Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

DE THI HKII CN 6789 MT VA DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.9 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Công nghệ 6 Nội dung chính Cơ sở của ăn uống hợp lí Vệ sinh an toàn thực phẩm Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn Các phương pháp chế biến thực phẩm Quy trình tổ chức bữa ăn Thu nhập của gia đình Chi tiêu trong gia đình. Nhận biết TN Câu 5 0,5 điểm. Mức độ nhận thức Thông hiểu TN Câu 1 ,2 1 điểm TN Câu 4 0,5 điểm. Vận dụng. TN Câu 6 0,5 điểm TN Câu 7 0,5 điểm TL Câu 1 2 điểm TN Câu 8 0,5 điểm. Tổng 3 câu 0,15 điểm 1 câu 0.5 điểm 1 câu 0,5 điểm. TN Câu 3 0,5 điểm. 5 câu. 4 câu. TL Câu 2 4 điểm 1 câu. 4 điểm. 2 điểm. 4điểm. 2 câu 1 điểm 1 câu 2 điểm 1 câu 0,5 điểm 1 câu 4 điểm 10 câu 10 điểm. Tổng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ BÀI:. TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ MINH KHAI MÔN : CÔNG NGHỆ KHỐI 6 KIỂM TRA HỌC KÌ II Thời NGHIỆM: gian làm bài: I.PHẦN TRẮC (445 đ) phút Năm học: 2013-2014 Họ và Tên:………………………… Lớp:....... * Khoanh tròn vào đầu câu mà em cho là đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Sinh tố A có vai trò: A. Ngừa bệnh còi xương. C. Ngừa bệnh quáng gà. B. Ngừa bệnh thiếu máu. D. Ngừa bệnh động kinh. Câu 2: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo: A. Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo. C. Lạc, vừng, ốc, cá. B. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng. D. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè. Câu 3: Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước: A. Canh rau cải, thịt bò xào, trứng hấp thịt. C. Thịt heo luộc, cá kho, canh riêu cua. B. Rau muống luộc, cá rán, thịt heo nướng. D. Bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả. Câu 4: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm: A. Tươi ngon, không bị khô héo C. Khỏi bị biến chất, ôi thiu. B. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất. Câu 5: Chất đạm có trong cá, trứng, gia cầm và . . . : A. Thực vật B. Vi sinh vật C. Gà D. Thịt động vật Câu 6: Vitamin dễ tan trong nước là: A. Vitamin A B. Vitamin C C. Vitamin E D. Vitamin K Câu7: Luộc là phương pháplàm chín thực phẩm trong môi trường: A. Nhiều nước B. Ít nước C. Nhiều dầu D. Ít dầu. Câu 8:.Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng ............... hoặc bằng hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra. A. Vàng B. Bạc C. Tiền D. Hàng hóa. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1(2đ):Nêu nguyên tắc cơ bản khi xây dựng thực đơn thường ngày cho gia đình? Câu 2(4đ): Em có thể làm gì để tiết kiệm chi tiêu? Gia đình có 6 người ,thu nhập chủ yếu là trồng cây công nghiệp. Mỗi năm thu nhập: + Tiền bán điều: 10. 000 000 đồng; Tiền bán tiêu : 1. 000 000 đồng + Tiền bán các sản phẩm khác 1. 