Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tu chon tuan 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.97 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Tự chọn Toán lớp 11. Năm học 2013 – 2014. Oân taäp cuoái hoïc kyø i Tiết PPCT: 17 Ngày soạn: 14/12/2013 Ngày dạy:……/……/2013. Tại lớp: 11A8. ----- @&? ----I. Mục tiêu 1. Về kiến thức - Các dạng phương trình lượng giác cơ bản và tập nghiệm của chúng. - Các dạng và phương pháp giải của phương trình lượng giác thường gặp. - Biết công thức khai triển nhị thức Niu-tơn, công thức số hạng tổng quát. - Biết định nghĩa xác suất. 2. Về kỹ năng - Giải được các phương trình lượng giác thường gặp. - Vận dụng được các công thức biến đổi lượng giác để giải các phương trình lượng giác. - Học sinh biết cách giải các bài toán đếm, các bài toán liên quan đến tìm hệ số của một số hạng trong một khai triển dựa vào nhị thức Niu-tơn. - Tính được xác suất của một biến cố. 3. Về thái độ - Tích cực, hứng thú trong nhận thức tri thức mới. - Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Chuẩn bị của giáo viên: thước thẳng, giáo án. 2. Chuẩn bị của học sinh: đồ dùng học tập. III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ (lồng vào các hoạt động) 3. Nội dung bài mới Hoạt động 1 (15 phút): Phương trình lượng giác Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính (Củng cố các kiến thức liên quan đến lượng giác) Bài 1: Giải phương trình: GV: Giải phương trình 2 cos x  1 0 . Để giải a) 2 cos x  1 0 các phương trình này ta làm như thế nào? 1    cos x  cos  x   k 2 , k  Z HS: Đưa về dạng phương trình lượng giác cơ 2 3 3 bản.    3 tan  x   1 GV: Gọi học sinh lên bảng làm bài. 3  b) HS: Làm bài.  1   GV: Gọi học sinh khác nhận xét.  tan  x     tan HS: Nhận xét. 3 6 3  GV: Nhận xét và sửa bài.. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Tự chọn Toán lớp 11. Năm học 2013 – 2014. 2    GV: Giải phương trình 2sin x  5cos x  1 0  x    k  x   k , k  Z 2 2 3 6 6 Hdẫn: Thay sin x = 1- cos x và đưa về phương 2 trình bậc hai theo cosx. c) 2sin x  5cos x  1 0 Chú ý điều kiện để loại nghiệm.  cos x 3(l )  2 cos 2 x  5cos x  3 0   HS: Chú ý lắng nghe.  cos x  1/ 2 GV: Gọi học sinh làm bài. 1 2 2 HS: Làm bài.  cos x  cos  x   k 2 GV: Nhận xét. 2 3 3 GV: Phương trình sin x  3 cos x 1 . Phương d) sin x  3 cos x 1 trình có dạng gì đã biết?. 1 3 1   1  sin x  cos x   sin x cos  cos x sin  HS: Phương trình bậc nhất đối với sin và cos. 2 2 2 3 3 2 GV: Gọi học sinh nêu tóm tắt cách giải.  1     HS: Nêu cách giải.  sin  x     sin  x   sin 3 2 3 6   GV: Gọi học sinh làm bài. HS: Làm bài.      GV: Gọi học sinh khác nhận xét.  x  3  6  k 2  x  2  k 2     HS: Nhận xét.     x  7  k 2 GV: Nhận xét và sửa bài. x     k 2   3 6 2. Hoạt động 2 (15 phút): Xác định ảnh của đường thẳng qua phép vị tự Hoạt động của giáo viên và học sinh GV: Phép thử ở bài toán là gì? HS: Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. GV: Trong hộp có tất cả mấy bi? Lấy ngẫu nhiên 3 bi, vậy có bao nhiêu các chọn? HS: Có tất cả 9 bi, số cách chọn là tổ hợp chập 3 của 9 phần tử.. Nội dung chính Bài 2. Một hộp chứa 4 viên bi màu xanh, 5 viên bi mù đỏ. Từ hộp đã cho, lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. a) Tìm số phần tử của không gian mẫu. b) Tính xác suất sao cho: i) Lấy được 3 viên bi màu xanh. ii) Lấy được 3 viên bi cùng màu. Giải a) Số phần tử của không gian mẫu: GV: Gọi A là biến cố: Lấy được 3 quả màu xanh. 3 Số phần tử của biến cố A là bao nhiêu? Vì sao?. n    C9 84 Vậy, xác suất xảy ra biến cố A? b) Gọi A là biến cố: Lấy được 3 quả màu xanh. Số. n  A  C43 4 phần tử của biến cố A là: Vậy, xác suất xảy ra biến cố A là: n  A 4 1 P  A    n    84 21. GV: Gọi B là biến cố: Lấy được 3 viên cùng màu. Hãy tìm số phần tử của biến cố B?. Từ đó, tính Gọi B là biến cố: Lấy được 3 viên cùng màu. xác suất xảy ra biến cố B. C 3 4 + Lấy 3 quả màu xanh: 4 (cách) 3 C 10 + Lấy 3 quả màu đỏ: 5 (cách) Suy ra, số phần tử của biến cố B là:. n  B  4  10 14 Vậy, xác suất xảy ra biến cố B là: n  B  14 1 P  B    n    84 16. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Tự chọn Toán lớp 11. Năm học 2013 – 2014. 4. Củng cố (12 phút) - Nhắc lại các công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản. - Nhắc lại một số phương pháp giải phương trình lượng giác thường gặp. - Các công thức về tổ hợp, xác suất. Bài tập trắc nghiệm:.    ;3  của phương trình cos 2 x 1 là: Bài 1: Số các nghiệm nằm trong đoạn a) 3 b) 4 c) 5 d) 6   tan  x    1 4  Bài 2: Nghiệm của phương trình là:   k x   k x   k x 4 4 2 a) b) c) x k d) Bài 3: Số các số lẻ gồm 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 là: a) 27 b) 6 c) 60 d) 216 Bài 4: Gieo một đồng xu cân đối đồng chất 2 lần. Xác suất để xuất hiện nhất một mặt sấp bằng: 1 3 1 1 a) 4 b) 4 c) 8 d) 2 5. Dặn dò (3 phút) - Xem lại bài, giải lại các bài tập. - Tự hệ thống các kiến thức của chương I và chương II. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ DUYỆT GVHD. NGƯỜI SOẠN. NGUYỄN VĂN THỊNH. CAO THÀNH THÁI. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×