Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

NOP CHO THAY HOA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.91 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KÌ II MÔN: TIN HỌC 6 NĂM HỌC 2013 – 2014 TÊN BÀI HỌC Làm quen với soạn thảo văn bản Soạn thảo văn bản đơn giản Chỉnh sửa văn bản. CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 2câu 0.5đ 2câu 0.5đ. Tổng 2câu 0.5đ. 2câu 4.5đ 1câu 1.5đ. 4câu 0.5đ 4câu 1đ 1câu 1.5đ. 1câu 2đ 4câu 8đ. 1câu 2đ 12câu 10đ. 4câu 1đ. Định dạng văn bản Định dạng đoạn văn bản Tìm kiếm và thay thế Thêm hình ảnh minh hoạ Tổng cộng. 4câu 1đ. 4câu 1đ. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KÌ II MÔN: TIN HỌC 7 NĂM HỌC 2013 – 2014 CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TÊN BÀI HỌC Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Định dạng trang 2câu 2 câu tính 0.5đ 4.5đ Trình bày và in 2câu trang tính 0.5đ Sắp xếp và lọc dữ 1câu 1 câu liệu 0.25đ 1.5đ 1câu Trình bày dữ liệu 1 câu bằng biểu đồ 2đ 0.25đ Học toán với 2câu Toolkit Math 0.5đ 8câu 1 câu 3 câu TỔNG CỘNG 2đ 2đ 6đ. Tổng câu 4 câu 5đ 2câu 0.5đ 2câu 1.75đ 2câu 2.25đ 2câu 0.5đ 12 câu 10đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KÌ II MÔN: TIN HỌC 8 NĂM HỌC 2013 – 2014 TÊN BÀI HỌC Câu lệnh lặp với số lần biết trước Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước Làm việc với dãy số TỔNG CỘNG. CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1câu 0.5đ. 1câu 0.5đ. 1câu 0.5đ 3câu 1.5đ 5câu 2.5đ. 1câu. Tổng câu 3câu. 2đ 2câu. 3đ 3câu. 5đ. 5.5đ 3câu 1.5đ. 1câu 0.5đ. 3câu. 9câu 7đ. 10đ. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KÌ II MÔN: TIN HỌC 9 NĂM HỌC 2013 – 2014 CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TÊN BÀI HỌC Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 9: Bài trình 3câu chiếu 0.75đ 1câu Bài 10: Màu sắc 1câu 1.5đ trên trang 0.25 Bài 11: Thêm hình ảnh vào trang chiếu Bài 12: Tạo các hiệu ứng động Bài 13:Thông tin đa phương tiện Bài 14: Làm quen với phần mềm tạo ảnh động TỔNG CỘNG. 2câu 0.5. Tổng câu 3câu 0.75đ 2câu 1.75đ 2câu 0.5đ. 1câu. 1câu 3.5đ 3.5đ. 1câu. 1câu 3đ. 2câu 0.5đ 8câu 2đ. 3đ 3câu 2.5đ. 3 câu 8đ. 11câu 10đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Nguyễn Công Trứ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Họ và tên:......................................... MÔN: TIN HỌC 9 ĐIỂM Lớp: 9/ Năm học: 2013-2014 Phòng thi:…… SBD: …… Thời gian: 45 phút ĐỀ 1: I/TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Câu 1. Để lưu kết quả của một tệp trình diễn, ta thực hiện như thế nào? a/ Chọn Save  File b/ Chọn File  Save c/ Chọn File  Exit d/ Chọn Format  Save Câu 2. Chức năng chính của phần mềm Beneton Movie GIF là: A. Tạo ảnh động B. Tạo âm thanh C. Tạo văn bản D. Tạo phim Câu 3. Để tạo màu nền cho trang trang chiếu, ta thực hiện: A Format / Slide Design B. Format / Slide Layout C. Format / Background D. Format / Font Câu 4. Để trình chiếu trang hiện hành (Trang đang xem): ta nhấn tổ hợp phím nào? a/ Shift + F5. b/ Space + F5 c/ Alt + F5. d/ Ctrl+ F5 Câu 5. Em có thể thực hiện thao tác nào sau đây đối với hình ảnh được chèn vào trang chiếu: a. Thay đổi vị trí của hình ảnh. b. Thay đổi kích thước của hình ảnh. c. Thay đổi thứ tự của hình ảnh. d. Tất cả các thao tác trên đều thực hiện Câu 6. Cách mở mẫu bài trình chiếu (Slide Design…)? a. Insert  Slide Design… b. Format  Slide Design… c. View Slide Design… d. Tools  Slide Design… Câu 7. Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào? a. Insert  Text box. b. Format Font. c.Insert  Picture from file… d. Edit  Select All. Câu 8. Tại phần mềm BMG ta thêm ảnh vào ảnh động bằng nút: a. Add Picture. b. Add Frame(s). c. Insert Picture. d. Insert Frame(s). II. PHẦN TỰ LUẬN:(8 Điểm) Câu 1:(3đ ) Đa phương tiện là gì? Nêu các thành phần của đa phương tiện? Hãy cho biết 1 số ưu điểm của đa phương tiện? Câu 2 (1.5đ): Nêu các bước để tạo bài trình chiếu? Câu 3: (3.5đ): Để tạo hiệu ứng động cho đối tượng ta thực hiện những bước nào? Một số điểm cần tránh khi tạo bài trình chiếu? .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Trường THCS Nguyễn Công Trứ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Họ và tên:......................................... MÔN: TIN HỌC 9 ĐIỂM Lớp: 9/ Năm học: 2013-2014 Phòng thi:…… SBD: …… Thời gian: 45 phút ĐỀ 2: I/TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Câu 1. Chức năng chính của phần mềm Beneton Movie GIF là: A. Tạo ảnh động B. Tạo âm thanh C. Tạo văn bản D. Tạo phim Câu 2. Tại phần mềm BMG ta thêm ảnh vào ảnh động bằng nút: a. Add Picture. b. Add Frame(s). c. Insert Picture. d. Insert Frame(s). Câu 3. Để trình chiếu trang hiện hành (Trang đang xem): ta nhấn tổ hợp phím nào? a/ Shift + F5. b/ Space + F5 c/ Alt + F5. d/ Ctrl+ F5 Câu 4. Để lưu kết quả của một tệp trình diễn, ta thực hiện như thế nào? a/ Chọn Save  File b/ Chọn File  Save c/ Chọn File  Exit d/ Chọn Format  Save Câu 5. Em có thể thực hiện thao tác nào sau đây đối với hình ảnh được chèn vào trang chiếu: a. Thay đổi vị trí của hình ảnh. b. Thay đổi kích thước của hình ảnh. c. Thay đổi thứ tự của hình ảnh. d. Tất cả các thao tác trên đều thực hiện Câu 6. Để tạo màu nền cho trang trang chiếu, ta thực hiện: A Format / Slide Design B. Format / Slide Layout C. Format / Background D. Format / Font Câu 7. Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào? a. Insert  Text box. b. Format Font. c.Insert  Picture from file… d. Edit  Select All. Câu 8. Cách mở mẫu bài trình chiếu (Slide Design…)? a. Insert  Slide Design… b. Format  Slide Design… c. View Slide Design… d. Tools  Slide Design… II. PHẦN TỰ LUẬN:(8 Điểm) Câu 1:(3đ ) Đa phương tiện là gì?Nêu các thành phần của đa phương tiện? Hãy cho biết 1 số ưu điểm của đa phương tiện? Câu 3. (3đ): Nêu các bước để tạo bài trình chiếu? Câu 3: (2đ): Để tạo hiệu ứng động cho đối tượng ta thực hiện những bước nào? Một số điểm cần tránh khi tạo bài trình chiếu? .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Nguyễn Công Trứ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Họ và tên:......................................... MÔN: TIN HỌC 8 ĐIỂM Lớp: 8/ Năm học: 2013-2014 Phòng thi:…… SBD: …… Thời gian: 45 phút ĐỀ 1: I/TRẮC NGHIỆM (3. điểm): Câu 1: Cách viết câu lệnh lặp với số lần biết trước nào sau đây đúng: A. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; B. For <biến đếm>: = <gía trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; C. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; D. For <biến đếm> = <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh> Câu 2: Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal là: A. var <Tên mảng> ; array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >; B. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >; C. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >; D. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu >; Câu 3:Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : s:=0; for i:=1 to 5 do s := s+i writeln(s); Kết quả in lên màn hình là : A. s = 15 B. s = 17 C. s = 20 D. s = 10 Câu 4: Các khai báo mảng sau đây khai báo nào đúng? A. var X: Array[8,15] Of Integer; C. var X: Array[2.5..4.5] Of Integer; B. var X: Array[10..1] Of Integer; D. var X: Array[4..10] Of Real; Câu 5: Khi nào câu lệnh lặo While sẽ được dừng lại? A. <Điều kiện> có giá trị đúng; C. Các câu lệnh bên trong <câu lệnh> được thực hiện xong B. <Điều kiện> có giá trị sai; D. Tất cả đều sai Câu 6: Để nhập dữ liệu vào cho mảng A có 10 phần tử số nguyên ta dùng lệnh nào? A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]); C. For i:= 1 to 10 do Writeln([i]); B. Dùng 10 câu lệnh Readln(A); D. Tất cả đều sai. II/TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1(1đ): Nêu cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa xác định? Câu 2(2đ): Em hãy sửa lỗi đoạn chương trình sau: Program Tinh giai thừa; Begin Write(‘nhập số n =’); P:=1; For i=1 to n do P=P*i Write(‘giai thua cua n la’,P); Readln; End. Câu 3(4đ): Viết chương trình tính tổng của S: S= 1+1/2+1/3+…+1/N; N được nhập từ bàn phím. BÀI LÀM ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Trường THCS Nguyễn Công Trứ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Họ và tên:......................................... MÔN: TIN HỌC 8 ĐIỂM Lớp: 8/ Năm học: 2013-2014 Phòng thi:…… SBD: …… Thời gian: 45 phút ĐỀ 2: I/TRẮC NGHIỆM (3điểm): Câu 1: Khi viết câu lệnh lặp for..do… A. Giá trị đầu bằng giá trị cuối; C. Giá trị cuối phải lớn hơn giá trị đầu; B. Giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối; D. Tất cả đều sai. Câu 2: Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal là: A. var <Tên mảng> ; array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >; B. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >; C. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >; D. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu >; Câu 3: Khi nào câu lệnh lặo While sẽ được dừng lại? A. <Điều kiện> có giá trị đúng; C. Các câu lệnh bên trong <câu lệnh> được thực hiện xong B. <Điều kiện> có giá trị sai; D. Tất cả đều sai Câu 4: Để nhập dữ liệu vào cho mảng A có 10 phần tử số nguyên ta dùng lệnh nào? A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]); C. For i:= 1 to 10 do Writeln([i]); B. Dùng 10 câu lệnh Readln(A); D. Tất cả đều sai. Câu 5: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : s:=0; for i:=1 to 4 do s := s+3 writeln(s); Kết quả in lên màn hình là : A. s = 24 B. s = 12 C. s = 15 D. s = 30 Câu 6: Các khai báo mảng sau đây khai báo nào đúng? A. var X: Array[8..2] Of Integer; C. var X: Array[1.5..6.5] Of Integer; B. var X: Array[4..15] Of Integer; D. var X: Array[4,10] Of Real; II/TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1(1đ):Nêu cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa xác định? Câu 3(4đ): Viết chương trình tính tổng của S: S= 1+1/22+1/32+…+1/N2; N được nhập từ bàn phím. Câu 3(2đ): Em hãy sửa đoạn chương trình sau: Program Tinh giai thua; Begin Write(‘nhập số n =’); P:=1; For i=1 to n do P=P*i Write(‘giai thua cua n la’,P); Readln; End. BÀI LÀM ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ Trường THCS Nguyễn Công Trứ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Họ và tên:......................................... MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: 6/ Năm học: 2013-2014 ĐIỂM Phòng thi:…… SBD: …… Thời gian: 45 phút ĐỀ LÝ THUYẾT: Đề số 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm): Câu 1: Khi một văn bản của em bị xoá nhầm, em muốn khôi phục lại trạng thái trước đó thì phải nháy chuột vào nút nào sau đây: A. Save. B.New. C.Open. D.Undo. Câu 2: §Ó sao chÐp mét phÇn v¨n b¶n, em sö dông nót lÖnh: A. Cut B. Copy C. Paste Câu 3: Để Lưu văn bản ta nhấn nút lệnh nào dưới đây: B.New. A. Save. C.Open. D. Undo. D.Undo. Cõu 4: Để mở văn bản đã đợc lu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh: A. New B. Open C. Save D. Cut Câu 5: Ghép các biểu tượng ở cột A tương ứng với các chức năng ở cột B cho trong bảng dưới đây: Cột A 1) 2) 3) 4). Cột B a) Chọn kiểu chữ. Cột C 1-. b) Chọn màu chữ. 2-. c) Chọn phông chữ. 3-. d) Chọn cỡ chữ. 4-. II. PHẦN TỰ LUẬN : (8điểm) Câu 1( 2 điểm): Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ họa vào văn bản? Câu 2(1.5đ): Để căn giữa, căn thẳng lề trái,căn thẳng lề phải ta sử dụng nút lệnh nào? Câu 2(2 điểm):Nêu chức năng của hai phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản? Câu 3(2.5điểm): Trình bày các bước chọn phần văn bản? Tác dụng của lệnh Copy, Cut, Paste. BÀI LÀM ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Trường THCS Nguyễn Công Trứ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Họ và tên:......................................... MÔN: TIN HỌC 6 ĐIỂM Lớp: 6/ Năm học: 2013-2014 Phòng thi:…… SBD: …… Thời gian: 45 phút ĐỀ LÝ THUYẾT: Đề số 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Cõu 1: Để mở văn bản đã đợc lu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh: A. New B. Open Câu 2: Để Lưu văn bản ta nhấn nút lệnh nào dưới đây: A.New. B.Save. C. Save. C.Undo. D. Cut D.Open. Câu 3: §Ó sao chÐp mét phÇn v¨n b¶n, em sö dông nót lÖnh: A. Cut B. Copy C. Paste D. Undo Câu 4: Khi một văn bản của em bị xoá nhầm, em muốn khôi phục lại trạng thái trước đó thì phải nháy chuột vào nút nào sau đây: A. Save B.New C.Open D.Undo Câu 5: Ghép các biểu tượng ở cột A tương ứng với các chức năng ở cột B cho trong bảng dưới đây: Cột A Cột B Cột C a) Chọn kiểu chữ 11) b) Chọn màu chữ 22) c) Chọn phông chữ 33) d) Chọn cỡ chữ 44) II. PHẦN TỰ LUẬN : (8điểm) Câu 1( 2 điểm): Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ họa vào văn bản? Câu 2(1.5đ): Để căn giữa, căn thẳng lề trái,căn thẳng lề phải ta sử dụng nút lệnh nào? Câu 2(2 điểm):Nêu chức năng của hai phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản?s Câu 3(2.5điểm): Trình bày các bước chọn phần văn bản? Tác dụng của lệnh Copy, Cut, Paste. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Nguyễn Công Trứ Họ và tên:......................................... Lớp: 7/ Phòng thi:…… SBD: ……. KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN: TIN HỌC 7 Năm học: 2013-2014 Thời gian: 45 phút. ĐIỂM. ĐỀ LÝ THUYẾT: Đề số 1 I. TRẮC NGHIỆM:(2 điểm) Câu 1: : Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô tính ta sử dụng nút lệnh: A. B. C. Câu 2: : Để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây:. D.. A. Permissiont B. (Print Preview) C. (New D. (Print Câu 3: Để thay đổi lề ta thực hiện. A. Chọn Edit  chọn Page setup B. Chọn File  chọn Page setup C. Chọn Insert  chọn Page setup D. Phương án A và B đúng. Câu 4: Trong phần mềm Toolkit Math, để tính toán các biểu thức đơn giản hay phức tạp, ta sử dụng lệnh: A. Gragh B. Solve C. Simplify D. Plot. Câu 5. Để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc, em chọn leänh: A. Data  Filter  AutoFilter… B. View  Filter  AutoFilter… C. Format  Filter … D. View  AutoFilter … Câu 6: Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 3 2   + 5 - 2  .3  thì trong cửa Caâu 7. Trong phaàn meàm Toolkit Math, muoán tính keát quaû cuûa  4 soá leänh ta nhaäp leänh: A. Plot (3/4+5^2 – 2)* 3 B. Solve (3/4 + 5^2 - 2)* 3 3 2  5  C. Simplify  4.  