Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.16 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Công nghệ 8 Giáo viên: Nguyễn Hữu Tuấn.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ Câu 1: Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của động cơ điện 1 pha? Câu 2: Một quạt điện có số liệu kĩ thuật: 110V - 40W, em hãy giải thích ý nghĩa?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 44 - Bài 46: Máy biến áp một pha 1. Cấu tạo 1. Hai ổ lấy điện ra 2. Vôn kế 3. Ampe kế 4. Núm điều chỉnh 5. Aptomat. Máy biến áp một pha.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 44 - Bài 46: Máy biến áp một pha 1. Cấu tạo. Lõi thép. Dây quấn. Cấu tạo máy biến áp 1 pha.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 44 - Bài 46: Máy biến áp một pha 1. Cấu tạo Lõi thép. Dây quấn. Cấu tạo máy biến áp 1 pha.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 44 - Bài 46: Máy biến áp một pha 1. Cấu tạo Máy biến áp một pha gồm 2 bộ phận chính là lõi thép và dây quấn a. Lõi thép - Làm bằng các lá thép kĩ thuật điện, cách điện với nhau ghép lại thành một khối. - Dẫn từ cho máy biến áp b. Dây quấn.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 44 - Bài 46: Máy biến áp một pha 1. Cấu tạo a. Lõi thép b. Dây quấn. Lõi thép. Dây quấn Cấu tạo máy biến áp 1 pha.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 44 - Bài 46: Máy biến áp một pha 1. Cấu tạo a. Lõi thép b. Dây quấn - Làm bằng dây điện từ quấn quanh lõi thép, cách điện với nhau và cách điện với lõi thép.. ?. Hãy quan sát và cho biết có mấy cuộn dây..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 44 - Bài 46: Máy biến áp một pha 1. Cấu tạo a. Lõi thép b. Dây quấn - Làm bằng dây điện từ quấn quanh lõi thép, cách điện với nhau và cách điện với lõi thép.. ? Làm thế nào để phân biệt cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 44 - Bài 46: Máy biến áp một pha 1. Cấu tạo a. Lõi thép b. Dây quấn - Làm bằng dây điện từ quấn quanh lõi thép, cách điện với nhau và cách điện với lõi thép. - Cuộn sơ cấp: nối với nguồn điện có điện áp U1có N1 vòng dây. - Cuộn thứ cấp: nối với phụ tải có điện áp U2 có N2 vòng dây..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 44 - Bài 46: Máy biến áp một pha 1. Cấu tạo a. Lõi thép b. Dây quấn - Làm bằng dây điện từ quấn quanh lõi thép, cách điện với nhau và cách điện với lõi thép.. ?. Chức năng của dây quấn là gì..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 44 - Bài 46: Máy biến áp một pha 1. Cấu tạo a. Lõi thép b. Dây quấn - Làm bằng dây điện từ quấn quanh lõi thép, cách điện với nhau và cách điện với lõi thép. - Cuộn sơ cấp: nối với nguồn điện có điện áp U1có N1 vòng dây. - Cuộn thứ cấp: nối với phụ tải có điện áp U2 có N2 vòng dây. - Chức năng: dẫn điện cho máy biến áp..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 44 - Bài 46: Máy biến áp một pha 1. Cấu tạo a. Lõi thép b. Dây quấn 1. Dây quấn sơ cấp 2. Dây quấn thứ cấp 3. Lõi thép. Kí hiệu máy biến áp.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 44 - Bài 46: Máy biến áp một pha ?. Em hãy cho biết cuộn dây sơ cấp và thứ cấp có nối với nhau về điện không.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 44 - Bài 46: Máy biến áp một pha ?. Khi dòng điện vào dây cuốn sơ cấp thì ở hai đầu cực ra của dây quấn thứ cấp sẽ có điện áp. Sự xuất hiện điện áp ở dây quấn thứ cấp là do hiện tượng gì..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 44 - Bài 46: Máy biến áp một pha 1. Cấu tạo 2. Nguyên lý làm việc - Khi máy biến áp làm việc, điện áp U1 đưa vào cuộn sơ cấp, cuộn sơ cấp có điện. Nhờ sự cảm ứng điện từ giữa dây cuộn sơ cấp và thứ cấp, cuộn thứ cấp có điện áp là U2. - Tỉ số giữa điện áp của hai dây quấn bằng tỉ số vòng dây của chúng.. U1 N1 k U2 N2 - Máy biến áp có U2 >U1 - Máy biến áp có U2 < U1. k là hệ số biến áp. được gọi là máy biến áp tăng áp. được gọi là máy biến áp giảm áp..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 44 - Bài 46: Máy biến áp một pha 1. Cấu tạo 3. Các số liệu kĩ thuật. ? Trên máy biến áp thường ghi những số liệu kĩ thuật gì. - Công suất định mức, đơn vị VA hoặc KVA - Điện áp định mức, đơn vị V - Dòng điện định mức, đơn vị là A. ? Đọc và giải thích ý nghĩa của các số liệu kĩ thuật ghi trên máy biến áp..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 44 - Bài 46: Máy biến áp một pha 1. Cấu tạo 3. Các số liệu kĩ thuật 4. Sử dụng. ? Để máy biến áp sử dụng bền lâu, an toàn ta phải làm gì. - Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức. - Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức. - Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo, thoáng gió và ít bụi. - Máy mới mua hoặc để lâu ngày không sử dụng trước khi dùng phải kiểm tra xem điện có rò ra vỏ hay không.. ? Máy biến áp được sử dụng ở đâu..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Cã thÓ em cha biÕt. Máy biến thế trong công nghiệp. Máy biến thế trong gia đình.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 44 - Bài 46: Máy biến áp một pha. Máy biến áp dùng trong đo lường, lò luyện kim, hàn điện..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Củng cố Câu 1: Mô tả cấu tạo của máy biến áp điện một pha. Câu 2: Nêu công dụng của máy biến áp điện một pha. Câu 3: Để U2 không đổi khi U1 tăng ta phải tăng hay giảm số vòng dây N1..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài tập. Câu 4: Một máy biến áp giảm áp có U1 = 220V, U2 = 110V, số vòng dây N1 = 460 vòng, N2 = 230 vòng. Khi điện áp sơ cấp giảm, U1 = 160V, để giữ U2 = 110V không đổi, nếu số vòng dây N2 không đổi thì phải điều chỉnh cho N1 bằng bao nhiêu? Bài làm Tóm tắt U1 = 220V U2 = 110V N1 = 460 vòng N2 = 230 vòng Khi U1 = 160V U2 = 110V N2 = 230 vòng N1 = ?. Số vòng dây của cuộn sơ cấp là: Từ công thức:. N 2.U 1 U 1 N1 N1 U2 N2 U2. 160.230 N1 334 (vòng) 110 Đáp số: 334 vòng.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ 1. Học bài và đọc thêm phần có thể em chưa biết 2. Học bài 44 và bài 46 SGK (kiểm tra 15 phút giờ sau) 3. Chuẩn bị bài 48 SGK: Thế nào là giờ cao điểm? Sử dụng điện năng hợp lí?.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Xin trân trọng cảm ơn!.
<span class='text_page_counter'>(25)</span>