Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Tài liệu CÁC TÀI LIỆU CƠ SỞ ĐỂ THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP NƯỚC doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.25 KB, 14 trang )

Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 9 = ÂHBKÂN







I
I I
I –
––
– NHU CÁƯU & TIÃU CHØN DNG NỈÅÏC
NHU CÁƯU & TIÃU CHØN DNG NỈÅÏC NHU CÁƯU & TIÃU CHØN DNG NỈÅÏC
NHU CÁƯU & TIÃU CHØN DNG NỈÅÏC


1/ NHU CÁƯU DNG NỈÅÏC :
Khi thiãút kãú cạc HTCN cho mäüt âäúi tỉåüng củ thãø cáưn phi nghiãn cỉïu tênh toạn âãø tha
mn cạc nhu cáưu dng nỉåïc cho cạc mủc âêch sau âáy:
- Nỉåïc dng cho sinh hoảt (àn úng, tàõm rỉía, giàût d,...) trong cạc nh åí v trong cạc
XNCN.
- Nỉåïc dng âãø tỉåïi âỉåìng, qung trỉåìng, vỉåìn hoa, cáy cnh,...
- Nỉåïc dng âãø sn xút ca cạc XNCN âọng trong âëa bn khu vỉûc âọ.
- Nỉåïc dng âãø chỉỵa chạy.
- Nỉåïc dng cho cạc nhu cáưu âàûc biãût khạc (kãø c nỉåïc dng cho bn thán nh mạy
nỉåïc, nỉåïc dng cho cạc hãû thäúng xỉí l nỉåïc thi, nỉåïc d rè v nỉåïc dỉû phng cho cạc nhu
cáưu khạc chỉa tênh hãút âỉåüc...).
2/ TIÃU CHØN DNG NỈÅÏC & CẠCH XẠC ÂËNH TIÃU CHØN DNG NỈÅÏC:
Tiãu chøn dng nỉåïc l lỉåüng nỉåïc bçnh qn tênh cho mäüt âån vë tiãu thủ trãn mäüt


âån vë thåìi gian hay mäüt âån vë sn pháøm, tênh bàòng l/ngỉåìi-ngy, l/ngỉåìi-ca sn xút hay
l/âån vë sn pháøm.
Tiãu chøn dng nỉåïc sinh hoảt cho khu dán cỉ cọ thãø xạc âënh theo âäúi tỉåüng sỉí
dủng nỉåïc , theo mỉïc âäü trang bë thiãút bë vãû sinh (mỉïc âäü tiãûn nghi) hay theo säú táưng nh.
Theo tiãu chøn 20 TCN 33-85 thç tiãu chøn dng nỉåïc sinh hoảt cho dán cỉ cọ thãø xạc âënh
theo cạc bng dỉåïi âáy:
Bng 1: Tiãu chøn dng nỉåïc sinh hoảt theo âäúi tỉåüng sỉí dủng:
ÂÄÚI TỈÅÜNG SỈÍ DỦNG TIÃU CHØN BÇNH
QN (l/ngỉåìi-ngy)
HÃÛ SÄÚ KHÄNG
ÂIÃƯU HA GIÅÌ
(Kgiåì)
Thnh phäú låïn, thnh phäú du lëch, nghè mạt, khu
cäng nghiãûp låïn
200 - 250 1,5 - 1,4
Thnh phäú, thë x vỉìa v nh, khu cäng nghiãûp nh 150 - 200 1,7 - 1,5
Thë tráún, trung tám cäng näng nghiãûp, cäng ngỉ
nghiãûp
80 - 120 2,0 - 1,7
Näng thän 25 - 50 2,5 - 2,0
Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 10 = ÂHBKÂN
Bng 2: Tiãu chøn dng nỉåïc sinh hoảt theo mỉïc âäü tiãûn nghi cạc nh åí:
MỈÏC ÂÄÜ TIÃÛN NGHI CẠC NH ÅÍ TIÃU CHØN BÇNH
QN (l/ngỉåìi-ngy)
HÃÛ SÄÚ KHÄNG
ÂIÃƯU HA GIÅÌ
(Kgiåì)
Nh cọ vi nỉåïc riãng, khäng cọ cạc thiãút bë vãû sinh 60 - 100 2,0 - 1,8
Nh cọ thiãút bë vãû sinh, tàõm hỉång sen v hãû thäúng

