bị áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo vừa bị áp dụng
hình thức phạt tiền
Sai. Ln vừa bị áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo vừa bị áp dụng hình
thức phạt tiền
113. Khi xử phạt hành chính người có thẩm quyền.
✅ Chỉ xem xét yếu tố thiệt hại khi cần thiết
Sai. Cần xem xét yếu tố thiệt hại
Sai. Có thể xem xét yếu tố thiệt hại hoặc không
Sai. Không cần xem xét yếu tố thiệt hại
114. Kiểm tra, giám sát của tổ chức xã hội đối với việc thực hiện pháp
luật
✅ Là hoạt động khơng mang tính quyền lực nhà nước
Sai. Là hoạt động được nhà nước trao quyền S
Sai. Là hoạt động không nhận danh tổ chức xã hội
Sai. Là hoạt động mang tính quyền lực nhà nước
115. Lập biên bản vi phạm hành chính
✅ Chỉ là thủ tục bắt buộc khi xử phạt hình thức xử phạt tiền có mức phạt
250.000đ đối với cá nhân, và 500.000 đồng đối với tổ chức trở lên
Sai. Bắt buộc khi cần thiết
Sai. Khơng bắt buộc khi xử phạt hành chính
Sai. Là thủ tục bắt buộc khi xử phạt hành chính
116. Lập biên bản vi phạm hành chính là thủ tục bắt buộc đối với mọi
trường hợp xử phạt vi phạm hành chính.
Sai. Đúng
✅ Sai
117. Luật xử lý vi phạm hành chính là
✅ Văn bản nguồn của Luật Hành chính
Sai. Là quyết định hành chính đồng thời là nguồn của Luật Hành chính
Sai. Quyết định hành chính
Sai. Văn bản quy phạm dưới luật
118. Mọi Nghị định của Chính phủ
✅ Có thể là nguồn của luật hành chính
Sai. Ln chứa đựng quy phạm pháp luật hành chính
Sai. Ln là nguồn của Luật hành chính
Sai. Ln là văn bản áp dụng pháp luật
119. Mối quan hệ giữa Bộ, cơ quan ngang bộ với Ủy ban nhân dân cấp
✅ Là quan hệ giữa cơ quan hành chính có thẩm quyền chun mơn ở trung
ương với cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp dưới trực tiếp
Sai. Là quan hệ giữa hai cơ quan hành chính có thẩm quyền chúng
Sai. Là quan hệ giữa hai cơ quan hành chính có thẩm quyền chun mơn
Sai. Là quan hệ giữa hai cơ quan nhà nước cùng cấp
120. Mối quan hệ giữa Bộ, cơ quan ngang bộ với Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
✅ Là mối quan hệ pháp luật hành chính
Sai. Là quan hệ cấp trên với cấp dưới
Sai. Là quan hệ dân sự
Sai. Là quan hệ tổ chức bộ máy nhà nước
121. Mối quan hệ giữa Bộ, cơ quan ngang bộ với Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh là quan hệ pháp luật hành chính.
✅ Đúng
Sai. Sai
122. Mối quan hệ giữa các cơ quan hành chính có thẩm quyền chung
cấp trên với cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp dưới trực
tiếp
✅ Là quan hệ giữa hai cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền chung
Sai. Là mối quan hệ mà giữa hai chủ thể chỉ lệ thuộc nhau về hoạt động.
Sai. Là quan hệ giữa hai cơ quan hành chính chỉ lệ thuộc về tổ chức
Sai. Là quan hệ giữa hai cơ quan hành chính có thẩm quyền quản lý theo
ngành
123. Mối quan hệ giữa các cơ quan hành chính có thẩm quyền chung
cấp trên với cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp dưới trực
tiếp .
✅ Là mối quan hệ có sự lệ thuộc cả về tổ chức và hoạt động
Sai. Là mối quan hệ chỉ lệ thuộc về hoạt động
Sai. Là mối quan hệ chỉ lệ thuộc về tổ chức
Sai. Là mối quan hệ không lệ thuộc về tổ chức
124. Mối quan hệ giữa các cơ quan hành chính có thẩm quyền chung
cấp trên với cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp dưới trực
tiếp là mối quan mà giữa hai chủ thể chỉ lệ thuộc thuộc nhau về hoạt
động.
