Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

De HSG MTCT 8 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.71 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2013 - 2014. MÔN: Giải toán bằng máy tính CASIO – Lớp 8 Họ tên: Ngày sinh:. Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Số BD Họ tên – chữ ký giám thị 1.. Số phách. 2.. Trường THCS:. ================================================. ĐIỂM BÀI THI. HỌ TÊN- CHỮ KÝ GIÁM KHẢO. Bằng số:. 1.. Bằng chữ:. 2.. Số phách. BÀI THI Chú ý: - Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này - Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 10 chữ số. Bài 1: (0,75 điểm) (Ghi kết quả) Kết quả: 3 0,(3)  0,(384615)  x 13  50 Tìm x (dưới dạng phân số) biết: 0, 0(3)  13 85. Bài 2: (0,75 điểm) (Ghi kết quả) Tìm số dư trong phép chia. x 5  7,871x 3  2, 464646x 2  5, 241x  4,19 3 x2 2. Kết quả:. Bài 3: (0,75 điểm) (Ghi kết quả) Tìm chữ số thập phân thứ 2014 sau dấu phẩy của phép chia 15 cho 17 Kết quả: Bài 4: (0,75 điểm) (Ghi kết quả) Cho hình chữ nhật có chu vi là 17,336 cm, tỷ số hai kích thước là. 5 . 7. Kết quả:. Tính đường chéo của hình chữ nhật. Bài 5: (0,75 điểm) (Ghi kết quả) Tìm hai chữ số cuối cùng của 812014.. Kết quả:. Bài 6: (0,75 điểm) (Ghi kết quả) Tìm số tự nhiên A lớn nhất để các số 367222; 440659; 672268 khi lần lượt chia cho A đều có cùng số dư.. Kết quả:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KHÔNG ĐƯỢC VIẾT. VÀO PHẦN GẠCH CHÉO NÀY =================================================. Bài 7: (0,75 điểm) (Ghi kết quả) Kết quả:. Tính B = 2.4 + 4.6 + …+ 98.100 Bài 8: (0,75 điểm) (Ghi kết quả) Tứ giác ABCD có Â = 900. AB = 4cm; BC =5cm; CD = 5cm; DA = 3cm. Tính diện tích tứ giác ABCD.. C. Kết quả:. 5cm. D. 5cm. 3cm 4cm A. B. Bài 9: (1,5 điểm) (Ghi lời giải và điền kết quả) Cho tam giác ABC, kẻ đường thẳng B’C’ song song với BC (B’  AB; C’  AC) sao cho. AB' 7 2  và chia tam giác ABC thành hai phần có hiệu diện tích bằng 1111,22 cm . B' B 4. Tính diện tích S ABC? Lời giải:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KHÔNG ĐƯỢC VIẾT. VÀO PHẦN GẠCH CHÉO NÀY =================================================. Kết quả: Bài 10: (1,0 điểm) (Ghi lời giải và điền kết quả) Tìm dư trong phép chia đa thức f(x) = x 2013  x 2012  ...  x  1 cho đa thức x 2  1 Lời giải:. Kết quả:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KHÔNG ĐƯỢC VIẾT. VÀO PHẦN GẠCH CHÉO NÀY =================================================. Bài 11: (1,5 điểm) (Ghi quy trình và điền kết quả) Cho dãy số u1; u2; u3; un ... thỏa mãn un + 2 = 2un - 3 (nếu n lẻ) và un + 2 = 3un - 2 (nếu n chẵn) a) Viết quy trình ấn phím và tính u1; u2 biết u19 = 515; u20 = 19684 b) Viết quy trình ấn phím liên tục tính S43 = u1+ u2 + ... + u43 a). Kết quả : b). Kết quả :.