thoạt nỉåïc bãn trong
100 - 150 1,8 - 1,7
Nh cọ thiãút bë vãû sinh, cháûu tàõm v hãû thäúng thoạt
nỉåïc bãn trong
150 - 250 1,7 - 1,4
Nhỉ trãn v cọ nỉåïc nọng tàõm củc bäü 200 - 300 1,3 - 1,5
Khi chỉa cọ säú liãûu củ thãø vãư máût âäü dán cỉ phán loải theo mỉïc âäü tiãûn nghi, cọ thãø láúy
tiãu chøn bçnh qn nhỉ sau:
+ Nh 1, 2 táưng : 80 - 120 l/ngỉåìi-ngy.
+ Nh tỉì 3 - 5 táưng : 120 - 180 l/ngỉåìi-ngy.
+ Khu du lëch, nghè mạt, khạch sản cao cáúp v cạc khu âàûc biãût khạc, ty theo mỉïc âäü
tiãûn nghi láúy tỉì 180 - 400 l/ngỉåìi-ngy.
+ Âäúi våïi nhỉỵng khu dng nỉåïc åí vi cäng cäüng: 40 - 60 l/ngỉåìi-ngy.
+ Âäúi våïi cạc âiãøm dán cỉ näng nghiãûp cọ máût âäü 350 ngỉåìi/ha våïi säú dán dỉåïi 3000
ngỉåìi: 40 - 50 l/ ngỉåìi-ngy. Våïi säú dán trãn 3000 ngỉåìi láúy tiãu chøn: 50 - 60 l/ngỉåìi-ngy.
Cho phẹp thay âäøi tiãu chøn dng nỉåïc sinh hoảt ca âiãøm dán cỉ trong khong 10 -
20% ty theo âiãưu kiãûn khê háûu, mỉïc âäü tiãûn nghi v cạc âiãưu kiãûn âëa phỉång khạc nhau.
Trong cạc tiãu chøn â nãu, cọ hai giạ trë giåïi hản: giåïi hản dỉåïi (tháúp) s ạp dủng cho cạc
vng cao, mäüt pháưn vng trung du v mäüt pháưn nh vng âäưng bàòng ngho nỉåïc, cn giåïi hản
trãn ạp dủng cho cạc khu dán cỉ måïi xáy dỉûng, vng âäưng bàòng, trung du, dun hi, vng
nh hỉåíng ca giọ nọng cọ nhiãût âäü trung bçnh cao, cạc thë x, thnh phäú,...
Tiãu chøn dng nỉåïc cho nhu cáưu àn úng v sinh hoảt cho cäng nhán trong cạc
XNCN phủ thüc vo lỉåüng nhiãût ta ra nhiãưu hay êt trong cạc phán xỉåíng sn xút , xạc âënh
theo bng 3 sau âáy:
Bng 3 : Tiãu chøn dng nỉåïc cho cäng nhán.
LOẢI PHÁN XỈÅÍNG TIÃU CHØN
(l/ngỉåìi-ngy)
HÃÛ SÄÚ KHÄNG
ÂIÃƯU HA GIÅÌ
(Kgiåì)

Phán xỉåíng ta nhiãût > 20 Kcal/m
3
giåì 45 2,5
Cạc phán xỉåíng khạc 25 3,0
Tiãu chøn dng nỉåïc tàõm sau ca sn xút âỉåüc qui âënh l 300 l/giåì cho mäüt bäü vi
tàõm hỉång sen våïi thåìi gian tàõm l 45 phụt. Säú vi tàõm tênh theo säú lỉåüng cäng nhán trong ca
âäưng nháút v âàûc âiãøm vãû sinh ca quạ trçnh sn xút, cọ thãø láúy theo bng 4 dỉåïi âáy:


Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 11 = ÂHBKÂN
Bng 4 : Säú vi tàõm theo säú lỉåüng cäng nhán.
NHỌM QUẠ
TRÇNH SN
XÚT
ÂÀÛC ÂIÃØM VÃÛ SINH CA QUẠ TRÇNH
SN XÚT
SÄÚ NGỈÅÌìI SỈÍ DỦNG TÊNH CHO
MÄÜT BÄÜ VI HỈÅNG SEN
(Ngỉåìi)
I a/ Khäng lm báøn qưn ạo, tay chán 30
II b/ Cọ lm báøn qưn ạo, tay chán 14
c/ Cọ dng nỉåïc 10
d/ Thi nhiãưu bủi v cạc cháút báøn âäüc 6
Tiãu chøn dng nỉåïc tỉåïi phủ thüc vo loải màût âỉåìng, cáy träưng, âàûc âiãøm khê
háûu, phỉång tiãûn tỉåïi (cå giåïi, th cäng) láúy tỉì 0,3 - 6 l/m
2
cho mäüt láưn tỉåïi theo bng 5 dỉåïi
âáy. Säú láưn tỉåïi cáưn xạc âënh theo âiãưu kiãûn tỉìng âëa phỉång. Khi thiãúu cạc säú liãûu qui hoảch
(âỉåìng âi, cáy xanh, vỉåìn ỉåm...) thç lỉu lỉåüng nỉåïc dng âãø tỉåïi cọ thãø tênh theo dán säú, láúy

khong 8 -12% tiãu chøn cáúp nỉåïc sinh hoảt (ty theo âiãưu kiãûn khê háûu, ngưn nỉåïc, mỉïc
âäü hon thiãûn ca cạc khu dán cỉ v cạc âiãưu kiãûn tỉû nhiãn khạc).
Bng 5 : Lỉu lỉåüng dng âãø tỉåïi, rỉía.
MỦC ÂÊCH DNG NỈÅÏC ÂÅN VË TÊNH TIÃU CHØN (l/m
2
)
Rỉía cå giåïi màût âỉåìng v qung trỉåìng â hon
thiãûn
1 láưn rỉía 1,2 - 1,5
Tỉåïi cå giåïi màût âỉåìng, qung trỉåìng â hon
thiãûn
1 láưn tỉåïi 0,3 - 0,4
Tỉåïi th cäng (cọ äúng mãưm) vèa h, màût âỉåìng
â hon thiãûn
1 láưn tỉåïi 0,4 - 0,5
Tỉåïi cáy xanh âä thë 1 láưn tỉåïi 3,0 - 4,0
Tỉåïi thm c v bäưn hoa 1 láưn tỉåïi 4,0 - 6,0
Tỉåïi cáy trong vỉåìn ỉåm cạc loải 1 ngy 6,0
Tiãu chøn dng nỉåïc cho sn xút ca cạc XNCN âỉåüc xạc âënh theo âån vë sn
pháøm (1 táún kim loải, 1 táún såüi, 1 táún lỉång thỉûc,...) do cạc chun gia cäng nghãû, thiãút kãú hay
qun l cạc XNCN âọ cung cáúp hồûc cọ thãø tham kho cạc ti liãûu â cọ vãư ngnh cäng
nghiãûp âọ våïi cng mäüt qui trçnh cäng nghãû v cäng sút tỉång tỉû. Tuy nhiãn cng mäüt loải xê
nghiãûp nhỉng do dáy chuưn cäng nghãû v trang thiãút bë khạc nhau, lỉåüng nỉåïc dng cho nhu
cáưu sn xút cọ thãø khạc nhau. Màût khạc, khi láûp kãú hoảch cho mäüt khu cäng nghiãûp no âọ
thç cạc säú liãûu vãư cäng sút ca cạc xê nghiãûp trong cạc khu cäng nghiãûp cng nhỉ qui trçnh
cäng nghãû ca nọ thỉåìng chỉa cọ; do âọ tiãu chøn nỉåïc cho cạc ngnh sn xút cọ thãø tênh
så bäü qua âäü låïn vãư diãûn têch âáút âỉåüc qui hoảch cho tỉìng loải ngnh.
Bng 6: Tiãu chøn dng nỉåïc cho nhu cáưu sn xút:
NGNH SN XÚT ÂÅN VË ÂO TIÃU CHØN
(m

