Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.99 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ubnd hun q vâ
<b>phịng gd&đt</b> <b>đề thi định kì lần 3Năm học 2009 </b>–<b> 2010</b>
<b>mơn thi: sinh hc lp 7</b>
( Thời gian làm bài 45 phút)
<b>I Trắc nghiƯm (2 ®iĨm)</b>
<b> Câu1: Hãy chọn câu đúng, sai trong các câu sau : </b>
c. Chim bồ câu thụ tinh trong con đực có cơ quan giao phối.
d. Tất cả động vật thuộc lớp thú đều đẻ con, nuôi con bằng sữa.
<b>Câu 2: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:</b>
<b> 1. §éng vËt thc líp c¸:</b>
A. C¸ ngùa B. C¸ voi C. C¸ sÊu D. C¸ heo
<b> 2. TimTh»n l»n cã cÊu t¹o nh thÕ nào?</b>
A. Tim 2 ngăn: 1 tâm nhĩ và1 tâm thất
B. Tim 3 ngăn: 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất
C. Tim 3 ngăn: 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất có vách hụt
D. Tim 4 ngăn: 2 tâm nhĩ và 2 tâm thất
<b> 3. Th©n th»n l»n cã da khô, vẩy sừng bao bọc có tác dụng:</b>
A. Ngăn cản sự thoát hơi nớc của cơ thể B. Giữ ấm cho cơ thể
C. Tham gia di chuyển trên cạn D. Bảo vệ màng nhĩ
<b> 4. Lớp động vật có số lợng lồi lớn nhất trong ngành Động vật có </b>
<b>x-ơng sống:</b>
A. Thó B. Bò sát C. Chim D. C¸
<b>II. Tù luËn : (8 điểm)</b>
<b>Câu 1: (3 điểm)</b>
Em hóy nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài cuả chim bồ câu thích nghi với
đời sống bay lợn.
<b>C©u 2: (2 điểm)</b>
Em hÃy so sánh hệ tuần hoàn của chim bồ câu và thằn lằn.
<b>Câu 3: (1,5 điểm) </b>
Vỡ sao khủng long bị tiêu diệt, cịn những lồi bị sát cỡ nhỏ trong những
điều kiện ấy vẫn tồn tại v sng sút cho n ngy nay.
<b>Câu 4: (1,5 điểm)</b>
Em hÃy phân biệt giữa khỉ và vợn?
<b>Hng dn chm thi định kì lần 3 mơn sinh lớp 7</b>
<b>I. Trắc nghiệm (2 điểm)</b>
Câu 1: Mỗi câu đúng đợc 0,25 điểm
Câu đúng: b
Câu sai : a, c, d
Câu 2: Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm
ý : 1 A ; 2 C ; 3 A ; 4 D
<b>II. Tù luận (8 điểm)</b>
- Thân hình thoi: làm giảm sức cản không khí khi bay
- Chi trớc cánh: quạt gió nâng cơ thể, cản không khí khi hạ cánh.
- Chi sau có 3 ngón trớc, 1 ngón sau: bám chặt cành cây khi đậu, xoè rộng
khi hạ cánh
- Da khô, lông vũ phủ toàn th©n:
+ Lơng ống: có sợi lơng làm thành phiến mỏng để tăng diện tích cánh chim
và lơng đi
+ Lơng tơ: có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp để giữ nhiệt,
giảm trọng lợng cơ thể
- Má sõng bao lÊy hµm không có răng: làm đầu chim nhẹ
- Cổ dài khớp đầu với thân: phát huy tác dụng của các giác quan thuận lợi
khi chim bắt mồi rỉa lông.
<b>Cõu 2: (2 điểm) Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm</b>
Chim bồ cõu:
- Tim 4 ngăn ( 2 tâm nhĩ, 2 tâm thÊt)
- 2 vịng tuần hồn, máu đỏ ti i nuụi c th
Thn ln:
- Tim 3 ngăn tâm thất có vách hụt
- 2 vũng tun hon mỏu đi ni cơ thể ít pha
<b>Câu 3 ( 1,5 điểm) Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm</b>
- Thằn lằn cỡ nhỏ dễ tìm đợc nơi ẩn náu hơn
- Trứng nhỏ an ton hn
- Nhu cầu thức ăn ít vì cơ thể nhá
<b>Câu 4 ( 1,5 điểm) Mỗi ý đúng đợc 0,5 im</b>
Khỉ Vợn
Chai mông lớn nhỏ
Túi má lớn không có