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG MÔN: Giải toán bằng máy tính CASIO- Lớp 8 NĂM HỌC 2013 - 2014. Bài 1: (0,75 điểm) (Ghi kết quả) Kết quả: 3 0,(3)  0,(384615)  x 13  50 Tìm x (dưới dạng phân số) biết: 0, 0(3)  13 85. 271 9. Bài 2: (0,75 điểm) (Ghi kết quả) Tìm số dư trong phép chia. x 5  7,871x 3  2, 464646x 2  5, 241x  4,19 3 x2 2. Kết quả: -12,85960053. Bài 3: (0,75 điểm) (Ghi kết quả) Tìm chữ số thập phân thứ 2014 sau dấu phẩy của phép chia 15 cho 17 Kết quả: 7 Bài 4: (0,75 điểm) (Ghi kết quả) Cho hình chữ nhật có chu vi là 17,336 cm, tỷ số hai kích thước là. 5 . 7. Kết quả: 6,213746285. Tính đường chéo của hình chữ nhật. Bài 5: (0,75 điểm) (Ghi kết quả) Tìm hai chữ số cuối cùng của 812014.. Kết quả: 21. Bài 6: (0,75 điểm) (Ghi kết quả) Tìm số tự nhiên A lớn nhất để các số 367222; 440659; 672268 khi lần lượt chia cho A đều có cùng số dư.. Kết quả: A = 5649. Bài 7: (0,75 điểm) (Ghi kết quả) Kết quả: Tính B = 2.4 + 4.6 + …+ 98.100. B = 166600. Bài 8: (0,75 điểm) (Ghi kết quả) Tứ giác ABCD có Â = 900. AB = 4cm; BC =5cm; CD = 5cm; DA = 3cm. Tính diện tích tứ giác ABCD.. C 5cm. D. 5cm. 3cm 4cm A. B. Kết quả: S ABCD  16,82531755.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 9: (1,5 điểm) (Ghi lời giải và điền kết quả) A. Cho tam giác ABC, kẻ đường thẳng B’C’ song song với BC (B’  AB; C’  AC) sao cho. AB' 7  và B' B 4. B'. chia tam giác ABC thành hai phần có hiệu diện tích bằng 1111,22 cm2. Tính diện tích S ABC?. C'. B. C. Cách giải: 0,5. 2. S 49 AB' 7 AB' 7 7 Ta có (1) =  = Mà AB’C’  ABC  AB 'C '     S ABC  11  121 B'B 4 AB 11 S AB 'C ' S 49 49    AB 'C '  S ABC  S AB ' C ' 121  49 S BB ' C 'C 72 S AB 'C ' 49 49 49  S AB ' C '      S BB 'C 'C  SAB 'C '  (2) S BB 'C ' C  S AB ' C ' 72  49 23 23 121 Từ (1) và (2)  SABC   S BB 'C 'C  SAB 'C '  23. Vây SABC  5 845,983478 cm2 Bài 10: (1,0 điểm) (Ghi lời giải và điền kết quả). 0,25 0,25 0,25 0,25. Tìm dư trong phép chia đa thức f(x) = x 2013  x 2012  ...  x  1 cho đa thức x 2  1 Vì đa thức chia là đa thức bậc hai nên đa thức dư có dạng ax + b. 0,25. f(1) = a + b.  f(x) = q(x). (x2-1) + ax + b . f(-1) = - a + b. f(1) = 2014. Mà . f(-1) = 0.  a + b = 2014.  . 0,25. -a + b = 0.  a = b = 1007. 0,25. Kết quả:Đa thức dư là: 1007x + 1007. 0,25. Bài 11: (1,5 điểm) (Ghi quy trình và điền kết quả) Cho dãy số u1; u2; u3; un ... thỏa mãn un + 2 = 2un - 3 (nếu n lẻ) và un + 2 = 3un - 2 (nếu n chẵn) a) Viết quy trình ấn phím và tính u1; u2 biết u19 = 515; u20 = 19684 b) Viết quy trình ấn phím liên tục tính S43 = u1+ u2 + ... + u43 a) Ta có un . nn  2  3 n 2 (nếu n lẻ) và un  n 2 (nếu n chẵn) 2 3. Gán D = 19 ; A = 19684 ; B = 515. Ghi màn hình D = D - 1:A = (A+2) /3 :D = D - 1:B = (B+3) /2 = ... = Kết quả: u1 = 4 ; u2 = 2 b) Gán D = 2 ; A = 4 ; B = 2 ; C = 6 Ghi màn hình D = D + 1: A = 2A-3: C=C+A:D = D + 1: B = 3B-2: C=C+B = ...= Kết quả: S43 = 5234370991. 0,5 0,5. 0,75 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×