Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

he sinh thai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 45 : HỆ SINH THÁI I.Khái niệm hệ sinh thái 1.Ví dụ 2.Khái niệm - Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh. - Hệ sinh thái là 1 đơn vị cấu trúc hoàn chỉnh của tự nhiên, biểu hiện chức năng của 1 tổ chức sống. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tại sao nói HST biểu hiện chức năng của 1 tổ chức sống? - Trong HST luôn diễn ra quá trình TĐC và NL theo phương thức đồng hóa và dị hóa (Tổng hợp và phân giải) - Quần xã có sự sinh trưởng thông qua ST của các QT - Sự sinh sản của các cá thể  ST của quần thể, sản sinh ra các QT mới. - QX có khả năng tự điều chỉnh để thích nghi với MT thông qua cơ chế điều hòa mật độ và hiện tượng khống chế sinh học - Mỗi QT đều có biến đổi, có tiến hóa  Sự biến đổi của QX thông qua quá trình diễn thế.Có sự biến đổi tương ứng giữa QX và NC.. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3.Kích thước HST:. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Kích thước của một hệ sinh thái rất đa dạng. Ví dụ : + HST nhỏ như 1 giọt nước ao, 1 bể cá cảnh,.... + HST lớn như Trái Đất. - Bất kì 1 sự gắn kết nào giữa các sinh vật với các nhân tố sinh thái của môi trường  1 chu trình sinh học hoàn chỉnh, dù ở mức đơn giản nhất đều được coi là hệ sinh thái. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. Các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái.. Quan sát hình ảnh sau, hãy cho biết hệ sinh thái gồm những thành phần nào?. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Sinh cảnh Ánh sáng. Quần xã sinh vật SV sản xuất. SV tiêu thụ. Khí hậu Đất Nước Xác sinh vật. SV phân giải Vi khuẩn. Nấm. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. Các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái. Một hệ sinh thái gồm 2 thành phần : Thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh. 1. Thành phần vô sinh : Bao gồm ánh sáng, đất, nước, các yếu tố khí hậu, xác SV 2. Thành phần hữu sinh - Sinh vật sản xuất : - Sinh vật tiêu thụ - Sinh vật sản xuất. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> III.CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI CHỦ YẾU TRÊN TRÁI ĐẤT Đọc mục III-SGK và kể tênRừng mưa nhiệt đới các kiểu hệ sinh thái ? Rừng lá rộng ôn đới Rừng thông phương Bắc HST trên cạn Sa mạc Sa van đồng cỏ Hoang mạc 1. HST tự Thảo nguyên nhiên Đồng rêu hàn đới HST dưới nước. Nước mặn Nước ngọt. Ven biển Biển khơi Nước đứng Nước chảy 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> RỪNG NHIỆT ĐỚI. Phân bố gần xích đạo, nơi có khí hậu nóng và ẩm quanh năm.Lượng mưa hàng năm cao, vì thế rừng xanh tốt quanh năm.Có nhiều tầng. Có hệ động, thực vật phong phú. Phân bố ở 3 vùng lớn Nam Mĩ, Ấn Độ, Đông Nam Á và Trung Phi.Rừng nhiệt đới được coi là lá phổi xanh của Trái Đất. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HOANG MẠC VÀ SA MẠC. Mưa ít, có mùa hè nóng và mùa đông rất lạnh.Thực vật rất nghèo, chủ yếu là cây bụi và cây cỏ, xương rồng  Có ít ĐV có thể sinh sống chủ yếu là các loài Lạc Đà, Báo, Sư Tử.Thực vật :lá cây nhỏ, biến thành gai, thân mọng nước,..... 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Vân sam trắng (Picea glauca) trong rừng taiga, quốc lộ Denali, dãy núi Alaska, Alaska. RỪNG THÔNG PHƯƠNG BẮC (RỪNG TAIGA) Khí hậu lạnh, mùa đông kéo dài, mưa ít.Hệ TV chủ yếu là cây lá kim như Thông, Vân sam,..Hệ ĐV nghèo về số loài, có 1 số loài thú lớn như Hươu Canada, nai sừng tấm,... Ăn mầm cây, vỏ cây và điạ y.Nhiều loài chim di cư vào mùa đông.Nhân tố vô sinh có ảnh hưởng 16 rõ rệt..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> THẢO NGUYÊN Mùa hạ tương đối nóng nhưng sang mùa đông thì lạnh.Thảm TV chủ yếu là cỏ thấp, đất có nhiều mùn hữu cơ.Động vật là những loài chạy nhanh có tập tính ngủ đông, ngủ hè như ngựa, sóc, chuột, sói, bò Bizong,..... Ở Việt Nam, Mộc Châu được coi là vùng có khí hậu thảo nguyên có tiềm năng phát triển chăn nuôi trâu, bò.. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> RỪNG LÁ RỘNG ÔN ĐỚI. Có khí hậu ấm áp về mùa hè, nhưng mùa đông lạnh.Vào mùa đông lá cây khô và rụng.Có động vật khá phong phú, nhiều loài di cư tránh mùa đông và ngủ đông như sóc, chim gõ kiến, gấu, cáo,... 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2.Các hệ sinh thái nhân tạo. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Một góc Hà Nội. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Đồng ruộng. 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Ruộng bậc thang. 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 2.Các hệ sinh thái nhân tạo - Do chính con người tạo ra VD: Đồng ruộng, hồ nước, rừng trồng, thành phố,.... - Ngoài nguồn năng lượng giống như HST tự nhiên, để nâng cao hiệu quả sử dụng con người còn bổ sung cho HST nguồn VC và NL khác.Và đồng thời thực hiện các biện pháp cải tạo. 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Hoàn thành phiếu học tập phân biệt HST tự nhiên và HST nhân tạo. Thời gian 5 phút.. 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Dấu hiệu. HST tự nhiên. Nguồn vật chất và năng lượng. Vật chất từ sinh cảnh và năng lượng từ Mặt Trời. Độ đa dạng. Cao. Mối quan hệ sinh thái. Phức tạp, chặt chẽ và gay gắt. HST nhân tạo - Vật chất từ sinh cảnh với sự hỗ trợ của con người. NL phần lớn từ tự nhiên, phần nhỏ do con người bổ sung. Thấp Đơn giản, không chặt chẽ, không gay gắt. Khả năng tự điều chỉnh. Cao. Trạng thái cân bằng và tính ổn định. Có cân bằng SH và sự ổn định được duy trì 1 cách tự nhiên. Kém cân bằng, không duy trì ổn định, phụ thuộc vào con người. Năng suất SH. Thấp. Cao. Thấp  con người phải thường xuyên cải tạo. 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Củng cố - Cần nắm được: + Khái niệm hệ sinh thái, các thành phần của 1 hệ sinh thái + Phân biệt HST tự nhiên và HST nhân tạo, nêu ví dụ về một số HST trên cạn và HST dưới nước chủ yếu, ví dụ về HST nhân tạo. 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Dặn dò - Học bài cũ - Nghiên cứu bài 43 : TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG HST. 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×