Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi giao luu HS gioi Toan 2 nam 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.45 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Mường Giàng. Bài thi, giao lưu học sinh giỏi lớp2 Năm học 2013-2014 Môn : Toán Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ và tên: …………………………………….. Điểm. Lớp: ………………………………………….. Số báo danh:. Phần I. TRẮC NGHIỆM Phần I: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C,D) đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau. Câu1. Phép tính 35 + 19 kết quả đúng là: A. 44. B. 54. C. 45. Câu2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: A. 29. B. 39. D. 53. 56dm – 27dm = ……..dm C. 29dm. D. 39dm. Câu 3. Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ sáng đến 4 giờ chiều là: A. 5 giờ. B. 13 giờ. C. 7 giờ. D. 8 giờ. Câu 4. Lớp 2A có 9 bạn học sinh giỏi, mỗi học sinh giỏi được thưởng 4 quyển vở. Hỏi cô giáo cần mua tất cả bao nhiêu quyển vở? Kết quả đúng là: A. 13. B. 63. C. 41. Câu 5. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: A. 4 hình B. 5 hình C. 7 hình D. 9 hình. D. 36.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phần II. Giải các bài tập sau: Câu 6. Điền dấu >,<,= vào ô trống a,. 15 – 7. 4. d,. 35 – 18. 17. b,. 18 – 9. 8. e,. 15 + 8. 48 - 19. Câu 7. Viết tiếp vào mỗi dãy số đã cho 3 số thích hợp: a, 3; 6; 9; 12;……………………………………………… b, 4; 8; 12;………………………………………………… c, 5; 10; 15;……………………………………………….. d, 5; 7; 9; 11;…………………………………………….. Câu 8. Tìm x biết: a, x < 17 – 8. b, x : 4 = 9. ……………………………...………... ……………………………….. ……………………………………….. ……………………………….. ……………………………………….. ……………………………….. Câu 9. Hãy điền dấu x, :, hoặc dấu = vào các ô trống sao cho được phép tính đúng. 6. 3. 2. 9. 3. 27. Câu 10. Đúng ghi Đ sai ghi S a, Tháng 4 hàng năm có 31 ngày b, Tháng 6 hàng năm có 30 ngày c, Tháng 7 hàng năm có 31 ngày d, Tháng 1 hàng năm có 30 ngày.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phần III. Giải toán Câu11. Trong 2 tuần qua bạn Mai đạt 9 điểm 10, bạn Mai ít hơn bạn Lan 3 điểm 10. Hỏi bạn Lan đạt được bao nhiêu điểm 10? Bài giải. Câu12. Một người nuôi 50 con vịt. Người đó để lại một chục con, còn lại thì đem bán. Hỏi người đó bán bao nhiêu con vịt Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2 Phần I. (30 điểm) đúng mỗi câu 6 điểm Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: D Câu 5: D Phần 2: (30 điểm) đúng mỗi câu 6 điểm 6. Điền dấu >,<,= vào ô trống a,. 15 – 7 > 4. d,. 35 – 18. =. 17. b,. 18 – 9 >. e,. 15 + 8. <. 48 - 19. 8. 7. Viết tiếp vào mỗi dãy số đã cho 3 số thích hợp: a, 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21 b, 4; 8; 12;16; 20; 24 c, 5; 10; 15; 20; 25; 30 d, 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17 8. Tìm x biết: a, x < 17 – 8. b, x : 4 = 9. x<9. x=9x4. Vậy x = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. x = 36. 9. Hãy điền dấu x,:, hoặc dấu = vào các ô trống sao cho được phép tính đúng. 6. :. 3. =. 2. 9. x. 3. =. 27. 10. Đúng ghi Đ sai ghi S a, Tháng 4 hàng năm có 31 ngày. S. b, Tháng 6 háng năm có 30 ngày. Đ. c, Tháng 7 hàng năm có 31 ngày. Đ. d, Tháng 1 hàmg năm có 30 ngày. S. Phần III: 40 điểm Bài 11: (20 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài giải Số điểm 10 bạn Lan đạt được là:. 3đ. 9 + 3 = 12 (điểm 10). 15đ. Đáp số: 12 điểm 10. 2đ. Bài 12: (20 điểm) Bài giải Đổi: Một chục con = 10 con. 5đ. Số vịt người đó bán là:. 3đ. 50 - 10 = 40 (con). 10đ. Đáp số: 40 con vịt. 2đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×