Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

de thi HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.69 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS VĨNH HẢO LỚP:. . . . HOÏ VAØ TEÂN:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. ÑIEÅM:. ĐỀ THI HKI (Tiết 36) MOÂN: SINH HOÏC 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT. ĐỀ 1 I. Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng ( 30 đ ) Câu 1: Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành Thân mềm A. Mực , trai sông ,Ốc sên B. Mực ,trai sông ,nhện C. Mực ,trai sông ,Tôm D. Mực ,trai sông ,ong ong Câu 2 : Hô hấp của tôm khác châu chấu là A. Tôm bằng mang , châu chấu bằng da B. Tôm bằng mang , châu chấu bằng hệ thống ống khí C. Tôm bằng phổi , châu chấu bằng hệ thống ống khí D. Tôm bằng da , châu chấu bằng hệ thống ống khí Câu 3: Cách dinh dưỡng nào sau đây là của trai sông thích nghi với lối sống vùi lấp A. Săn mồi chủ động B. Kí sinh lấy thức ăn trên động vật khác C. Lọc thụ động từ nước hút các chất vụn hữu cơ, ĐVNS D. Cộng sinh với hải quỳ Câu 4: Cơ thể Cá chép có cấu tạo ngoài như thế nào giúp cá giảm sức cản của nước khi bơi A. Vảy cá có da bao bọc ,trong da có nhiều tuyến tiết chất nhày B. Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp C. Thân hình thoi thon dài ,đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân D. Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng ,khớp động với thân Câu 5: Nguồn lợi của Thân mềm đem lại cho con người là A. Dùng làm thực phẩm B. Dùng làm đồ trang trí ,trang sứ C. Dùng làm dược liệu D. Cả a,b,c đều đúng Câu 6 : Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp hình nhện A. Nhện ,ve bò ,bọ cạp B. Cua ,tôm , nhện C. Nhện ,ve sầu , bọ cạp D. Ve sầu ,bọ ngựa ,dế Câu 7: Số chân ngực của hình nhện khác với sâu bọ là A. Hình nhện 3 đôi ,sâu bọ 4 đôi B. Hình nhện 2 đôi ,sâu bọ 3 đôi C. Hình nhện 4 đôi ,sâu bọ 3 đôi D. Hình nhện 3 đôi ,sâu bọ 2 đôi Câu 8: Lớp giáp xác cũng có loài gây hại như A. Cái ghẻ gây bệnh cho người B. Chân kiếm kí sinh gây chết cá C. Mọt phá hại gỗ D. Châu chấu phá hại cây trồng Câu 9: Hình nhện có đặc điểm nào sau đây khác sâu bọ A. Không có râu , có 8 chân B. Cơ thể chia làm 2 phần : đầu -ngực và bụng C. Vỏ kitin bên ngoài , vừa che chở , vừa làm chỗ bám cho cơ D. Câu a và b Câu 10: Vây nào sau đây có tác dụng làm cá giữ thăng bằng ,rẽ phải ,trái cho cá khi bơi A. Vây lưng B. Vây đuôi C. Vây ngực ,vây bụng D. Vây hậu môn Câu 11: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sâu bọ , không có ở hình nhện A. Cơ thể chia làm 3 phần : đầu - ngực - bụng B. Sự tăng trưởng và phát triển gắn liền với sự lột xác C. Phần phụ phân đốt D. Vỏ kitin vừa che chở bên ngoài , vừa làm chỗ bám cho cơ Câu 12: Trai sông di chuyển được là nhờ A. Các cơ khép vỏ B. Chân trai thò ra ,thụt vào kết hợp với động tác đóng mở vỏ C. Động tác đóng mở vỏ D. Hai mép vạt áo phía sau cơ thể.