Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi tham khao khoi 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.27 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG LỚP:………… Họ tên:……………..……………………. ĐIỂM Bằng số Bằng chữ. KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT CHỮ KÝ Lời phê. I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Khi bắt đầu câu lệnh While cần thực hiện là gì ? A. Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa do; B. Kiểm tra < câu lệnh>.; C. Kiểm tra giá trị của < điều kiện>; D. Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa then; Câu 2: Khi nào câu lệnh While sẽ dừng lại ? A. Điều kiện có gí trị đúng; B. các câu lệnh bên trong <câu lệnh> đã được thực hiện xong; C. Điều kiện có giá trị sai; D. Tất cả phương án đều sai.; Câu 3: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến k bằng bao nhiêu? k:=3 ; for a:= 1 to 3 do k:= k+1; A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 4: Khi thực hiện đoạn chương trình sau. x:=9; While x > 6 do writeln(‘A’); (có bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?) A. Không lần nào; B. vô hạn lần C. 10 lần D. 2 lần Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh nào sau đây là đúng: A. While <điều kiện> do <câu lệnh>; B. While <điều kiện?> do <câu lệnh>; C. While <điều kiện> do ;<câu lệnh>: D. While <điều kiện?> do <câu lệnh>; Câu 6. Các khai báo biến mảng sau đây trong Pascal, cách khai báo nào là đúng? A. Var X : Array [10.5..13] of Integer;. B. Var X : Array [5..10.5] of Real;. C. Var X : Array [3.4..4.8] of Integer;. D. Var X : Array [4..13] of Integer;. Câu 7. Khai báo biến A là một biến mảng có 10 phần thử kiểu nguyên, cách khai báo nào sau đây là đúng nhất? A. Var A: Array[1..10] of real;. B. Var A: Array[1..10] of Integer;. C. Var A: String[1..10] of real;. D. Var A: String[1..10] of Integer;. Câu 8. xác định số vòng lặp của đoạn lệnh sau: S:=0; For i:= 1 to 2 do S:= S + 1; A. 1; B. 2; C. 3; D. 4. Câu 9. Trong câu lệnh While, nếu ngay từ đầu kiểm tra điều kiện cho kết quả là sai, thì số vòng lặp là: A. 0 B. 1 C. 2 D. Chưa xác định Câu 10. Kết quả khi thực hiện đoạn chương trình sau: x:=1; While x<5 do Writeln(x); x:= x+1; A. In ra vô số số 1 trên màn hình B. In ra các số từ 1 đến 5 C. In ra vô số số 1 trên màn hình mỗi số trên một dòng D. In ra các số từ 1 đến 5 mỗi số trên một dòng Câu 11. Trong câu lệnh While, nếu điều kiện luôn đúng thì số vòng lặp là……………… A. 0 B. 1 C. 0 D. Vô hạn lần Câu 12. Trong câu lênh lặp For, nều giá trị đầu bằng giá trị cuối thì số vòng lặp của câu lệnh là: ………… A. 0 B. 1 C. 2 D. Chưa biết.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1. Hãy nêu sự khác nhau giữa câu lệnh lặp với số lần biết trước và câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước? (1.5 đ) ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. Câu 2 Xác định lỗi (nếu có) trong các câu lệnh sau đây: (1đ) a) for i:= 1.5 to 10.5 do write(i); ………………………………………………………………………………………………………. b) i:=1; s:=5; while i<4 do s:= i+1; i:=i+1; ………………………………………………………………………………………………………. Câu 3. Em hãy viết cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong pascal, và nêu cách hoạt động của câu lệnh (1.5đ) ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. Câu 4. Viết chương trình tính tổng n số tự nhiên đầu tiên (1+2+3+…+n). Với n là các số nguyên được nhập từ bàn phím. (3đ) ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm. 1 C. 2 D. 3 B. 4 B. 5 A. 6 D. 7 B. 8 A. 9 A. 10 A. 11 D. 12 B. II. Phần tự luận: Câu 1: (1.5đ) Mỗi ý 0.25đ Câu lệnh lặp với số lần biết trước Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước - Biết trước số vòng lặp - Chưa biết trước số vòng lặp - Câu lệnh được thực hiện ít nhất 1 vòng lặp. - Câu lệnh có thể không thực hiện vòng lặp nào. - Điều kiện là giá trị của biến đếm có giá trị - Điều kiện có thể kiểm tra giá trị của 1 số thực. nguyên. Câu 2: (1đ) Mỗi ý đúng là 0.5đ A, Giá trị đầu và giá trị cuối là các số thực. B, Lặp vô hạn lần. Câu 3: (1.5đ) Cú pháp: For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; ( 1đ) Hoạt động: Khi thực hiện, ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị là giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tự động tăng thêm 1 đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối. (cho đến khi lớn hơn giá trị cuối thì kết thúc). (0.5đ). Câu 4: (3đ) Program tinhtong; Var n,i: integer; S: longint; (integer) Begin Writeln(‘nhap gia tri n’); readln(n); S:=0; For i:= 1 to n do S:=S+i ; Writeln( ‘ tong s=’,s); Readln End.. 0.25đ 0.5đ 0.5đ 0.25đ 1.0đ 0.25đ 0.25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×