✅ Sai
Sai. Đúng
125. Mọi quyết định hành chính đều là
✅ Văn bản quản lý hành chính nhà nước.
Sai. Đối tượng của khiếu kiện hành chính
Sai. Đối tượng của khiếu nại hành chính
Sai. Quyết định hành chính chủ đạo
126. Mọi quyết định hành chính đều là đối tượng của khiếu nại hành
chính.
✅ Sai
Sai. Đúng
127. Mọi quyết định hành chính quy phạm đều là
✅ Nguồn của luật hành chính
Sai. Khơng là nguồn của luật hành chính
Sai. Quyết định hành chính chủ đạo
Sai. Quyết định hành chính dưới luật
128. Mọi quyết định hành chính quy phạm đều là nguồn của luật hành
chính.
✅ Đúng
Sai. Sai
129. Mọi tổ chức xã hội được thành lập
✅ Phải được nhà nước thừa nhận, phê chuẩn hoặc thông qua
Sai. Luôn được nhà nước phê chuẩn
Sai. Phải được các cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép
Sai. Phải được nhà nước thông qua
130. Năng lực hành vi hành chính của cá nhân.
✅ Năng lực hành vi là khả năng thực tế của cá nhân mà pháp luật thừa
nhận và ghi nhận trong luật
Sai. Do hiến pháp qui định
Sai. Do pháp luật quy định
Sai. Do pháp luật và thực tế xác nhận
131. Ngân hàng nhà nước Việt Nam.
✅ Là cơ quan hành chính nhà nước
Sai. Khơng phải là cơ quan hành chính nhà nước
Sai. Là cơ quan thuộc Chính phủ
Sai. Là doanh nghiệp nhà nước kinh doanh tiền tệ
132. Ngân hàng nhà nước Việt nam là cơ quan hành chính nhà nước.
✅ Đúng
Sai. Sai
133. Nghị quyết của Đảng
✅ Không phải là nguồn của Luật hành chính
Sai. Có thể chứa đựng quy phạm pháp luật hành chính
Sai. Có thể là nguồn của Luật Hành chính
Sai. Là nguồn của Luật hành chính
134. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp
✅ Có thể là quyết định hành chính chủ đạo
Sai. Là quyết định hành chính cá biệt S
Sai. Là quyết định hành chính chủ đạo
Sai. Là quyết định hành chính quy phạm
135. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp là quyết định hành
chính chủ đạo.
✅ Đúng
Sai. Sai
136. Nghị quyết của Quốc hội
✅ Có thể là nguồn của Luật Hành chính
Sai. Là quyết định hành chính
Sai. Là văn bản áp dụng pháp luật
Sai. Ln là nguồn của Luật Hành chính
137. Người có năng lực trách nhiệm hành chính
✅ Là người có năng lực chủ thể tham gia quan hệ pháp luật hành chính.
Sai. Chỉ tham gia vào quan hệ xử phạt hành chính
Sai. Khơng được tham gia vào quan hệ pháp luật hành chính
Sai. Là chủ thể tham gia mọi quan hệ pháp luật
138. Người có thẩm quyền áp dụng hình thức xử phạt tiền đối với cá
nhân, tổ chức vi phạm hành chính bằng cách khấu trừ một phần lương
là:
✅ Biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt
Sai. Biện pháp đảm bảo thi hành quyết định xử phạt
Sai. Biện pháp xử phạt
Sai. Biện pháp xử phạt bổ sung
139. Người có thẩm quyền có thể áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo
và hình thức phạt tiền đối với trường hợp vi phạm hành chính của cơng
dân
✅ Đúng
Sai. Sai
140. Người có thẩm quyền có thể áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo
với hình thức phạt tước quyền sử dụng giấy phép đối với cá nhân thực
hiện một hành vi vi phạm hành chính.
