Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Ke hoach day hoc mon Dia li lop 12 Ban co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.89 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12 (BAN CƠ BẢN) 1- Tổng thể: Số điểm miệng. Số bài KT 15,/1 HS. Số bài KT 1 tiết trở lên/1 HS. Số tiết dạy chủ đề tự chọn. 1. 2. 2. 4. 2 tiết/ tuần. 1. 2. 2. 5. 37 tuần x 1,5 tiết/tuần=55 tiết. 2. 4. 4. 9. Học kì. Số tiết trong tuần. Kì I: 19 tuần (19 tiết) Kì II: 18 tuần (36 tiết) Cộng cả năm (55 tiết). 1 tiết/tuần. 2- Kế hoạch chi tiết HỌC KÌ I Từ ngày… đến ngày.... 12/8/1318/8/13. 19/8/1325/8/13. Tuầ n. Tiết PPC T. 1. 1. 2. 2. Nội dung. Mục đích, yêu cầu, biện pháp, điều kiện, phương tiện thực hiện. * MĐYC: - Biết CC Đổi mới ở nước ta là một cuộc cải cách Bài 1: Việt toàn diện về KTXH;. Một số định hướng để đẩy Nam trên mạnh CCĐM. Biết bối cảnh, tìm hiểu các thành tựu đường đổi mới của công cuộc Đổi mới và hội nhập. và hội nhập -Kĩ năng PT biểu đồ và bảng số liệu có trong bài. * BP,ĐK,PTTH: - Một số hình ảnh, tư liệu về các thành tựu của công cuộc Đổi mới và hội nhập. Bài 2: Vị trí * MĐYC: địa lí, phạm vi - Trình bày được VTĐL, giới hạn, phạm vi lãnh thổ. Ghi chú (K tra 15/).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> lãnh thổ. 26/8/13-1/9/13. 2/9/13-8/9/13. 9/9/13-15/9/13. 16/9/1322/9/13. 3. Bài 3: Thực hành: Vẽ lược đồ Việt Nam. 4. Bài 6: Đất nước nhiều đồi núi. 5. 5. Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi (Tiếp theo). 6. 6. 3. 4. Tiết 8 Bài 8: Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. nước ta..Phân tích được ảnh hưởng của VTĐL,phạm vi lãnh thổ đối với TN, KT- XH, ANQP. - Xác định vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ VN/BĐ ĐNA và Thế giới. * BP,ĐK,PTTH: Bản đồ các nước Đông Nam Á. * MĐYC: Rèn kĩ năng vẽ lược đồ và xác định một số đối tượng địa lí trên bản đồ. * BP,ĐK,PTDH: Dụng cụ vẽ lược đồ VN. * MĐYC: - Biết được đặc điểm chung của địa hình Việt Nam. Hiểu và giải thích sự khác biệt các khu vực đồi núi ở nước ta. - Đọc và khai thác kiến thức trong bản đồ. Phân tích mối quan hệ của các yếu tố tự nhiên * BP,ĐK,PTDH: Bản đồ TNVN. Phiếu học tập * MĐYC: - Biết được đặc điểm chung của địa hình Việt Nam. Hiểu và giải thích sự khác biệt các khu vực đồng bằng ở nước ta. Thế mạnh và hạn chế về tự nhiên của các khu vực đồi núi và đồng bằng. - Đọc và khai thác kiến thức trong bản đồ. Phân tích mối quan hệ của các yếu tố tự nhiên * BP,ĐK,PTDH: Bản đồ TNVN. Phiếu học tập * MĐYC: - Biết được những nét khái quát về biển Đông. Phân tích được AH của biển Đông đến thiên nhiên VN. - Đọc bản đồ địa hình vùng biển Liên hệ thực tế địa phương về ảnh hưởng của biển *BP,ĐK,PTDH:. K tra 15/.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 23/9/1329/9/13. 7. 7. 30/9/136/10/13. 8. 8. 7/10/1313/10/13. 9. 9. 14/10/1320/10/13. 10. 10. 11. 11. 