Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu Cơ sở viễn thông doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.3 KB, 6 trang )

Cơ sở viễn thông Phạm Văn Tấn
Trang
i

NHỮNG CẶP BIẾN ĐỔI FOURIER

1. NHỮNG TÍNH CHẤT TỔNG QUÁT:


+∞
∞−

= dtetsfs
ftj
π
2
)()(



+∞
∞−
= dfefSts
fteû
π
2
)()(


Function Fourier transform


s(t-t
0
)

)(
0
2
tse
tfeû
π


dt
ds




∞−
t
ds
ττ
)(


r(t)*s(t)

r(t)s(t)

s(at)


)(
1
a
t
s
a


)(
0
2
fSe
ftj
π



S(f-f
0
)

[]
)()(
2
1
0.0
ffSffS
++−



)(2 ffSj
π


fj
fs
π
2
)(


R(f)*S(f)

)(
1
a
f
S
a


S(af)
Cơ sở viễn thông Phạm Văn Tấn
Trang
ii

2.NHỮNG CẶP BIẾN ĐỔI CHUYÊN BIỆT:

Funtion Fourier Tranform



)(tUe
at−
0,
2
1
>
+
a
fja
π



)(tUte
at−
0,
)2(
1
2
>
+
a
fja
π



2

at
e

0,exp
22
>








a
a
f
a
π
π


t

22
2
1
f
π



t
at
π
sin







<
π
π
2
0
2
1
a
a
f khi,
f khi,








<
otherwise
Tt
0
2
1

fT
fT
π
π
2
2sin







<−
otherwise
Tt
T
t
0
1

22
2

sin
fT
fT
π
π


ta
e


222
4
2
fa
a
π
+

sgn(t)
fj
π
1

δ(t)

1
1
( )
f

δ



tfj 2
π
e
0
( )
0
ff

δ

cos2πf
0
t
[]
)()(
2
1
00
ffff ++−
δδ

sin2πf
0
t
[]
)()(

2
00
ffff
j
−−+
δδ

U(t)
fj
f
δ
1
)(
1
+
π
2
2
Cơ Sở Viễn Thông Phạm Văn Tấn
Trang
vi

MỤC LỤC

CHƯƠNG I. TIN TỨC VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN. I.1

I. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ VIỄN THÔNG ĐIỆN TỬ. I.2
II. PHÂN LOẠI CÁC NGUỒN TIN TỨC VÀ CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN. I.3
III. SÓ NG XÁC ĐỊNH VÀ SÓNG NGẪU NHIÊN. I.4
IV. SƠ ĐỒ KHỐI MỘT HỆ VIỄN THÔNG. I.5

1. KHỐI XỬ LÝ TÍN HIỆU: I.5
2. KHỐI SÓNG MANG: I.5
3. CÁC KÊNH TRUYỀN: I.6
V. SỰ PHÂN CHIA CÁC VÙNG TẦN SỐ (FREQUENCY ALLOCATIONS). I.6
VI. SỰ TRUYỀN SÓNG ĐIỆN TỪ. I.8
VII. SỰ ĐO TIN TỨC. I.11
VIII. CÁC HỆ THÔNG TIN LÝ TƯỞNG. I.13
IX. MÃ HÓA (CODING). I.13


CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH TÍN HIỆU. II.1
I. XEM LẠI CHUỖI FOURRIER. II.2
1. MỘT HÀM BẤT KỲ S(T) CÓ THỂ ĐƯỢC VIẾT: ( DẠNG LƯỢNG GIÁC ). II.2
2. DÙNG CÔNG THỨC EULER, CÓ THỂ ĐƯA DẠNG S(T) Ở TRÊN VỀ DẠNG GỌN HƠN ( DẠNG HÀM
MŨ PHỨC ). II.2
II. PHỔ VẠCH. II.4
III. BIẾN ĐỔI FOURRIER: II.5
IV. CÁC HÀM KỲ DỊ: ( SINGNLARITY FUNCTIONS ). II.7
1. VÍ DỤ 4. BIẾN ĐỔI FOURRIER CỦA HÀM CỔNG ( GATING FUNCTION ): II.7
2. HÀM XUNG LỰC ( IMPULSE ). II.9
3. HÀM NẤC ĐƠN VỊ ( UNIT STEP FUNCTION ). II.13
V. PHÉP CHỒNG (CONVOLUTION) II.14
VI. PHÉP CHỒNG ĐỒ HÌNH ( GRAPHICAL CONVOLUTION ). II.18
VII. ĐỊNH LÝ PASEVAL II.23
VIII. NH
ỮNG TÍNH CHẤT CỦA BIẾN ĐỔI FOURRIER II.24
1. THỰC / ẢO - CHẲN / LẺ. II.24
2. DỜI THỜI GIAN ( TIME SHIFT). II.24
3. DỜI TẦN SỐ ( FREQUENCY SHIFT ). II.25
4. SỰ TUYẾN TÍNH. II.26

