Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Bo de on Toan 4 Cuoi ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.15 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2. Họ và tên học sinh....................................................Lớp 4....... Bài 1-(2 điểm) Đặt tính và tính : a) 518946 + 72428 c) 238905 - 98067 b) 208 x 45 d) 37200 :120 Bài 2-(2điểm) Tính giá trị biểu thức: a/ 468 : 3 + 62 x 4 b/ (252 + 143 x 24) : 6 Bài 3- (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a)Số chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 là số: A. 75 B. 250 C. 120 D. 195 b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 12m23dm2 = …..dm2 A. 123 B. 1203 C. 1230 D. 12003 c.Chữ số hang trăm trong số 6 203 980 có giá trị là: A. 200 000;. B. 6 000 000 ;. C. 20 000 ;. D. 20 000 000. d. Trong các số: 65 874; 56 874; 65 784; 65 748, số lớn nhất là: A. 65 874;. B. 56 874;. C. 65 784;. D. 65 748. Bài 4- (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 96 m, chiều dài hơn chiều rộng 16 m. Tính diện tích của mảnh vườn đó? Bài giải. Bài 5: Tìm x. (1điểm) a) 14 356 – x = 3928. b) x : 255 = 203. Bài 6- (1 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm. Viết tiếp vào chỗ trống: a/ Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng:……………………………………….. b/ Diện tích hình chữ nhật AMND là:. A. 8cm. B. 8cm. D. M. N. C Bài 6: Mỗi ki lô gam gạo tẻ giá 4200 đồng, mỗi ki lô gam gạo nếp giá 7500 đồng. Hỏi nếu mua 3kg gạo tẻ v à 3 kg gạo nếp thì hết tất cả bao nhiêu tiền? Bài 7: Đặt tính và tính: 54 x 17 165 x 24 68 x 35 175 x 42 1023 x 29 428 x 123 1025 x 234 756 x 209 275 x 47 2546 x 65 Bài 9: Tính: a) 79 x 11 + 457 b) 79 + 11 x 457 c) ( 245 + 306 ) x 105 d) 245 + 306 x 105 Bài 10: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 25 x 12 x 30 x 4 b) 23 + 23 x 2 + 23 x 3 + 23 x 4. c) 248 x 2005 – 2005 x 148. Bài 11: Một hình chữ nhật có chiều dài 327 cm, chiều rộng bằng. 1 chiều dài. Tính chu vi, diện tích hình 3. chữ nhật đó. Bài 12: Một thửa đất hình chữ nhật có chu vi là 648m. Chiều rộng kém chiều dài 72m. a) Tính diện tích thửa ruộng đó. b) Một thửa đất hình vuông có chu vi bằng chu vi thửa đất trên. Tính diện tích thửa đất hình vuông đó. Bài 13: Đặt tính rồi tính: 5850 : 3 ; 15760 : 8 ; 17916 : 9 ; 816 000: 8000 ; 277200: 900 ; 2464000: 700.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 (Lài) ( ĐỀ 2) Bài 1- (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a)Số chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 là số: A. 75 B. 25 C. 120 D. 195 b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 12m23dm2 = …..dm2 A. 123 B. 1203 C. 1230 D. 12003 c.Chữ số hang trăm trong số 6 203 980 có giá trị là: A. 200 000; B. 6 000 000 ; C. 20 000 ; D. 20 000 000 d. Trong các số: 65 874; 56 874; 65 784; 65 748, xố lớn nhất là:A. 65 874;. B.56 874;. C. 65 784;. D. 65. 748 Bài 2: Tìm x. (1 điểm) a) 14 356 – x = 3928 ………………………………............................................. .. b) x : 255 = 203 ………………………………............................................ .. ……………………………….............................................. ………………………………............................................. .. .. Bài 3 -(2điểm) Đặt tính và tính : a) 518946 + 72428 ……………………………………….. c) 238905 - 98067 ……………………………………….. ……………………………………….. ……………………………………….. ………………………………………... ……………………………………….. b) 208 x 45 …………………………………….. d) 37200 :120 ……………………………………….. ………………………………………. ………………………………………. ……………………………………….. ……………………………………….. ……………………………………….. ……………………………………….. ……………………………………….. ……………………………………….. ……………………………………… Bài 4 -(2điểm) Tính giá trị biểu thức: a/ 468 : 3 + 62 x 4. ……………………………………… b/ (252 + 143 x 24) : 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Bài 5 - (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 94 m, chiều dài hơn chiều rộng 16 m. Tính diện tích của mảnh vườn đó? .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. 8cm 8cm .................................................................................................................................................................. ...................................................... Bài 6- (1 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và B M A BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm. Viết tiếp vào chỗ trống: a/ Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng:……………………………………….. b/ Diện tích hình chữ nhật AMND là: N D C ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. (ĐỀ LẺ). HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1.