Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

TAM GIAC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (485.25 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Thái Bình. Tập thể lớp 6A1. Nhiệt liệt chào mừng quý thầy đến dự giờ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA MIỆNG 1/ Thế nào là 3 điểm không thẳng hàng? 2/ Vẽ 3 điểm A, B, C không thẳng hàng, vẽ các đoạn thẳng AB, BC, CA. 3/ Cho biết hình tạo bởi 3 đoạn thẳng AB, BC, CA coù daïng hình gì ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết: 25. TAM GIÁC. 1) Tam giác ABC là gì? a) Định nghĩa: Tam giác ABC là hình gồm ba A. B. đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.. C. Tam giác ABC được kí hiệu: ABC (Tam giác ABC còn được gọi tên và kí hiệu là ACB, BAC, BCA, CAB, CBA).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết: 25. TAM GIÁC. 1) Tam giác ABC là gì? a/ Định nghĩa: b/ Các yếu tố trong tam giác A. B. C. - Ba điểm A, B, C là ba đỉnh của tam giác - Ba đoạn thẳng AB, BC, CA là ba cạnh của tam giác  - Ba góc ABC , BAC , ACB là ba góc của tam giác.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giới thiệu một số tam giác đặc biệt. tam gi¸c c©n. tam gi¸c vu«ng. tam giác đều.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết: 25. TAM GIÁC. 1) Tam giác ABC là gì?. a) Định nghĩa:. A. - Điểm M nằm bên trong tam giác. - Điểm N nằm bên ngoài tam giác . N M. B. C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hộp quà may mắn. Chúc mừng bạn.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BT 46a SGK/95 Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau: a/ Vẽ tam giác ABC, lấy điểm M nằm trong tam giác, tiếp đó vẽ các tia AM, BM, CM. A - Vẽ tam giác ABC. - Lấy điểm M nằm trong tam giác. - Vẽ các tia AM, BM, CM.. M. B. . C.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BT 43 SGK/94 Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: a) Hình tạo thành. ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng bởi………………………………………………. ..................................................... ................................................................................. được gọi là tam giác. MNP. b) Tam giác TUV là hình……………………………………… gồm ba đoạn thẳngTU, …………………………………………………………………………………… UV, VT khi ba điểm T, U, V không thẳng hàng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. BT 44 SGK/95 Xem hình 55 rồi điền bảng sau: 1/ Hình.55 có bao nhiêu tam giác B. Tên tam giác. ABI AIC ABC. I Hình 55. C. Tên 3 đỉnh. Tên 3 góc. Tên 3 cạnh. A, B, I. ABI , BAI  , AIB. AB, BI , IA.  , ACI , CIA  AI , IC , CA A, I , C IAC. A, B, C. ABC , BAC  , ACB. AB, BC, CA.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau đây. C. B BCE. BCD. DCE. ABC. ABE. ABD. AED. ACD. A/ Cã 4 tam gi¸c. E A. B/ Cã 6 tam gi¸c. D C/ Cã 8 tam gi¸c.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết: 25. TAM GIÁC. 1/ Tam gi¸c ABC lµ g×? 2/ VÏ tam gi¸c Ví dụ: Vẽ tam giác ABC biết cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm * Cách vẽ. A. A. B B 0. 1. 2. - VÏ ®o¹n th¼ng BC = 4cm. -VÏ cung trßn t©m B, b¸n kÝnh 3cm. -VÏ cung trßn t©m C, b¸n kÝnh 2cm. - Gäi A lµ giao ®iÓm cña hai cung trªn. - VÏ ®o¹n th¼ng AB, AC ta cã tam gi¸c ABC.. K. I 3. C 4. D. C.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> BT: Vẽ tam giác ABC biết AB = 3cm, BC = 3,5cm, AC = 2cm A. * Cách vẽ. B. - VÏ ®o¹n th¼ng BC = 3,5cm. -VÏ cung trßn t©m B, b¸n kÝnh 3cm. -VÏ cung trßn t©m C, b¸n kÝnh 2cm. - Gäi A lµ giao ®iÓm cña hai cung trªn. - VÏ ®o¹n th¼ng AB, AC ta cã tam gi¸c ABC.. C.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Học thuộc định nghĩa tam giác . - Biết được 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc của tam giác. -Luyện tập cách vẽ tam giác - BTVN: 45, 46b, 47 SGK/95. - Chuẩn bị tiết sau học bài: “Thực hành đo góc trên mặt đất ”.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A. Bài tập 45(SGK): B. I Hình 55. C. ABInhững , AIC tam a/ Đoạn Đoạnthẳng thẳng là cạnh chung AIAI là cạnh chung của của giác nào? ABC , AIC tam b/b/Đoạn thẳngAC AClàlàcạnh cạnh chung những Đoạn thẳng chung của của giác nào? c/ Đoạn Đoạnthẳng thẳng là cạnh chung những tam ABAB là cạnh chung của của ABC , ABI giác nào? d/ Hai AIB ABI ACI d/ Haitam tamgiác giác nào, có hai vì gócAIC kề bù nhau? 1800.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×