IX. ĐỊNH LÝ VỀ SỰ BIẾN ĐIỆU. II.27
X. CÁC HÀM TUẦN HOÀN. II.29

CHƯƠNG III. CÁC HỆ TUYẾN TÍNH. III.1
I. ĐẠI CƯƠNG: III.2
II. HÀM HỆ THỐNG: III.3
III. HÀM CHUYỂN PHỨC: (COMPLEX TRANSFER FUNTION) III.4
IV. CÁC MẠCH LỌC: III.4
1. LỌC HẠ THÔNG LÝ TƯỞNG. III.5
2. LỌC DÃY THÔNG LÝ TƯỞNG: III.6
3. SỰ MÉO DẠNG: III.8
V. CÁC LỌC THỰC TẾ: III.11
1. LỌC HẠ THÔNG: III.11
2. LỌC DÃY THÔNG. III.16
VI. CÁC LỌC TÁC ĐỘNG. III.18
VII. TÍCH CỦA THỜI GIAN VÀ KHỔ BĂNG . III.20
VIII. CÔNG SUẤT VÀ NĂNG LƯỢNG. III.23
IX. PHÂN TÍCH PHỔ: III.23


CHƯƠNG IV BIẾN ĐIỆU BIÊN ĐỘ. IV.1
I. ĐẠI CƯƠNG . IV.2
II. SỰ BIẾN ĐIỆU ( MODULATION). IV.3
Cơ Sở Viễn Thông Phạm Văn Tấn
Trang
vi

III. BIẾN ĐIỆU BIÊN ĐỘ SÓNG MANG BỊ NÉN 2 BĂNG CẠNH: (DSB SCAM) ( DOUBLE - SIDE
BAND SUPPRESSED CARRIED AMPLITUDE MODULATION ). IV.3
IV. BIẾN ĐIỆU BIÊN ĐỘ SÓNG MANG ĐƯỢC TRUYỀN 2 BĂNG CẠNH IV.7

V. HIỆU SUẤT IV.10
VI. CÁC KHỐI BIẾN ĐIỆU: IV.11
1. BIẾN ĐIỆU CỔNG: IV.12
2. BIẾN ĐIỆU THEO LUẬT BÌNH PHƯƠNG. IV.14
VII. CÁC KHỐI HOÀN ĐIỆU ( DEMODULATORS) IV.19
1. HOÀN ĐIỆU CỔNG: IV.20
2. HOÀN ĐIỆU BÌNH PHƯƠNG: IV.21
3. SỰ HỒI PHỤC SÓNG MANG TRONG TCAM. IV.24
4. TÁCH SÓNG KHÔNG KẾT HỢP ( INCOHERENT DETECTION ). IV.26
5. TÁCH SÓNG CH
ỈNH LƯU: IV.27
6. TÁCH SÓNG BAO HÌNH. (ENVELOPE DETECTION) IV.28
7. BIẾN ĐIỆU VÀ HOÀN ĐIỆU BẰNG IC. IV.30
VIII. TRUYỀN MỘT BĂNG CẠNH (SINGLE SIDEBAND) SSB. IV.31
1. KHỐI BIẾN ĐIỆU CHO SSB: IV.33
2. KHỐI HOÀN ĐIỆU CHO SSB: IV.34
IX. BIẾN ĐIỆU AM TRỰC PHA: IV.36
X. BIẾN ĐIỆU BĂNG CẠNH SÓT ( VESTIGIAL SIDEBAND ) VSB. IV.38
XI. AM STEREO. IV.40


