Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.6 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Tam Hợp Mã đề thi 132. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÌNH CHUONG IV Thời gian làm bài: 15 phút; (15 câu trắc nghiệm). Họ, tên học sinh:.......................................................................... L ớp: 9 …. Câu 1: Công thức tính thể tích hình cầu bán kính r là: 4 2 4 3 r r 2 A. 3 r B. 3 C. 3. 3 D. 2 r. Câu 2: Công thức tính diện tích xung quanh hình nón là: 2 A. 2 rh B. rh C. r h. 2 D. 2 r h. Câu 3: Hai hình cầu A và B có các bán kính tương ứng là x và 2x ( cm). Tỉ số các thể. tích của hai hình cầu l à: A. 1:2 B. 1:4 C. 1: 8 D. Một kết quả khác Câu 4: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm và chiều rộng là 3 cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: A. 10 (cm2) B. 15 (cm2) C. 30 (cm2) D. 6 (cm2) Câu 5: Hình khai triển của một hình nón là: A. Hình quạt tròn B. Hình viên phân C. Hình tam giác cân D. Một kết quả khác Câu 6: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt sẽ là: A. Hình viên phân B. Hình vuông C. Một kết quả khác D. Hình tròn Câu 7: Một ống cống hình trụ cú chiều dài bằng a; diện tích đáy bằng S. Khi đó thể tích của ống cống này là : A. B. a +S C. S2.a D. a.S Câu 8: Công thức tính thể tích hình trụ là: 2. A. r h. 2. B. 2 r h. 1 2 r h C. 3. 3 D. r h. Câu 9: Một hình trụ và hình nón có cùng chiều cao và đáy. Tỷ số thể tích giữa hình. nón và hình trụ là: 2 A. 3. 1 B. 2. C. 2. 1 D. 3. Câu 10: Một hình trụ bằng bán kính đáy l à 7cm. Diện tích xung quanh của hình trụ. bằng 352cm2. Khi đó chiều cao của hình trụ là : A. 1,8cm B. 4,6cm C. Một kết quả khác D. 3,2cm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11: Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ là: 2 A. r h B. 2 rh C. rh. 2 D. 2 r h. Câu 12: Hình khai triển của một hình trụ là: A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật C. Hình tam giác vuông D. Một kết quả khác Câu 13: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục thì mặt cắt sẽ là: A. Hình vuông B. Hình tròn C. Hình chữ nhật D. Một kết quả khác Câu 14: Công thức tính diện tích toàn phần của hình trụ là: 2 2 2 A. Stp=2 rh + 2 r B. Stp= rh + r C. Stp= rh + 2 r. D. Stp=2 rh + r. Câu 15: Công thức tính diện tích mặt cầu là: 2 2 2 A. r B. 4 r C. 2 r. 3 D. 2 r. 2. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. Trường THCS Tam Hợp. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÌNH CHUONG IV.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Mã đề thi 209. Thời gian làm bài: 15 phút; (15 câu trắc nghiệm). Họ, tên học sinh:.......................................................................... L ớp: 9 …. Câu 1: Hai hình cầu A và B có các bán kính tương ứng là x và 2x ( cm). Tỉ số các thể. tích của hai hình cầu l à: A. 1: 8 B. 1:4 C. Một kết quả khác D. 1:2 Câu 2: Công thức tính diện tích toàn phần của hình trụ là: 2 2 2 2 A. Stp= rh + r B. Stp= rh + 2 r C. Stp=2 rh + r D. Stp=2 rh + 2 r Câu 3: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục thì mặt cắt sẽ là: A. Hình vuông B. Hình tròn C. Hình chữ nhật D. Một kết quả khác Câu 4: Công thức tính diện tích xung quanh hình nón là: 2 A. r h. 2 B. 2 r h. C. rh. Câu 5: Công thức tính thể tích hình cầu bán kính r là: 4 3 4 2 r r 2 A. 3 B. 3 r C. 3. D. 2 rh. 3 D. 2 r. Câu 6: Một hình trụ và hình nón có cùng chiều cao và đáy. Tỷ số thể tích giữa hình. nón và hình trụ là: 2 A. 3. 1 B. 2. C. 2. 