Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra HKII 387

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN SINH HỌC 11. Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 387. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp:............................................................................... Câu 1: Hoocmon progesteron không có vai trò nào? A. Làm niêm mạc dạ con dày thêm để chuẩn bị đón trứng B. Ức chế sự co bóp của dạ con. C. Kích thích nang trứng phát triển và sự rụng trứng D. Ức chế sự bài tiết LH. Câu 2: Ở động vật ăn cỏ ngăn nào của dạ dày có thể tích lớn nhất? A. Dạ lá sách. B. Dạ múi khế. C. Dạ dày cỏ. D. Dạ tổ ong. Câu 3: Trong cơ chế điều hoà sinh sản tinh trùng, testosteron tiết ra từ tuyến A. ống sinh tinh. B. tế bào kẽ trong tinh hoàn. C. vùng dưới đồi. D. tuyến yên. Câu 4: Loài động vật nào sau đây có hình thức sinh sản đặc biệt là trinh sinh? A. Kiến. B. Bọ xít. C. Mối. D. Ong mật Câu 5: Thủy tức sinh sản theo hình thức: A. Nảy chồi B. Phân đôi C. Tái sinh D. Phân mảnh Câu 6: Nếu thiếu Iốt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn A. testosteron. B. ecđisơn. C. ostrogen. D. tiroxin. Câu 7: Thụ phấn là quá trình A. vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhuỵ và hạt phấn nảy mầm trên đầu nhuỵ B. vận chuyển hạt phấn từ nhuỵ đến núm nhị. C. hợp nhất hai nhân tinh trùng với một tế bào trứng. D. hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng. Câu 8: ở sâu bướm tác dụng của juvenin là A. kích thích tuyến trước ngực tiết ra ecdisơn. B. ức chế tuyến trơớc ngực tiết ra ecdisơn. C. kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. D. ức chế sâu biến thành nhộng và buớm Câu 9: Loại mô phân sinh không có ở cây phượng là mô phân sinh A. đỉnh thân. B. lóng. C. đỉnh rễ. D. bên. Câu 10: ở giai đọan trẻ em, nếu tuyến yên sản xuất ra quá nhiều hoocmôn sinh trưởng sẽ dẫn đến A. trở thành người khổng lồ. B. chậm lớn hoặc ngừng lớn. C. sinh trưởng phát triển bình thường. D. trở thành người bé nhỏ. Câu 11: Chu kỳ quang là sự ra hoa phụ thuộc vào A. độ dài đêm. B. tuổi của cây. C. độ dài ngày và đêm. D. độ dài ngày. Câu 12: Đối với cây ăn quả, chiết cành có ý nghĩa: A. Rút ngắn thời gian sinh trưởng thu hoạch sớm và biết trước đặc tính của quả. B. Cải biến kiểu gen của cây mẹ C. Thay cây mẹ già cỗi bằng cây con có sức sống hơn. D. Làm tăng năng suất so với trước đó. Câu 13: ở sâu bướm, hoocmôn ecdisơn có tác dụng A. gây lột xác và kích thích sâu thành nhộng và bướm. B. gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và bướm. C. kích thích thể allata tiết ra juvenin..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> D. ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bơớm. Câu 14: Hình thức sinh sản lưỡng tính thường gặp A. sâu bọ. B. chân đốt. C. giun đất. D. chân khớp. Câu 15: Điều không đúng khi nhận xét thụ tinh ngoài kém tiến hoá hơn thụ tinh trong là: A. tỉ lệ trứng được thụ tinh thấp. B. trứng thụ tinh không được bảo vệ, do đó tỉ lệ sống sót thấp. C. từ khi trứng sinh ra, thụ tinh cho đến lúc phát triển thành cá thể con hoàn toàn phụ thuộc vào môi trường nước. D. số lượng trứng sau mỗi lần đẻ rất lớn lên số lượng con sinh ra nhiều. Câu 16: Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể không có đủ hoocmôn A. sinh trưởng. B. testosteron. C. ostrogen. D. tiroxin. Câu 17: Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là A. nguyên phân và giảm phân. B. giảm phân và thụ tinh. C. bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi. D. kiểu gen của hậu thế không thay đổi trong quá trình sinh sản. Câu 18: Cơ quan chỉ huy về sự điều hòa sinh sản ở động vật là: A. Tuyến yên B. Vùng dưới đồi C. Tuyến sinh dục D. Tuyến