Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

BAI TAP CHUONG IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.81 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>2013 – 2014 Bài 2: Giá trị của biểu thức đại số Chuẩn KTKN Tính giá trị của biểu thức 2x2 – 3xy + y2 tai x = -1 và y = 2. Đề thi kì II 2010 – 2011 2/ Tính giá trị của biểu thức: A = 3x2y – 5x2y + 7x2y tại x = -1; y = 2 Tính giá trị của biểu thức 7m +2n tại m = -1 và n = 2. Tính giá trị của biểu thức A = 3x2 – xy tại x = -3; y = -5 1 Tính giá trị của biểu thức 3x – 5x + 1 tại x = - 1 và x = 2 2. Giá trị của biểu thức 7m + 2n – 6 tại m = 1 và n = -2 là a. -3 b. 5 c. -18 2 Câu 8 : Giá trị của biểu thức 3(y – 4x )tại x = 1 và y = 0 là a. -7 b. 7 c. -12. d. 6 d. 12. 1 Tính giá trị của đơn thức F = 2014x3y3 tại x = 2013 và y = 2013. Tìm giá trị của x để biểu thức của biểu thức x2 – 8 có giá trị bằng 1 Violympic Giá trị của biểu thức đại số A = 2xy2+ 6xy + 3x + 1 tại x = 1 và y = -2 là A. 0 B. 1 C. -16 D. -24 Q  x, y  . Viloympic Giá trị của biểu thức đại số. 3 x 2  4 xy  1  x  1  y  3. tại x = -2 và y = 1 là. 2 C. 5. 2 D. 5. A. 2,5 B. -2,5 Violympic Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 – (2x – 1)2 Violympic Cho biết x + y = 0. Tính giá trị của biểu thức x4 – xy3 + x3y – y4 - 1 Violympic Cho biết x2 + y2 = 1. Tính giá trị của biểu thức M = 2x4 + 3x2y2 + y4 + y2 Violympic Viết biểu thức đại số biểu thị quãng đường đi được sau x (giờ) của một ôtô đi với vận tốc 30(km/giờ) 1 y  x 2 2 2 Cho biết . Tính giá trị của biểu thức 2 x  4 xy  2 y Bài 3: Đơn thức 1 Tính giá trị của đơn thức F = 2011x4y4 tại x = 2010 và y = -2010. Violympic Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức 1  x2 7 B.. 3 2 xy C. 7. D. 15(x + y). x2 B. y. C. 10x2y2. D. x – y. A. xy(x2 + 1) Đề thi kì II 2009 – 2010 Biểu thức nào sau đây là một đơn thức A. xy + 1. 2. 2. 1  x  y  .2 x 4 3   Violympic Tìm hệ số của đơn thức   5  3xy 4   x 4 y 3  9  Violympic Hệ số của đơn thức là 5  15 A. 9 B. -3 C. 9 1 3 x y 2/ Tính tích của các đơn thức 4 và -2x2y5 rồi tìm bậc của đơn thức thu được. 5 D. 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 3 x y Violympic Thực hiện phép nhân hai đơn thức 4 và -2x3y5, ta thu được đơn thức có bậc là. A. 6 B. 3 C. 12 Câu 2 : Thu gọn các đơn thức sau và xác định phần hệ số, phần biến của nó. D. 5. 1 3 a) -7xyz2(-5)x ; b) -8x2yz 2 z ; c) 4xz   2xy  3 2 3 2 2 2 xy z  x y z Violympic Tính tích của hai đơn thức 4 và 7 rồi tìm bậc của đơn thức thu được. Câu 2 : Đơn thức 2x5y3z có bậc là a) 8 b) 9. c) 5. d) 3. 2 2 3 3 x 2 yz   xy   xy z  3   dưới dạng thu gọn và xác định phần hệ số, phần biến của nó Viết đơn thức 2. 4  1  yz   3 xyz    xy   2  dưới dạng thu gọn và xác định phần hệ số, phần biến của nó Viết đơn thức 3 Violympic Cho hai đơn thức A = -2x2yz và B = -3xy3z. Tìm bậc của đơn thức A.B. Đề thi kì II 2005- 2006 Hãy điền vào … để được nội dung thích hợp Tính tích (-3xy2z)2.3x2yz5 = Đề thi kì II 2012 – 2013 Thực hiện phép nhân: 4x2y.