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II.Ghép thông tin cột A sao cho phù hợp với cột B và cột C .Ghi vào cột kết quả .(10 đ) Câu 13 Đại diện ( cột A ) Cấu tạo cơ thể ( Cột B) Lối sống ( cột C ) Kết quả 1. San hô A. Hình dù D. Bám B. Hình lá E. Bơi lội 2. Sứa C. Hình trụ G. Kí sinh B. Tự luận ( 60đ ) Câu14 : Kể tên các ngành chủ yếu của chương trình sinh học 7 .Mỗi ngành cho 1 ví dụ đại diện ( 10đ) Câu 15: Mô tả cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống trong đất của giun đất ? ( 10 đ) Câu 16 : Nêu đặc điểm chung và vai trò của Sâu bọ đối với đời sống con người ( 15đ) Câu 17 : Giải thích vì sao ốc ,mực, trai ,bạch tuột đều là động vật Thân mềm ? ( 10đ) Câu 18: Dựa vào vòng đời của giun tròn ( ở dưới ) nêu biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ? (5đ) Giun đũa trưởng thành đẻ trứng ấu trïng trong trøng Thøc ¨n sèng ,tay dơ (Ruột non người ) M¸u ,tim ,gan ,phæi. Ruét non. Câu 19 : Giải thích cách sinh sản ,tự vệ thích nghi với lối sống của trai sông ? ( 10đ) Bài làm. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS VĨNH HẢO LỚP:. . . . HOÏ VAØ TEÂN:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. ÑIEÅM:. ĐỀ THI HKI (Tiết 36) MOÂN: SINH HOÏC 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT. ĐỀ 2 I. Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng ( 30 đ ) Câu 1: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sâu bọ , không có ở hình nhện A. Cơ thể chia làm 3 phần : đầu - ngực - bụng B. Sự tăng trưởng và phát triển gắn liền với sự lột xác C. Phần phụ phân đốt D. Vỏ kitin vừa che chở bên ngoài ,vừa làm chỗ bám cho cơ Câu 2 : Trai sông di chuyển được là nhờ A. Các cơ khép vỏ B. Chân trai thò ra ,thụt vào kết hợp với động tác đóng mở vỏ C. Động tác đóng mở vỏ D. Hai mép vạt áo phía sau cơ thể Câu 3: Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành Thân mềm A. Mực , trai sông ,Ốc sên B. Mực ,trai sông ,nhện C. Mực ,trai sông ,Tôm D. Mực ,trai sông ,ong ong Câu 4: Hô hấp của tôm khác châu chấu là A. Tôm bằng mang , châu chấu bằng da B. Tôm bằng mang , châu chấu bằng hệ thống ống khí C. Tôm bằng phổi , châu chấu bằng hệ thống ống khí D. Tôm bằng da , châu chấu bằng hệ thống ống khí Câu 5: Cách dinh dưỡng nào sau đây là của trai sông thích nghi với lối sống vùi lấp A. Săn mồi chủ động B. Kí sinh lấy thức ăn trên động vật khác C. Lọc thụ động từ nước hút các chất vụn hữu cơ, ĐVNS D. Cộng sinh với hải quỳ Câu 6 : Cơ thể Cá chép có cấu tạo ngoài như thế nào giúp cá giảm sức cản của nước khi bơi A. Vảy cá có da bao bọc ,trong da có nhiều tuyến tiết chất nhày B. Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp C. Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng ,khớp động với thân D. Thân hình thoi thon dài ,đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân Câu 7: Nguồn lợi của Thân mềm đem lại cho con người là A. Dùng làm thực phẩm B. Dùng làm đồ trang trí ,trang sứ C. Dùng làm dược liệu D. Cả a,b,c đều đúng Câu 8: Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp hình nhện A. Nhện , ve bò , bọ cạp B. Cua ,tôm , nhện C. Nhện , ve sầu , bọ cạp D. Ve sầu ,bọ ngựa ,dế Câu 9: Số chân ngực của hình nhện khác với sâu bọ là A. Hình nhện 3 đôi ,sâu bọ 4 đôi B. Hình nhện 2 đôi ,sâu bọ 3 đôi C. Hình nhện 4 đôi ,sâu bọ 3 đôi D. Hình nhện 3 đôi ,sâu bọ 2 đôi Câu 10: Lớp giáp xác cũng có loài gây hại như A. Cái ghẻ gây bệnh cho người B. Chân kiếm kí sinh gây chết cá C. Mọt phá hại gỗ D. Châu chấu phá hại cây trồng Câu 11: Hình nhện có đặc điểm nào sau đây khác sâu bọ A. Không có râu , có 8 chân B. Cơ thể chia làm 2 phần : đầu -ngực và bụng C. Vỏ kitin bên ngoài , vừa che chở , vừa làm chỗ bám cho cơ D. Câu a và b Câu 12: Vây nào sau đây có tác dụng làm cá giữ thăng bằng , rẽ phải , trái cho cá khi bơi A. Vây lưng B. Vây đuôi C. Vây ngực ,vây bụng D. Vây hậu môn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II.Ghép thông tin cột A sao cho phù hợp với cột B và cột C .Ghi vào cột kết quả .(10 đ) Câu 13 Đại diện ( cột A ) Cấu tạo cơ thể ( Cột B) Lối sống ( cột C ) Kết quả 1. San hô A. Hình dù D. Bám B. Hình lá E. Bơi lội 2. Sứa C. Hình trụ G. Kí sinh B. Tự luận ( 60đ ) Câu 14 : Kể tên các ngành chủ yếu của chương trình sinh học 7 .Mỗi ngành cho 1 ví dụ đại diện ( 10đ) Câu 15: Mô tả cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống trong đất của giun đất ? ( 10 đ) Câu 16 : Nêu đặc điểm chung và vai trò của Sâu bọ đối với đời sống con người ( 15đ) Câu 17 : Giải thích vì sao ốc ,mực, trai ,bạch tuột đều là động vật Thân mềm ? ( 10đ) Câu 18: Dựa vào vòng đời của giun tròn ( ở dưới ) nêu biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ? (5đ) Giun đũa trưởng thành đẻ trứng ấu trïng trong trøng Thøc ¨n sèng ,tay dơ (Ruột non người ) M¸u ,tim ,gan ,phæi. Ruét non. Câu 19 : Giải thích cách sinh sản ,tự vệ thích nghi với lối sống của trai sông ? ( 10đ) Bài làm. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS VĨNH HẢO. ÑIEÅM:. ĐỀ THI HKI (Tiết 36).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> LỚP:. . . . HOÏ VAØ TEÂN:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. MOÂN: SINH HOÏC 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT. ĐỀ 3 I. Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng ( 30 đ ) Câu 1: Hô hấp của tôm khác châu chấu là A. Tôm bằng mang , châu chấu bằng da B. Tôm bằng mang , châu chấu bằng hệ thống ống khí C. Tôm bằng phổi , châu chấu bằng hệ thống ống khí D. Tôm bằng da , châu chấu bằng hệ thống ống khí Câu 2 : Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sâu bọ , không có ở hình nhện A. Cơ thể chia làm 3 phần : đầu - ngực - bụng B. Sự tăng trưởng và phát triển gắn liền với sự lột xác C. Phần phụ phân đốt D. Vỏ kitin Vừa che chở bên ngoài ,vừa làm chỗ bám cho cơ Câu 3: Cơ thể Cá chép có cấu tạo ngoài như thế nào giúp cá giảm sức cản của nước khi bơi A. Vảy cá có da bao bọc ,trong da có nhiều tuyến tiết chất nhày B. Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp C. Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng ,khớp động với thân D. Thân hình thoi thon dài ,đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân Câu 4: Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành Thân mềm B. Mực , trai sông ,Ốc sên B. Mực ,trai sông ,nhện C. Mực ,trai sông ,Tôm D. Mực ,trai sông ,ong ong Câu 5: Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp hình nhện A. Nhện , ve bò , bọ cạp B. Cua , tôm , nhện C. Nhện , ve sầu , bọ cạp D. Ve sầu , bọ ngựa , dế Câu 6 : Cách dinh dưỡng nào sau đây là của trai sông thích nghi với lối sống vùi lấp A. Săn mồi chủ động B. Kí sinh lấy thức ăn trên động vật khác C. Lọc thụ động từ nước hút các chất vụn hữu cơ, ĐVNS D. Cộng sinh với hải quỳ Câu 7: Lớp giáp xác cũng có loài gây hại như A. Cái ghẻ gây bệnh cho người B. Chân kiếm kí sinh gây chết cá C. Mọt phá hại gỗ D. Châu chấu phá hại cây trồng Câu 8: Nguồn lợi của Thân mềm đem lại cho con người là : A. Dùng làm thực phẩm B. Dùng làm đồ trang trí ,trang sứ C. Dùng làm dược liệu D. Cả a,b,c đều đúng Câu 9: Vây nào sau đây có tác dụng làm cá giữ thăng bằng , rẽ phải , trái cho cá khi bơi A. Vây lưng B. Vây đuôi C. Vây ngực ,vây bụng D. Vây hậu môn Câu 10: Số chân ngực của hình nhện khác với sâu bọ là A. Hình nhện 3 đôi , sâu bọ 4 đôi B. Hình nhện 2 đôi , sâu bọ 3 đôi C. Hình nhện 4 đôi , sâu bọ 3 đôi D. Hình nhện 3 đôi , sâu bọ 2 đôi Câu 11: Trai sông di chuyển được là nhờ A. Các cơ khép vỏ B. Chân trai thò ra ,thụt vào kết hợp với động tác đóng mở vỏ C. Động tác đóng mở vỏ D. Hai mép vạt áo phía sau cơ thể Câu 12: Hình nhện có đặc điểm nào sau đây khác sâu bọ A. Không có râu , có 8 chân B. Cơ thể chia làm 2 phần : đầu -ngực và bụng C. Vỏ kitin bên ngoài ,vừa che chở ,vừa làm chỗ bám cho cơ D. Câu a và b II.Ghép thông tin cột A sao cho phù hợp với cột B và cột C . Ghi vào cột kết quả .(10 đ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 13 Đại diện ( cột A ) 1. San hô. Cấu tạo cơ thể ( Cột B) A. Hình dù B. Hình lá C. Hình trụ. Lối sống ( cột C ) D. Bám E. Bơi lội G. Kí sinh. Kết quả. 2. Sứa B. Tự luận ( 60đ ) Câu 14 : Kể tên các ngành chủ yếu của chương trình sinh học 7 .Mỗi ngành cho 1 ví dụ đại diện ( 10đ) Câu 15: Mô tả cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống trong đất của giun đất ? ( 10 đ) Câu 16 : Nêu đặc điểm chung và vai trò của Sâu bọ đối với đời sống con người ( 15đ) Câu 17 : Giải thích vì sao ốc ,mực, trai ,bạch tuột đều là động vật Thân mềm ? ( 10đ) Câu 18: Dựa vào vòng đời của giun tròn ( ở dưới ) nêu biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ? (5đ) Giun đũa trưởng thành đẻ trứng ấu trïng trong trøng Thøc ¨n sèng ,tay dơ (Ruột non người ) M¸u ,tim ,gan ,phæi. Ruét non. Câu 19 : Giải thích cách sinh sản ,tự vệ thích nghi với lối sống của trai sông ? ( 10đ) Bài làm. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS VĨNH HẢO LỚP:. . . .. ÑIEÅM:. ĐỀ THI HKI (Tiết 36) MOÂN: SINH HOÏC 7.