Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

DEONTHIDH2014SPKTSO4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (834.17 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuyển tập đề trắc nghiệm. VẬT LÝ 12 - LTĐH.2014. Cơ sở BDVH-SPKT. ĐỀ SỐ 4 Trong đề bài, sử dụng các số liệu: hằng số Plăng h = 6, 625.10−34 Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, điện tích nguyên tố e = 1, 6.10−19 C, khối lượng êlectron me = 9, 1.10−31 kg, gia tốc trọng trường g = 10m/s2 , π 2 = 10. I. PHẦN BẮT BUỘC [8đ]: Chung cho tất cả học sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 1 chiều dài lò xo rồi cho vật dao 3 động điều hòa với biên độ A2 thì năng lượng dao động giảm đi 2 lần so với ban đầu. Chọn kết quả đúng. √ √ A2 B. A1 = 2A2 D. A1 = A2 2 A. A1 = √ C. A1 = A2 3 3. 1. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A1 . Cắt bỏ. CƠ SỞ BDVH - SPKT. 2. Cho hai dao động x1 , x2 cùng phương, cùng tần số có biên độ là A1 = a, A2 = 2a, pha ban đầu là π π 3a và đang giảm thì ly độ của x1 là ϕ1 = (rad), ϕ2 = − (rad). Khi dao động tổng hợp x có ly độ là 2 6 2 √ a a 3 a B. C. − D. −a A. − 2 2 2 3. Một con lắc đơn có quả nặng khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ góc αo (rad). Gọi g là gia tốc trọng trường. Lực căng dây có giá trị cực đại là A. Tmax = mg(1 − 2α◦2 ) C. Tmax = mg(1 − α◦2 ). B. Tmax = mg(1 + α◦ ) D. Tmax = mg(1 + α◦2 ). 4. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 8cm, chu kỳ 0, 4s. Cho g = 10m/s2 , π 2 = 10. Khi đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất, tỷ số thời gian lò xo bị dãn ra và thời gian lò xo bị nén lại là A. 1. B. 5. C. 3. D. 2. v ) đồ thị biểu diễn sự biến đổi của vận tốc theo ly độ là ω B. đoạn thẳng C. đường hình sin D. đường elip. 5. Trong dao động điều hòa, ở hệ trục (x; A. đường tròn. 6. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 45cm. Biết rằng nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất, chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0, 3s. Vận tốc đi đều của người đó là A. 5, 4km/h. B. 10, 8km/h. C. 4, 8km/h. D. 2, 7km/h. 7. Xét sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi với vật cản tự do với bước sóng λ. Khoảng cách d từ vật cản đến nút sóng được xác định bởi biểu thức 1 λ A. d = (k + ) 2 4. B. d = (2k + 1). λ 2. C. d = k. λ 2. 1 λ D. d = (k + ) 2 2. 8. Trên một dây đàn hồi căng ngang, phương trình dao động tại điểm M cách nguồn dao động O một x 1 đoạn x(cm) là uM = 4 sin 50π(t− + )cm, s. Vận tốc truyền sóng trên dây là 1, 2m/s. Giá trị của a là a 15 A. a = 120cm B. a = 60cm/s C. a = 120cm/s D. a = 80cm 9. Trên một dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng dài 2, 5cm. Gọi A,B là hai điểm trên dây cách nhau 14cm, tại trung điểm của AB là một nút sóng. Số nút sóng và số bụng sóng trong khoảng AB là A. 11nút,12 bụng. B. 5 nút,6 bụng. C. 12 nút, 11 bụng. D. 7 nút, 6 bụng. 10.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở trần một thang máy đứng yên dao động điều hòa với biên độ A = 6cm, tần số f = 2, 5Hz. Khi vật có ly độ x = −3cm thì thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 2, 5m/s2 , biên độ dao động sau đó của vật là A. 4cm. B. 6cm. Biên soạn: GV NGUYỄN ĐÌNH NGỌC LÂN. C. 5, 57cm. D. 6, 56cm Trang 22.