(2 điểm) Câu a- 0,5 điểm (kết quả: C ) Câu c- 0.5 điểm ( kết quả: A). Câu b- 0,5 điểm (kết quả: B ) Câu d- 0.5 điểm ( kết quả: A). Bài 2: Tìm x. 1 điểm. Đúng 1 bài cho 0.5 điểm a) 14 356 – x = 3928 x = 14 536 – 3 928 x = 10 608. 0.25 đ 0.25 đ. b) x : 255 = 203 x = 203 x 255 x = 51 765. 0.25 đ 0.25 đ. Bài 3.(2 điểm) Câu a- 0,5 điểm (kết quả tính: 591374) Câu b- 0,5 điểm (kết quả tính: 140838) Câu c- 0,5 điểm (kết quả tính: 9360) Câu d- 0,5 điểm (kết quả tính: 310) Bài 4. (2 điểm) Câu a- 1 điểm (kết quả tính: 404) Câu b- 1 điểm (kết quả tính: 614) Bài 5.(2 điểm) . Đúng 2 phép tính đầu cho 1 điểm. Mỗi phép tính sau cho 0.5 điểm. Bài giải Chiều dài của mảnh vườn là: (96 + 16) : 2 = 55 (m) Chiều rộng của mảnh vườn là: 55 – 16 = 39 (m) Diện tích của mảnh vườn là: 55 x 39 = 1 245 (m2) Đáp số: 1 245(m2). Bài 6.(1 điểm). Đúng câu cho 0.5 điểm a/ Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng: AD; BC; MN (0.5 điểm) b/(0.5 điểm) – HS có thể làm 1 trong 2 cách sau: Cách 1: Diện tích mỗi hình vuông ABCD; BMNC 8 x 8 = 64 ( cm2) ( 0,25 điểm) Diện tích hình chữ nhật AMND (bằng tổng diện tích hai hình vuông) là: 64 x 2 = 128(cm2 ) ( 0,25 điểm) Đáp số 128cm2 Cách 2: Hình chữ nhật AMND có chiều dài (bằng 2 cạnh hình vuông) là: 8 + 8 = 16 ( cm ) ( 0,25 điểm) Hình chữ nhật AMND có chiều rộng bằng độ dài cạnh hình vuông là: 8 cm Diện tích hình chữ nhật AMND là: 16 x 8 = 128(cm2 ) ( 0,25 điểm) Đáp số 128cm2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II ( Lệ) ( ĐỀ 3} Họ và tên học sinh.....................................................Lớp....... Bài 1: Khoanh vào câu trả lời đúng: a) Số lớn nhất trong các số 782450; 782540; 728450 là: A. 782450 B. 782540 C. 728450 b) Giá trị của chữ số 8 trong số 145 876 là: A. 80 B. 8000 C. 800 D. 8 c) Với a = 85 thì giá trị của biểu thức a + 425 = .... A . 500 B .520 C .510 2 2 2 d) 3km 4m = ...... m A. 34 B. 304 C. 3000004 D. 3004 Bài 2: Tìm X: a) x x 5 = 86265 b) 89658 : x = 293 ……………………………….. …………………………………. ……………………………….. …………………………………. ……………………………… …………………………………. Bài 3: Đặt tính rồi tính: a) 38762 + 49363 c) 1235 x 24 ………………………………………. ………………………………………. ………………………………………. ………………………………………. ………………………………………. ………………………………………. ……………………………………….. ……………………………………….. ……………………………………….. ……………………………………….. b) 62400 – 35815 d) 9776 : 47 ………………………………………. ………………………………………. ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………. ………………………………………. ………………………………………. ………………………………………. ………………………………………. ………………………………………. ……………………………………… ……………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ……………………………………….. ……………………………………….. Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 123 x 2 + 123 x 3 + 123 x 4 +123 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………................................................................................................. Bài 5: Có 7 chiếc xe chở hàng lên miền núi, chuyến đầu có 4 xe, mỗi xe chở 92 tạ hàng, chuyến sau có 3 xe, mỗi xe chở 64 tạ hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tấn hàng? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……................................................................................................…. Bài 6: Số trung bình cộng của hai số là 45. Biết một trong hai số là 37. Tìm số kia. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................. Bài 7: Một HCN có chu vi là 32m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Tính diện tích hình chữ nhật đó? .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ........................................................................ .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................... Đáp án: ( ĐỀ LẺ) Bài 1: 2 điểm a) B b) C c) C d) C Bài 2: 2 điểm a) x x 5 = 86265 X = 86265 : 5. b) 89658 : x = 293 x = 89658 : 293.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> X = 17253. x = 306. Bài 3: 2 điểm a) 38762 + 49363 = 88125 b) 62400 – 35815 = 26585 c) 1235 x 24 = 29640 d) 9776 : 47 = 208 Bài 4: 1 điểm 123 x 2 + 123 x 3 + 123 x4 +123 = 123 x ( 2 + 3 + 4 +1 ) = 123 x 10 = 1230 Bài 5: 3 điểm : 4 xe đầu chở được là: 92 x 4 = 368 tạ 3 xe sau chở được là: 64 x 3 = 192 tạ TB mỗi xe chở được là : ( 368 + 192 ) : 7 = 80 tạ = 8 tấn Đáp số : 8 tấn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×