Tải bản đầy đủ (.ppt) (77 trang)

On thi Hoc ki 2 Cong nghe 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.34 MB, 77 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS BÌNH MỸ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ÔN THI HỌC KÌ 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I/ Thời gian thi : 45’ II/ Cấu trúc đề thi : Gồm 2 phần A/ Trắc nghiệm ( 3 điểm ) - Trắc nghiệm ( 1.5 điểm ) - Nhận biết đúng sai ( 1.5 điểm ) B/ Tự luận ( 7 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III/ Nội dung thi : Gồm 7 bài CHƯƠNG III : Nấu ăn trong gia đình - Bài 15 : Cơ sở của ăn uống hợp lí - Bài 16 : Vệ sinh an toàn thực phẩm - Bài 17 : Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn - Bài 19 : Các phương pháp chế biến thực phẩm - Bài 21 : Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình - Bài 22 : Qui trình tổ chức bữa ăn CHƯƠNG IV : Thu chi trong gia đình - Bài 25 : Thu nhập của gia đình.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CHƯƠNG III NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 15. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ GV: Lê Thị Xuân Huyền.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Nắm được nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của : - Chất đạm - Chất đường bột - Chất béo - Nhận biết được một số thực phẩm chứa các chất trên..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Đạm động vật : có từ động vật như heo, bò,. gà, vịt, chim, cá, tôm, cua, rắn … và các sản phẩm từ động vật như trứng, sữa… - Đạm thực vật có từ thực vật như các loại đậu, hạt : đậu phọng, đậu nành, đậu xanh, đậu đen … hạt sen, hạt điều, hạt bí, hạt dưa ... và các sản phẩm từ thực vật như tàu hủ, chao, tương hột, tương xay, sữa đậu nành, sữa đậu xanh ....

<span class='text_page_counter'>(11)</span> b/ Chức năng dinh dưỡng : - Chất đạm giúp cơ thể phát triển tốt. - Chất đạm cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết. - Chất đạm góp phần tăng khả năng đề kháng và cung cấp năng lượng cho cơ thể..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2/ Chất đường bột ( gluxit ) a/ Nguồn cung cấp : - Tinh bột là thành phần chính : Gồm ngũ cốc ( gạo, nếp, bắp, lúa mì, lúa mạch ) và các loại củ, quả như khoai lang, cà rốt ... - Đường là thành phần chính : Gồm các loại trái cây và mía, củ cải đường, mật ong, kẹo ....

<span class='text_page_counter'>(15)</span> b/ Chức năng dinh dưỡng : - Chất đường bột là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể : làm việc, vui chơi ... - Chuyển hóa thành các chất dinh dưỡng khác..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3/ Chất béo ( lipit ) a/ Nguồn cung cấp : - Chất béo động vật : mỡ động vật, bơ, sữa, phomat ... - Chất béo thực vật : dầu ăn thực vật, trái dừa, trái bơ ....

<span class='text_page_counter'>(19)</span> b/ Chức năng dinh dưỡng : - Chất béo cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da ở dạng một lớp mỡ giúp bảo vệ cơ thể. - Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Nếu thiếu hoặc thừa các chất trên thì cơ thể sẽ mắc bệnh gì ?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Thiếu chất đạm cơ thể bị suy dinh dưỡng, phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, tay chân khẳng khiu, bụng to, tóc lưa thưa, trí tuệ kém phát triển. - Thừa chất đạm gây nên bệnh béo phì, bệnh huyết áp, bệnh tim mạch..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Thiếu chất đường bột cơ thể bị đói, mệt, ốm yếu. - Thừa chất đường bột sẽ tăng trọng lượng cơ thể gây nên bệnh béo phì..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Thiếu chất béo cơ thể thiếu năng lượng và vitamin dẫn đến ốm yếu, dễ bị mệt và đói. - Thừa chất béo cơ thể sẽ béo phệ, ảnh hưởng xấu đến sức khỏe..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Nắm được vai trò của các loại sinh tố A, B, C, D.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Sinh tố A : bổ mắt, ngừa bệnh quáng gà.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Sinh tố B1 : tạo năng lượng, ngừa bệnh phù thũng - Sinh tố B2 : tạo kháng thể - Sinh tố B6 : khôi phục năng lượng, ngừa bệnh động kinh - Sinh tố B12 : tái tạo hồng cầu, ngừa bệnh thiếu máu.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Sinh tố C : tăng sức đề kháng, ngừa bệnh hoại huyết.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Sinh tố D : ngừa bệnh còi xương.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Bài 16. VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM GV: Lê Thị Xuân Huyền.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> - Thế nào là nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm ? - Nắm được ảnh hưởng của các mức nhiệt độ đối với vi khuẩn..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Thế nào là nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm ? - Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm gọi là sự nhiễm trùng thực phẩm. - Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm gọi là sự nhiễm độc thực phẩm..

