Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Những bức</b>
<b>ảnh này</b>
<i><b>Quốc kì</b></i> <i><b>Qc huy</b></i>
<b>1. Vị trí địa lí.</b>
Quan sát bản
đồ tự nhiên
Nhật Bản, kết
hợp SGK, em
hãy trình bày
đặc điểm vị trí
địa lí của Nhật
<b> Hoạt động nhóm </b>
<b>Thời gian: 2 phút</b>
Yêu cầu: Dựa vào bản đồ tự nhiên Nhật Bản và kênh
hình SGK, em hãy hồn thnh bng sau:
<i><b>Yếu tố</b></i> <i><b>Đặc điểm</b></i> <i><b>Đánh giá</b></i>
<i><b>(thuận lợi </b></i><i><b> khó </b></i>
<i><b>khăn)</b></i>
<i><b>Hình 9.2: Tự nhiên Nhật Bản.</b></i>
Địa hình
Khoáng sản
Khí hậu
động dân số của Nhật Bản?
Nhãm tuæi <sub>1950 1970 1997 2005</sub> 2025 (dù b¸o)
D íi 15 ti (%) 35,5 23,9 15,3 13,9 11,7
15 đến 64 tuổi (%) 59,6 69,0 69,0 66,9 60,1
65 tuổi trở lên (%) 5,0 7,1 15,7 19,2 28,2
Tỉ suất gia tăng tự nhiên thấp và đang giảm dần
chỉ còn 0,1%(2005).
TØ lƯ ng êi giµ rÊt cao, tõ 65 tuæi trë lên chiếm
19,2% dân số (2005).
Tuổi thọ trung bình của ng ời dân Nhật Bản cao,
82 tuổi (2005).
Dùa vµo SGK trang 76, em hÃy trình bày
những hiểu biết của mình về con ng ời Nhật Bản?
- Ng ời lao động có ý thức tự giác, tinh thần trách nhiệm
- Ng ời Nhật rất chú trọng đầu t cho giáo dục, khuyến
khích việc “học tập suốt đời”.
• Nhóm 1 : Phân tích bảng số liệu 9.2 rút ra tốc độ
phát triển của kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1950 –
1973, ho n th nh phi u h c t p.à à ế ọ ậ
• Nhóm 2 : Phân tích bảng số liệu 9.3 và nhận xét
tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990 –
2005, ho n th nh phi u h c t p.
Cú khong
80 nỳi la
hot ng
ti
<b>Một số hình ảnh </b>
<b>về ng êi d©n NhËt </b>
ã Trả lời câu hỏi và bài tËp SGK trang 131 (chó ý
bµi tËp sè 3).