CHƯƠNG V. BIẾN ĐIỆU GÓC. V.1
I. TẦN SỐ TỨC THỜI. V.2
II. BIẾN ĐIỆU TẦN SỐ (FREQUENCY MODULATION). V.3
III. BIẾN ĐIỆU PHA. V.5
IV. FM BĂNG HẸP (NARROW BAND FM). V.6
V. PM BĂNG HẸP. V.8
VI. FM BĂNG RỘNG (WIDE BAND FM). V.8
VII. HÀM BESSEL. V.9
VIII. KHỐI BIẾN ĐIỆU. V.15

IX. KHỐI HOÀN ĐIỆU. V.17
1. TÁCH SÓNG PHÂN BIỆT. (DISCRIMINATOR) V.18
2. VÒNG KHÓA PHA (PHASE - LOCKLOOP). V.20
X. FM STEREO. V.22
XI. SO SÁNH CÁC HỆ. V.24

CHƯƠNG VI. BIẾN ĐIỆU XUNG. VI.1
I. LẤY MẪU (SAMPLING). VI.2
II. ERROR TRONG SỰ LẤY MẪU. VI.5
1. LẤY MẪU VỚI TẦN SỐ KHÔNG ĐỦ CAO: VI.5
2. LẤY MẪU TRONG MỘT KHOẢNG THỜI GIAN CÓ GIỚI HẠN: VI.6
3. TRONG CÁC HỆ THÔNG TIN DIGITAL: VI.6
III. BIẾN ĐIỆU XUNG: VI.6
IV. BIẾN ĐIỆU BIÊN ĐỘ XUNG: PAM. VI.7
1. KHỐI BIẾN ĐIỆU. VI.12
2. KHỐI HOÀN ĐIỆU. VI.12
V. MULTIPLEXING PHÂN THỜI GIAN - TDM (TIME - DIVISION MULTIPLEXING). VI.14
1. MULTIPLEXING NHỮNG KÊNH CÓ NHỊP LẤY MẪU GIỐNG NHAU: VI.14
2. MULTIPLEXING NHỮNG KÊNH CÓ NH
ỊP LẤY MẪU KHÁC NHAU: VI.15
VI. BIẾN ĐIỆU ĐỘ RỘNG XUNG PWM: (PLUSE WIDTH MODULATION). VI.17
VII. BIẾN ĐIỆU VỊ TRÍ XUNG -PPM (PULSE POSITION MODULATION). VI.21


CHƯƠNG VII. VIỄN THÔNG SỐ. VII.1
I. ĐẠI CƯƠNG. VII.2
II. CHUYỂN ĐỔI TƯƠNG TỰ SỐ ADC (ANALOG-DIGITAL CONVERTER). VII.2
A. LƯỢNG TỬ HOÁ ĐẾM: VII.3
B. LƯỢNG TỬ HOÁ NỐI TIẾP: VII.5
C. LƯỢNG TỬ HOÁ SONG SONG: VII.6

III. CHUYỂN ĐỔI SỐ-TƯƠNG TỰ DAC (DIGITAL ANALOG CONVERTER). VII.10
Cơ Sở Viễn Thông Phạm Văn Tấn
Trang
vi

IV. VIỄN THÔNG MÃ HOÁ ( CODED COMMUNICATION. VII.13
V. BIẾN ĐIỆU MÃ XUNG- PCM ( PULSE CODE MODULATION). VII.16
VI. LƯỢNG TỬ HOÁ KHÔNG ĐỀU ĐẶN ( NONUNIFORM QUANTIZATION). VII.18
VII. KỸ THUẬT BIẾN ĐIỆU LUÂN PHIÊN (ALTERNATE MODULATION TECHNIQUES). VII.22
VIII. NHIỄU LƯỢNG TỬ (QUANTIZATION NOISE). VII.29
IX. GIỚI THIỆU VỀ MÃ HOÁ ENTROPY VÀ NÉN DỮ LIỆU. VII.40
X. GIỚI THIỆU VỀ SỬA LỖI TIẾP CHUYỂN (FORWARD ERROR CORRECTION). VII.48

×