Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Tài liệu Ôn tập đại số HK1 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.62 KB, 26 trang )


ÔN TẬP ĐẠI SỐ HKI
TẬP HỢP-MỆNH ĐỀ
KIẾN THỨC VỮNG CHẮC BÀI TẬP GIẢI ĐƯỢC KHÔNG PHÍ CÔNG HỌC TẬP !
HÀM SỐ
PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ
BANG DIEM

nh ngha :
I CNG V PHNG TRèNH
Phng trỡnh tng ng :
Mệnh đề chứa biến dạng f(x)=g(x) gọi là ptrình 1 ẩn
f g
xgọi là ẩn số ; D=D D :gọi là TXđ của ptrình

}
{
0 0 0
Tập T= x D / f(x ) g(x ) :gọi là tập nghiệm
=
Giải phương trình là quá trình tìm tập nghiệm
1 1 1 2
f(x) = g(x) (1) f (x) = g (x) (2) nếu D D
=
nh ngha:
Phộp bin i tng ng:
- Cng vo 2 v cựng mt biu thc xỏc nh trờn D
- Cng vo 2 v cựng mt biu thc khỏc 0 xỏc nh trờn D
- Bỡnh phng 2 v (nu nú cựng du)
Phng trỡnh h qu :
nh ngha:


Phộp bin i h qu : Bỡnh phng 2 v ca mt phng trỡnh
1 1 1 2
f(x) = g(x) (1) f (x) = g (x) (2) nếu D D


Dạng :
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
Cách giải và biện luận :
ax + b = 0 (*) . Víi : a, b

¡
NÕu a 0 : ptr×nh (1) cã nghiÖm duy n
b
x =Ê
a
t -h

VD:(m - 1)x + 2m - 3 = 0
NÕu a = 0, b 0 : ptr×nh (1) v« nghiÖm

NÕu a = 0, b = 0 : ptr×nh (1) v« sè nghiÖm x

¡
VD : * m 1 0 m 1:hÖ cã 1 nghiÖm x=(3-2m)/(m-1)
− ≠ ⇔ ≠
* m 1 0 m 1:0x=1 HÖ v« nghiÖm
− = ⇔ = ⇒

PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
2

ax + bx + c = 0 (*) . Víi : a, b, c

¡
bN xÕu + a = c = 0 : ptr×nh (*) thµnh (gi¶i vµ biÖn 0 luËn)
2
VD:(m - 1)x + 3x + 2m - 3 = 0
2
NÕu a 0 : =b 4ac
≠ ∆ −
0:ph­¬ng tr×nh v« nghiÖm
∆ <
0:ph­¬ng tr×nh cã nghiÖm kÐp x = -b/2a
∆ =
0: ph­¬ng tr×nh cã 2 nghiÖm
-b
x =
2a

± ∆
>
Đặt biệt :
ptr×nh cã métNÕu a + b + c nghiÖm x=1vµ = 0 : x=c/a
ptr×nh cã mét nNÕu a - b + c = ghiÖm x=-1vµ x= 0 : -c/a
Dạng :
Cách giải và biện luận :
* Chú ý :
2
NÕu b lµ sè ch¼n ta tÝ '= (bn ')h : ac ...
∆ −


Định lý :
ĐỊNH LÝ VIÉT
Ứng dụng định lý VIÉT :
2
1 2
Ptr×nh : ax + bx + c = 0 cã 2 nghiÖm x ,x
1 2 1 2
b c
Th× tæng : S = x x vµ tÝch P = x .x
a a
+ = − =
Tìm 2 số biết tổng S và tích P :
2
Hai sè ®ã lµ nghiÖm ptr×nh : X -SX + P = 0
Phân tích tam thức thành nhân tử :
2
1 2
Tam thøc f(x) = ax + bx + c (a 0) cã 2 nghiÖm x ,x

1 2
Th× f(x) = a(x-x )(x x )