2  .3 . D. Simplify (3/4 + 5^2 - 2)* 3 Câu 8. Nút lệnh nào sau đây dùng để giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số? A. Nuùt leänh B. Nuùt leänh C. Nuùt leänh D. Nuùt leänh II/TỰ LUẬN:(8 điểm) Câu 1 (2 điểm): Em hãy điền tên dạng biểu đồ trong hai hình vẽ dưới đây:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hình 1 Hình 2 a)...................... b) ....................... Câu 2(3 điểm): Trình bày các bước định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ? Câu 3(3 điểm): Nêu các bước sắp xếp dữ liệu? Để căn giữa ô, căn thẳng lề trái ô, căn thẳng lề phải ô ta sử dụng các nút lệnh nào? BÀI LÀM ....................................................................................................................................................... Trường THCS Nguyễn Công Trứ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Họ và tên:......................................... MÔN: TIN HỌC 7 ĐIỂM Lớp: 7/ Năm học: 2013-2014 Phòng thi:…… SBD: …… Thời gian: 45 phút ĐỀ LÝ THUYẾT: Đề số 2 I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm): Câu 1: Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: : Để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây: A. Permissiont B. (Print Preview) C. (New Câu 3: : Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô tính ta sử dụng nút lệnh:. D.. (Print. A. B. C. D. Câu 4: Trong phần mềm Toolkit Math, để tính toán các biểu thức đơn giản hay phức tạp, ta sử dụng lệnh: A. Gragh B. Solve C. Simplify D. Plot. Câu 5. Để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc, em chọn leänh: A. Data  Filter  AutoFilter… B. View  Filter  AutoFilter… D. Format  Filter … D. View  AutoFilter … Câu 6: Để thay đổi lề ta thực hiện. A. Chọn Edit  chọn Page setup B. Chọn File  chọn Page setup C. Chọn Insert  chọn Page setup D. Phương án A và B đúng. 3 2   + 5 - 2  .3  thì trong cửa Caâu 7. Trong phaàn meàm Toolkit Math, muoán tính keát quaû cuûa  4 soá leänh ta nhaäp leänh: A. Plot (3/4+5^2 – 2)* 3 B. Solve (3/4 + 5^2 - 2)* 3 3 2  5  C. Simplify  4.  2  .3 . D. Simplify (3/4 + 5^2 - 2)* 3 Câu 8. Nút lệnh nào sau đây dùng để giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số? A. Nuùt leänh B. Nuùt leänh C. Nuùt leänh D. Nuùt leänh II/TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1 (2 điểm): Em hãy điền tên dạng biểu đồ trong hai hình vẽ dưới đây:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hình 1 Hình 2 a)...................... b) ....................... Câu 2(3 điểm): Nêu các bước sắp xếp dữ liệu? Để căn giữa ô, căn thẳng lề trái ô, căn thẳng lề phải ô ta sử dụng các nút lệnh nào? Câu 3(3 điểm): Trình bày các bước định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ? BÀI LÀM. ĐÁP ÁN TIN HỌC 6. NĂM HỌC: 2013-2014 ĐỀ 1: I.. Phần Trắc nghiệm: (2 điểm). Mỗi câu đúng 0,25điểm Câu Đáp án. 1 B. 2 B. 3 B. 4 D. Câu 5: (1điểm) 1-c; 2-a; 3-d; 4- b. B.Phần tự luận: (8 điểm) Câu 1: (4 điểm) Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện các bước sau: -B1: Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh. -B2: Chọn Insert/ picture hộp thoại Insert picture xuất hiện. -B3: Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert. *Căn giữa : Căn thẳng lề trái : Căn thẳng lề phải :. Câu 2: (2 điểm) - Phím Delete: Xóa kí tự đứng sau con trỏ soạn thảo. - Phím BackSpace: Xóa kí tự đứng trước con trỏ soạn thảo. Câu 3: (2điểm) *Các bước chọn phần văn bản - Đưa con trỏ chuột vào vị trí bắt đầu. - Nhấn giữ và kéo thả đến vị trí cuối. * Tác dụng của: Copy: Sao chép. Cut: Di chuyển. Paste: Dán văn bản..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2013-2014 I/ Môn Tin học 6: Câu 1: Những nút lệnh nào dùng để: Lưu văn bản, mở văn bản, khôi phục lại trạng thái trước? Câu 2: Nêu điểm giống và khác nhau về chức năng của phím Backspace và Delete? Câu 3: Em hãy trình bày kiểu gõ Telex? Câu 4: Trình bày các bước tạo bảng? Câu 5: Trình bày các thao tác định dạng văn bản: Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ? Câu 6: Nêu các bước để chèn hình ảnh vào văn bản? Câu 7: Theo em, khi soạn thảo văn bản trong Word cần tuân thủ những qui tác nào? (Qui tắc gõ văn bản trong Word) Câu 8: Trình các thao tác sao chép, di chuyển văn bản? Câu 9: Trình bày các cách khởi động Word? II/ Môn Tin học 7: Câu 1: Có mấy dạng biểu đồ cơ bản? Đó là những dạng nào? Câu 2: Các bước chọn hướng trang và đặt lề trang trong chương trình bảng tính? Câu 4: Trong chương trình bảng tính, để tăng, giảm số chữ số thập phân, để căn giữa 1 ô, nhiều ô, căn lề trái ô, lề phải ô ta sử dụng những nút lệnh nào? Câu 5: Trình bày các thao tác định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ trong chương trình bảng tính? Câu 6: Để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh nào? Câu 7: Các phép toán cơ bản trong phần mềm học tập Toolkit Math. Câu 8: Trình các thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu? II/ Môn Tin học 9: Câu 1: Trình bày các thao tác tạo màu nền cho trang chiếu? Để trình chiếu một bài trình chiếu ta sử dụng phím nào? Câu 2: Trình bày các thao tác chèn hình ảnh cho trang chiếu? Cách mở mẫu một bài trình chiếu? Câu 3: Trình bày các bước tạo một bài trình chiếu? Một số điểm cần tránh khi tạo một bài trình chiếu? Câu 4: Chức năng chính của phần mềm Beneton movie GIF? Nêu các bước tạo ảnh động? Câu 5: Trình bày các bước tạo hiệu ứng động cho đối tượng? Câu 6: Đa phương tiện là gì? Nêu các thnàh phần của đa phương tiện? Hãy cho biết một số ưu điểm của đa phương tiện? II/ Môn Tin học 8: Câu 1: Nêu cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước? Câu 2: : Nêu cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước? Câu 3: Dữ liệu kiểu mảng là gì?Lợi ích của việc sử dụng biến mảng trong chương trình? Câu 4 : Nêu cách khai báo biến mảng ? Câu 5 : Viết chương trình tính tổng của n số tự nhiên đầu tiên ? Câu 6 : Viết chương trình tính tổng sau : S=1+1/2+1/3+...+1/N ; Câu 7 : Viết chương trinh nhập vào 100 số tự nhiên đầu tiên, sau đó in ra màn hình các số chia hết cho 6 ?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 8 : Viết chương trình tính tổng các số lẻ của n số tự nhiên đầu tiên ?