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tuyển tập đề trắc nghiệm. VẬT LÝ 12 - LTĐH.2014. Cơ sở BDVH-SPKT. 11.Cho mạch điện xoay chiều gồm một biến trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch điện là U = 100V . Thay đổi R cho đến khi có giá trị R◦ thì công suất mạch đạt giá trị cực đại Pmax = 200W . Giá trị R◦ và hệ số công suất khi đó là √ 2 B. R◦ = 25Ω; cos ϕ = 1 A. R◦ = 25Ω; cos ϕ = 2 1 C. R◦ = 50Ω; cos ϕ = 1 D. R◦ = 50Ω; cos ϕ = 2 12.Trên đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, đồ thị diễn tả mối liên hệ giữa điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm và điện áp hai đầu tụ điện là A. đoạn thẳng. B. đường thẳng. C. đường elip. D. đường hình sin. CƠ SỞ BDVH - SPKT. 13.Cho điện áp xoay chiều u = U◦ cos ωt(V ). Lần lượt mắc đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện C và đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L vào nguồn điện áp thì dòng 2π rad và có cường độ hiệu dụng I1 = I2 = 2A. Khi mắc nối điện trong hai trường hợp lệch pha nhau 3 tiếp điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L rồi nối vào nguồn điện áp thì cường độ hiệu dụng là √ √ B. 4A C. 3A D. 3 2A A. 2 3A 14.Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện √ trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C có điện dung thay đổi. Điện áp hai đầu mạch là u = 60 2 cos ωt(V ). Thay đổi điện dung cho đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là UCmax . Khi đó, điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở và hai đầu cuộn dây là UR = 48V ; UL = 64V . Giá trị UCmax là √ C. 100V D. 80V A. 120V B. 80 3V Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm, √ √ 10−3 F , V1 chỉ 200 3V ,V2 uAB = 200 2 cos 100πt(V ); C = 3π chỉ 200V . điện trở các Vôn kế rất lớn. Giá trị của R và L là. 15.. √ √ 1 1 B. R = 20 3Ω; L = H A. R = 10 3Ω; L = H π 2π √ √ 1 1 H D. R = 20 3Ω; L = H C. R = 10 3Ω; L = 5π 5π 16.Một máy phát điện có phần cảm gồm 2 cặp cực. Phần ứng gồm 2 cặp cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mW b. Sức điện động hiệu dụng sinh ra là 220V , tần số 50Hz. Số vòng dây mỗi cuộn trong phần ứng và vận tốc quay rôto là A. 49,5 vòng và ω = 1500vòng/phút C. 99 vòng và ω = 50vòng/s. B. 99 vòng và ω = 2500vòng/phút D. 60 vòng và ω = 1500vòng/phút. 17.Mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 1 10−5 (H) và C = (F ). Tần số mắc vào 2 đầu AB của mạng điện xoay chiều ổn định . Biết L = 40π 4π π f cần thiết để hiệu điện thế 2 đầu uC và uAB lệch pha nhau rad là 2 A. 1000Hz B. 2000Hz C. 50Hz D. 60Hz 18.Tần số dao động trong khung dao động điện từ tăng, giảm thế nào khi độ tự cảm tăng 2 lần còn điện dung giảm 8 lần ? A. Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 4 lần. D. Không thay đổi. 19.Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy dao động điều hòa. Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a thì chu kỳ dao động là 1, 8s. Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều với cùng gia tốc a thì chu kỳ dao động là 2, 1s. Giá trị a là A. 0, 56m/s2. B. 2, 5m/s2. Biên soạn: GV NGUYỄN ĐÌNH NGỌC LÂN. C. 1, 52m/s2. D. 1, 82m/s2. Trang 23.