900 000 đồng Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình đó trong 1 năm? Bình quân thu nhập của mỗi người trong gia đình trong 1 năm là bao nhiêu? ----------------------HẾT------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN CÔNG NGHỆ 6. A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 đ ) Câu Đáp án. 1 C. 2 D. 3 C. 4 D. 5 D. 6 B. 7 A. 8 C. B / PHẦN TỰ LUẬN ( 6đ ) Câu 1:Nêu nguyên tắc cơ bản khi xây dựng thực đơn thường ngày cho gia đình - Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Đảm bảo thực đơn có số lượng và chất lượng phù hợp với tính chất hàng ngày có từ 3-4 món. Thực đơn đủ món chính theo cơ cấu bữa ăn: canh, mặn, xào. Thực đơn phải đảm bảo đủ yêu cầu về dinh dưỡng Thực đơn phải đủ các nhóm thức ăn, phải phù hợp với số người, tuổi tác, tình trạng sức khỏe. Câu 2: Em có thể tiết kiệm chi tiêu: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Bảo quản tốt quần áo, các vật dụng của cá nhân và gia đình… Rất cần mới mua; không mua những thứ vượt quá khả năng của gia đình. Tổng thu nhập: 10.000 000+1.000 000+1.900 000=12.900 000đồng (1đ ) Bình quân mỗi người thu nhập : 12.900.000 /6 = 2.150.000 đồng (1đ ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Công nghệ 7 Nội dung kiến thức. Nhận biết TNKQ. TL. Thông hiểu TNKQ. TL. Vận dụng TNKQ. TL. Vận dụng ở mức cao hơn TNKQ TL. Cộng. Chế biến và dự Nêu được các phương pháp chế biến và dụ trữ thức ăn trữ thức ăn. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Sản xuất thức ăn vật nuôi. 3 1,5đ (15%). 3 1,5đ (15%). Trình bày được phương pháp sản xuất thức ăn giàu P, giàu G và thức ăn thô. 1 Số câu 0,5đ(5%) Số điểm Tỉ lệ % Nêu được kết quả Vai trò của thức ăn đối với biến đổi và hấp thụ các TPDD vật nuôi 1 Số câu 0,5đ(5%) Số điểm Tỉ lệ % Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Nêu được biện pháp Nuôi dưỡng chăm sóc các chăm sóc vật nuôi cái sinh sản loại vật nuôi 1 Số câu 2đ(20%) Số điểm Tỉ lệ % Phòng trị bệnh cho vật nuôi. Phân loại được thức ăn theo thành phần dinh dưỡng 1 0,5đ(5%). 1 0,5đ(5%). -Nêu và giải thích được vai trò của chuồng nuôi -Nêu được các tiêu chuẩn chuồng nuôi 1 4đ(40%). 1 4đ(40%). 1 2đ(20%) Phân biệt được khái niệm bệnh truyền nhiễm và không tryền nhiễm 1 0,5đ(5%). Số câu Số điểm Tỉ lệ % Lâm nghiệp. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 2 1,đ (10%). 1 0,5đ(5%) Vai trò của cây xanh trong thành phố và khu công nghiệp 1 0,5đ(5%). 6 4,5đ (45%). 1 4đ(40%). 3 1.5đ(15%). 1 0,5đ(5%) 10 10(100%).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đề bài:. TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ MINH KHAI MÔN : CÔNG NGHỆ KHỐI 7 KIỂM TRA HỌC KÌ II Thời(4đ) gian Khoanh làm bài: tròn 45 phút I/ Trắc nghiệm vào một chữ cái trước câuNăm trả học: lời đúng nhất 2013-2014 Họ và Tên:………………………… Lớp:....... Câu 1: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein ? A. Cây họ đậu, bắp hạt, khô dầu dừa B. Bột cá, đậu nành, khô dầu mè C. Lúa, ngô, khoai, sắn D.Rơm lúa, cỏ, các loại rau Câu 2: Phương pháp chế biến thức ăn bằng cách lên men rượu thường áp dụng cho loại thức ăn nào? A. Thức ăn thô B. Thức ăn giàu prôtêin C. Thức ăn giàu gluxit D. Thức ăn giàu vitamin Câu 3: Gluxit khi qua đường tiêu hóa được biến đổi thành : A. Ion khoáng B. Axit amin C. Glyxêrin D. Đường đơn Câu 4: Phương pháp chế biến thức ăn nào thuộc phương pháp hóa học ? A. Kiềm hóa rơm rạ B.Tạo thức ăn hỗn hợp C.Xử lí nhiệt D. Nghiền nhỏ Câu 5: Các loại thức ăn nào thường dự trữ bằng cách ủ chua hoặc ủ xanh ? A. Các loại củ B. Rơm rạ C. Rau, cỏ tươi D. Các loại hạt Câu 6: Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh đó là : A. Luôn canh gối vụ để có nhiều lúa, ngô, khoai sắn B. Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm rạ, thân cây ngô, đậu C. Trồng xen, tăng vụ để có nhiều cây họ đậu D.Tận dụng thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm. Câu 7: Trồng cây xanh và trồng rừng ở vùng thành phố và khu công nghiệp để nhằm mục đích gì? A. Trồng lấy quả ăn. B. Cung cấp ôxi, điều hòa không khí. C. Lấy gỗ xuất khẩu. D. Lấy củi. Câu 8: Bệnh truyền nhiễm là do . . . gây ra: A. Con người B. Đến gần người bệnh. C. Không vệ sinh thân thể D. Vi khuẩn.. II/ Tự luận (6 đ) Câu 1.(4đ)Vai trò của chuồng nuôi? Thế nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh? Câu 2.(2đ) Em hãy nêu biện pháp chăm sóc vật nuôi cái sinh sản?. ĐÁP ÁN CÔNG NGHỆ 7 I.. Trắc nghiệm (4đ) . Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu Đáp án. 1 B. 2 C. 3 D. 4 A. 5 C. 6 B. 7 B. 8 D. II. Tự luận (6đ) Câu 1(4đ) * Vai trò của chuồng nuôi - Chuồng nuôi giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết - Chuồng nuôi giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh. - Chuồng nuôi giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học. - Chuồng nuôi giúp quản lí tốt đàn vật nuôi, thu được chất thải làm phân bón và tránh ô nhiễm môi trường. * Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh: - Phải có nhiệt độ, độ ẩm thích hợp (ấm về mùa đông, thoáng mát về mùa hè) - Độ thông thoáng tốt nhưng phải không có gió lùa. - Độ chiếu sáng phải phù hợp với từng lọai vật nuôi. - Lượng khí độc trong chuồng ít nhất Câu 2 (2đ) -Vật nuôi cái trải qua hai giai đoạn : giai đoạn mang thai và giai đoạn nuôi con . Mỗi giai đoạn đều cần nhiều chất dinh dưỡng như protein, chất khoáng và vitamin - Phải cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho từng giai đoạn, chú ý vệ sinh, vận động và tắm, chải hợp lí.. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Công nghệ 8 Mức độ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Tổng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nội dung Kiến thức Vai trò của điện năng. TN Câu số (đ). TL Câu số (đ). Đồ dùng loại điện - quang Đồ dùng loại điện - nhiệt Đồ dùng loại điện - cơ. TN Câu số (đ). TL Câu số (đ). điểm theo nội dung 1 0,5. 2 (0,5) 3 (0,5) 4,5 (1) 6 (0,5). 0,5 2 (2). 2,5 1 0,5. Sử dụng hợp lý điện năng Đặc điểm mạng điện trong nhà Tổng điểm theo mức độ Tỉ lệ. TL Câu số (đ) 1 (1). 1 (0.5). An toàn điện Vật liệu kĩ thuật điện. TN Câu số (đ). 3 (1) 8 (0,5) 3. 7 (0,5). 4 (2). 3,5 0,5. 1 4 40%. 1. 3 4 40%. 2 2 20%. 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> MÔN : CÔNG NGHỆ KHỐI 8 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và Tên:………………………… Lớp:........ TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ MINH KHAI. KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2013-2014. ĐỀ BÀI:. A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) * Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong các câu sau đây. 1. Một người bị dây điện đứt đè lên người, hãy chọn cách xử lí an toàn nhất trong các cách sau: A. Gọi người khác đến cứu B. Đứng trên ván gỗ khô, dùng sào tre khô hất dây điện ra. C. Nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện D. Nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi nguồn điện 2. Vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu kĩ thuật điện? A. Vật liệu dẫn điện B. Vật liệu dẫn từ C. Vật liệu dẫn nhiệt