21/10/1327/10/13. Bản đồ Tự nhiên Việt Nam * MĐYC: - Nắm vững kiến thức từ bài 1(tiết1) đến hết bài 8 (tiết8). ÔN TẬP - Củng cố cho HS các kĩ năng: Đọc, phân tích bản đồ, biểu đồ, Atlát, bảng số liệu thống kê. Xử lí số liệu, vẽ biểu đồ, nhận xét, giải thích *BP,ĐK,PTDH: Các câu hỏi ôn tập. *MĐYC: KIỂM TRA - Kiểm tra đánh giá kết quả giữa kì. MỘT TIẾT - Giáo dục tính trung thực trong làm bài. *ĐK,PT,PTDH: Đề KT, đáp án. * MĐYC: - Hiểu được nguyên nhân và biểu hiện, tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta. Bài 9: Thiên - Đọc và giải thích được bản đồ khí hậu VN. nhiên nhiệt đới *BP,ĐK,PTDH: ẩm gió mùa - Bản đồTNVN. Bản đồ gió mùa mùa đông và Gió mùa mùa hạ ở ĐNÁ. Bản đồ khí hậu VN * MĐYC: - Hiểu được tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta tới các thành phần TN khác và cảnh Bài 10: Thiên quan TN. Hiểu được sự khác nhau về khí hậu giữa nhiên nhiệt đới các KV. ẩm gió mùa .Hiểu được ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm (Tiếp theo) gió mùa đến các mặt HĐ sản xuất và đời sống. *BP,ĐK,PTDH: - Bản đồTNVN. Bản đồ khí hậu VN Bài 11: * MĐYC: Thiên nhiên - Hiểu được sự phân hoá của thiên nhiên theo B- N. phân hoá đa Đ- T.Giải thích được nguyên nhân và biểu hiện của.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> dạng. 28/10/133/11/13 12. 4/11/1310/11/13. 11/11/1317/1113. 12. 13. 13. 14. 14. Bài 12: Thiên nhiên phân hoá đa dạng (Tiếp theo). Bài 13: Thựchành Đọc BĐĐH, điền vào lược đồ trống một số dãy núi và đỉnh núi Bài 14: Sử dụng, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. sự phân hoá đó. - Đọc,PT các biểu đồ, bản đồ. Phân tích, so sánh, tổng hợp các mối liên hệ giữa các thành phần TN. *BP,ĐK,PTDH: Bản đồ Tự nhiên. Bản đồ khí hậu VN * MĐYC: - Phân tích và giải thích được sự phân hoá của thiên nhiên, theo độ cao và hình thành ba miền địa lí tự nhiên. Nhận thức được những thuận lợi, khó khăn SDTN - Đọc, PT các biểu đồ, bản đồ. Phân tích, so sánh, tổng hợp các mối liên hệ giữa các thành phần TN. *BP,ĐK,PTDH: - Bản đồ Tự nhiên Việt Nam. Bản đồ khí hậu VN * MĐYC: - Xác định và ghi đúng trên bản đồ (lược đồ) các kiến thức về địa hình, sông ngòi VN. *BP,ĐK,PTDH: Bản đồTNVN. HS chuẩn bị sẵn lược đồ VNđiền sẵn các nội dung. Bút màu * MĐYC: - Biết được sự suy thoái của tài nguyên rừng, đa dạng sinh học và đất; một số nguyên nhân và biện pháp bảo vệ tài nguyên môi trường. - Phân tích các bảng số liệu về sự biến động của tài nguyên rừng và đa dạng sinh học ở nước ta. *BP,ĐK,PTDH: - Các bảng số liệu trong SGK (phóng to) - Hình ảnh về các hoạt động chặt phá, đốt rừng, đất bị suy thoái: sói mòn. rửa trôi.... Ktra 15/.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 18/11/1324/11/13. 15. 15. Bài 15: Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai. Bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta. 25/11/131/12/13. 16. 16. 2/12/138/12/13. 17. 17. 18. 18. 