(-2xy3) Chuẩn KTKN Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được 3 2. 1 2 2 x y z b) 3x y và 6. 2. 2. a) 5x y và -2x y. 1 2 2 x y z 3/ Tính tích của các đơn thức 3x2y và 6 rồi tìm bậc của đơn thức thu được 1  xy 3 z 2 Tính tích của các đơn thức 2 và (-2x2yz)3 rồi xác định phần hệ số, phần biến của đơn thức thu được 4 1 2 2 yz x y Violympic Thu goïn roài tìm hệ số của đơn thức 3 4 4  1  yz   xy  3  2  Thu goïn roài xaùc ñònh phaàn bieán cuûa đơn thức. 2. Thu gọn các đơn thức rồi tìm hệ số của nó  1 2  2   x y  . 4 xy z 2  a) . . . b) -10y.bx2. (b là hằng số). 2 3 2 1 x y z z 2 Violympic Tính giá trị của đơn thức 3 tại x = -3; y =-2 và 1 2 P  x 2 z; Q 4 xy 2 z 2 ; R  x3 y 8 5 Violympic Cho các đơn thức . Tính giá trị của tích các đa thức đã cho tại x. = -1; y = -2; z = 3 Đề thi kì II 2007 – 2008 Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức sau:. ( 14 x y ). (− 2 x y ) 3. 2. 5.  6 2   10 2    xy   x y   9  Đề thi kì II 2008 – 2009 Cho đơn thức : N =  5. a) Thu gọn đơn thức N. b) Tìm bậc của đơn thức N.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1  A   4 x3 y 4 .  x 2 y  2  Đề thi kì II 2009 – 2010 Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức 1 2 3 2  xy   4 x yz  Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức:  2. . . . .  2 2   3 3 M  x y  .  xy  3   4  . Thu gọn M và tìm bậc của đơn thức sau Đề thi kì II 2010 – 2011 3/ Cho biểu thức:. khi thu gọn 1 2   4 x   2 xy    x 2 y 3   4  Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức 1 2 4 Đề thi kì II 2007 – 2008 Cho đơn thức a+ a x y , với a là hằng số khác 0. Tìm a để đơn thức luôn luôn không âm với mọi x, y Bài 4: Đơn thức đồng dạng 8/ Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng 1 2 1 2 1 3 2 x y; xy ; x y 2 2 2 2 3 2 2 2 3 5xy ; -2x y; 7x y , -2x y ; ; x2y2; -xy2 1  x2 y6 Đơn thức 3 đồng dạng với đơn thức. ( ).  1 3   xy  b.  2 . 1  x2 y a. 3. 2.  1 2 6  x y   c.  3. 2. d.. . 1 6 2 x y 3. 2. Viloympic Trong các đơn thức sau đây, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức -3x yz? 3 2 x y A. 5. 7 yzx 2 B. 5. D. 5x2z. C. 5yz. Đơn thức -3x2yz đồng dạng với đơn thức 2 2. 7 yzx 2 c. 5. d. -3y2x2z. 7 2 yx c. 3. d. 3y2x. a.-x y z b.-3xyz Trong các đơn thức sau, đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2y là a.7xy2. b.-3xy 2. 5 xy . 2. 1 xy  xy 3. Tính a) -5x + 4x b) Chuẩn KTKN Thực hiện phép tính: 6x5y2 – 3x5y2 – 2x5y2 Đề thi kì II 2007 – 2008 Tổng của ba đơn thức 5x2y; -12x2y và 22x2y là a. 39x2y. b. 27x2y. c. 15x2y. Tính tổng; hiệu các đơn thức sau: a) 4x6y5 + (-6x6y5) b) 12x(xy2)3 – (-40x4)(y3)2 5 x3 y 2 . Đề thi kì II 2009 – 2010 Giá trị của biểu thức A.1005 B. -1005. c) 2xy5 + 6xy5 – (-7xy5) 1 3 x y  5x3 y 2 2 tại x = -1; y = 2010 là. C. 3015. 1 Tính giá trị của biểu thức x3 – 5xy + 3x3 + xy – x2 + 2 xy –x2 tại x = 1 và y = -1. Violympic Tìm số dương x thỏa mãn đẳng thức -3x2 – 0,5x2 + 2,5x2 = -9 Bài 5: Đa thức 1 5 x 2 y  4 xy 2  5x  3  xyz  4 x 2 y  xy 2  5 x  2 Cho đa thức M =. a) Chỉ rõ các hạng tử của đa thức. d. 10x2y. D. -3015.