D. Vật liệu cách điện 3. Đặc điểm của đèn sợi đốt là: A. Tuổi thọ thấp B. Tuổi thọ cao C. Cần chấn lưu D. Tiết kiệm điện năng 4. Cấu tạo của bếp điện gồm các bộ phận chính: A. Dây đốt nóng và lò xo B. Dây đốt nóng và thân bếp C. Dây đốt nóng và vỏ D. Lò xo và thân bếp 5. Các loại đồ dùng điện - nhiệt gồm: A. Đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang B. Quạt điện và máy bơm nước C. Bếp điện và bàn là điện D. Đèn sợi đốt và quạt điện 6. Cấu tạo của động cơ điện một pha gồm: A. Lõi thép và dây quấn B. Lõi thép và stato C. Dây quấn và rôto D. Stato và rôto 7. Sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng là: A. Sử dụng bàn là điện, ấm đun nước trong giờ cao điểm. B. Tan học về, vẫn để nguyên điện trong phòng học. C. Bật đèn bàn học tập khi không học bài. D. Ra khỏi nhà, tắt điện tất cả các phòng. 8. Điện áp của mạng điện trong nhà ở nước ta là: A. 110 V B. 127 V C. 220V D. 250V B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Điện năng có vai trò gì? Câu 2: (2 điểm) So sánh ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang. Câu 3: (1 điểm) Nêu cách sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng. Câu 4: (2 điểm) Tính điện năng tiêu thụ trong tháng (30 ngày) của các đồ dùng điện sau: Tên đồ dùng điện Ấm điện Đèn sợi đốt Đèn huỳnh quang Quạt điện. Công Số suất lượng (W) 1000 1 100 4 40 2 80 4. Thời gian sử dụng ( h/ ngày ). Điện năng tiêu thụ điện trong ngày (Angày ) (Wh). 3 5 5 4. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Môn : Công Nghệ - Khối 8 -----------O0O-----------. A .TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu Đáp án. 1 B. Mỗi ý đúng được 0,5đ 2 3 4 C A C. 5 B. 6 D. 7 D. 8 C. II.TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Vai trò của điện năng: - Là nguồn động lực, nguồn năng lượng cho các máy, thiết bị... trong sản xuất và đời sống xã hội. (0,5đ) - Nhờ điện năng, mà quá trình sản xuất được tự động hóa và cuộc sống của con người đầy đủ tiện nghi, văn minh hiện đại hơn. (0,5đ) Câu 2: (2 điểm) So sánh ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang. (mõi ý đúng được 0,25đ) Loại đèn Ưu điểm Nhược điểm - Không cần chấn lưu - Không tiết kiệm điện Đèn sợi đốt - ánh sáng liên tục - Tuổi thọ thấp - Tiết kiệm điện - Ánh sáng không liên tục Đèn huỳnh quang - Tuổi thọ cao - Cần chấn lưu Câu 3: (1 điểm) Cách sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng: - Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm (0,5đ) - Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao và không sử dụng lãng phí điện năng (0,5đ) Câu 4: (2 điểm) Điện năng tiêu thụ trong tháng (30 ngày) của các đồ dùng điện sau: Tên đồ dùng điện Ấm điện Đèn sợi đốt Đèn huỳnh quang Quạt điện. Công Số suất lượng (W) 1000 1 100 4 40 2 80 4. Thời gian sử dụng ( h/ ngày ) 3 5 5 4. Điện năng tiêu thụ điện trong ngày (Angày ) (Wh) 3000 2000 400 1280.  Angày = 3000 + 2000 + 400 + 1280 =6680 Wh.  Atháng = 6680 . 30 = 200400 Wh = 200,4 KWh --------------. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Công nghệ 9 Mức độ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Tổng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nội dung Kiến thức Chế biến món ăn có sử dụng nhiệt Món hấp. TN Câu số (đ) 1 ( 0,5) 1 ( 0,5). TL Câu số (đ). TN Câu số (đ). TL Câu số (đ). Món nướng Tổng điểm theo mức độ Tỉ lệ. 1 ( 0,5) 1 2 20%. 