Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

TU TRAI NGHIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn: Môn: Luyện Luyện từ từ và và câu câu Bài: Bài: Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa Gv: Gv:Nguyễn NguyễnThị ThịKim KimLiên Liên Lớp Lớp::5A 5A.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ ba, ngày 24 tháng 9 năm 2013. 1. Kiểm tra bài cũ:. Câu Câu2: 2:Tìm Tìmtừ từđồng đồngnghĩa nghĩacủa củacác cáctừ từsau: sau: Câu 1: Thế nào là từ đồng nghĩa? --bao la Câu 1: Thế nào là từ đồng nghĩa? bao la Có mấy dạng từ đồng --vắng vẻ Có mấy dạng từ đồng vắng vẻ nghĩa? --long nghĩa? longlanh lanh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đầu Đầu-. đuôi đuôi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Khóc Khóc --. cười cười.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba, ngày 24 tháng 9 năm 2013. Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba, ngày 24 tháng 9 năm 2013. Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa I. Nhận xét: 1. So sánh nghĩa của các từ in đậm: Phrăng Đơ Bô-en là một người lính Bỉ trong đội quân Pháp xâm lược Việt Nam. Nhận rõ tính chất phi nghĩa của cuộc chiến tranh xâm lược, năm 1949, ông chạy sang hàng ngũ quân đội ta, lấy tên Việt là Phan Lăng. Năm 1986, Phan Lăng cùng con trai đi thăm Việt Nam, về lại nơi ông đã từng chiến đấu vì chính nghĩa..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ ba, ngày 24 tháng 9 năm 2013. Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa - Chính nghĩa : Đúng với đạo lí, điều chính đáng, cao cả. - Phi nghĩa : Trái với đạo lí..  Phi nghĩa và chính nghĩa là hai từ có nghĩa trái ngược nhau. Đó là những từ trái nghĩa. • Kết luận: Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. • Ví dụ: cao-thấp, ngày- đêm, phải - trái…..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba, ngày 24 tháng 9 năm 2013. Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa. 2. Tìm những từ trái nghĩa với nhau trong câu tục ngữ sau : Chết vinh hơn sống nhục. -Các từ trái nghĩa là : sống / chết, vinh / nhục 3.Cách dùng các từ trái nghĩa trong câu tục ngữ trên có tác dụng như thế nào trong việc thể hiện quan niệm sống của người Việt Nam ta ? Cách dùng từ trái nghĩa trong câu tục ngữ trên tạo ra hai vế tương phản, làm nổi bật quan niệm sống rất cao đẹp của người Việt Nam -Thà chết mà được kính trọng,đánh giá cao còn hơn sống mà bị người đời khinh bỉ. Kết Kếtluận: luận:Việc Việcđặt đặtcác cáctừ từtrái tráinghĩa nghĩabên bêncạnh cạnhnhau nhau có cótác tácdụng dụnglàm làmnổi nổibật bậtcác cácsự sựvật,sự vật,sựviệc, việc,hoạt hoạtđộng,trạng động,trạng thái đối lập nhau..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ ba, ngày 24 tháng 9 năm 2013. Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa 1. 1.Từ Từtrái tráinghĩa nghĩalàlànhững nhữngtừ từcó cónghĩa nghĩa trái tráingược ngượcnhau. nhau. M: M:cao cao––thấp, thấp,phải phải––trái, trái,ngày ngày––đêm... đêm... 2. 2.Việc Việcđặt đặtcác cáctừ từtrái tráinghĩa nghĩabên bêncạnh cạnh nhau nhaucó cótác tácdụng dụnglàm làmnổi nổibật bậtnhững những sự sựvật, vật,sự sựviệc, việc,hoạt hoạtđộng, động,trạng trạngthái,... thái,... đối đốilập lậpnhau. nhau..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ sba, ngày 24 tháng 9 năm 2013. Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa III. Luyện tập Bài 1:Tìm các cặp từ trái nghĩa trong các câu thành ngữ, tục ngữ sau: a)Gạn đục khơi trong. b)Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. c). Anh em như thể tay chân Rách lành đùm bọc,dở hay đõ đần..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ ba, ngày 24 tháng 9 năm 2013. Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa III. Luyện tập Bài 2. Điền vào mỗi chỗ chấm một từ trái nghĩa với từ in đậm để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau: a. Hẹp nhà..........bụng. b. Xấu người..........nết. c. Trên kính......... nhường..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ ba, ngày 24 tháng 9 năm 2013. Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa III. Luyện tập Bài 2. Điền vào mỗi chỗ chấm một từ trái nghĩa với từ gạch chân mỗi dòng sau để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:. rộng a. rộng a. Hẹp Hẹp nhà..........bụng. nhà..........bụng..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ ba, ngày 24 tháng 9 năm 2013. Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa III. Luyện tập Bài 2. Điền vào mỗi chỗ chấm một từ trái nghĩa với từ gạch chân mỗi dòng sau để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:. đẹp b. đẹp b. Xấu Xấu người..........nết. người..........nết..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ ba, ngày 24 tháng 9 năm 2013. Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa III. Luyện tập Bài 2. Điền vào mỗi chỗ chấm một từ trái nghĩa với từ gạch chân mỗi dòng sau để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:. dưới c. dưới c. Trên Trên kính..........nhường. kính..........nhường..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ ba, ngày 24 tháng 9 năm 2013. Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa III. III. Luyện Luyện tập tập Bài 3. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : a. Hòa bình / b. Thương yêu / c. Đoàn kết / d. Giữ gìn /.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ ba, ngày 24 tháng 9 năm 2013. Từ Từ trái trái nghĩa nghĩa III. III. Luyện Luyện tập tập Bài 3. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : a. Hòa bình / (chiến tranh , xung đột,...) b. Thương yêu /(căm ghét, căm thù,...) rẽ, bè phái, xung khắc,...) c. Đoàn kết (chia / d. Giữ gìn /(phá hoại, phá phách, hủy hoại,...).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TRÒ CHƠI.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> NHẮM- MỞ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CAO. -. THẤP.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> BÉO. -. GẦY.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> VUI. - BUỒN.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> TƯƠI. -. HÉO.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> NGỦ. -. TH ỨC.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC KÝnh chóc c¸c thÇy c« m¹nh kháe Chóc c¸c em häc sinh ch¨m ngoan, häc giái.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài học đến đây là kết thúc. Chúc các em chăm ngoan, học giỏi..

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×