9/12/1315/12/13. ÔN TẬP. ÔN TẬP (tiếp). - Hình ảnh về các loài chim thú quý cần bảo vệ. * MĐYC: - Trình bày được một số tác động tiêu cực do thiên nhiên gây ra, một số thiên tai chủ yếu và các biện pháp phòng chống. Biết được nội dung Chiến lược Quốc gia về bảo vệ TNTN và môi trường. - Vận dụng được một số biện pháp bảo vệ tự nhiên và phòng chống thiên tai ở địa phương. *BP,ĐK,PTDH: - Tranh ảnh, băng hình suy thoái cảnh quan thiên nhiên, ô nhiễm môi trường. * MĐYC: - Phân tích được một số đặc điểm dân số và phân bố dân cư ở nước ta. Nguyên nhân, hậu quả của dân số đông, gia tăng nhanh, phân bố chưa hợp lí. Biết được một số chính sách dân số nước ta. - Phân tích được các sơ đồ, bản đồ, các bảng số liệu, Atlát Địa lí Việt Nam, bản đồ phân bố dân cư và dân tộc VN. *BP,ĐK,PTDH: - BĐ Dân cư VN. Các bảng, biểu, số liệu cần thiết. *MĐYC: - Năm vững các kiến thức từ bài 1 đến bài 16. - Củng cố cho HS các kĩ năng: Đọc, phân tích bản đồ, biểu đồ, Atlát, bảng số liệu thống kê. Xử lí số liệu, vẽ biểu đồ, nhận xét, giải thích. *BP,ĐK,PTDH: Các câu hỏi ôn tập. *MĐYC: Rèn các kĩ năng: Đọc, phân tích bản đồ, biểu đồ, Atlát, bảng số liệu thống kê. Xử lí số liệu, vẽ biểu đồ, nhận xét, giải thích..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 16/12/1322/12/13. 19. 19. Tuần. Tiết PPC T. KIỂM TRA HỌC KÌ I. *BP,ĐK,PTDH: Các câu hỏi ôn tập. *MĐYC: Kiểm tra đánh giá kết quả học kì I. *ĐK,PT,PTDH: Đề KT, đáp án.. HỌC KÌ II Từ ngày… đến ngày.... 23/12/1329/12/13. 30/12/135/1/14. Nội dung. 20. Bài 17: Lao động và việc làm. 21. Bài 18: Đô thị hoá. 20. 21. 22. Bài 19: Thực hành. Mục đích, yêu cầu, biện pháp, điều kiện, phương tiện thực hiện * MĐYC: - Hiểu và Trình bày được đặc điểm của nguồn LĐ và việc sử dụng lao động ở nước ta. Hiểu được vì sao việc làm đang là vấn đề gay gắt của nước ta và hướng giải quyết. - Phân tích các bảng số liệu thông kê, biểu đồ về nguồn lao động, sử dụng lao động, việc làm. *BP,ĐK,PTDH: - Các bảng số liệu về LĐvà nguồn LĐ qua các năm. * MĐYC: - Hiểu được một số đặc điểm của đô thị hoá, ảnh hưởng đô thị hoá với PTKTXH. Biết được sự phân bố mạng lưới đô thị nước ta. - Kĩ năng sử dụng bản đồ, át lát; vẽ, phân tích biểu đồ, số liệu thống kê về số dân, tỉ lệ dân đô thị và phân bố đô thị... *BP,ĐK,PTDH: - Bản đồ dân cư Việt Nam. - Bảng số liệu về PB đô thị giữa các vùng của VN. * MĐYC: - Thấy được mức sống của nhân dân ta ngày càng. Ghi chú (K tra 15/).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Vẽ biểu đồ và P, tích sự phân hoá về thu nhập bình quân /đầu người giữa các vùng. 6/1/1412/1/14. 23. Bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 24. Bài 21: Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta. 25. Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp. 22. được cải thiện , tuy nhiên có sự phân hóa giữa các vùng. - Vẽ biểu đồ và phân tích bảng số liệu. *BP,ĐK,PTDH: - Bảng SLvề thu nhập bình quân theo đầu người giữa các vùng trong SGK. Dụng cụ thực hành. * MĐYC: - Phân tích được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành, theo thành phần kinh tế, theo lãnh thổ. Trình bày được ý nghĩa của chuyển dịch CCKT đối với PT KTXH ở nước ta. - Vẽ, phân tích biểu đồ,bảng số liệu CCKT (theo ngành và theo lãnh thổ). *BP,ĐK,PTDH: - Bản đồ kinh tế chung Việt Nam - Các biểu đồ, bảng số liệu liên quan. * MĐYC: - Chứng minh và giải thích được các đặc điểm chính của nền NN nước ta. - kĩ năng phân tích biểu đồ, bản đồ, bảng số liệu. *BP,ĐK,PTDH: - Bản đồ NLTS VN, bảng số liệu,tranh ảnh minh hoạ * MĐYC: - Hiểu và trình bày được cơ cấu ngành nông nghiệp, sự phát triển và phân bố SX cây LT, cây CN, các vật nuôi chủ yếu. Chứng minh được xu hướng chuyển dịch NN. - Đọc và phân tích BĐ, biểu đồ, nhận xét, giải thích *BP,ĐK,PTDH: - Bản đồ NLTSVN,bảng số liệu, tranh ảnh minh hoạ. Ktra 15/.