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HOÏ VAØ TEÂN:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. THỜI GIAN: 45 PHÚT. ĐỀ 4 I. Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng ( 30 đ ) Câu 1: Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành Thân mềm A. Mực , trai sông , Ốc sên B. Mực , trai sông , nhện C. Mực , trai sông , Tôm D. Mực , trai sông , ong ong Câu 2 : Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sâu bọ , không có ở hình nhện A. Cơ thể chia làm 3 phần : đầu - ngực - bụng B. Sự tăng trưởng và phát triển gắn liền với sự lột xác C. Phần phụ phân đốt D. Vỏ kitin Vừa che chở bên ngoài ,vừa làm chỗ bám cho cơ Câu 3: Cách dinh dưỡng nào sau đây là của trai sông thích nghi với lối sống vùi lấp A. Săn mồi chủ động B. Kí sinh lấy thức ăn trên động vật khác C. Lọc thụ động từ nước hút các chất vụn hữu cơ, ĐVNS D. Cộng sinh với hải quỳ Câu 4: Hô hấp của tôm khác châu chấu là A. Tôm bằng mang, châu chấu bằng da B. Tôm bằng mang, châu chấu bằng hệ thống ống khí C. Tôm bằng phổi , châu chấu bằng hệ thống ống khí D. Tôm bằng da , châu chấu bằng hệ thống ống khí Câu 5: Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp hình nhện A. Nhện ,ve bò ,bọ cạp B. Cua ,tôm , nhện C. Nhện ,ve sầu , bọ cạp D. Ve sầu ,bọ ngựa ,dế Câu 6 : Cơ thể Cá chép có cấu tạo ngoài như thế nào giúp cá giảm sức cản của nước khi bơi A. Vảy cá có da bao bọc ,trong da có nhiều tuyến tiết chất nhày B. Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp C. Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng ,khớp động với thân D. Thân hình thoi thon dài ,đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân Câu 7: Số chân ngực của hình nhện khác với sâu bọ là A. Hình nhện 3 đôi, sâu bọ 4 đôi B. Hình nhện 2 đôi , sâu bọ 3 đôi C. Hình nhện 4 đôi, sâu bọ 3 đôi D. Hình nhện 3 đôi , sâu bọ 2 đôi Câu 8: Nguồn lợi của Thân mềm đem lại cho con người là A. Dùng làm thực phẩm B. Dùng làm đồ trang trí ,trang sứ C. Dùng làm dược liệu D. Cả a,b,c đều đúng Câu 9: Hình nhện có đặc điểm nào sau đây khác sâu bọ A. Không có râu , có 8 chân B. Cơ thể chia làm 2 phần : đầu -ngực và bụng C. Vỏ kitin bên ngoài ,vừa che chở ,vừa làm chỗ bám cho cơ D. Câu a và b Câu 10: Trai sông di chuyển được là nhờ A. Các cơ khép vỏ B. Chân trai thò ra ,thụt vào kết hợp với động tác đóng mở vỏ C. Động tác đóng mở vỏ D. Hai mép vạt áo phía sau cơ thể Câu 11: Lớp giáp xác cũng có loài gây hại như A. Cái ghẻ gây bệnh cho người B. Chân kiếm kí sinh gây chết cá C. Mọt phá hại gỗ D. Châu chấu phá hại cây trồng Câu 12: Vây nào sau đây có tác dụng làm cá giữ thăng bằng , rẽ phải , trái cho cá khi bơi A. Vây lưng B. Vây đuôi C. Vây ngực ,vây bụng D. Vây hậu môn II.Ghép thông tin cột A sao cho phù hợp với cột B ,cột C .Ghi vào cột kết quả .(10 đ) Câu 13.