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuyển tập đề trắc nghiệm. VẬT LÝ 12 - LTĐH.2014. Cơ sở BDVH-SPKT. 20.Dòng điện trong khung dao động L, C lý tưỡng có giá trị cực đại là 6mA, tụ điện có điện dung C = 8pF , độ tự cảm L = 0, 002mH. Khi hiệu điện thế 2 đầu tụ điện có giá trị u = 2V thì cường độ dòng điện trong khung có giá trị bao nhiêu? Chọn kết quả đúng. A. i = 1, 2(mA). B. i = 3, 5(mA). C. i = 4, 47(mA). D. i = 0(mA). 21.Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ √ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế u = 100 2 sin 100πt(V ) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng A. 10 V.. B. 20 V.. C. 50 V.. D. 500 V.. 22.Chọn câu sai.. CƠ SỞ BDVH - SPKT. A. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. ánh sáng trắng là tập hợp của bảy ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục : đỏ ,cam ,vàng ,lục ,lam, chàm ,tím . C. mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định gọi là màu đơn sắc. D. những tia sáng màu trong ánh sáng trắng bị lăng kính tách ra khi gặp lại nhau chúng tổng hợp thành ánh sáng trắng. 23.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, hiệu quang trình từ 2 khe S1 ; S2 đến vân tối thứ 5 trên màn là A. ∆d =. 11λ 2. B. ∆d =. 5λ 2. C. ∆d = −. 9λ 2. D. ∆d = −. 11λ 2. 24.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0, 42µm(màu tím); λ2 = 0, 56µm(màu lục); λ3 = 0, 7µm(màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm sẽ quan sát thấy tổng cộng có bao nhiêu vân sáng đơn sắc riêng lẻ của ba màu trên? A. 44. B. 35. C. 26. D. 23. 25.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young : khỏang cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1, 5mm, khỏang cách từ 2 khe đến màn là D = 3m. Ánh sáng sử dụng ánh sáng trắng (0, 4µm 6 λ 6 0, 75µm). Gọi M là điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 4mm, tại M có 2 bức xạ cho vân tối. Bước sóng hai bức xạ đó là A. λ1 = 0, 57µm, λ2 = 0, 44µm C. λ1 = 0, 64µm, λ2 = 0, 48µm. B. λ1 = 0, 5µm, λ2 = 0, 48µm D. λ1 = 0, 57µm, λ2 = 0, 64µm. 26.Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng có khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Gọi M là vị trí vân sáng bậc 5. Khi thay đổi D một đoạn ∆D = 0, 18m thì tại M là vân tối thứ 6. Giá trị của D là A. 1, 98m. B. 2, 16m. C. 1, 32m. D. 1, 68m. 27.Một thấu kính bằng thuỷ tinh được giới hạn bởi một mặt phẳng và một mặt cầu lồi bán kính R = 40cm, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1, 5, đối với ánh sáng tím là nt = 1, 55. Chiếu tới thấu kính một chùm tia sáng trắng song song với trục chính thì bề rộng quang phổ liên tục thu được trên trục chính là A. 12, 4cm. B. 7, 27cm. C. 5, 25cm. D. 0, 72cm. 28.Cho hai phát biểu : (I) Nhiệt độ càng cao vật càng phát xạ mạnh về phía sóng ngắn (II) Có thể dựa vào quang phổ liên tục để đo nhiệt độ của vật phát xạ .Chọn nhận xét đúng. A. Hai phát biểu đều đúng, có liên quan C. Phát biểu (I) đúng, phát biểu (II) sai. B. Hai phát biểu đều đúng, không liên quan D. Phát biểu (I) sai, phát biểu (II) đúng. 29.Trong ống Rơnghen để bước sóng nhỏ nhất của tia X do ống phát ra tăng 20% thì hiệu điện thế giữa anod và catod phải A. giảm 20%. B. tăng 35%. Biên soạn: GV NGUYỄN ĐÌNH NGỌC LÂN. C. tăng 25%. D. giảm 16, 67% Trang 24.