Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE KIEM TRA HKII CHUAN KTKN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.81 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ----------. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: GDCD 8 Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian phát đề). Cấp đô. Vận dụng Nhận biết. Chủ đê. TNKQ. Thông hiểu TL. 1. Phòng chống tệ nạn xã hôi Số câu Số điểm Tỉ lê 2. Phồng Nêu được các chống nhiễm pháp phòng, HIV/AIDS chống nhiễm HIV/AIDS, nhất là các biên pháp đối với bản thân. Số câu 1 Số điểm 0,5 Tỉ lê 5% 3. Quyên sơ - Nêu được hữu tài sản thế nào là và nghĩa vụ quyền sở hữu tôn trọng tài tài sản của sản của công dân và người khác nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác. Số câu 1 Số điểm 0,5 Tỉ lê 5% 4. Quyên - Nêu được khiếu tự do những quy. TNKQ - Nêu tác hại của các tê nạn xã hội. 1 1,0 10%. TL. Cấp đô thấp TNKQ TL. Cấp đô cao TNKQ TL. Công. 1 1,0 10%. 1 0,5 5% - Phân biêt được những hành vi tôn trọng với hành vi vi phạm quyền sở hữu tài sản của người khác. 1 3,0 30% - Thực hiên đúng quyền tự. 2 3,5 35%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ngôn luận. định của pháp luật về quyền tự do ngôn luận. 1/2 1 10%. Số câu Số điểm Tỉ lê 5. Hiến pháp nước Công hòa XHCN Việt Nam. do ngôn luận.. 1/2 1 10% - Nêu được Hiến pháp là gì? Vị trí của Hiến pháp trong hê thống pháp luật. 1 1,0 10%. Số câu Số điểm Tỉ lê 6. Pháp luật nước Công hòa XHCN Việt Nam. Số câu Số điểm Tỉ lê TS câu TS điểm Tỉ lệ. 1 2,0 20%. 1 1,0 10% - Nêu được pháp luật là gì?. 2 1,0 10%. 1/2 1,0 10%. 2 2,0 20%. 1/2 1 10% 1/2 1,0 10%. - Nêu được trách nhiêm của công dân trong viêc sống, làm viêc theo Hiến pháp và pháp luật 1/2 1 10% 1 2,0 20%. 1 3,0 30%. 1 2,0 20% 7 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: GDCD 8 PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) I. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: (1,0 điểm) Câu 1: Theo em, HIV không lây truyền qua con đường nào trong các con đường sau: A. Dùng chung bơm, kim tiêm; B. Mẹ truyền sang con; C. Ho, hắt hơi; D. Qua quan hê tình dục; Câu 2: Quyền sở hữu tài sản của công dân gồm có: A. Quyền sở hữu, quyền định đoạt, quyền sử dụng. B. Quyền định đoạt, quyền chiếm hữu, quyền sử dụng. C. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng, quyền sở hữu. D. Quyền sở hữu, quyền định đoạt, quyền chiếm hữu. II. Nếu đồng ý điên Đ, không đồng ý điên S vào cuối những ý kiến sau đây: (1,0 điểm) 1: Những người mắc tê nạn xã hội thường là những người lười lao động, thích hưởng thụ. 2: Pháp luật không xử lí những người nghiên ma tuý và mại dâm vì đó chỉ là vi phạm đạo đức. 3: Hút thuốc lá và uống rượu không có hại vì đó không phải là ma tuý. 4: Tích cực học tập, lao động, hoạt động tập thể sẽ giúp tránh xa được tê nạn xã hội. III. Điên từ còn thiếu vào những chỗ trống để làm rõ thế nào Hiến pháp, Vị trí của Hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam. (1,0 điểm) Hiến pháp là luật cơ bản của nhà nước có ................................ cao nhất trong hê thống pháp luật Viêt Nam. Mọi văn bản .............................. khác đều được xây dựng ban hành trên cơ sở các ................................. của Hiến pháp, ................................... với Hiến pháp ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 1: (2 điểm) Pháp luật là gì? Vì sao mọi người cần phải nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật? Câu 2: (2 điểm) Vì sao tự do ngôn luận phải tuân theo quy định của pháp luật? Em hãy nêu 2 viêc em có thể làm để thực hiên quyền tự do ngôn luận. Câu 3: (3 điểm) Tình huống : Bình nhặt được một túi xách nhỏ trong đó có tiền, một giấy chứng minh mang tên Nguyễn Văn H, có địa chỉ liên lạc và các giấy tờ khác. Do đánh mất tiền học phí, Bình nghĩ: Đằng nào thì người ta cũng sẽ “hậu tạ” nên quyết định giữ lại một số tiền, rồi mới đem nộp cho chú công an. Câu hỏi: a) Bình hành động như vậy có điểm nào đúng, điểm nào sai? Vì sao? b) Nếu là Bình em sẽ làm gì trong trường hợp này? ------------------------------------- HẾT-------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: GDCD 8 PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 ĐIỂM) I. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: ( 1,0 điểm) Câu 1 (0,5 điểm) Đáp án : C Câu 2 (0,5 điểm) Đáp án : B II. Nếu đồng ý điên Đ, không đồng ý điên S vào cuối những ý kiến sau đây: (1,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1-Đ 2-S 3-S 4-Đ III. Điên từ còn thiếu vào những chỗ trống để làm rõ thế nào Hiến pháp, Vị trí của Hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam : ( 1,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Yêu cầu điền vào chỗ trống theo thứ tự sau: hiêu lực pháp lí ; pháp luật ; qui định ; không được trái PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câ Đáp án u - Pháp luật là các quy tắc xử sự chung, có tính bắt buộc, do Nhà nước ban hành, được nhà nước đảm bảo thực hiên bằng các biên pháp giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế. 1 - Mọi người cần phải nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật, vì: Khi chúng ta nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật không những đảm bảo quyền lợi cho mình và mọi người đồng thời góp phần làm cho xã hội ngày càng ổn định và phát triển. - Tự do ngôn luận phải tuân theo quy định của pháp luật, vì: Sử dụng quyền tự do ngôn luận phải tuân theo quy định của pháp luật, để phát huy tính tích cực và quyền làm chủ của công dân, góp phần xây dựng nhà nước, quản lý xã hội 2 - Ví dụ: Mỗi ví dụ đúng được 0,5điểm + Phát biểu ý kiến trong các cuộc họp ở lớp, ở liên đội. + Góp ý kiến xây dựng nội quy nhà trường... *Học sinh có thế lấy những ví dụ khác, mỗi ví dụ phù hợp được 0,5đ - Bình hành động như vậy là sai. - Vì đã vi phạm quyền sở hữu tài sản của công dân, tuy đã biết giao nộp chiếc túi cho công an, nhưng B không được phép xâm phạm tiền của người 3 khác. - Nhặt được của rơi phải: trả lại cho chủ nhân (anh Nguyễn Văn H) Hoặc thông báo cho cơ quan có trách nhiêm xử lí theo qui định của pháp luật BGH Duyêt. Điểm 1,0 đ 1,0 đ. 1,0 đ 1,0 đ. 0,5 đ 1,0 đ 1,5 đ. IaDớk, ngày 15 tháng 04 năm 2013 GV ra đề.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nguyễn Tiến Vinh.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×