Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai kiem tra tu chon toan 8 ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.6 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Tây Hưng Họ và tên....................... Lớp 8B Điểm. BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT TỰ CHỌN Môn : Toán 8. Ngày 26 tháng 3 năm 2014 Lời phê của giáo viên. Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau. Câu 1. Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0 . Phép biến đổi nào dưới đây đúng ? A. 4x > - 12 B. 4x < 12 C. 4x > 12 D. x < - 12 Câu 2. Cho bất phương trình 0,4 x > - 1,2. Phép biến đổi nào dưới đây đúng ? A. x > - 0,3 B. x < -3 C. x > 3 D. x > -3 Câu 3. Kết quả nào dưới đây là đúng ? A. (- 3) + 5  3 B. 12  2. (- 6) C. (-3) + 5 < 5 + (- 4) D. 5 + (- 9) < 9 + (- 5) Câu 4. Cho x < y . Kết quả nào dưới đây là đúng ? A. x - 3 > y - 3 B. 3 - 2x < 3 - 2y C. 2x - 3 < 2y - 3 D. 3 - x < 3 - y Câu 5. Khi x < 0, kết quả rút gọn của biểu thức - 4x - 3x + 13 là : A. - 7x + 13 B. x + 13 C. - x + 13 D. 7x + 13 Câu 6. Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây ? A. -2,5 x = 10 B. - 2,5 x = - 10 2 C. – x - 3x + 4 = 0 D. 3x - 1 = x + 7 AB 4 = CD 5. Câu 7. Biết và CD = 10 cm . Độ dài của AB là : A. 10 cm B. 8,5 cm C. 12,5 cm D. 8 cm Câu 8. Hình lập phương có : A. 6 mặt, 6 đỉnh và 12 cạnh B. 6 mặt, 8 cạnh và 12 đỉnh C. 6 đỉnh, 8 mặt và 12 cạnh D. 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh Câu 9. Thể tích của hình lăng trụ đứng có kích thước như hình 33 là : A. 24 B. 40 C. 120 D. 240 Câu 10. Hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh là 10cm, 20cm, 30cm có thể tích bằng: A. 1800cm3 B. 1000cm3 C. 6000cm3 D. 1600cm3 10. 10. 6. 4. 6. 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1 B. Biểu điểm và đáp án: Mỗi câu đúng được 1 điểm Câu 2 Câu 3 Câu 4 D D C Ma trận:. Nội dung kiến thức Tam giác đồng dạng. Nhận biết TN TL 1 C1 1,0 1. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. C4 1,0 1. Hình lăng trụ đứng. C7 1,0 1. Hình hộp chữ nhật. C9 1,0 4. Tổng. Câu 5 B. 4,0. Câu 6 A. Câu 7 D. Câu 8 D. Câu 9 D. Mức độ đánh giá Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL 1 1 C2 C3 1,0 1,0 1 1 C5 C6 1,0 1,0 1 C8 1,0 1 C10 1,0 3 3 3,0. 3,0. Câu 10 C Tổng TN 3 3,0 3 3,0 2 2,0 2 2,0 10 10,0. Chú ý: Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số góc phải cuối mỗi ô là tổng số điểm cho các câu hỏi trong ô đó.. TL.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×