1 D. 3. Câu 7: Một ống cống hình trụ cú chiều dài bằng a; diện tích đáy bằng S. Khi đó thể. tích của ống cống này là : A. S2.a B. a.S C. D. a +S Câu 8: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm và chiều rộng là 3 cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: A. 15 (cm2) B. 10 (cm2) C. 6 (cm2) D. 30 (cm2) Câu 9: Hình khai triển của một hình nón là: A. Hình tam giác cân B. Hình quạt tròn C. Một kết quả khác D. Hình viên phân Câu 10: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt sẽ là: A. Hình tròn B. Một kết quả khác C. Hình vuông D. Hình viên phân Câu 11: Hình khai triển của một hình trụ là: A. Hình thang cân B. Hình tam giác vuông C. Hình chữ nhật D. Một kết quả khác.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 12: Công thức tính thể tích hình trụ là: 1 2 r h 3 2 A. 3 B. r h C. 2 r h. 2 D. r h. Câu 13: Công thức tính diện tích mặt cầu là: 2 2 2 A. r B. 4 r C. 2 r. 3 D. 2 r. Câu 14: Một hình trụ bằng bán kính đáy l à 7cm. Diện tích xung quanh của hình trụ. bằng 352cm2. Khi đó chiều cao của hình trụ là : A. 1,8cm B. Một kết quả khác C. 4,6cm D. 3,2cm Câu 15: Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ là: 2 2 A. r h B. 2 rh C. rh D. 2 r h -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. Trường THCS Tam Hợp Mã đề thi 357. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÌNH CHUONG IV Thời gian làm bài: 15 phút; (15 câu trắc nghiệm).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Họ, tên học sinh:.......................................................................... L ớp: 9 …. Câu 1: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục thì mặt cắt sẽ là: A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C. Hình vuông D. Một kết quả khác Câu 2: Một hình trụ bằng bán kính đáy l à 7cm. Diện tích xung quanh của hình trụ. bằng 352cm2. Khi đó chiều cao của hình trụ là : A. 1,8cm B. 4,6cm C. Một kết quả khác D. 3,2cm Câu 3: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm và chiều rộng là 3 cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: A. 30 (cm2) B. 15 (cm2) C. 10 (cm2) D. 6 (cm2) Câu 4: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt sẽ là: A. Một kết quả khác B. Hình tròn C. Hình vuông D. Hình viên phân Câu 5: Hai hình cầu A và B có các bán kính tương ứng là x và 2x ( cm). Tỉ số các thể tích của hai hình cầu l à: A. 1:2 B. Một kết quả khác C. 1: 8 D. 1:4 Câu 6: Công thức tính thể tích hình cầu bán kính r là: 4 3 r A. 3. B. 2 r. 3. C. 3 r. 2. 4 2 r D. 3. Câu 7: Công thức tính diện tích toàn phần của hình trụ là: 2 2 2 A. Stp= rh + r B. Stp=2 rh + 2 r C. Stp=2 rh + r. D. Stp= rh + 2 r. Câu 8: Công thức tính diện tích xung quanh hình nón là: 2 2 A. 2 r h B. 2 rh C. r h. D. rh. Câu 9: Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ là: 2 A. r h B. 2 rh C. rh. 2 D. 2 r h. Câu 10: Hình khai triển của một hình trụ là: A. Hình thang cân B. Hình tam giác vuông C. Hình chữ nhật D. Một kết quả khác Câu 11: Công thức tính thể tích hình trụ là: 1 2 r h 3 2 A. 3 B. r h C. 2 r h. 2 D. r h. Câu 12: Công thức tính diện tích mặt cầu là: 2 2 2 A. r B. 4 r C. 2 r. 3 D. 2 r. 2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 13: Một ống cống hình trụ cú chiều dài bằng a; diện tích đáy bằng S. Khi đó thể. tích của ống cống này là : A.. B. a +S. C. S2.a. D. a.S. Câu 14: Một hình trụ và hình nón có cùng chiều cao và đáy. Tỷ số thể tích giữa hình. nón và hình trụ là: 2 A. 3. 1 B. 2. C. 2. 1 D. 3. Câu 15: Hình khai triển của một hình nón là: A. Một kết quả khác B. Hình quạt tròn C. Hình tam giác cân D. Hình viên phân -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. Trường THCS Tam Hợp Mã đề thi 485. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÌNH CHUONG IV Thời gian làm bài: 15 phút; (15 câu trắc nghiệm).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Họ, tên học sinh:.......................................................................... L ớp: 9 …. Câu 1: Hình khai triển của một hình nón là: A. Một kết quả khác B. Hình viên phân C. Hình quạt tròn D. Hình tam giác cân Câu 2: Công thức tính thể tích hình cầu bán kính r là: 4 3 4 2 r r 2 A. 3 B. 3 C. 3 r. 3 D. 2 r. Câu 3: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm và chiều rộng là 3 cm. Quay hình chữ. nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: A. 30 (cm2) B. 6 (cm2) C. 15 (cm2) D. 10 (cm2) Câu 4: Một hình trụ bằng bán kính đáy l à 7cm. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng 352cm2. Khi đó chiều cao của hình trụ là : A. 4,6cm B. 3,2cm C. Một kết quả khác D. 1,8cm Câu 5: Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ là: 2 2 A. r h B. 2 rh C. rh D. 2 r h Câu 6: Công thức tính diện tích mặt cầu là: 2 A. r. 2 B. 4 r. 2 C. 2 r. Câu 7: Công thức tính diện tích xung quanh hình nón là: 2 2 A. 2 r h B. 2 rh C. r h. 3 D. 2 r. D. rh. Câu 8: Hai hình cầu A và B có các bán kính tương ứng là x và 2x ( cm). Tỉ số các thể. tích của hai hình cầu l à: A. 1:4 B. 1: 8 C. 1:2 D. Một kết quả khác Câu 9: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục thì mặt cắt sẽ là: A. Hình tròn B. Một kết quả khác C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 10: Công thức tính thể tích hình trụ là: 1 2 r h A. 3. 3 B. r h. 2 C. 2 r h. Câu 11: Công thức tính diện tích toàn phần của hình trụ là: 2 2 2 A. Stp=2 rh + r B. Stp= rh + 2 r C. Stp=2 rh + 2 r. 2 D. r h. D. Stp= rh + r. 2. Câu 12: Một ống cống hình trụ cú chiều dài bằng a; diện tích đáy bằng S. Khi đó thể. tích của ống cống này là : A.. B. a +S. C. S2.a. D. a.S.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 13: Một hình trụ và hình nón có cùng chiều cao và đáy. Tỷ số thể tích giữa hình. nón và hình trụ là: 2 A. 3. 1 B. 2. C. 2. 1 D. 3. Câu 14: Hình khai triển của một hình trụ là: A. Hình thang cân B. Hình tam giác vuông C. Hình chữ nhật D. Một kết quả khác Câu 15: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt sẽ là: A. Hình tròn B. Hình vuông C. Hình viên phân D. Một kết quả khác -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. Trường THCS Tam Hợp Mã đề thi 507. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÌNH CHUONG IV Thời gian làm bài: 15 phút; (15 câu trắc nghiệm). Họ, tên học sinh:...........................................................................
<span class='text_page_counter'>(9)</span> L ớp: 9 …. Câu 1: Một hình trụ và hình nón có cùng chiều cao và đáy. Tỷ số thể tích giữa hình. nón và hình trụ là: 2 A. 3. 1 B. 2. C. 2. Câu 2: Công thức tính diện tích toàn phần của hình trụ là: 2 2 2 A. Stp=2 rh + 2 r B. Stp= rh + 2 r C. Stp=2 rh + r. 1 D. 3 D. Stp= rh + r. 2. Câu 3: Hai hình cầu A và B có các bán kính tương ứng là x và 2x ( cm). Tỉ số các thể. tích của hai hình cầu l à: A. 1:4 B. 1: 8 C. 1:2 D. Một kết quả khác Câu 4: Công thức tính diện tích mặt cầu là: 2 A. 4 r. 2 B. 2 r. 3 C. 2 r. Câu 5: Công thức tính thể tích hình cầu bán kính r là: 4 3 r 3 2 A. 2 r B. 3 C. 3 r. 2 D. r. 4 2 r D. 3. Câu 6: Hình khai triển của một hình nón là: A. Hình tam giác cân B. Hình quạt tròn C. Một kết quả khác D. Hình viên phân Câu 7: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm và chiều rộng là 3 cm. Quay hình chữ. nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: A. 15 (cm2) B. 10 (cm2) C. 30 (cm2) D. 6 (cm2) Câu 8: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục thì mặt cắt sẽ là: A. Hình tròn B. Một kết quả khác C. Hình vuông D. Hình chữ nhật Câu 9: Công thức tính thể tích hình trụ là: 1 2 r h A. 3. 