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Từ 1000C  1150C. Đây là nhiệt độ an toàn, vi khuẩn bị tiêu diệt.. Từ 500C  800C. Đây là nhiệt độ vi khuẩn không sinh nở nhưng cũng không chết hoàn toàn.. Từ 00C  370C. Đây là nhiệt độ nguy hiểm, vi khuẩn sinh nở mau chóng.. Tö ø-100C  -200C. Đây là nhiệt độ vi khuẩn không sinh nở nhưng cũng không chết..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Bài 17. BẢO QUẢN CHẤT DINH DƯỠNG TRONG CHẾ BIẾN MÓN ĂN GV: Lê Thị Xuân Huyền.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Nếu đun lâu hoặc rán lâu thì sinh tố nào sẽ bị mất đi ?.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Đun nấu lâu sẽ mất nhiều sinh tố C, B và PP..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Rán lâu sẽ mất nhiều sinh tố A, D, E, K..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Bài 19. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẾ BIẾN THỰC PHẨM GV: Lê Thị Xuân Huyền.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Nhớ được các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt : -Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước : Luộc, nấu, kho - Phương pháp làm chín thực phẩm bằng hơi nước : Hấp - Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa : Nướng - Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo : Rán, rang, xào.

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Bài 21. TỔ CHỨC BỮA ĂN HỢP LÍ TRONG GIA ĐÌNH GV: Lê Thị Xuân Huyền.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Biết phân chia số bữa ăn trong ngày phù hợp..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> ĂN SÁNG. ĂN CHIỀU. ĂN TRƯA. ĂN KHUYA.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Không nên bỏ bữa ăn sáng.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Nên hạn chế ăn khuya.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Bài 22. QUY TRÌNH TỔ CHỨC BỮA ĂN GV: Lê Thị Xuân Huyền.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> - Thực đơn là gì ? - Biết xây dựng một thực đơn hàng ngày hoặc đám tiệc..

<span class='text_page_counter'>(51)</span>

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Thực đơn là gì ? Thực đơn là bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, liên hoan hay bữa ăn thường ngày ....

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Bữa ăn thường ngày có từ 3 đến 4 món ăn, thường sử dụng các loại thực phẩm thông dụng, chế biến đơn giản..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Bữa cỗ hoặc liên hoan, chiêu đãi có 5 món trở lên, thường sử dụng thực phẩm cao cấp, chế biến công phu, trình bày đẹp. -.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> CHƯƠNG IV THU CHI TRONG GIA ĐÌNH.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Bài 25. THU NHẬP CỦA GIA ĐÌNH GV: Lê Thị Xuân Huyền.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> - Nắm được thu nhập của gia đình là gì ? - Biết vẽ sơ đồ các nguồn thu nhập bằng tiền hoặc thu nhập bằng hiện vật..

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Thu nhập của gia đình là gì ? Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Thu nhập bằng tiền. Thu nhập bằng hiện vật.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Tiền lãi bán hàng Tiền lương, tiền thưởng Tiền lương hưu. Tiền trợ cấp xã hội. Tiền bán sản phẩm Thu nhập bằng tiền của gia đình. Tiền làm ngoài giờ Tiền lãi tiết kiệm. Tiền học bổng.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> TIỀN LƯƠNG TIỀN THƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> TIỀN LÀM NGOÀI GIỜ.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> TIỀN LÃI TIẾT KIỆM.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> TIỀN LƯƠNG HƯU.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> TIỀN TRỢ CẤP XÃ HỘI.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Rau, củ, quả. Sản phẩm mây tre. Sản phẩm may mặc. Thủy sản Thu nhập bằng hiện vật của gia đình. Sản phẩm mỹ nghệ. Gia cầm Gia súc. Nông sản.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> RAU, CỦ, QUẢ.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> THỦY SẢN.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> GIA CẦM. GIA SÚC.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> THỦ CÔNG MỸ NGHỆ.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> -Biết được các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật của các loại hộ gia đình ở Việt Nam : + Gia đình công nhân viên chức + Gia đình có người nghỉ hưu + Gia đình sản xuất + Gia đình buôn bán, dịch vụ.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Tiền lương Tiền thưởng.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Tiền lương hưu Tiền lãi tiết kiệm.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Tiền bán rau cải.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Tiền công.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> DẶN DÒ Về học bài chuẩn bị Thi HK2.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> CHÚC CÁC EM LÀM BÀI THI ĐẠT KẾT QUẢ TỐT.

<span class='text_page_counter'>(78)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×