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) Xếp các hạng tử của đa thức M thành các nhóm đơn thức đồng dạng 7 5 7 Tìm bậc của đa thức 3x  4 x  3x  x  1 1 3 3 x y  xy 2  3 x5  2 2 4 Violymic Tìm bậc của đa thức 1 x  ; y 1 3 Violympic Tính giá trị của đa thức x2 – 9x3y tại Q  3 x5 . Đề thi kì II 2007 – 2008 Đa thức x8 + 2x5 – x2y4 – x8 + 7 có bậc là a) 8. b) 6. c) 5. d) 7. Đề thi kì II 2009 – 2010 Bậc của đa thức x + 2x – x y - x + 8 là A. 5 B. 6 C. 7 7. 7. 3. 7. 6. 2 3. 7. D. 8. 2 3. Câu 2 : Đa thức 8x + 3x +1 – 8x - x y có bậc là a) 1 b) 3. Bài 26 tr 13 SBT Thu gọn đa thức. x3  5 xy  3x3  xy  x2 . c) 5. d) 7. 1 xy  x 2 2. 1 3 2 3 x   xy   x 2 y  xy  2 violympic Thu gọn đa thức 1 1 1 P  x 2 y  xy 2  xy  xy 2  5 xy  x 2 y 3 2 3 Violympic Cho đa thức . Tính giá trị của đa thức P tại x = 0,5 và. y=1. Bài 6: Cộng, trừ đa thức 4. 2. 2. 3. Cho A = 3x + 2y – 3z + 4 và B = -2z + 5 + 3y2 – 2x4. Tính A – B Cho hai đa thức P = x2y + x3 – xy2 + 3 vaø Q = x3 + xy2 – xy – 6. Tính P - Q Chuẩn KTKN Cho hai đa thức P = 5xyz + 2xy – 3x2 - 11 và Q = 15 - 5x2 + xyz – xy. Tính P – Q Cho hai đa thức A = 5x2y – xy2 – xy; B = 7x3 + y – 2xy2 – 3xy + 1 a)Tính C = A + B b) Xác định bậc của đa thức C Đề thi kì II 2008 – 2009 Tìm đa thức M sao cho tổng của M với đa thức 3xy3 – 5xy + 6 bằng 6 Tim đa thức P sao cho P + x3y – 2x2y + x – y = 2y + 3x + x2y Violympic Cho đa thức P thỏa mãn P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1. Khi đó P bằng A. -1 + 4y2 B. 4y2 + 1 C. -1 – 4y2 D. -1 + y2 Violympic Gía trị của x thỏa mãn đẳng thức (3x – 2) – (5x + 3) = (x + 4) – (x – 1) là 5 0 -5 -1 Tim đa thức A sao cho A + 4xy - 3x2y + 2x3y2 + y2 = 3x3y2 + 2x2y - xy Tim đa thức A sao cho A – (6x4 – y3 + 2x2 –3y + 1) = 5x3 + 2y3 - 1 Violympic Cho hai đa thức M = x2 + xy – 2y + 1 vaø N = -x2 y2 - xy + 3y. Tính giá trị của đa thức M + N tại x = 1 và y = -1 2 A  3n  3n  1 n 3 Violympic Kết quả so sánh giá trị của hai biểu thức và B 3 là. A>B. A=B. A<B. 1 A 4 xy 2  3 x 2 y  4 xy 2  x 2 y  3 2 Đề thi kì II 2012 – 2013 7/ Cho đa thức:. a/ Thu gọc đa thức A. b/ Tính giá trị của đa thức A khi x = -1;. 1 y 2 Bài 6: Đa thức một biến.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cho F(x) = 3x2 – 2x - 5 thì F(-1) là: a. 10 b. -4 Trong các đa thức sau, đa thức có bậc 0 là:. c. 0. d. -10 1 c. -5x + 2 + 5x2 2. a. 0 b. -3x Violympic Cho đa thức P(x) = ax – 5 thỏa mãn P(5) = -1. Tìm a Violympic Cho đa thức P(x) = x99 – 100x98 + 100x97 - … + 100x – 1. Tính P(99) Violympic Tính giá trị của biểu thức x2009 – 52007 + 5x2005 - … -5x3 + 5x – 5 tại x = 2 Cho đa thức P(x) = x6 – 2013x5 - 2013x4 - 2013x3 - 2013x2 – 2013x - 2013. Tính P(2014) Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến. Đề thi kì II 2010 – 2011 6/ Cho hai đa thức: P(x) = 3x3 – 2x2 + 4x – 1 và Q(x) = -3x3 – 2x2 + x + 6 a/ Tính P(x) + Q(x) b/ Tính P(x) – Q(x) Đề thi kì II 2012 – 2013 Cho hai đa thức f(x) = 3x3 – 4x2 – x + 7 và g(x) = -2x3 + 4x2 – 5x + 2 a/ Tính k(x) = f(x) + g(x) b/ Tìm bậc của đa thức k(x) Đề thi kì II 2008 – 2009 Cho các đa thức. f ( x) x 3 . 