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đại diện ( cột A ) 1. San hô. cấu tạo cơ thể ( Cột B) A. Hình dù B. Hình lá C. Hình trụ. Lối sống ( cột C ) D. Bám E. Bơi lội G. Kí sinh. Kết quả. 2. Sứa B. Tự luận ( 60đ ) Câu 14 : Kể tên các ngành chủ yếu của chương trình sinh học 7 .Mỗi ngành cho 1 ví dụ đại diện ( 10đ) Câu 15: Mô tả cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống trong đất của giun đất ? ( 10 đ) Câu 16 : Nêu đặc điểm chung và vai trò của Sâu bọ đối với đời sống con người ( 15đ) Câu 17 : Giải thích vì sao ốc ,mực, trai ,bạch tuột đều là động vật Thân mềm ? ( 10đ) Câu 18: Dựa vào vòng đời của giun tròn ( ở dưới ) nêu biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ? (5đ) Giun đũa trưởng thành đẻ trứng ấu trïng trong trøng Thøc ¨n sèng ,tay dơ (Ruột non người ) M¸u ,tim ,gan ,phæi. Ruét non. Câu 19 : Giải thích cách sinh sản ,tự vệ thích nghi với lối sống của trai sông ? ( 10đ) Bài làm. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đề. A.Trắc nghiệm : ( 40 đ ) I.Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng ( 30 đ ) Câu 1 2 3 4 5. 6. 7. 8. 9. 10. ĐỀ 1 A B C C D A C B D C ĐỀ 2 A B A B C D D A C B ĐỀ 3 B A D B A C B D C C ĐỀ 4 A A C B A D C D D B II.Ghép thông tin cột A sao cho phù hợp với cột B và cột C . Ghi vào cột kết quả .(10 đ) Mỗi câu đúng được 0,25 đ. 11. 12. A D B B. B C D C. 1+C+D; 2+A+E B.Tự luận : Câu 14 : Kể tên các ngành chủ yếu của chương trình sinh học 7 . Mỗi ngành cho 1 ví dụ đại diện ( 10đ) – Kể được 1 ngành ,1 đại diện được 1đ - Ngành ĐVKXS : san hô. * Giun tròn : giun đũa. gồm các ngành. * Giun đốt : giun đất. + Ngành ĐVNS : trùng roi. - Ngành thân mềm : trai sông. + Ngành ruột khoang : thuỷ tức. - Ngành chân khớp : châu chấu. + Các ngành giun. - Ngành ĐVCXS : cá. * Giun dẹp : sán lá gan Câu 15: Mô tả cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống trong đất của giun đất ? ( 10 đ) Cơ thể dài ,phân nhiều đốt , xung quanh mỗi đốt có vòng tơ -. Da có chất nhày trơn ,nhớt -> dễ di chuyển. -. Nhờ sự chun dãn của cơ thể kết hợp với các vòng tơ mà giun đất di chuyển được trong đất. Câu 16 : Nêu đặc điểm chung sâu bọ ( 5đ) -Cơ thể chia làm 3 phần : đầu – ngực –bụng -Phần đầu có 1 đôi râu ,ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh -Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí Vai trò của sâu bọ đối với đời sống con người ( 10đ) -Làm thuốc chữa bệnh ;-làm thực phẩm ;-Thụ phấn cây trồng ;-Tiêu diệt sâu hại -Làm thức ăn cho động vật khác ;-Làm sạch môi trường ;-Hại hại ngũ cốc -Phá hại cây trồng ;-Truyền bệnh ;-Hại đồ gỗ trong nhà Câu 17 : Giải thích vì sao ốc ,mực, trai ,bạch tuột đều là động vật Thân mềm ? ( 10đ) Vì Mực ốc ,trai ,bạch tuột đều có đặc điểm sau : -Thân mềm không phân đốt -Có vỏ đá vôi -Có khoang áo -Hệ tiêu hoá phân hoá Câu 18: Dựa vào vòng đời của giun tròn ( ở dưới ) nêu biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ? (5đ) -Giữ vệ sinh cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Giữ vệ sinh môi trường -Ăn chín uống sôi -Hạn chế ăn sau sống .Khi ăn rau sống phải rữa thật sạch ,ngâm nước muối hoặc thuốc tím -Tẩy giun định kì 1-2 lần trong năm Câu 19 : Giải