giáp Câu 19: Khi có thụ tinh, thể vàng được duy trì nhờ nhau thai tiết ra loại hoocmon: A. FSH B. LH C. HCG D. Progesteron Câu 20: Trinh sản là hình thức sinh sản A. xảy ra ở động vật bậc thấp. B. chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính cái. C. không cần có sự tham gia của giao tử đực. D. sinh ra con cái không có khả năng sinh sản. Câu 21: Hình thức sinh sản phân mảnh thấy ở nhóm động vật A. bọt biển, giun dẹp. B. bọt biển, ruột khoang. C. nguyên sinh. D. ruột khoang, giun dẹp. Câu 22: Giun dẹp có các hình thức sinh sản A. nảy chồi phân mảnh. B. phân đôi sinh sản. C. nảy chồi, phân đôi. D. phân mảnh, phân đôi. Câu 23: Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật là tính A. toàn năng. B. phân hóa. C. cảm ứng. D. chuyên hoá. Câu 24: Hình thức sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật A. ruột khoang, giun dẹp. B. nguyên sinh. C. bọt biển, ruột khoang. D. bọt biển, giun dẹp. Câu 25: Xuân hoá là mối phụ thuộc của sự ra hoa vào A. nhiệt độ. B. chu kỳ quang. C. tuổi cây. D. độ dài ngày. Câu 26: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản A. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái. B. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái. C. bằng giao tử cái. D. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ. Câu 27: Trong tổ ong, cá thể đơn bội là A. ong đực. B. ong cái. C. ong chúa. D. ong thợ. Câu 28: ở động vật, hoocmôn sinh trưởng được tiết ra từ A. tinh hoàn. B. buồng trứng. C. tuyến yên. D. tuyến giáp. Câu 29: Kích thích tế bào phân chia chia và lớn lên là tác dụng đặc thù của: A. Axit abxixic. B. Auxin C. Giberelin D. Antoxian Câu 30: ở ếch, quá trình biến thái từ nòng nọc thành ếch nhờ hoocmôn A. tiroxin. B. ostrogen. C. sinh truơởng. D. testosteron..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 31: Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng là hoocmôn A. FSH. B. ICSH C. LH. D. GnRH. Câu 32: Thực vật một lá mầm có các mô phân sinh A. đỉnh và bên. B. lóng và bên. C. đỉnh và lóng. D. đỉnh thân và đỉnh rễ. Câu 33: Kích thích sự nảy mầm của hạt, củ là tác dụng đặc trưng của: A. Auxin B. Etilen. C. Axit abxixic. D. Giberelin Câu 34: Không thuộc những đặc trưng của sinh sản hữu tính là A. luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen. B. trong sinh sản hữu tính luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các tế bào sinh dục (các giao tử). C. sinh sản hữu tính luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử. D. tạo ra hậu thế luôn thích nghi với môi trường sống ổn định. Câu 35: Hạt được hình thành từ A. hạt phấn. B. Noãn được thụ tinh. C. bầu nhụy. D. bầu nhị. Câu 36: Các hoocmôn ảnh hưởng lên sinh trưởng và phát triển ở động vật không xương sống là A. juvenin, tiroxin. B. tiroxin, juvenin, ecdisơn. C. juvenin, ecdisơn. D. ecdisơn, tiroxin. Câu 37: Sự hình thành cừu ĐôLi là kết quả của hình thức: A. Sinh sản vô tính B. Trinh sản C. Sinh sản hữu tính D. Nhân bản vô tính. Câu 38: Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản A. giản đơn. B. Bào tử. C. hữu tính. D. Sinh dưỡng. Câu 39: Thụ tinh chéo tiến hoá hơn tự thụ tinh vì: A. tự thụ tinh diễn ra trong môi trường nơớc, còn thụ tinh chéo không cần nước. B. tự thụ tinh chỉ có cá thể gốc, còn thụ tinh chéo có sự tham gia của giới đực và giới cái. C. ở thụ tinh chéo, cá thể con nhận đơợc vật chất di truyền từ 2 nguồn bố mẹ khác nhau, còn tự thụ tinh chỉ nhận được vật chất di truyền từ một nguồn. D. Tự thụ tinh diễn ra đơn giản, còn thụ tinh chéo diễn ra phức tạp. Câu 40: Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng là hoocmôn A. LH. B. ICSH C. GnRH. D. testostêrôn. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×