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 26. 13/1/1419/1/14. 20/1/1426/1/14. 10/2/1416/2/14. Bài 23: Thực hành Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt. 23 27. Bài 24: Vấn đề phát triển ngành thuỷ sản và lâm nghiệp. 28. Bài 25: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp. 29. Bài tập: vấn đề phát triển nông nghiệp. 24. 25. 30. Bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp. * MĐYC: - Củng cố kiến thức đã học về ngành trồng trọt - Rèn luyện kĩ năng tính toán, phân tích bảng số liệu rút ra nhận xét cần thiết. *BP,ĐK,PTDH: Bảng số liệu đã được tính toán. * MĐYC: - Hiểu và trình bày được điều kiện, tình hình PT, phân bố ngành thuỷ sản, lâm nghiệp ở nước ta. - Đọc và phân tích BĐ NLTSVN, bảng số liệu trong SGK. Vẽ và phân tích biểu đồ, số liệu thống kê về lâm ngư nghiệp. *BP,ĐK,PTDH: - BĐNLTSVN, Tranh ảnh minh hoạ về ngành TSLN. *MĐYC: Hiểu và trình bày được một số đặc điểm cơ bản của 7 vùng NN. Trình bày được xu hướng chính trong thay đổi TCLTNN theo các vùng. - Kĩ năng sư dụng bản đồ, bảng thống kê và biểu đồ. *BP,ĐK,PTDH: - Bản đồ NLTSVN. Biểu đồ về trang trại phân theo năm thành lập, theo koại hình SX * MĐYC: Rèn các kĩ năng tính toán, vẽ các biểu đồ nông nghiệp, sử dụng Atlat. *BP,ĐK,PTDH: Máy tính, các dụng cụ vẽ biểu đồ, Atlat Địa lí VN. *MĐYC: - Trình bày và nhận xét được cơ cấu ngành CN theo ngành, theo thành phần và theo lãnh thổ. Nêu một số.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 17/2/1423/2/14. 24/2/142/3/14. 31. Bài 27: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm.. 32. Bài 28: Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp. 33. Bài 29: Thực hành vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp. 34. ÔN TẬP. 26. 27. nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi cơ cấu ngành CN. -.Phân tích bản đồ CN, biểu đồ, số liệu thông kê. *BP,ĐK,PTDH: - Bản đồ Công nghiệp chung Việt Nam - Tranh, ảnh, băng hình về hoạt động CN. *MĐYC: - Hiểu và trình bày được tình hình PT và phân bố của một số ngành CN trọng điểm ở nước ta. - Xác định/ BĐ sự phân bố ngành CNNL. Phân tích các sơ đồ, biểu đồ về CNNL, CBLTTP. *BP,ĐK,PTDH: Bản đồ KTViệt Nam *MĐYC: - Trình bày được k/n TCLTCN; phân biệt được một số HTTCLT CN ở nước ta - Xác định/bản đồ các hình thức TCLTCN, xác định vị trí một số điểm CN, TT CN...Phân tích sơ đồ các nhân tố ảnh hưởng tới TCLTCN. *BP,ĐK,PTDH: - Bản đồ Công nghiệp chung Việt Nam *MĐYC: - Củng cố kiến thức đã học về một số vấn đề phát triển ngànhCN. Bổ xung kiến thức về cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu ngành CN. - Biết cách phân tích, lựa chọn và vẽ được biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GTSX công nghiệp Biết phân tích, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp dựa trên số liệu và biểu đồ *BP,ĐK,PTDH: BĐ CN VN,dụng cụTH, biểu đồ chuẩn bị trước. *MĐYC: - Nắm vững kiến thức từ bài 16 (tiết 20) đến hết bài.