1 2 3 x 5 g ( x)  2 x 3  x 2  2 2 2 và. a) Tính f(-2) b) Tính h(x) = f(x) + g(x). Đề thi kì II 2007 – 2008 Giá trị của biểu thức P(x) = (x + y) – (x – y) tại x = -2008; y = 8 là a. 16. c. 10 3 1 x 2 là: Giá trị của biểu thức P(x) = (-2x4 + x2 – 4x5) – (3x2 – 4x5 – 2x4 + 2 ) tại. a. -2. b. 0. b. 3. c. 1. d. 4. d. 2. Đề thi kì II 2005 – 2006 Cho hai đa thức f(x) = 4x – 5x + 6x – 9 , g(x) = -3x3 + 4x2 – 5x -15 a) Xác định đa thức h(x) = f(x) + g(x). Sau đó tìm bậc của đa thức h(x) 3 b) Xác định đa thức h(x) = f(x) – g(x) và tính k( ) 2 3. 2. Đề thi kì II 2007 – 2008 Cho hai đa thức f(x) = 3x2 – 5x + 1 và g(x) = -2x2 + 3x - 4   1 f  a. Tính  2 . b. Tính f(x) + g(x) Đề thi kì II 2009 – 2010 Cho hai đa thức: f(x) = x3 + 5x2 – 2x + 1 và g(x) = 2x 3 – 7x2 – 5 . Tính h(x) = f(x) + g(x) Bài 2 (3đ) Cho hai đa thức f(x) = 3x2 – 3x – 1 và g(x) = -3x2 – 4x + 2   1 f  a. Tính  3 . b. Tính k(x) = f(x) + g(x) 3 Câu 1 :Cho các đa thức f(x) = x + x2 + 4x – 5 và g(x) = x + x2 -12x -5 a) Xác định đa thức h(x) = f(x) + g(x). Sau đó tìm bậc của đa thức h(x) b) Xác định đa thức k(x) = f(x) – g(x) và tính k(-1) ? 3. 3 3 3 1 x 3 2 Cho các đa thức f(x) = 2 x + x + 4x – 5 và g(x) = 2 + 2 x2 -12x -5 a) Xác định đa thức h(x) = f(x) + g(x). Sau đó tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức h(x). b) Xác định đa thức k(x) = f(x) – g(x) và tính k(-1) ? Cho hai đa thức P(x) = 15x3 + 5x2 – x5 + 5x2 – 4x3 + 2x và Q(x) = x2 – x3 + 3x – 1 + x2 – x5 + x3 –7x5 a) Thu gọn các đa thức trên b) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng dần của biến c) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x) Cho hai đa thức P(x) = 15x3 – 5x2 + x5 – 5x2 + 4x3 – 2x và Q(x) = x2 – x3 + 3x – 1 + x2 – x5 + x3 –7x5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a) Tìm bậc của đa thức P(x) và Q(x) b) Tìm đa thức H(x) sao cho H(x) = Q(x) – P(x) c) Tính giá trị của đa thức H(x) tại x = -1 và x = 0 Chuẩn KTKN Cho P(x) = x2 – 2x – 5x5 + 7x3 – 12 và Q(x) = x3 – 2x4 – 7x + x2 – 4x5. Tính P(x) – Q(x) Chuẩn KTKN Thu gọn, sắp xếp đa thức sau theo lũy thừa tăng (hoặc giảm) của biến rồi tìm bậc của đa thức, hệ số cao nhất, hệ số tự do 6x3 – x4 – 7x + 25 + x2 – x5 – 13x3 + 2x4 – 7x5 + x2 – 4x5 - 12. 3/ Cho các đa thức f(x) = -x2 + 5x4 – 3x3 + x2 – 4x4 + 3x3 – x + 5 g(x) = -x + 5x3 – x2 + x4 – 4x3 + x2 – 3x + 1 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến rồi tìm bậc của đa thức, hệ số cao nhất, hệ số tự do. b) Tính h(x) = f(x) + g(x) ; k(x) = g(x) – f(x) c) Tính k(1) ; k(-1) Cho hai đa thức f(x) = x2 – 2x - 5x5 + 7x3 - 12 , g(x) = x3 – 2x4 - 7x + x2 – 4x5. Xác định đa thức h(x) = f(x) - g(x). Tìm bậc của đa thức h(x) Bài 2 (3đ) Cho hai đa thức f(x) = -2x2 + 5 + 3x4 và g(x) = 2x2 – x + 2x3 - 7 a. Tính k(x) = f(x) + g(x); h(x) = f(x) - g(x)  1 g  b. Tính f(2);  3  h(-1); k(-1) 3 Cho đa thức p(x) = x  19 x  30 . Tính giá trị của đa thức tại x = -2; 3; -5; 5. Đề thi kì II 2004 – 2005 Tìm x bieát 2 x  7 31. b/ 5(x – 2) – (x – 3) = 1. 