Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.57 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1</b> (1 điểm)
Tìm 4 từ láy có phụ âm đầu là:
X- (xúm xít )...
S (sùng sục )...
<b>Bài 2</b> (1 điểm)
Điền từ ngữ thích hợp vào ơ trống
a, Anh Nguyễn Văn Trỗi vạch mặt kẻ thù bằng…………..
b, Nhân dân Việt Nam chiến thắng mọi kẻ thù xâm lược bằng …………..
<b>Bài 3</b> (1 điểm)
Tìm 3 từ cùng nghĩa với từ tổ quốc .
<b>Baì 4</b> (1 điểm)
Phân biệt nghĩa các từ sau: vàng hoe, vàng tươi, vàng ối. Đặt câu với một trong các
từ trên nói về cảnh vật ở nơng thơn.
<b>Bài 5</b> (1 điểm)
Tìm từ chỉ đặc điểm điền vào chỗ trống
Em bé…...
Cụ già………....
Chú bộ đội……….
Cô tiên………...
Ông bụt………..
Con voi……….
Con thỏ……….
Con cáo……….
Con rùa……….
Con ong………
<b>Bài 6</b> (1 điểm)
Gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi <i>Khi nào ?</i>
a) Đom đóm chỉ phát sáng khi trời tối.
b) Anh Đom Đóm lên đèn đi gác lúc trời tối.
c) Khi trời sáng, anh Đom Đóm đi ngủ .
d) Chúng em học bài thơ Anh Đom Đóm trong học kỳ I.
<b>Bài 7</b> (1 điểm)
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong từng câu dưới đây để tạo ra hình ảnh so
sánh
a, Mảnh trăng lưỡi liềm lơ lửng giữa trời như…………
b, Dịng sơng mùa lũ cuồn cuộn chảy như………
<b>Bài 8</b> (1 điểm)
Trong đoạn thơ sau :
Hay nói ầm ĩ Hay chăng dây điện
Là con vịt bầu Là con nhện con
Hay sủa đâu đâu Ăn no quay tròn
Là chú chó vện Là cối xay lúa..
Điền vào chỗ trống các từ ngữ phù hợp trong đoạn thơ trên:
a ) Tên các sự vật được nhân hóa:…
<b>II.</b> <b>Phần cảm thụ (4 điểm)</b>
Đọc đoạn thơ sau:
Vươn mình trong gió tre đu
Cây kham khổ vẫn hát ru lá cành
Yêu nhiều nắng nỏ trời xanh
Tre xanh không đứng khuất mình bóng dâm
Bão bùng thân bọc lấy thân
Tay ơm tay níu tre gần nhau thêm
Thương nhau tre chẳng ở riêng
Luỹ thành từ đó mà nên hỡi nguời.
Nguyễn Duy
a, Những từ ngữ nào trong đoận thơ cho biết tre được nhân hoá?
b, Biện pháp nhân hoá đã giúp người đọc cảm nhận được những phẩm chất đẹp
đẽ gì ở cây tre Việt Nam?
<b>III.</b> <b>Tập làm văn (8 điểm)</b>
Viết một đoạn văn ngắn nói về việc làm của em hoặc bạn em về bảo vệ
môi trường.
* Tài liệu tham khảo : Sách nâng cao môn Tiếng Việt. Nhà xuất bản Giáo
dục .
<b>I - Trắc nghiệm</b>
Bài 1 ( 1 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm
5 từ láy có âm đầu x là: xa xơi, xơ xác, xối xả, xù xì, xao xuyến.
5 từ láy có âm đầu S là : sung sướng, son sắt, sang sảng , san sát, sầm sập
Bài 2 (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a, …..bằng những lời đanh thép.
b, …..bằng ý trí quật cường của mình.
Bài 3 (1 điểm)
Những từ cùng đồng nghĩa với tổ quốc:
(Giang sơn, đất nước, nước, nước non)
Bài 4 (1 điểm)
Vàng hoe: có màu vàng hơi nhạt.
VD đặt câu: Ngoài sân nắng vàng hoe
Bài 5 (1 điểm) Đúng mỗi phần 0,5 đi m .Ví d :ể ụ
Em bé kháu khỉnh
Cụ già đẹp lão
Chú bộ đội dũng cảm
Cô tiên xinh đẹp
Ông bụt hiền từ
Con voi to xác
Con thỏ láu lỉnh
Con cáo chậm chạp
Con rùa tinh ranh
Con ong chăm chỉ
Bài 6 (1 điểm)
Gạch đúng từ chỉ Khi nào trong 4 câu.
Bài 7 (1 điểm) Đúng mỗi ý 0,5 điểm
a, …..như cánh diều đang bay.
b, …..như con ngựa tung bờm phi nước đại
Bài 8 (1 điểm) Điền đúng mỗi câu 0,25 điểm
- Tìm đúng từ sự vật được nhân hóa: vịt bầu, ,con nhện, cối xay
Những từ ngữ thể hiện biện pháp nhân hố:
Vươn mình, đu, hát ru
u nhiều, khơng đứng khuất
Thân bọc lấy thân, tay ơm tay níu
Thương nhau, không ở riêng.
b, Giúp người đọc cảm nhận được các phẩm chất tốt đẹp của tre: chịu đựng gian
khổ, tràn đầy yêu thương, đoàn kết che chở nhau, kề vai sát cánh bên nhau…
<b>III Tập làm văn </b>(8 điểm)
Mở bài: 1 điểm
Thân bài: 6 điểm
kết bài : 1 điểm
Viết một đoạn văn ngắn, tả được các việc làm bảo vệ môi trường của em
hoặc của bạn em. Lối viết giàu cảm xúc,tự nhiên,…trình bày phù hợp.
Khuyến khích các em có lối viết sáng tạo …