Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giáo án tự chọn tuần 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.3 KB, 3 trang )


Tuaàn 20
Tieát 20 CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
A. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Nắm được khái niệm và định nghĩa BĐT.
- Nắm được các tính chất của BĐT và BĐT Côsi
2. Về kỹ năng:
- Chứng minh được các BĐT bằng ĐN
- Áp dụng các tính chất của BĐT và BĐT Côsi để chứng minh một BĐT.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: - Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2. Học sinh: - Ôn lại kiến thức đã học BĐT
3. Phöông phaùp:- Dùng phương pháp gợi mở .
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động 1: (Dùng ĐN hay các phép biến đổi tương đương để chứng minh một BĐT)
Bài 1: Chứng minh các BĐT sau đây:
a)
2
1
4
a a+ ≥ b)
2 2
0a ab b+ + ≥


c)
1
2 ( 0)a a
a
+ ≥ >
d)
2 2 2
( ) 2( )a b a b+ ≤ +
e)
2 2
0a ab b+ + ≥
i)
2 2 2
a b c ab bc ca+ + ≥ + +
Bài 2: Chứng minh các BĐT sau đây:
a)
3 3 2 2
( , 0)a b a b ab a b
+ ≥ + ≥
b)
4 4 3 3
( , 0)a b a b ab a b
+ ≥ + ≥
c)
2 2 2
(1 )(1 ) (1 )a b ab+ + ≥ +
d)
2
2 2
2( ) 2bc

2
a
b c ab ac+ + ≥ + +
e)
2 2 2 2 2
( )a b c d e a b c d e+ + + + ≥ + + +
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại định nghĩa của BDTvà
phép biến đổi tương đương. Dẫn đến một hằng đẳng thức,
một BĐT luôn luôn đúng.
- Bài 1 và bài 2 (mức độ khó của 2 hơn bài 1) trên ta chủ yếu
sử dụng phép biến đổi tương đương và sử dụng (a +b)
2


0
với mọi số thực a, b.
Hoạt động 2: (Áp dụng BĐT Côsi và vận dụng thêm các tính chất của BĐT để chứng minh một BĐT)
Bài 3: Chứng minh các BĐT sau đây với a, b, c > 0 và khi nào đẳng thức xảy ra:

a)
( )(1 ) 4a b ab ab+ +
b)
1 1
( )( ) 4a b
a b
+ +

c)
( ) 2
b
ac ab
c
+
d)
( )( )( ) 8a b b c c a abc+ + +
e)
(1 )(1 )(1 ) 8
a b c
b c a
+ + +
f)
( ) 3
a b c
b c a
+ +
g)
2 2 2
( 2)( 2)( 2) 16 2.a b c abc
+ + +
h)
(2 1)(3 2 )( 3) 48a b ab ab
+ + +
i)
8 5 3
5 3 8a b a b+
j)
6 2 3

2 3 6a b c a b c+ +
k)
7
4 11
4 7 11a b ab+
l)
( )( ) 9a b c ab bc ca abc+ + + +
m)
1 1 1
( )( ) 9a b c
a b c
+ + + + n)
2 2 2
( ) 3a b c c a abc+ +
o)
4
( )( ) ( )( ) ( )( ) 6a b c d a c b d a d b c abcd+ + + + + + + +
Bi 4: Chng minh cỏc BT sau õy:
a)
2 2 2
2 2 2
)
a b c c b a
b c a b a c
+ + + +
b)
1 1 1
)
a b c
bc ca ab a b c

+ + + +
HOT NG CA HC SINH HOT NG CA GIO VIấN
- Tr li cõu hi.
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Bi 3 v bi 4 trờn ta ch yu s dng BT Cụsi v vn
dng thờm cỏc tớnh cht ca BT chng minh .
Hot ng 3: (p dng BT Cụsi tỡm GTLN GTNN ca hm s)
Bi 5: Tỡm GTLN ca hm s:
a)
( 3)(7 )y x x=
vi
3 7x

b)
(3 1)(6 )y x x= +
vi
1
6
3
x
c)
( 3)(16 2 )
2
x
y x=
vi
6 8x

d)

1 4 2x x +
vi
1 2x

Bi 6: Tỡm GTNN ca hm s:
a)
4
3
3
y x
x
= +

vi x > 3 b)
2
8
1
y x
x
= +

vi x > 1
c)
1
4( 2)
2
y x
x
= + vi x > 2 d)
2

4
x
y
x

=

vi x > 4
HOT NG CA HC SINH HOT NG CA GIO VIấN
- Tr li cõu hi.
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Bi 5 v bi 6 trờn ta ch yu s dng BT Cụsi tỡm
GTLN GTNN ca hm s
4. Cng c :
- Nhc li cỏc kin thc s dng trong bi.
Kyự duyeọt: Ngaứy 05/01/2009
Phaùm Huứng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×