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 35. 36 3/3/14-9/3/14 28. 37. 10/3/1416/3/14. 38 29. KIỂM TRA MỘT TIẾT Bài 30: Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc. Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại, du lịch Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại, du lịch (tiếp). 31 (tiết 35). - Củng cố cho HS các kĩ năng: Đọc, phân tích bản đồ, biểu đồ, Atlát, bảng số liệu thống kê. Xử lí số liệu, vẽ biểu đồ, nhận xét, giải thích. *BP,ĐK,PTDH: Các câu hỏi ôn tập. *MĐYC: Kiểm tra đánh giá kết quả giữa học kì II *BP,ĐK,PTDH: Đề KT, đáp án. *MĐYC: - Trình bày được đặc điểm của ngành GTVT và TTLL ở nước ta: PT khá toàn diện cả về lượng và chất với nhiều loại hình. - Vẽ, phân tích biểu đồ, bảng số liệu, đọc bản đồ GTVT. *BP,ĐK,PTDH: Bản đồ Giao thông Việt Nam Một số hình ảnh về các hoạt động TTLLVN. *MĐYC: - Phân tích được tình hình PT và sự thay đổi trong cơ cấu nội thương, ngoại thương. - Kĩ năng đọc Atlát Địa lí VN, phân tích bảng SL, vẽ, phân tích biểu đồ liên quan đến thương mại *BP,ĐK,PTDH: - Bảng số liệu, sơ đồ, biểu đồ liên quan. *MĐYC: - Phân tích được các tài nguyên du lịch ở nước ta. Hiểu và trình bày được tình hình PT ngành du lịch , sự phân bố các trung tâm du lịch chính; mối quan hệ giữa PT du lịch và bảo vệ môi trường. - Kĩ năng đọc Atlát Địa lí VN, phân tích bảng SL, vẽ, phân tích biểu đồ liên quan đến du lịch. *BP,ĐK,PTDH:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 17/3/1423/3/14. 39. Bài tập: Tìm hiểu các vùng kinh tế. 40. Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. 41. Bài 33: Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng. 30. 42 24/3/1430/3/14. 31. Bài 35: Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở. - Bản đồ Du lịch Việt Nam * MĐYC: Rèn kĩ năng sử dụng Atlat, vẽ biểu đồ liên quan đến vùng kinh tế. *BP,ĐK,PTDH: Atlat địa lí VN, máy tính, các dụng cụ vẽ biểu đồ. *MĐYC: Phân tích việc sử dụng các thế mạnh để PT các ngành KT của vùng; một số vấn đề đặt ra và giải pháp khắc phục. - Kĩ năng đọc BĐ, vẽ, phân tích biểu đồ, số liệu thống kê, điền và ghi đúng một số thành phố Hòa Bình, Thái Nguyên, Điện Biên Phủ. *BP,ĐK,PTDH: - Bản đồ Tự nhiên Việt Nam - Bản đồ KT TDMNBB, ĐBSH. *MĐYC: - Phân tích được tác động của các thế mạnh và hạn chế của VTĐL, đkTN, dân cư, CSVCKT tới sự PT KT; những vấn đề cần giải quyết trong PT KT XH.Hiểu và trình bày được tình hình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và các định hướng chính. - Sử dụng bản đồ, phân tích số liệu thống kê; xác định và ghi đúng trên lược đồ các TT kinh tế: Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Nam Định, Thái Bình. *BP,ĐK,PTDH: - Bản đồ TNVN, Bản đồ KT TDMNPB,ĐBSH. - Tranh, ảnh, CVD về tự nhiên, kinh tế của vùng *MĐYC: Phân tích được sự hình thành cơ cấu Nông Lâm Ngư nghiệp và hình thành cơ cấu CN và xây dựng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bắc Trung Bộ. 31/3/146/4/14. 