thích cách sinh sản ,tự vệ thích nghi với lối sống của trai sông ? ( 10đ) -Sinh sản : +Trứng phát triển thành ấu trùng trong mang của trai mẹ -> để bảo vệ trứng và ấu trùng khỏi bị động vật khác ăn mất , Thêm nữa ở đây giàu dưỡng khí và thức ăn +Ấu trùng bám vào mang và da cá 1 vài tuần rồi mới rơi xuống đất -> Ở giai đoạn trưởng thành trai sông ít di chuyển ,vì thế ấu trùng bám vào mang và da cá để di chuyển đến nơi xa ->Đây là 1 hình thức thích nghi phát tán nòi giống -Tự vệ : Trai tự vệ bằng cách co chân khép -> nhờ vỏ cứng và 2 cơ khép vỏ vững chắc nên kẻ thù không thể bửa vỏ để ăn phần mềm của cơ thể chúng ->trai sông tự vệ có hiệu quả thích nghi với lối sống vùi lấp. ĐỀ CƯƠNG SINH 7_HKI (2012-2013) 1.KiÕn Thøc : Cần nắm Mở đầu :.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Kể các ngành động vật ,cho ví dụ đại diện Ch¬ng 2: Ruột khoang Mô tả cấu tạo của sứa ,san hô thích nghi với môi trường sống của nó Ch¬ng 3: các ngành giun Mô tả cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống trong đất của giun đất Dựa vào vòng đời nêu biện pháp phòng, chống các loại giun tròn kí sinh Chương 4 : Thân mềm Nêu vai trò cơ bản của thân mềm đối với con người Kể tên các đại diện của thân mềm thường có ở địa phương Mô tả cách di chuyển ,dinh dưỡng của trai sông Giải thích sinh sản tự vệ thích nghi với lối sống của trai sông Giải thích ốc ,trai ,mực ,bạch tuột là động vật thân mềm Chương 5 : Chân khớp Đặc điểm chung của lớp hình nhện ,sâu bọ và kể tên một số đại diện .Nêu được vai trò của giáp xác ,sâu bọ trong tự nhiên và với con người Phân biệt lớp hình nhện với sâu bọ So sánh hô hấp của tôm với châu chấu Chương 6 :ĐVCXS Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống ở dưới nước của cá chép 2.KÜ n¨ng Biết nêu các biện pháp phòng chống giun tròn kí sinh Phân biệt sâu bọ với hình nhện 3. Thái độ : Cã ý thøc gi÷ vÖ sinh c¸ nh©n ,vÖ sinh m«i trêng ,¨n uèng cã khoa häc. KIỂM TRA HKI .MÔN : SINH HỌC 7 A/ MA TRẬN đề 1: Tên Chủ đề. Nhận biết (Bậc 1). Thông hiểu (Bậc 2). Vận dụng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Cấp độ thấp (Bậc 3) 1. Mở đầu 02tiết Số câu : 01 Điểm : 10 Tỉ lệ : 10% 2.Ruột khoang 03 tiết. Cấp độ cao (Bậc 4). -kể tên các ngành chủ yếu .mỗi ngành cho vài ví dụ Câu : 14 Điểm : 10 Tỉ lệ : 100% Mô tả cấu tạo của sứa ,san hô thích nghi với môi trường sống của nó Câu : 13 Điểm : 10 Tỉ lệ : 100%. Số câu : 01 Điểm : 10 Tỉ lệ : 10% 3.Ngành Giun 07 tiết. Mô tả cấu tạo ngoài Dựa vào vòng đời nêu thích nghi với đời sống biện pháp phòng, trong đất của giun đất chống các loại giun tròn kí sinh. Số câu : 02 Điểm : 15 Tỉ lệ : 15%. Câu : 15 Điểm : 10 Tỉ lệ : 66,7%. Câu : 18 Điểm : 5 Tỉ lệ : 33,3%. 4.Thân mềm 04 tiết. Nêu vai trò cơ bản của thân mềm đối với con người Kể tên các đại diện của thân mềm thường có ở địa phương. Mô tả cách di chuyển ,dinh dưỡng của trai sông. Giải thích cách sinh sản tự vệ thích nghi với lối sống của trai sông. Giải thích ốc ,trai ,mực ,bạch tuột là động vật thân mềm. Số câu : 06 Điểm : 30 Tỉ lệ : 30%. Câu : 2,5 Điểm : 5 Tỉ lệ : 16,7%. Câu : 8,11 Điểm : 5 Tỉ lệ : 16,7%. Câu : 19 Điểm : 10 Tỉ lệ : 33,3%. Câu : 17 Điểm : 10 Tỉ lệ : 33,3%. 