3 B. r h. 2 C. 2 r h. Câu 10: Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ là: 2 A. rh B. 2 r h C. 2 rh. 2 D. r h. 2 D. r h. Câu 11: Một hình trụ bằng bán kính đáy l à 7cm. Diện tích xung quanh của hình trụ. bằng 352cm2. Khi đó chiều cao của hình trụ là : A. 3,2cm B. 4,6cm C. Một kết quả khác D. 1,8cm Câu 12: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt sẽ là: A. Hình tròn B. Một kết quả khác C. Hình vuông D. Hình viên phân.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 13: Hình khai triển của một hình trụ là: A. Hình thang cân B. Hình tam giác vuông C. Hình chữ nhật D. Một kết quả khác Câu 14: Công thức tính diện tích xung quanh hình nón là: 2 A. 2 rh B. rh C. 2 r h. 2 D. r h. Câu 15: Một ống cống hình trụ cú chiều dài bằng a; diện tích đáy bằng S. Khi đó thể. tích của ống cống này là : A. a +S B. a.S. C. S2.a. D.. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. Trường THCS Tam Hợp Mã đề thi 628. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÌNH CHUONG IV Thời gian làm bài: 15 phút; (15 câu trắc nghiệm). Họ, tên học sinh:.......................................................................... L ớp: 9 …..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 1: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục thì mặt cắt sẽ là: A. Hình tròn B. Một kết quả khác C. Hình vuông D. Hình chữ nhật Câu 2: Một hình trụ và hình nón có cùng chiều cao và đáy. Tỷ số thể tích giữa hình. nón và hình trụ là: 1 A. 2. 1 B. 3. C. 2. 2 D. 3. Câu 3: Một ống cống hình trụ cú chiều dài bằng a; diện tích đáy bằng S. Khi đó thể. tích của ống cống này là : A. a.S B. a +S C. D. S2.a Câu 4: Hai hình cầu A và B có các bán kính tương ứng là x và 2x ( cm). Tỉ số các thể tích của hai hình cầu l à: A. 1:4 B. 1:2 C. 1: 8 D. Một kết quả khác Câu 5: Hình khai triển của một hình nón là: A. Hình quạt tròn B. Hình viên phân C. Một kết quả khác D. Hình tam giác cân Câu 6: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm và chiều rộng là 3 cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: A. 15 (cm2) B. 30 (cm2) C. 10 (cm2) D. 6 (cm2) Câu 7: Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ là: 2 2 A. rh B. 2 r h C. 2 rh D. r h Câu 8: Công thức tính diện tích xung quanh hình nón là: A. 2 rh. B. rh. 2 C. 2 r h. 2 D. r h. Câu 9: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt sẽ là: A. Hình vuông B. Hình viên phân C. Hình tròn D. Một kết quả khác Câu 10: Một hình trụ bằng bán kính đáy l à 7cm. Diện tích xung quanh của hình trụ. bằng 352cm2. Khi đó chiều cao của hình trụ là : A. 3,2cm B. 4,6cm C. 1,8cm D. Một kết quả khác Câu 11: Công thức tính diện tích toàn phần của hình trụ là: 2 2 2 2 A. Stp=2 rh + 2 r B. Stp=2 rh + r C. Stp= rh + 2 r D. Stp= rh + r Câu 12: Công thức tính thể tích hình trụ là: 2. A. 2 r h. 1 2 r h B. 3. 3 C. r h. Câu 13: Công thức tính thể tích hình cầu bán kính r là:. 2 D. r h.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4 3 r A. 3. B. 3 r. 2. C. 2 r. 3. Câu 14: Công thức tính diện tích mặt cầu là: 2 3 2 A. 4 r B. 2 r C. 2 r. 4 2 r D. 3 2 D. r. Câu 15: Hình khai triển của một hình trụ là: A. Hình thang cân B. Hình tam giác vuông C. Hình chữ nhật D. Một kết quả khác -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>