Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Thi Hoc ky 2 lop 10CB Ma 352

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.74 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỌ VÀ TÊN- LỚP:. ĐIỂM/10. KIỂM TRA HỌC KÌ II. --------------------------------------------. MÔN VẬT LÝ LỚP 10CB. --------------------------------------------. Các em chọn các câu đúng A,B C hoặc D ghi vào phiếu trả lời dưới đây: PHI ẾU TRẢ LỜI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 11. 12. 13. 14. 15. 26. 27. 28. 29. 30. Câu 1: Một lò xo bị giãn 4cm, có thế năng đàn hồi 0,4 J. Độ cứng của lò xo là: A. 250 N/m. B. 500 N/m. C. 160N/m. D. 125 N/m. 3 Câu 2: Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ không đổi người ta dùng các ống khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì: A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương. B. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm. C. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm. D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương. Câu 4: Một thang máy khối lượng 1 tấn có thể chịu tải tối đa 800kg. Khi chuyển động thang máy còn chịu một lực cản không đổi bằng 4.103N. Hỏi để đưa thang máy lên cao với vận tốc không đổi 1,5m/s thì công suất của động cơ phải bằng bao nhiêu ? Cho g = 9,8m/s2. A. 55560 W. B. 54000 W. C. 32460 W D. 64920 W Câu 5: Một vật có khối lượng 200g được thả rơi tự do từ độ cao 50m so với mặt đất. Cho g = 10m/s 2 . Sau khi rơi được 12m động năng của vật bằng : A. 12 J. B. 48 J C. 36 J. D. 24 J. Câu 6: Một vật có khối lượng 3 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu ? Cho g = 10m/s2. A. 4,9 kg.m/s. B. 9,8 kg.m/s. C. 10 kg.m/s. D. 15 kg.m/s. Câu 7: Một ô tô khối lượng 600kg đang chuyển động với vận tốc 20m/s thì phanh gấp và chuyển động thêm quãng đường 4m thì dừng lại. Tính lực cản tác dụng lên xe. Bỏ qua ma sát. A. 20 000 N. B. 25 000 N C. 15 000 N. D. 30 000 N. Câu 8: Công suất là đại lượng được tính bằng : A. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực B. Tích của công và thời gian thực hiện công. C. Thương số của công và vận tốc. D. Tích của lực tác dụng và vận tốc. Câu 9: Cơ năng là một đại lượng: A. luôn luôn dương hoặc bằng không. B. có thể dương, âm hoặc bằng không C. luôn luôn khác không. D. luôn luôn dương. Câu 10: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v 0 = 20m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Cho g = 10m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng : A. 10m. B. 5m. C. 15m. D. 20m. Câu 11: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất chất khí? A. Do chất khí thường có thể tích lớn B. Do trong khi chuyển động, các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình C. Do chất khí thường được đựng trong bình kín D. Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ Câu 12: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc? A. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. B. Với một chất rắn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy. C. Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi. D. Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài Câu 13: Một tên lửa có khối lượng M = 6 tấn đang chuyển động với vận tốc v = 100m/s thì phụt ra phía sau một lượng khí mo = 1tấn. Vận tốc khí đối với tên lửa lúc chưa phụt là v1 = 400m/s. Sau khi phụt khí vận tốc của tên lửa có giá trị Trang 1/3 - Mã đề thi 352.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 180 m/s. B. 250 m/s C. 200 m/s. D. 225 m/s. Câu 14: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên thêm 1,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là : A. 1470C. B. 1500C C. 4000C . D. 4200C Câu 15: Một búa máy khối lượng 1 tấn rơi từ độ cao 3,2m vào một cái cọc khối lượng 200kg. Va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm. Cho g = 10m/s2 . Vận tốc giữa búa và cọc sau va chạm là : A. 7,27 m/s. B. 8 m/s. C. 6,67 m/s. D. 0,27 m/s. Câu 16: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng nằm ngang bằng 600. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m có giá trị là: A. 30000 J. B. 51900 J. C. 15000 J D. 25950 J Câu 17: Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là h và 2h. Thế năng hấp dẫn của vật thức nhất so với vật thứ hai là: A. Bằng 1/4vật thứ hai B. Bằng một nửa vật thứ hai. C. Bằng hai lần vật thứ hai. D. Bằng vật thứ hai. Câu 18: Một vật khối lượng 2m đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật khối lượng m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ qua ma sát, vận tốc của hệ sau va chạm là : A. 3v/2. B. v C. 3v D. 2v/3 Câu 19: Véc tơ động lượng là véc tơ: A. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc  bất kỳ. B. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. C. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc D. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc. Câu 20: Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nhiệt độ. B. Gió. C. Thể tích của chất lỏng. D. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng Câu 21: Tính lực cản của đất khi thả rơi một hòn đá có khối lượng 500g từ độ cao 50m. Cho biết hòn đá lún vào đất một đoạn 12,5cm. Lấy g = 10m/s2 bỏ qua sức cản của không khí. A. 2 500N. B. 22 500N. C. 2 000N. D. 25 000N. Câu 22: Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 3N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó giãn được 2cm. Tính giá trị thế năng đàn hồi của lò xo. Chọn câu trả lời đúng: A. 0,06J B. 6J. C. 0,03J. D. 3J. Câu 23: Một bình thuỷ tinh chứa đầy 150 cm 3 thuỷ ngân ở 180C . Biết: Hệ số nở dài của thuỷ tinh là  1 = 9.10-6 K-1. Hệ số nở khối của thuỷ ngân là :  2 = 18.10-5K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 380C thì thể tích của thuỷ ngân tràn ra là: A. V = 0,46cm3 B. V = 0,153cm3 C. V = 1,5cm3 D. V = 153cm3 Câu 24: một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g=10m/s 2. Ở độ cao nào sau đây thì thế năng bằng động năng: A. h = 1,15m. B. h = 1,5m. C. h = 0,9m. D. h = 0,45m Câu 25: Chọn câu sai. Với một lượng khí không đổi, áp suất chất khí càng lớn khi: A. Thể tích của khí càng nhỏ B. Mật độ phân tử chất khí càng lớn C. Nhiệt độ của khí càng cao D. Thể tích của khí càng lớn Câu 26: Trong một công xưởng một công nhân nâng các thùng hàng lên độ cao 10m. Trong 2h anh công nhân nâng được 72 thùng hàng. Biết mỗi thùng hàng có khối lượng 60kg. Hỏi công suất của người công nhân đó là bao nhiêu ? A. 60W. B. 55W. C. 50W. D. 120W Câu 27: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần: A. 2,5 lần B. 2 lần C. 1,5 lần D. 4 lần Câu 28: Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 72 km/h va chạm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. Biết sau khi va chạm 2 xe dính vào nhau, vận tốc hai xe sau khi va chạm là là: A. v1 = 0 ; v2 = 10m/s B. v1 = v2 = 20m/s C. v1 = v2 = 5m/s D. v1 = v2 = 10m/s Câu 29: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 100kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là: A. 200kPa B. 250kPa C. 100kPa D. 150kPa Câu 30: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa hệ số nở khối  và hệ số nở dài  ?. Trang 2/3 - Mã đề thi 352.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> . 3. .  3. = B. A. -----------------------------------------------. 3 C.  . D.  = 3 . ----------- HẾT ----------. Trang 3/3 - Mã đề thi 352.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×