Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tiet 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.3 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LUYEÄN TAÄP. Tuaàn 4 – tieát 8. Ngày soạn: 11/09/2013 Ngaøy daïy: 13/09/2013 I. MUÏC TIEÂU - Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cộng, trừ, nhân chia số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, lũy thừa của. số hữu tỉ -. Kỹ năng: Aùp dụng các quy tắc tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc lũy thừa của lũy thừa,. -. lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương trong tính giá trị biểu thức Thái độ: Giáo dục thái độ làm việc nghiêm túc, trung thực.  . Giáo viên : Bảng phụ ghi đề kiểm tra. Học sinh : Ôn lại các kiến thức đã học. Làm bài tập cho về nhà của tiết trước. II. CHUAÅN BÒ. III. PHÖÔNG PHAÙP DAÏY HOÏC Kiểm tra, đánh giá. Nêu và giải quyết vấn đề. Hợp tác nhĩm nhỏ IV. TIEÁN TRÌNH DAÏY HOÏC 1/ Ổn định lớp 2/ Kieåm tra 15’. Đề 1. Baøi 1 (6 ñ) Tính 2 4  a) 7 7. ( 81)3 3 c) 27.  15 0, 24. 4 b). Baøi 2 (3 ñ): Tìm x, bieát 3 x  0, 4  7 a/ Bài 3:(1 đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. b/ P 9,8   x. 3+|x|=5. vaø x < 0. (Sử dụng cho đề 1). P   10  x Bài 3:(1 đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức (Sử dụng cho đề 2) Đáp án, biểu điểm 2 4 24 6    7 7 Baøi 1 a/ 7 7 2ñ  15 6  15 3  3  9 0, 24       4 25 4 5 2 10 b/ 2ñ 3. Baøi 2. Bài 3: (Đề 1). Bài 3: (Đề 2). ( 81)3   81  3     3  27 3 27  27  3 x  0, 4  7 a/ 3 x   0, 4 7 0,75 ñ 1 x 35 0,75 ñ. b/. 3+|x|=5 x 5  3 2. x = -2 vì x < 0.  x 0 P 9,8   x 9,8 Vì với mọi x  Q nên Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 9,8. Vì. x 0. với mọi x  Q nên. P   10  x   10. Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là 3/ Bài mới. 2ñ.  10 10. 0,75 ñ 0,75 ñ 0,75 đ 0,25 đ 0,75 đ 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họat động của giáo viên. Họat động của học sinh Hoạt động1 Làm bài tập 40 tr 23 SGK. HĐTP1.1: Tiếp cận Gọi học sinh đọc đề HĐTP1.2: Hình thành 3 1 2 + - Neâu caùc tính ? 7 2. 1 học sinh đọc đề. ( ). Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài Gọi học sinh nhận xét, sửa sai (nếu có) - Neâu caùch tính. −10 5 −6 . 3 5. 4. ( )( ). Noäi dung ghi baûng Baøi 40 tr 23 SGK. 2 Trả lời: Thực hiện theo thứ tự,  3 1  thực hiện phép tính cộng trong   a/  7 2  ngoặc trước rồi tính lũy thừa 2 1 hs lên bảng làm bài. Cả lớp  13  169    làm vào vở  14  196 Nhận xét. d/. ? Suy nghĩ , trả lời: …. Hướng dẫn học sinh sử dụng kiến thức: nhân hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một tích để biến đổi, tìm Hs làm theo hướng dẫn của giaùo vieân kết quả của bài toán HĐTP1.3: Củng cố Nhắc lại cách tính một lũy thừa, quy tắc tính lũy thừa của một tích.   10     3 . 5.  6 .   5 .   10     3 . 4. 4.  6 .   5 . 4.   10  .   3 . 4.   10  6    10     .   3 5   3    10   2560 44.   3  3  1  853 3. Hoạt động2 Làm bài tập 40 tr 23 SGK HĐTP2.1: Tiếp cận Ghi đề lên bảng 63  3.62  33  13 Tính. HĐTP2.2: Hình thành -Hãy nêu nhận xét các số hạng ở tử ? Hướng dẫn học sinh - Vận dụng quy tắc tính lũy thừa của moät tích, vieát 63 thaønh tích cuûa hai luõy thừa có số mũ là 3 và cơ số khác 1? - Vaän duïng tính chaát phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào biểu thức 33.23 + 3.32.22 + 33, ta có được gì? Goïi 1 hoïc sinh leân baûng tieáp tuïc tìm ra keát quaû HĐTP2.3: Củng cố Nhắc lại quy tắc tính lũy thừa của một tích, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Baøi 40 tr 23 SGK Ghi đề vào vở Trả lời: …………… Làm thao hướng dẫn 63 = (2.3)3 = 23.33 62 = (2.3)2 = 22.32 33.23 + 3.32.22 + 33 = 33(23 + 22 + 1). 63  3.62  33  13.  3.2   . 3. 2.  3.  3.2   33  13. 33.23  3.32.22  33  13. 33.13  13 27 . 1 hoïc sinh leân baûng laøm baøi. 4/ Củng cố toàn bài. - Nhắc lại kiến thức về lũy thừa của một số hữu tỉ?. 5/ Hướng dẫn về nhà. Làm bài tập 47, 48, 51, 52 SBT. Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y  0), định nghĩa hai phân số bằng nhau. Đọc trước bài mới.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> V/ RUÙT KINH NGHIEÄM ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... 54.204 5 5 Tieáp tuïc cho hoïc sinh thaûo luaän laøm baøi taäp tính C = 25 .4 Gọi học sinh trả lời kết quả Gv ghi bảng bài nội dung giải bài toán trên Các số hạng của tử đều chứa thừa số chung là 3 (vì 6 = 3.2) Thảo luận và làm bài vào vở Hs trả lời: …. Hs đối chiếu kết quả. 54.204 54.54.44 C  5 5  10 5 25 .4 5 .4 8 4 5 .4 1  8 2 4  5 .5 .4 .4 100.  0, 2 . 4 1 4 3    5 5 5 5 ............................................................................................................. Baøi 2 (2,5 ñ) Tính 4 3 2 3 A = 15 ⋅ 2 − 7 : 7 B = (-4)3:(-4)2 + 40. Baøi 2 (2,5 ñ). 4. 3. 2 3. A = 15 ⋅ 2 − 7 : 7 2 2   5 3 4  15 B = (-4)3:(-4)2 + 40 = - 4 + 1 = -3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×