✅ Sai
Sai. Đúng
141. Người có thẩm quyền có thể áp dụng hình thức xử phạt tiền đối
với cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính bằng cách khấu trừ một phần
lương.
✅ Sai
Sai. Đúng
142. Người có thẩm quyền xử phạt hành chính ln đồng thời có thẩm
quyền cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt hành chính.
Sai. Đúng
✅ Sai
143. Người Việt Nam định cư ở nước ngồi.
✅ Có thể là cơng dân Việt Nam
Sai. Là cơng dân nước ngồi
Sai. Là cơng dân Việt Nam
Sai. Vừa là cơng dân nước ngồi vừa là cơng dân Việt Nam
144. Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính là quyết định hành chính.
✅ Sai
Sai. Đúng
145. Phương pháp cưỡng chế chỉ được áp dụng trong trường hợp đã
sử dụng phương pháp thuyết phục nhưng khơng đạt được mục đích
của quản lý hành chính nhà nước.
✅ Đúng
Sai. Sai
146. Phương pháp điều chỉnh của luật hành chính
✅ là cách thức tác động của quy phạm pháp luật hành chính lên các quan
hệ xã hội phát sinh trong quản lý hành chính nhà nước
Sai. Là cách thức tác động của chủ thể quản lý hành chính nhà nước lên đối
tượng quản lý hành chính nhà nước
Sai. Là cách thức tác động của nhà nước lên cá nhân, tổ chức
Sai. Là cách thức tác động của nhà nước với công dân
147. Phương pháp điều chỉnh của luật hành chính là cách thức tác
động của chủ thể quản lý hành chính nhà nước lên đối tượng quản lý
hành chính nhà nước.
✅ Sai
Sai. Đúng
148. Phương pháp quản lý hành chính nhà nước
✅ Là cách thức tác động của chủ thể quản lý lên đối tượng quản lý
Sai. Là cách thức điều chỉnh của quy phạm pháp luật hành chính lên các
quan hệ pháp luật hành chính
Sai. Là phương pháp bình đẳng và thỏa thuận
Sai. Là phương pháp mệnh lệnh đơn phương
149. Phương pháp quản lý hành chính nhà nước là cách thức điều
chỉnh của qui phạm pháp luật hành chính lên các quan hệ xã hội phát
sinh trong quản lý hành chính nhà nước.
✅ Sai
Sai. Đúng
150. Quan hệ pháp luật giữa cơ quan hành chính nhà nước với cơng
dân
✅ Có thể là quan hệ pháp luật dân sự
Sai. Luôn không là quan hệ pháp luật dân sự
Sai. Luôn không là quan hệ pháp luật hành chính
Sai. Ln là quan hệ pháp luật hành chính.
151. Quan hệ pháp luật hành chính
✅ Được điều chỉnh bởi phương pháp mệnh lệnh đơn phương
Sai. Được điều chỉnh bởi phương pháp bình đẳng
Sai. Được điều chỉnh bởi phương pháp hành chính
Sai. Được điều chỉnh bởi phương pháp kinh tế
152. Quốc tịch thể hiện mối quan hệ
✅ Giữa nhà nước với cơng dân của nhà nước đó
Sai. Giữa các nhà nước với nhau
Sai. Giữa nhà nước Việt Nam với một cá nhân
Sai. Giữa nhà nước với người nước ngồi
153. Quyết định hành chính
✅ Mang tính dưới luật
Sai. Khơng mang tính dưới luật
Sai. Mang tính luật
Sai. Vừa mang tính luật vừa mang tính dưới luật
154. Quyết định hành chính cá biệt
✅ Khơng phải là nguồn của luật hành chính.
Sai. Có thể là nguồn của luật hành chính
Sai. Là cơ sở để ban hành quyết định áp dụng khác S
Sai. Là nguồn của của luật hành chính
155. Quyết định hành chính cá biệt khơng phải là nguồn của luật hành
chính.
✅ Đúng
Sai. Sai
156. Quyết định hành chính mang tính dưới luật.
✅ Đúng
Sai. Sai
157. Quyết định xử lý kỷ luật luật sư của Đoàn luật sư là quyết định
hành chính áp dụng pháp luật.