5.Chân khớp 08 tiết. Đặc điểm chung của lớp hình nhện ,sâu bọ và kể tên một số đại diện .Nêu được vai trò của giáp xác ,sâu bọ trong tự nhiên và với con người. Phân biệt lớp hình nhện với sâu bọ So sánh hô hấp của tôm với châu chấu. Số Câu : 06 Điểm : 30 Tỉ lệ : 30%. Câu : 6,8,16 Điểm 20 Tỉ lệ : 66,7%. Câu : 2,7,9,11 Điểm :10 Tỉ lệ : 33,3%. Số Câu : 02. Số Câu : 01. 5.ĐVCXS 2 tiết. Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống ở dưới nước của cá chép. Số Câu : 02 Điểm : 5 Tỉ lệ : 5%. Câu : 1,4 Điểm :5 Tỉ lệ : 100%. Tổng số câu : 19 Tổng số điểm : 100. Số Câu : 06. Số Câu : 08.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tỉ lệ : 100%. Điểm : 35 Tỉ lệ : 35%. Điểm : 40 Tỉ lệ : 40%. Điểm : 15 Tỉ lệ : 15%. Điểm : 10 Tỉ lệ : 10%. KIỂM TRA HKI .MÔN : SINH HỌC 7 A/ MA TRẬN đề 2: Tên Chủ đề. 1. Mở đầu 02tiết Số câu : 01 Điểm : 10 Tỉ lệ : 10% 2.Ruột khoang 03 tiết. Nhận biết (Bậc 1). -kể tên các ngành chủ yếu .mỗi ngành cho vài ví dụ Câu : 14 Điểm : 10 Tỉ lệ : 100%. Vận dụng Thông hiểu (Bậc 2). Cấp độ thấp (Bậc 3). Cấp độ cao (Bậc 4). Mô tả cấu tạo của sứa ,san hô thích nghi với môi trường sống của nó Câu : 13 Điểm : 10 Tỉ lệ : 100%. Số câu : 01 Điểm : 10 Tỉ lệ : 10% 3.Ngành Giun 07 tiết. Mô tả cấu tạo ngoài Dựa vào vòng đời nêu thích nghi với đời sống biện pháp phòng, trong đất của giun đất chống các loại giun tròn kí sinh. Số câu : 02 Điểm : 15 Tỉ lệ : 15%. Câu : 15 Điểm : 10 Tỉ lệ : 66,7%. Câu : 18 Điểm : 10 Tỉ lệ : 33,3%. 4.Thân mềm 04 tiết. Nêu vai trò cơ bản của thân mềm đối với con người Kể tên các đại diện của thân mềm thường có ở địa phương. Mô tả cách di chuyển ,dinh dưỡng của trai sông. Giải thích cách sinh sản tự vệ thích nghi với lối sống của trai sông. Giải thích ốc ,trai ,mực ,bạch tuột là động vật thân mềm. Số câu : 06 Điểm : 30 Tỉ lệ : 30%. Câu : 1,5 Điểm : 5 Tỉ lệ : 16,7%. Câu : 3,12 Điểm : 5 Tỉ lệ : 16,7%. Câu : 19 Điểm : 10 Tỉ lệ : 33,3%. Câu : 17 Điểm : 10 Tỉ lệ : 33,3%. 5.Chân khớp 08 tiết. Đặc điểm chung của lớp hình nhện ,sâu bọ và kể tên một số đại diện .Nêu được vai trò của giáp xác ,sâu bọ trong tự nhiên và với con người. Phân biệt lớp hình nhện với sâu bọ So sánh hô hấp của tôm với châu chấu. Số Câu : 06 Điểm : 30. Câu : 6,8,16 Điểm 20. Câu : 2,7,9,11 Điểm :10.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tỉ lệ : 30%. Tỉ lệ : 66,7%. Tỉ lệ : 33,3%. 5.ĐVCXS 2 tiết. Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống ở dưới nước của cá chép. Số Câu : 02 Điểm : 5 Tỉ lệ : 5%. Câu : 4,10 Điểm :5 Tỉ lệ : 100%. Tổng số câu : 19 Tổng số điểm : 100 Tỉ lệ : 100%. Số Câu : 06 Điểm : 35 Tỉ lệ : 35%. Số Câu : 08 Điểm : 40 Tỉ lệ : 40%. Số Câu : 02 Điểm : 15 Tỉ lệ : 15%. Số Câu : 01 Điểm : 10 Tỉ lệ : 10%.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×