Dạng ẩn số ở mẫu :
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
BẬC NHẤT BẬC HAI
ax+b
e (c 0)
cx+d
= ≠

x - d/c

ĐK :
Chuyển ptrình (1) về dạng bậc nhất rồi giải và biện luận
Chú ý : Trong trường hợp có nghiệm phải thỏa mãn
ĐK
Dạng có giá trị tuyệt đối :
2 2
f (x) g (x)
f(x) g(x)
f(x) g(x)

=
= ⇔

= ±

2 2
g(x) 0
f(x) g(x)
f (x) g (x)
f(x) g(x)



= ⇔

=




= ±


Dạng có căn thức :
f(x) 0
f(x) g(x)
f(x) g(x)


= ⇔

=

2
g(x) 0
f(x) g(x)
f(x) g (x)


= ⇔

=


Dạng :
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 SỐ
Cách giải và biện luận :
a b
D ab' ba'

a
TÝnh :
' b'
= = −
ax by c
a 'x b'y c'
+ =


+ =

x
c b
D cb' bc'
c' b'
= = −
y
a c
D ac' ca'
a ' c'
= = −
NÕu D 0:HÖ cã nghiÖm duy nhÊt :

y
x
D
D
x ;y
D D
 

= =
 ÷
 
x y
NÕu D = 0,mµ D 0 hoÆc D 0 :HÖ v« nghiÖm
≠ ≠
x y
NÕu D = D = D 0 :HÖ v« sè nghiÖm thuéc ®­êng th¼ng ax+by=c
=

H Cể MT PHNG TRèNH BC NHT
L h m trong ú cú mt phng trỡnh bc nht theo x,y
"rút"Từ ptrình bậc nhất ẩn này theo ẩn kia
2 2
x 2y 5 (1)
VD :
x 2y 2xy 5 (2)
+ =


+ =

Thay vào ptrình bậc hai ta được ptrình bậc hai một ẩn số
Giải ptrình bậc hai tìm được giá trị một ẩn số ẩn số kia

2 2 2 2
x 2y 5 x 5 2y
VD :
x 2y 2xy 5 (5 2y) 2y 2(5 2y)y 5
+ = =




+ = + =

nh ngha:
Cỏch gii :

Định nghĩa:
HỆ ĐỐI XỨNG LOẠI I
Hệ phương trình mà khi thay x bởi y, thay y bởi x thì từng
ptrình của hệ không đổi
2 2
xy x y 11
VD : (*)
x y xy 30
+ + =


+ =

Cách giải :
S x y ; P xy
= + =
- Đặt :
ĐK :
S 4P

- Hệ trở thành hệ phương trình bậc 2 theo S và P. Tính S,P
(Có thể giải được vì thường có một ptrình bậc nhất)

P S 11
VD : HÖ (*) trë thµnh :
P.S 30
+ =


=

- Lúc đó x, y là 2 nghiệm của ptrình :
2
X SX P 0
− + =

HỆ ĐỐI XỨNG LOẠI II
Hệ phương trình mà khi thay x bởi y, thay y bởi x thì
phương trình này chuyển thành phương trình kia.
LÊy ptr×nh (1) trõ ptr×nh hoÆc lÊy (2) trõ (2) (1):
®­îc ptr×nh míi ta cã thÓ biÕn ®æi vÒ d¹ng tÝch cã 1 thõa sè (x-y)
Tõ ®ã ta chuyÓn thµnh 2 hÖ ptr×nh råi lÇn l­ît gi¶i
2
2
2x xy 3x
VD :
2y xy 3y
(*)

+ =


+ =



2 2
VD :LÊy (1) (2):2(x y ) 3(x y) (2x 2y 3)(x y) 0
− − = + −−− ⇔ =
2
2
x-y=0
2x xy 3y
VD : HÖ (*)
2x 2y 3 0
2x xy 3y




+ =




+ − =




+ =


(1)

(2)
Định nghĩa:
Cách giải :

×