3 x  9 12. b) 6(x – 2) – (x – 3) = 31. a) Đề thi kì II 2005 – 2006 Tìm x, biết a). 4 x  7 9. Đề thi kì II 2005 – 2006 Tìm x, bieát Đề thi kì II 2008 – 2009 Tìm x, bieát: 2x – (x – 1) = 0 Đề thi kì II 2009 – 2010 Tìm x, biết. 2 x  10 16. Bài 9: Nghiệm của đa thức một biến. x = -1 ; x = 0 ; x = 1 có phải là nghiệm của đa thức x2 – 2x + 1. Vì sao? 3 2 Đề thi kì II 2004 – 2005 Cho đa thức f(x) = 2 x  3x  5 x  7 và g(x) = -2x3 + 3x2 -7x -12 a) Tính h(x) = f(x) + g(x). Sau đó tìm nghiệm của h(x)?   1 k  b) Xác định đa thức k(x) = f(x) - g(x). tính  2 . Đề thi kì II 2005 – 2006 Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức f(x) = x3 -19x -30 : a. -2 b. 3 c. -5 Đề thi kì II 2007 – 2008 Đa thức f(x) = 3x – 9 có nghiệm là a) -9. b) 9. c) 3. Đề thi kì II 2009 – 2010 Ngiệm của đa thức f(x) = 4x – 12 là A. -3 B. 3 C. -12. d. 5 d) -3. D. 12. 1 P  x  ax 2  3 x  3 , biết rằng đa thức P(x) có một Đề thi kì II 2009 – 2010 Tìm hệ số a của đa thức 1 nghiệm là 2. Đề thi kì II 2010 – 2011 Tìm nghiệm của các đa thức sau: a/ f(x) = 2x – 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b/ g(x) = (6x2011 – 10x) – (6x2011 – 3) Tìm nghiệm của các đa thức f(x) = (2xy – 2x) – (2xy – 4) Câu 4 (0,75đ): Đa thức f(x) = 2x – 6 có nghiệm là: a. -3 b. -2 c. 3 d. 4 2 Đề thi kì II 2012 – 2013 Cho đa thức f(x) = ax + bx + c có a – b + c = 0. Chứng tỏ x = -1 là một nghiệm của đa thức trên 3/ Cho đa thức P(x) = ax3 – 2x + 3 có một nghiệm là x = -1. Tìm hệ số a Cho đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx + d có một nghiệm là x = -1. Tính a - b + c – d Cho đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx + d có một nghiệm là x = -1. So sánh a + c và b + d Kiến thúc cơ bản: Để tính giá trị của biểu thưc đại số ứng với giá trị nào đó của biến, ta thường làm như sau: Thay chữ số bằng số đã cho Thực hiện các tính toán theo quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính Ở một số bài tập, cần quan sát kĩ biểu thức để có cách tính toán hợp lý 2/ Tính giá trị của các biểu thức sau : 1 a) P(x) = x – 5x + 1 lần lượt tại x = -2 ; 4 2. b) (16x – y)2 + 3x – 1 tại x = 2; y = 1 c) 5x2 + 3x – 1 tại x = -1 và y = 0 d) A = (22 + 44 + 66 + … + 2020 + 2222 + 24 24)(an + bn + cn)(a + b + c) tại a = 2004; b = 2003; c -4007 HD: Giá trị của biểu thức A tại a = 2004; b = 2003; c -4007 là 0 Cho các biểu thức đại số sau đây: D. 3x  y 2 x y. A = 4x3y(-5yx) B=0 C = 3x2 + 5y E = -17x4y2 a) Biểu thức đại số nào là đơn thức? Với mỗi đơn thức, nói rõ bậc của đơn thức b) Chỉ ra những đơn thức đòng dạng c) Tính AF; A + E; E - A Cho các biểu thức đại số sau đây: 2. 2. D. 2 4. 3 F  x6 y 5. 1 axy 4. A = -4a bx y C = (5ax) b y Tính AE; A + C; C - A Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c. Chứng minh rằng nếu P(x) cĩ một nghiệm l 1 thì a + b + c = 0 Kiểm tra xem x =0,5 có phải là ngiệm của đa thức 5 – 10x không? a là nghiệm của đa thức f(x) khi f(a) = 0 Câu 3 : (0,5đ) Trong các số sau số nào là nghiệm của đa thức f(x) = 3x2 – 2x - 5 5 a. 3. 