3
/1 âån vë âo)
CHỤ THÊCH
Nỉåïc lm lảnh trong cạc nh mạy nhiãût âiãûn 1000 KW/h 3 - 5
Trë säú nh dng cho cäng sút
nhiãût âiãûn låïn
Nỉåïc cáúp cho näưi håi nh mạy nhiãût âiãûn 1000 KW/h 0,015 - 0,04
Khai thạc than 1 táún than 0,2 - 0,5
Lm giu than 1 táún than 0,3 - 0,7
Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 12 = ÂHBKÂN
Nỉåïc váûn chuøn than theo mạng 1 táún than 1,5 - 3,0
Lm ngüi l Mactanh 1 táún thẹp 13 - 43
Cạc xỉåíng cạn cäúng, âục thẹp 1 táún thẹp 6 - 25
Nỉåïc âãø xáy cạc loải gảch 1000 viãn 0,1 - 0,2
Nỉåïc rỉía si, cạt âãø âäø bãtäng 1 m
3
1 - 1,5
Nỉåïc phủc vủ âãø âäø 1 m
3
bãtäng 1 m
3
2,2 - 3,0
Nỉåïc âãø sn xút gảch ngọi 1000 viãn 0,7 - 1,2
Cạc nh mạy cå khê våïi âäüng cå âiãzel m
3
/ha-giåì 30 - 140
Xạc âënh theo âäü låïn diãûn têch
ca loải XNCN


Cạc nh mạy cå khê khäng cọ âäüng cå âiãzel - 5 -11 -
Nh mạy x phng - 9 - 30 -
Dãût nhüm - 30 - 43 -
Chãú biãún sỉỵa dng nỉåïc tưn hon - 32 - 42 -
Chãú biãún näng sn - 35 - 47 -
Chãú biãún thỉûc pháøm - 25 - 42 -
Sn xút äxy - 25 - 42 -
Sn xút, chãú biãún giáúy (25 M
3
/t) - 25 - 27 -
Xê nghiãûp bạnh kẻo - 3 - 6 -
Dãût såüi - 1,2 -
Nh mạy âỉåìng hiãûn âải - 0,24 -
Nh mạy in sạch bạo - 1,4 - 2,0 -
...
Tiãu chøn cáúp nỉåïc chỉỵa chạy phủ thüc vo qui mä dán säú, säú táưng nh, báûc chëu
lỉía v ạp lỉûc ca mảng lỉåïi âỉåìng äúng cáúp nỉåïc chỉỵa chạy, cọ thãø láúy tỉì 10 - 80 l/s theo
TCVN 2622-78 åí bng 7 dỉåïi âáy.
Bng 7: Tiãu chøn cáúp nỉåïc chỉỵa chạy
Säú dán Säú âạm Lỉu lỉåüng nỉåïc cho 1 âạm chạy (l/s)
(1000 ngỉåìi) chạy
âäưng
thåìi
Nh 2 táưng tråí xúng våïi
báûc chëu lỉía
Nh häùn håüp cạc
táưng khäng
phủ thüc
Nh 3 táưng tråí
lãn khäng

phủ thüc
I II III IV V báûc chëu lỉía báûc chëu lỉía
âãún 5 1 5 5 10 10
10 1 10 10 15 15
25 2 10 10 15 15
50 2 15 20 20 25
100 2 20 25 3 35
200 3 20 30 40
300 3 40 55
400 3 50 70
500 3 60 80
Lỉu lỉåüng nỉåïc dng cho bn thán nh mạy nỉåïc láúy tỉì 5 - 10% cäng sút trảm xỉí l
(trë säú nh dng cho cạc trảm cọ cäng sút låïn hån 20000 m
3
/ngy). Nỉåïc d rè, dỉû phng cọ
thãø láúy tỉì 20 - 30% cäng sút HTCN.


Giạo trçnh CÁÚP THOẠT NỈÅÏC
Nguùn Âçnh Hún = 13 = ÂHBKÂN
II
II II
II –
––
– CHÃÚ ÂÄÜ DNG NỈÅÏC
CHÃÚ ÂÄÜ DNG NỈÅÏC CHÃÚ ÂÄÜ DNG NỈÅÏC
CHÃÚ ÂÄÜ DNG NỈÅÏC –
––
– HÃÛ SÄÚ KHÄNG ÂIÃƯU HO
HÃÛ SÄÚ KHÄNG ÂIÃƯU HO HÃÛ SÄÚ KHÄNG ÂIÃƯU HO