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuyển tập đề trắc nghiệm. VẬT LÝ 12 - LTĐH.2014. Cơ sở BDVH-SPKT. 30.Lân quang là hiện tượng mà ánh sáng phát quang còn kéo dài một thời gian sau khi ngừng ánh sáng kích thích, đó là do các nguyên tử ở xa nhau nên không làm cho ánh sáng bị tắt.Nhận định nào sau đây đúng về phát biểu nầy ? A. Hiện tượng sai, giải thích sai. C. Hiện tượng đúng, giải thích sai.. B. Hiện tượng đúng, giải thích đúng. D. Hiện tượng sai, giải thích đúng.. Lần lượt chiếu vào catod một tế bào quang điện 2 bức xạ có bước sóng λ1 ; λ2 với công suất chiếu sáng là P1 và P2 . Đường biểu diễn cường độ dòng quang điện theo hiệu điện thế UAK trong hai trường hợp như hình vẽ.Giả sử hiệu suất lượng tử giống nhau.Nhận xét nào sau dây đúng ?. A. λ2 < λ1 ; P2 < P1. B. λ2 < λ1 ; P2 > P1. C. λ2 > λ1 ; P2 > P1. D. λ2 > λ1 ; P2 < P1. CƠ SỞ BDVH - SPKT. 31.. 32.Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có công suất P = 1, 25W . Cứ 10s phát ra được 3, 075.1019 photon. Bức xạ nầy có thể gây ra hiệu ứng quang điện đối với kim loại có bước sóng giới hạn là A. 0, 45µm. B. 0, 52µm. C. 0, 3µm. D. 0, 47µm. 33.Ở quang phổ của nguyên tử Hydro bước sóng ngắn nhất trong dãy Pasen và dãy Balmer có giá trị là 0, 821µm và 0, 365µm. Bước sóng vạch Hα là A. 0, 121µm. B. 0, 657µm. C. 1, 87µm. D. 0, 76µm. 34.Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ nvòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi rôto √ của máy quay đều với tốc độ 3nvòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2nvòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là √ √ R 2R C. √ D. R 3 B. √ A. 2R 3 3 3 35.Xét phản ứng sau : phản ứng nầy? A. B. C. D.. 235 U 92. A2 1 1 +10 n −→A Z1 X +Z2 Y + k.0 n + 200M eV . Kết luận nào đúng khi nói về. Đây là phản ứng phân hạch Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của Ura và nơtron Điều kiện xảy ra phản ứng là ở nhiệt độ rất cao Đây là phản ứng nhiệt hạch. 36.Một quả cầu kim loại đặt cô lập. Khi bị chiếu bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 3µm thì điện thế cực đại của quả cầu là V1 = 2V . Nếu chiếu thêm vào quả cầu bức xạ có bước sóng λ2 = 0, 2µm thì điện thế cực đại của quả cầu là A. 6, 068V. B. 2V. C. 4, 068V. D. 2, 068V. 37.Gọi La , Lb , Lc và Ia , Ib , Ic là mức cường độ âm và cường độ âm tại A,B,C do cùng một nguồn âm La + Lb ; Ia = 2W/m2 , Ib = 8W/m2 , giá trị của Ic là phát ra. Biết Lc = 2 A. Ic = 8, 246W/m2 B. Ic = 16W/m2 C. Ic = 5W/m2 D. Ic = 4W/m2 38.Một chất phóng xạ X sau khi phân rã sinh ra chất Y. Sau thời gian t1 ngày tỷ số hạt nhân Y và số hạt nhân X còn lại là 7. Sau thời gian t2 = t1 + 414 ngày tỷ số đó là 63. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ X là A. 15 giờ. B. 138 ngày. Biên soạn: GV NGUYỄN ĐÌNH NGỌC LÂN. C. 1 giờ. D. 64 ngày. Trang 25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuyển tập đề trắc nghiệm. VẬT LÝ 12 - LTĐH.2014. Cơ sở BDVH-SPKT. 17 39.Bắn hạt α có động năng 4MeV vào hạt 14 7 N đang đứng yên thu được hạt p và 8 O. Giả thiết p và O có cùng vận tốc . Cho mHe = 4, 0015u; mO = 16, 9947u; mN = 13, 9992u; mp = 1, 0073u; 1u = 931M eV /c2 . Động năng của hạt p là. A. 1,56MeV. B. 0,312MeV. C. 0,156MeV. D. 0,256MeV. 40.Poloni 210 P o là chất phóng xạ alpha và biến đổi thành hạt nhân chì Pb. Xem gần đúng khối lượng hạt nhân bằng số khối (tính bằng u) của hạt nhân đó. Số phần trăm năng lượng toả ra từ phản ứng chuyển thành động năng của hạt Pb là A. 51%. B. 5, 11%. C. 0, 51%. D. 1, 9%. II. PHẦN TỰ CHỌN [2đ]: Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần (Phần A hoặc B) A. Chương trình chuẩn: 10 câu, từ câu 41 đến câu 50. A. Cho hiện tượng giao thoa và nhiễu xạ. C. Có mang năng lượng .. B. Là sóng ngang. D. Truyền được trong chân không.. 42.Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn A. khối lượng. C. prôton, nơtron, khối lượng.. CƠ SỞ BDVH - SPKT. 41.Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ ?. B. nơtron, nuclôn. D. nuclôn, khối lượng.. 43.Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, điện áp hai đầu mạch điện là u = U◦ cos ωt(V ). Khi điện áp tức thời hai đầu điện trở là uR = 0V thì điện áp hai đầu cuộn cảm thuần là uL = −40V , hai đầu tụ điện là uC = 120V . Khi √ điện áp tức thời hai đầu điện√trở là uR = 30V thì√ điện áp hai đầu cuộn cảm thuần là uL = −20 3V , hai đầu tụ điện là uC = 60 3V . Khi uR = −30 3V thì điện áp tức thời u có thể là A. 87, 25V. B. −87, 25V. C. 11, 96V. D. −11, 96V. 44.Cho hai dao động x1 , x2 cùng phương, cùng tần số có biên độ A1 và A2 = a. Biết dao động tổng √ π hợp có biên độ A = a 3 và lệch pha với x1 một góc . Giá trị của A1 là 6 √ √ B. a 3 C. 3a D. 2a A. a 2 45.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young . Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0, 46µm và λ2 . Trong khoảng giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có 5 vân sáng của λ1 và 3 vân sáng của λ2 . Giá trị của λ2 là A. 0, 64µm. B. 0, 69µm. C. 0, 72µm. D. 0, 54µm. 46.Khi phát ra tia α, hạt nhân của chất phóng xạ thay đổi như thế nào so với ban đầu ? A. B. C. D.. Khối lượng giảm 4u, bậc số nguyên tử giảm 4. Khối lượng không đổi, bậc số nguyên tử giảm 2. Khối lượng giảm 4u, bậc số nguyên tử giảm 2. Khối lượng không đổi, bậc số nguyên tử tăng 1.. 47.Quang phổ vạch phát xạ A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. 48.Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, chu kỳ T . Trong khoảng thời gian ∆t = đường lớn nhất vật đi được là A. 32, 5cm. B. 37, 07cm. Biên soạn: GV NGUYỄN ĐÌNH NGỌC LÂN. C. 38, 66cm. 5T quãng 3. D. 35cm Trang 26.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuyển tập đề trắc nghiệm. VẬT LÝ 12 - LTĐH.2014. Cơ sở BDVH-SPKT. 49.Một động cơ điện xoay chiều có công suất tiêu thụ là 600W, điện trở trong r = 2Ω và hệ số công suất là 0,8. Mắc nó vào mạng điện xoay chiều hiệu điện thế hiệu dụng 120V thì hiệu suất động cơ là A. 97%. B. 67%. C. 87%. D. 85, 7%. 50.Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220cm2 . Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung √ dây, − → 2 T . trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn B = 5π Suất điện động cực đại trong khung dây bằng √ √ C. 110 2V D. 110V A. 220V B. 220 2V. 51.Trong chuyển động quay của vật rắn. Phát biểu nào sau đây sai ?. CƠ SỞ BDVH - SPKT. B.Chương trình nâng cao: 10 câu, từ câu 51 đến câu 60. A. Moment quán tính của vật rắn luôn có giá trị dương. B. Khi vật rắn quay quanh trục ∆, mọi phần tử của vật rắn đều có gia tốc gốc bằng nhau nên có moment quán tính bằng nhau C. Moment quán tính của vật rắn đối với trục quay đặc trưng cho mức quán tính của vật đó đối với chuyển động quay quanh trục đó. D. Moment quán tính của chất điểm đối với một trục đặc trưng cho mức quán tính của chất điểm đó đối với chuyển động quay quanh trục đó. 52.Một thanh có chiều dài `, khối lượng m, có trục quay vuông góc với thanh ở tại đầu thanh. Chu kỳ dao động với biên độ nhỏ của con lắc nầy là r r r r 2` 2` 2g 2mg B. T = 2π C. T = 2π D. T = 2π A. T = 2π 3g 3mg 3` 3` 53.Một máy đo tốc độ phát ra một âm có tần số 25kHz về phía một ô tô đang đi về phía máy đo . Biết tốc độ truyền âm là 340m/s. Tần số âm máy đo nhận lại được là 27, 307kHz. Tốc độ của ô tô là A. 65km/h. B. 45km/h. C. 54km/h. D. 72km/h. 54.Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định có động năng 15J và moment động lượng 1, 5kgm/s2 thì tốc độ góc của nó có giá trị bằng A. 20m/s. B. 2rad/s. C. 20rad/s. D. 20vòng/s. 55.Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều .Trong 4s vận tốc góc tăng từ 120(vòng/phút) lên 360(vòng/phút). Gia tốc tiếp tuyến của một điểm ở trên vành bánh xe là 2 A. 0, 75π(m/s2 ) B. 0, 5π(m/s2 ) C. 0, 25π(m/s2 ) D. π(m/s2 ) 3 56.Một vật đang quay tròn quanh một trục với tốc độ góc 40rad/s thì quay chậm dần đều được 10s thì ngừng. Góc quay được trong 2s cuối là A. 16rad. B. 8rad. C. 24rad. D. 12rad. 57.Một đĩa mài có moment quán tính đối với trục quaycủa nó là I = 1, 2kgm2 . Đĩa chịu một moment lực không đổi là 18N m, sau 4s kể từ lúc bắt đầu chuyển động động năng của đĩa là A. 4320J. B. 2160N.m. C. 2160J. D. 1080kgm2 /s. 58.Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do lực hấp dẫn. Tốc độ góc của sao A. không đổi. B. tăng lên. C. giảm đi. D. bằng không. 59.Một dây đàn dài ` = 80cm có hoạ tần bậc 2 là f = 1200Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây đàn là A. 480m/s. B. 960m/s. Biên soạn: GV NGUYỄN ĐÌNH NGỌC LÂN. C. 240m/s. D. 96cm/s Trang 27.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuyển tập đề trắc nghiệm. VẬT LÝ 12 - LTĐH.2014. Cơ sở BDVH-SPKT. 60.Công thức xác định động năng của một hạt có động lượng p sẽ là p p A. Wđ = cpp2 + (m◦ c)2 B. Wđ = cp p2 + (m◦ c)2 + m◦ c2 C. Wđ = c p2 + (m◦ c)2 − m◦ c2 D. Wđ = p2 + (m◦ c)2. {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ A B C D. 1 6 11 16 21 26 31 36 41 46 51 56. {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ A B C D. 2 7 12 17 22 27 32 37 42 47 52 57. —-HẾT—-. {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ A B C D. 3 8 13 18 23 28 33 38 43 48 53 58. Biên soạn: GV NGUYỄN ĐÌNH NGỌC LÂN. {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ A B C D. 4 9 14 19 24 29 34 39 44 49 54 59. {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ {{{{ A B C D. 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60. CƠ SỞ BDVH - SPKT. Bảng trả lời. Học sinh tô đen vào ô được chọn. Trang 28.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×