43. Bài 36: Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ. 44. Bài 37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên. 32. 45. Bài 38: Thực hành. cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của vùng. - Kĩ năng sử dụng bản đồ, phân tích số liệu thống kê, xác định và ghi đúng trên lược đồ các trung tâm kinh tế: Thanh Hóa, Vinh ,Huế. *BP,ĐK,PTDH: - Bản đồ TNVN, bản đồ kinh tế vùng B. TBB. *MĐYC: -Biết được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của vùng; trình bày được vđ phát triển tổng hợp kinh tế biển và tầm quan trọng của vđ PT công nghiệp, CSHT đối với sự PT KTXH của vùng. - Kĩ năng sử dụng bản đồ, phân tích số liệu thống kê, xác định và ghi đúng trên lược đồ các trung tâm kinh tế: Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn. *BP,ĐK,PTDH: - Bản đồ TNVN,bản đồ KT NTB và Tây Nguyên. *MĐYC: - Biết được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của vùng; Hiểu được thực trạng PT cây CN, khai thác chế biến lâm sản, bảo vệ rừng, PT chăn nuôi gia súc lớn, PT thủy điện, thủy lợi và biện pháp giải quyết những vđ đó. So sánh được sự khác nhau về trồng cây CN lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn với vùng TDMN Bắc Bộ. - Kĩ năng sử dụng bản đồ, phân tích số liệu thống kê, xác định và ghi đúng trên lược đồ các trung tâm kinh tế: Plây Ku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt. *BP,ĐK,PTDH: - Bản đồ TNVN, bản đồ KT NTB Tây Nguyên *MĐYC: - Củng cố kiến thức đã học về hai vùng Tây.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> So sánh về cây CN lâu năm và chăn nuôi GSLgiữa Tây Nguyên với Trung du và MNBB. 46 7/4/1413/4/14. 33 47. 14/4/1420/4/14. Bài 39: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ. 34. Bài 40: Thực hành Phân tích tình hình phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ. 48 Bài 41: Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu. Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. - Rèn luyện kĩ năng xử lí số liệu, vẽ biểu đồ, phân tích số liệu để rút ra các nhận xét cần thiết. *BP,ĐK,PTDH: - Các biểu đồ chuẩn bị trên giấy khổ lớn - Các số liệu đã được xử lí từ bảng 52.1 *MĐYC: - Chứng minh và giải thích được sự PT theo chiều sâu trong nông nghiệp, công nghiệp; giải thích được sự cần thiết phải khai thác tổng hợp KT biển và bảo vệ môi trường. - Kĩ năng sử dụng bản đồ, phân tích số liệu thống kê, xác định và ghi đúng trên lược đồ các trung tâm kinh tế: Biên Hòa, TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Vũng tàu.. *BP,ĐK,PTDH: Bản đồ TNVN, BĐ KTvùng ĐNB, ĐBSCL. *MĐYC: -Củng cố kiến thức vùng Đông Nam Bộ - Rèn luyện kĩ năng xử lí số liệu, rút ra nhận xét Rèn luyện kĩ năng viết báo cáo ngắn *BP,ĐK,PTDH: - Các biểu đồ, những thông tin từ nhiều nguồn khác nhau mà GV hướng dẫn HS chuẩn bị từ trước *MĐYC: - Biết được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của vùng ; Phân tích được những thuận lợi và khó khăn về thiên nhiên đối với PT kinh tế của vùng. Hiểu và trình bày được một số biện pháp cải tạo, sử dụng tự nhiên.. Ktra 15/.