✅ Sai
Sai. Đúng
158. Quyết định xử lý kỷ luật luật sư là đối tượng của khiếu nại.
✅ Sai
Sai. Đúng
159. Quyết định, chỉ thị là quyết định hành chính
✅ Do các chủ thể có thẩm quyền theo quy định của pháp luật ban hành
Sai. Do cơ quan hành chính nhà nước ban hành
Sai. Do cơ quan quyền lực ban hành
Sai. Do cơ quan tư pháp ban hành
160. Sở, phòng
✅ Là cơ quan trợ giúp Ủy ban nhân dân
Sai. Là cơ quan độc lập với UBND
Sai. Là cơ quan giúp việc cho Ủy ban nhân dân
Sai. Là cơ quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân
161. Sở, phòng trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
✅ Là cơ quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân
Sai. Là cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền chuyên môn ở địa
phương
Sai. Là cơ quan quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
Sai. Là cơ quan quản lý hành chính nhà nước
162. Sở, phịng ban là cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền
chun mơn ở địa phương.
✅ Sai
Sai. Đúng
163. Sở, phòng là cơ quan hành chính nhà nước
✅ Có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính
Sai. Có thẩm quyền cấp phép
Sai. Có thẩm quyền chun mơn ở địa phương.
Sai. Có thẩm quyền xử phạt
164. Sở, phịng, ban khơng phải là cơ quan hành chính nhà nước do
vậy khơng có chức năng quản lý hành chính nhà nước.
✅ Đúng
Sai. Sai
165. Sở, phịng, ban…
✅ Khơng phải là cơ quan hành chính nhà nước do vậy khơng có chức năng
quản lý hành chính nhà nước
Sai. Là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương
Sai. Là cơ quan quyền lực nhà nước
Sai. Là cơ quan tư pháp
166. Tất cả các đại biểu Quốc hội
✅ Có thể là cán bộ hoặc cơng chức
Sai. Đều là cán bộ
Sai. Đều là cán công chức
Sai. Đều là viên chức
167. Tất cả các đại biểu Quốc hội đều là cán bộ theo Luật Cán bộ, công
chức,
✅ Sai
Sai. Đúng
168. Tất cả các hình thức quản lý hành chính nhà nước
✅ Đều mang tính pháp lý
Sai. Đều khơng mang tính pháp lý
Sai. Đều mang tính giai cấp
Sai. Vừa mang tính pháp lý vừa khơng mang tính pháp lý
169. Tất cả các hình thức quản lý hành chính nhà nước đều mang tính
pháp lý.
✅ Đúng
Sai. Sai
170. Tất cả các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước
✅ Thể hiện một phần bản chất nhà nước
Sai. Đều chi phối hoạt động của bộ máy nhà nước
Sai. Đều thể hiện rõ nét bản chất nhà nước Việt Nam.
Sai. Không thể hiện bản chất nhà nước
171. Tất cả các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước
đều là
✅ Là nguyên tắc được quy định trong Hiến pháp và văn bản pháp luật
Sai. Nguyên tắc Hiến định
Sai. Nguyên tắc quy định tại các văn bản dưới luật
Sai. Nguyên tắc quy định tại các văn bản luật
172. Tất cả các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước
đều là nguyên tắc Hiến định.
✅ Sai
Sai. Đúng
173. Tất cả các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước
đều thể hiện rõ nét bản chất nhà nước Việt Nam.
✅ Sai
Sai. Đúng
174. Tất cả các quan hệ pháp luật có sự tham gia của cơ quan hành
chính nhà nước
✅ Có thể là quan hệ pháp luật hành chính hoặc quan hệ pháp luật khác
Sai. Đều là quan hệ pháp luật hành chính
Sai. Là quan hệ pháp luật dân sự
Sai. Là quan hệ pháp luật hiến pháp
175. Tất cả các quan hệ pháp luật có sự tham gia của cơ quan hành
chính nhà nước đều là quan hệ pháp luật hành chính.
✅ Sai
Sai. Đúng