1. 1 ( 0,5). 0,5 ( 1,5) 0,5 (1). 4,5 2,5 1. 3,5 4,5 45%. 1. 2,5 3,5 35%. ĐỀ BÀI:. MÔN : CÔNG NGHỆ KHỐI 9 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và Tên:………………………… Lớp:........ điểm theo nội dung. 1 0,5 ( 2,5) 0,5 (1). 1 (0,5) 1 (0,5) 2. TL Câu số (đ). 1 (0.5). Món rán Món xào. TN Câu số (đ) 1 ( 0,5). TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ MINH KHAI. KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2013-2014. 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Câu 1: Trong món súp cua, khâu sơ chế thịt cua ta cần phải: A. Rửa sạch B. Xé nhỏ C. Đập nát D. Bằm nhỏ Câu 2: Để làm 4 viên chả đùm, thì ta cần . . . thịt nạc dăm: A. 100g B. 500g C. 700g D. 900g Câu 3: Khi rán nem thì dầu cần phải: A. Nguội B. Sôi C. Nóng già D. Hơi nóng Câu 4: Để món mì xào giòn được ngon thì khi chế biến ta cần phải chú ý: A. Ngâm mì với rượu trước khi chế biến B. Tẩm gia vị vào sợi mì C. Chảo dầu nóng già, rán mì cho nổi phồng D. Xào mì với dầu ô liu Câu 5: Món “bánh sắn nướng” có tên khác là bánh: A. Củ cải nướng B. Khoai mì nướng C. Bò nướng D. Bông lan Câu 6: Khi nấu bún riêu cua ta cần chú ý: A. Đun to lửa để gia vị thấm đều B. Khuấy nát mảng thịt cua nổi trên nồi C. Bỏ nhiều cua để vị đậm đà D. Đun nhỏ lửa để nước cua không bị sôi bùng Câu 7: Món chả đùm thuộc món: A. Nướng B. Hấp C. Rán D. Xào Câu 8: Nếu không có lò vi sóng nướng bánh bông lan, ta có thể dùng nồi . . . . để nướng bánh ( loại nồi thích hợp nhất): A. Gang B. Nhôm C. Inox D. Đồng II. TỰ LUẬN. (6 điểm) Câu 1: (4 điểm) Em hãy trình bày cách chế biến món đậu phụ nhồi thịt rán sốt cà chua? Rác thải trong nấu ăn cần phải xử lý như thế nào để góp phần bảo vệ môi trường không bị ô nhiễm? Câu 2: (2 điểm) Trình bày cách sơ chế món xào thập cẩm? Tại sao cần phải sử dụng lửa to trong món xào?. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2013 - 2014 Môn: Công nghệ 9 I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Câu 1 2 Đáp B A. 3 D. 4 C. 5 B. 6 A. 7 B. 8 A.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> án II. TỰ LUẬN. (6 điểm) Câu Nội dung cần đạt * Trình bày cách chế biến món đậu phụ nhồi thịt rán sốt cà chua. - Rán đậu: Chảo dầu đun nóng, cho đậu phụ đã nhồi thịt vào, rán vàng hai mặt và chín thịt bên trong, lấy ra để ráo dầu. - Sốt cà chua: Cho khoảng 2 thìa dầu vào chảo, đun nóng, cho hành băm nhỏ phi vàng và bỏ cà chua vào xào chín thêm một ít nước và nêm cho vừa ăn. Cho đậu vào khoảng 10 phút để ngấm Câu 1: gia vị đều vào đậu, khi nước sốt sền sệt, bắc xuống, rắc hành lá vào * Để góp phần bảo vệ môi trường không bị ô nhiễm trong khi nấu ăn cần : - Để rác thải vào thùng chứa rác - Phân loại rác thải - Phân loại để tái chế hoặc sử lý trước khi đưa vào môi trường . * Trình bày cách sơ chế món xào thập cẩm. - Nguyên liệu động vật: rửa sạch, thái miếng mỏng (thịt), cắt miếng phù hợp (Tôm, mực) - Nguyên liệu thực vật: nhặt, rửa sạch, cắt thái phù hợp (cà rốt, Câu 2: súp lơ, đậu hào lan, cần tây, hành lá, tỏi, nấm rơm, rau mùi, ...) * Sử dụng lửa to khi thực hiện món xào để nguyên liệu chín nhanh không bị chảy nước.. Điểm (1 điểm) (1,5 điểm). (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm). (1 điểm). (1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×