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Long. 49. Bài 42: Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo. 50. Bài 43: Các vùng kinh tế trọng điiểm. 21/4/1427/4/14 35. 51. Bài 44: Tìm hiểu địa lí. - Sử dụng bản đồ để xác định vị trí vùng ĐBSCL, phân bố các loại đất chính của đồng bằng. Ghi đúng trên lược đồ các trung tâm KT: Cần Thơ, Cà Mau, Long Xuyên, Vĩnh Long. *BP,ĐK,PTDH: - Bản đồ TNVN, BĐ KTvùng ĐNB, ĐBSCL *MĐYC: - Hiểu được vùng biển VN, các đảo và quần đảo là bộ phận quan trọng của nước ta. Đây là nơi có nhiều tài nguyên, vị trí quan trọng về an ninh quốc phòng cần được bảo vệ. Trình bày được tình hình và biện pháp PTKT của vùng Biển VN, các đảo, quần đảo. - Xác định/ BĐ vị trí, phạm vi lãnh hải của vùng biển VN, các đảo và quần đảo chính. Ghi đúng trên lược đồ các đảo và quần đảo: Phú Quốc, Côn Đảo, Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Cái Bầu, Phú Quý, Lí Sơn, Hoàng Sa, Trường Sa. *BP,ĐK,PTDH: - Bản đồ: TNVN, N-L- NN, CN, du lịch Việt Nam - Tranh ảnh, phim về biển và đảo Việt Nam *MĐYC: - Biết phạm vi lãnh thổ, vai trò, đặc điểm chính, thực trạng PT của các vùng KT trọng điểm: Phía B, miền Trung, phía Nam. Trình bày được thế mạnh của từng vùng KT trọng điểm đối với PT KTXH. - Xác định/ BĐ 3 vùng KTTĐ, phân tích số liệu, xây dựng biểu đồ thích hợp, nhận xét về 3 vùng KTTĐ. *BP,ĐK,PTDH: - Bản đồ các vùng kinh tế trọng điểm *MĐYC: - Biết tìm hiểu địa lí địa phương (Tỉnh Yên Bái).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 52 28/4/144/5/14. 36. 53. 5/5/1411/5/14. 54 37 55. theo các chủ đề: +Vị trí địa lí, phạm vi LT,sự phân chia hành chính. + Đặc điểm tự nhiên và TNTN của tỉnh. + Đặc điểm dân cư và lao động của tỉnh. + Đặc điểm KTXH của tỉnh. + Địa Lí một số ngành kinh tế chính. tỉnh Yên Bái - Kĩ năng phân tích bản đồ, sưu tầm tư liệu, xử lí thông tin, p.tích bản đồ, biểu đồ, số liệu thống kê. *BP,ĐK,PTDH: - Các bản đồ tự nhiên, dân cư, kinh tế của tỉnh YB - Các tài liệu: báo cáo, số liệu thống kê, tranh ảnh tỉnh YB. Dụng cụ thực hành *MĐYC: Biết cách thu thập, xử lí các thông tin, viết, trình bày Bài 45: báo cáo về một v/đ của địa lí địa phương. Bước đầu Tìm hiểu địa lí biết tổ chức hội nghị khoa học. tỉnh Yên Bái *BP,ĐK,PTDH: (Tiếp theo) - Các bản tóm tắt BC, sơ đồ, bảng biểu của các nhóm HS. - Máy chiếu hắt hoặc máy chiếu đa năng (nếu có). *MĐYC: Nắm chắc kiến thức, kĩ năng từ bài 32 (Tiết 38) -> Bài 43 (Tiết 49). Nội dung kiến thức: ÔN TẬP Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp và dịch vụ ở nước ta. *BP,ĐK,PTDH: Các câu hỏi ôn tập. *MĐYC: Rèn luyện các kĩ năng tính toán, vẽ biểu ÔN TẬP (tiếp) đồ, sử dụng Atlat trong học và làm bài. *BP,ĐK,PTDH: Các câu hỏi ôn tập. KIỂM TRA *MĐYC: Kiểm tra đánh giá kết quả học kì II HỌC KÌ II *ĐK,PT,PTDH: Đề KT, đáp án..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×