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI 2013-2014 MÔN : TIN HỌC 8 ĐỀ 1 :I. Trắc nghiệm(3 điểm) : - Mỗi câu đúng 0,5điểm Câu 1 2 Đáp án C C. 3 A. 4 D. 5 B. 6 A. Câu 6 : A. Sau While điều kiện là phép so sánh, không phải phép gán. B. Sau do câu lệnh phải là phép gán. II. Tự luận(7điểm): Câu 1(1đ):Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa xác định là: While <điều kiện> do <câu lệnh>; Trong đó : <điều kiện> là phép so sánh. <câu lệnh> là câu lệnh đơn hoặc câu lệnh ghép.. Câu 2(2 điểm) : Program Tinhgiaithua; Var n,p,i : integer ; Begin Write(‘nhap so n=’) ; Readln(n) ; P :=1 ; For i :=1 to n do p :=p*i ; Write(‘giai thua cua n la’, P) ; Readln ; End. Câu 3(4 điểm) : Program Tong; Var n,T,i : integer ; Begin Write(‘nhap so n=’) ; Readln(n) ; T :=0 For i :=1 to n do T:=T+1/i; Write(‘tong cac so la’, T) ; Readln ; End..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI 2013-2014 MÔN : TIN HỌC 7 I. Trắc nghiệm(2 điểm) : - Mỗi câu đúng 0,25điểm Câu 1 2 Đáp án B B. 3 B. 4 C. 5 A. 6 B. 7 D. 8 A. II. Tự luận( 8 điểm): Câu 1(2điểm) : a. Biểu đồ gấp khúc. b. Biểu đồ cột. Câu 2(3 điểm): *Các bước định dạng phông chữ : 1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. 2. Nháy mũi tên ở ô Font. 3. Chọn phông chữ thích hợp. *Các bước định dạng cỡ chữ : 1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. 2. Nháy mũi tên ở ô Size. 3. Chọn cỡ chữ thích hợp.. *Các bước định dạng kiểu chữ : 1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. 2. Nháy vào nút Bold (chữ in đậm), Italic (chữ in nghiêng), Underline (chữ gạch chân). Câu 3(3 điểm): *Các bước sắp xếp dữ liệu: 1. Nháy chuột chọn một ô trong cột cần sắp xếp dữ liệu. 2. Nháy nút trên thanh công cụ để sắp xếp tăng dần (hoặc nháy nút theo thứ tự giảm dần). *Căn giữa ô: Căn thẳng lề trái ô: Căn thẳng lề phải ô:. để sắp xếp.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI 2013-2014 MÔN : TIN HỌC 9 I. Trắc nghiệm (2 điểm) : Mỗi câu 0.25đ Câu Đáp án. 1 A. 2 A. 3 C. 4 A. 5 D. 6 B. 7 C. 8 B. II. Tự luận( 8 điểm): Câu 1 (3đ): - Đa phương tiện (multimedia) được hiểu như là thông tin kết hợp từ nhiều dạng thông tin và được thể hiện một cách đồng thời. *Các thành phần của đa phương tiện : - Văn bản: là dạng thông tin cơ bản trong biểu diễn thông tin bao gồm các kí tự và được thể hiện với nhiều dáng vẻ khác nhau. - Âm thanh: là thành phần điển hình của đa phương tiện. - Ảnh tĩnh: là một tranh ảnh thể hiện cố định một nội dung nào đó. - Ảnh động: Là sự kết hợp nhiều ảnh tĩnh trong khoảng thời gian ngắn. - Phim: là thành phần rất đặc biệt của đa phương tiện, là dạng tổng hợp tất cả các thông tin vừa trình bày ở trên *Ưu điểm của đa phương tiện. - §a ph¬ng tiÖn thÓ hiÖn th«ng tin tèt h¬n - §a ph¬ng tiÖn thu hót sù chó ý h¬n - ThÝch hîp víi viÖc sö dông m¸y tÝnh - RÊt phï hîp cho viÖc gi¶i trÝ vµ d¹y-häc. Câu 2(3đ): *Các bước tạo một bài trình chiếu: - Chuẩn bị nội dung cho bài trình chiếu. - Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu. - Nhập và định dạng nội dung văn bản. - Thêm các hình ảnh minh hoạ. - Tạo các hiệu ứng động. - Trình chiếu kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài trình chiếu. *Khi tạo nội dung cho các trang chiếu cần tránh: - Các lỗi chính tả; - Sử dụng cỡ chữ quá nhỏ; - Quá nhiều nội dung văn bản trên một trang chiếu; - Màu nền và màu chữ khó phân biệt. Câu 3(2đ): 1. Chọn các trang chiếu cần tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên đó. Chọn các trang chiếu cần áp dụng hiệu ứng động có sẵn. 2. Mở bảng chọn Slide Show và nháy Animation Schemes. 3. Nháy chọn hiệu ứng thích hợp trong ngăn bên phải cửa sổ. Muốn áp dụng hiệu ứng đã chọn cho mọi trang chiếu trong bài trình chiếu, cần nháy nút Apply to All Slides..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×