Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De luyen HSG Tin hoc THCS HK121415

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.45 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & DT QUẬN HOÀN KIẾM ĐỀ LUYỆN SỐ 15. LUYỆN THI HSG TIN HỌC THCS NĂM HỌC 2013-2014 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Tổng quan. TT 1 2 3. Tên bài Thu gọn số Xóa số Tìm số. Tệp chương trình THUGON.PAS TIENDIEN.PAS TIMSO.PAS. Tệp dữ liệu. Tệp kết quả. THUGON.INP TIENDIEN.INP TIMSO.INP. THUGON.OUT TIENDIEN.OUT TIMSO.OUT. Thời gian 1s/test 1s/test 1s/test. Bài 1 (6 điểm) THU GỌN SỐ Cho số tự nhiên N. Người ta tạo ra số M0 bằng cách viết liên tiếp nhau các số nguyên từ 1 đến N. Ví dụ với N = 13, ta được M0 = 12345678910111213. Người ta tiến hành thu gọn số bằng cách sau: trong số M0 lần lượt xóa tất cả các chữ số ở vị trí chẵn, thu được số M1. Sau đó, trong số M1 lần lượt xóa tất cả các chữ số ở vị trí lẻ, thu được số M2. Rồi lại xóa tất cả các chữ số ở vị trí chẵn trong M2 thu được số M3, … cho đến khi còn lại một chữ số. Ví dụ: M = 12345678910111213 → M1 = 135790123 → M2 = 3702 → M3 = 30 → M4 = 0. Yêu cầu: - Tìm số X là chữ số còn lại sau quá trình thu gọn số M nói trên. - Tìm số C là số lần xóa các số ở vị trí chẵn. - Tìm số L là số lần xóa các số ở vị trí chẵn. Dữ liệu: đọc từ tệp THUGON.INP gồm nhiều phương án, mỗi phương án trên một dòng, trên dòng đó ghi 1 số tự nhiên N (1 < N <= 106). Kết quả: ghi ra màn hình, và ghi ra tệp THUGON.OUT. Mỗi phương án ghi trên 1 dòng, trên dòng đó ghi 3 số X, C, và L. Ví dụ: THUGON.INP THUGON.OUT 8 2133 13 2 2 11 0 Bài 2. (7 điểm) TÍNH TIỀN ĐIỆN Tiền điện hàng tháng được tính theo số KWA sử dụng như sau: -. Từ KWA thứ 1 đến KWA thứ 50:. 1.242 (đồng / KWA).. -. Từ KWA thứ 51 đến KWA thứ 100:. 1.651 (đồng / KWA).. -. Từ KWA thứ 101 đến KWA thứ 400: 1.912 (đồng / KWA).. -. Từ KWA thứ 400 trở đi:. 1.962 (đồng / KWA).. Dữ liệu: cho trong tệp TIENDIEN.INP, gồm nhiều phương án, mỗi phương án trên một dòng, trên dòng đó ghi 12 số nguyên dương là số KWA sử dụng của 12 tháng trong năm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kết quả: đưa ra màn hình và ghi ra tệp TIENDIEN.OUT, mỗi phương án ghi trên 1 dòng, trên dòng đó ghi tổng số tiền phải trả của cả năm, số tiền phải trả nhiếu nhất theo tháng, tiếp đó ghi những tháng phải trả nhiều tiền nhất trong năm.. Ví dụ: TIENDIEN.INP 225 160 199 186 231 222 427 146 177 407 151 127 25 60 199 186 431 122 127 431 177 107 151 127. TIENDIEN.OUT 4465196 741224 7 3522156 749072 5 8. Bài 3. (7 điểm) TÌM SỐ Cho 3 số nguyên dương P, Q và N (1<= P < Q <= 30000, 1 <= N <= 100). Yêu cầu: a) Tìm ước số chung lớn nhất US của 3 số P, Q và N. b) Tìm bội số chung lớn nhất BS của 3 số P, Q và N. c) Tìm chữ số CS thứ N trong phần thập phân của thương số khi chia P cho Q. d) Tìm số SL là số lượng các số nguyên tố trong đoạn [P, Q]. Dữ liệu: Đọc từ tệp văn bản TIMSO.INP, gồm nhiều phương án, mỗi phương án ghi trên 1 dòng, trên dòng đó ghi 3 số P, Q và N. Kết quả: Ghi ra màn hình và ghi ra tệp văn bản TIMSO.OUT, mỗi phương án trên 1 dòng, trên dòng đó ghi 4 số US, BS, CS, và SL.. Ví dụ: TIMSO.INP 4 13 5 10 16 4. TIMSO.OUT 1 260 9 4 2 80 0 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Các tệp dữ liệu để kiểm tra (TEST) chương trình {Tệp THUGON.INT} 8 13 20 26 90 100000 500000 1000000. {Tệp TIENDIEN.INP} 225 160 199 186 231 222 427 146 177 407 151 127 25 60 199 186 431 122 127 431 177 107 151 127 120 64 19 286 111 424 127 146 177 207 151 207 124 178 121 68 193 183 164 175 409 178 553 193 42 175 403 159 75 165 106 139 184 167 164 205 408 187 175 214 138 138 110 175 408 111 164 140 164 451 209 151 146 128 409 138 209 158 145 169 182 116 182 404 164 144 173 142 184 195 126 404 207 164 109 186 111 124 207 146 177 407 151 207. {Tệp TIMSO.INP} 4 13 5 10 16 4 35 84 7 50 95 15 110 520 20 544 1616 32 1372 5464 48 2665 10010 52 11934 45985 68.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×