5 b. 3. c. 1 d. -1 Trong các số -1; 1; 0; 2, số nào là nghiệm của đa thức x – 3x + 2. Hãy giải thích ? Câu 4 : Trong các số -1 ; 1 ; -4, số nào là nghiệm của đa thức x2 – 5x + 4. Hãy giải thích ? 2. 2. 2. Câu 2 :(1đ) Tìm nghiệm của đa thức   2 x     4 Quy tắc cộng, trừ các đa thức - Bỏ dấu ngoặc theo quy tác bỏ dấu ngoặc - Thu gọn các hạng tử đòng dạng, nếu có Có thể cộng hoặc trừ hai đa thức một biến theo cột dọc theo các bước sau - Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm dần ( hoặc tăng dần) của biến.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Đặt phép tính theo cột dọc với các đơn thức đồng dạng cùng một cột - Thực hiện các phép tính cộng (trừ) các đơn thức cùng cột 2/ Tính giá trị của các biểu thức sau : 1 a) P(x) = x – 2x + 1 lần lượt tại x = -2 ; 4 1 b) x3 – 5xy + 3x3 + xy – x2 + 2 xy –x2 tại x = 1 và y = -1 2. 3/ Cho các đa thức f(x) = -x2 + 5x4 – 3x3 + x2 – 4x4 + 3x3 – x + 5 g(x) = x4 + x3 – 4x + 1 a) Thu gọn và sắp xếp đa thức f(x) theo lũy thừa giảm dần của biến b) Tính k(x) = g(x) – f(x) c) Tính k(-1) Chọn và khoanh tròn vào đầu câu đúng trong các câu sau a) Nếu tam giác ABC cân tại B thì đường trung tuyến AD cũng là đường trung trực của cạnh BC b) 2x2yz2 ; 0,25xyz5 ; -7xyz3 là các đơn thức bậc 5 có các biến là x, y, z 1 2 c) -7xyz (-5)x ; 8x yz 3 z ; 4xz  2xy  là các đơn thức đồng dạng với đơn thức 35x2yz2 2. d) e) f) g). 2. Nghiệm của đa thức x2 – 5x + 4 là 1 và -4 Giá trị của biểu thức 7m +2n tại m = -1 và n =2 là 3 Các số 1 và 2 là các nghiệm của đa thức x2 – 3x + 2 Tại x = -2, biểu thức P(x) = x2 – 5x + 1 có giá trị là -7. 1  11 h) Giá trị của biểu thức x3 – 5xy + 3x3 + xy – x2 + 2 xy –x2 tại x = 1 và y = -1 là 2. Đề thi kì II 2004 – 2005 Hãy điền Đ (đúng), S (sai) vào ô trống a/ (-2xy2x)2.3x2yz5 = 12x4îz7 b/ Đa thức 3x6 – 4x3 – 3x6 + x – 1 có bậc 6 c/ Cho tam giaùc ABC coù M laø trung ñieåm cuûa BC vaø G laø troïng taâm thì AG = 2GM d/ Đa thức f(x) = 4x + 20 có ngiệm là -5 Câu 1: Điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau: a) Biểu thức đại số là biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa còn có........................................................................................................ b) Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc.............................................. c) Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là ..........................của tất cả các biến có trong đơn thức đó d) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có .................................................................và có cùng ........................................................................................................................................................... e) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) ................................................và ........................................................................................................................................... phần biến f) Đa thức là một.............................................................của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong .......................................................................................................................................... gọi là một ................................................................................................................................... của đa thức đó g) Bậc của đa thức là bậc của ..................................................................................................có bậc .................................................................................................trong dạng thu gọn của đa thức đó h) Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói ................là một nghiệm của đa thức đó Câu 2: Chọn và khoanh tròn vào đầu câu đúng trong các câu sau a) Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay các giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện phép tính b) Số 0 là đơn thức bậc không.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> c) d) e) f). Các số khác không được coi là những đơn thức đồng dạng Mỗi đơn thức cũng là một đa thức Đa thức một biến là tổng của những đơn thức không cùng biến Bậc của đa thức một biến (khác đa thức không, đã thu gọn ) là số mũ lớn nhất của biến trong đa thức đó g) Đa thức 6x5-1 có hệ số tự đo là 1 Câu 2: Chọn và khoanh tròn vào đầu câu đúng trong các câu sau a) Một số cũng là đơn thức thu gọn b) Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần c) Mỗi đơn thức có thể viết thành đơn thức thu gọn d) Có thể kí hiệu đa thức bằng chữ cái in hoa e) Số 0 là đa thức không có bậc f) Giá trị của đa thức B(y) tại y = - 1 được ký hiệu là A(-1) g) Muốn sắp sếp các hạng tử của một đa thức, trước hết phải thu gọn đa thức đó h) Số nghiệm của đa thức bằng số bậc của nó Câu 1 : Hãy điền vào …… để được nội dung thích hợp i) Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói …………………………………………… là một nghiệm của đa thức đó j) Tam giác có ba cạnh bằng nhau là……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………… HSG 6. Bài 2: Giá trị của biểu thức đại số. Tính giá trị của đa thức f(x) = x – 6x5 + 6x4 – 6x3 + 6x2 – 6x + 1 tại x = 5 Bài 3: Đơn thức Bài 4: Đơn thức đồng dạng Bài 5: Đa thức. Cho x2 + y2 = 2. Tính giá trị của đa thức R = 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + 2y2. Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến Bài 9: Nghiệm của đa thức một biến. Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c có một nghiệm là x = 1. Tính a + b + c Tính giá trị của các biểu thức sau : e) A = (22 + 44 + 66 + … + 2020 + 2222 + 24 24)(an + bn + cn)(a + b + c) tại a = 2004; b = 2003; c -4007 HD: Giá trị của biểu thức A tại a = 2004; b = 2003; c -4007 là 0.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×