HÃÛ SÄÚ KHÄNG ÂIÃƯU HO


1/ CHÃÚ ÂÄÜ DNG NỈÅÏC:
Chãú âäü dng nỉåïc hay lỉåüng nỉåïc tiãu thủ tỉìng giåì trong ngy hồûc tỉìng ngy trong
nàm l nhỉỵng thäng säú quan trng âãø lỉûa chn cäng sút mạy båm åí cạc trảm båm v xạc
âënh dung têch cạc bãø chỉïa cng nhỉ âi nỉåïc trong HTCN. Nọ âỉåüc xáy dỉûng trãn cå såí âiãưu
tra thỉûc nghiãûm cho tỉìng âäúi tỉåüng hồûc tỉìng khu vỉûc cáúp nỉåïc. Chãú âäü dng nỉåïc ca cạc
âä thë hồûc khu dán cỉ ln dao âäüng, khäng âiãưu ha theo thåìi gian.
2/ HÃÛ SÄÚ KHÄNG ÂIÃƯU HA:
Âãø biãøu thë sỉû dao âäüng trong chãú âäü dng nỉåïc ca cạc âä thë v khu cäng nghiãûp
ngỉåìi ta dng HSKÂH
1
, k hiãûu l K v âỉåüc phán thnh HSKÂH ngy v HSKÂH giåì låïn
nháút v nh nháút.
HSKÂH ngy låïn nháút (K
ngy.max
) v HSKÂH ngy nh nháút (K
ngy.min
) l tè säú giỉỵa
lỉåüng nỉåïc tiãu thủ ca ngy dng nỉåïc låïn nháút v nh nháút so våïi ngy dng nỉåïc trung
bçnh trong nàm. Cn HSKÂH giåì låïn nháút (K
giåì.max
) v nh nháút (K
giåì.min
) l tè säú giỉỵa lỉåüng
nỉåïc tiãu thủ trong giåì dng nỉåïc låïn nháút hay nh nháút so våïi giåì dng nỉåïc trung bçnh
trong ngy.
Âäúi våïi cạc âä thë v khu dán cỉ, HSKÂH âỉåüc xạc âënh nhỉ sau:
K

ngy.max
= Q
max.ngy
/ Q
tb.ngy
= 1,2 ÷ 1,4.
K
ngy.min
= Q
min.ngy
/ Q
tb.ngy
= 0,7 ÷ 0,9.
K
giåì.max
= Q
max.giåì
/ Q
tb.giåì
= α
max

max
= 1,4 ÷ 3,0
K
giåì.min
= Q
min.giåì
/ Q
tb.giåì

= α
min

min
= 0,04 ÷ 0,6
Q
max
, Q
min
: Lỉu lỉåüng tênh toạn nhiãưu nháút v êt nháút ca ngy hồûc giåì trong nàm.
Q
tb.ngy
: Lỉu lỉåüng nỉåïc tênh toạn trong ngy dng nỉåïc trung bçnh trong nàm.
α : Hãû säú kãø âãún mỉïc âäü tiãûn nghi ca khu dán cỉ v cạc âiãưu kiãûn âëa phỉång khạc nhau, cọ
thãø nhỉ sau: α
max
= 1,4 - 1,5 v α
min
= 0,4 - 0,6.
β : Hãû säú kãø âãún säú dán trong khu dán cỉ (phủ thüc säú dán), láúy theo bng 8.
Bng 8: Hãû säú
β

Säú dán
(1000ng)
1 2 4 6 10 20 50 100 300 ≥ 1000
β
max
2,0 1,8 1,6 1,4
1,3

1,2 1,15 1,1 1,05 1,0
β
min
0,1 0,15 0,2 0,25
0,4
0,5 0,6 0,7 0,85 1,0
HSKÂH phủ thüc vo cạch täø chỉïc âåìi säúng x häüi, chãú âäü lm viãûc ca cạc xê
nghiãûp cäng nghiãûp , mỉïc âäü tiãûn nghi ca khu dán cỉ v sỉû thay âäøi chãú âäü dng nỉåïc ca
tỉìng nåi. Tiãu chøn dng nỉåïc cng cao thç hãû säú khäng âiãưu ha cng tháúp.


1
HSKÂH: hãû säú khäng âiãưu ho

×