Tải bản đầy đủ (.docx) (66 trang)

GIAO AN TOAN 7 DUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.68 KB, 66 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Đại số 7 Tuần : 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ Tiết : 1 Ngày soạn:................. Ngày giảng:............... I ) Mục tiêu : * Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ . Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q * Kỹ năng: - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ; biết so sánh hai số hữu tỉ . * Thái độ: Tích cực xây dựng bài II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án , bảng phụ ( bài tập 1/7) HS : Vở, SGK III) Tiến trình dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ( Nêu yêu cầu của môn học) Hoạt động 2 : Số hữu tỉ I . Số hữu tỉ : Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số,số Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng a đó được gọi là số hữu tỉ phân số với a,b Z,b 0 5 b 2 Giả sử ta có các số : 3 ; -0,5 ; 0; 7 Tập hợp các số hưũ tỉ được kí hiệu 3 6 9 là Q Ta có thể viết : 3= = = =. .. 1 2 3 −1 1 −2 −0,5= = = =.. . 2 −2 4 0 0 0 0= = = =.. . 1 2 −3 5 19 −19 38 2 = = = =. .. 7 7 − 7 14 5 Như vậy, các số 3 ; -0,5 ; 0 ; 2 đều là số hữu tỉ 7 Các em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa ba tập hợp số : số tự nhiên , số nguyên , số hữu tỉ ? Làm : ?1 ; ?2 Giải 1 ?1 ) Các số : 0,6 ; -1,25 ; 1 là các số hữu tỉ vì : 3 6 125 0,6 = ; -1,25 = 10 100 1 4 1 = 3 3 a ?2 ) Số nguyên a là số hữu tỉ vì: a= Mối quan hệ giữa ba tập hơp 1 số: Số tự nhiên , số nguyên , số hữu tỉ là : N Z Q Hoạt động 3 : Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số - Cho hs hoạt động nhóm BT ?3 Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số II. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục Tương tự như đối với số nguyên , ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ số trên trục số . ( Sgk / 5) -1-.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Đại số 7 5 Ví dụ 1: Để biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ta làm như sau : 4 _ Chia đoạn thẳng đơn vị thành bốn phần bằng nhau ,lấy một đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới bằng 1 4 đơn vị cũ . 5 _ Số hữu tỉ được biễu diẻn bởi điểm M nằm bên phải điểm 0 và 4 cách điểm 0 một đoạn bằng 5 đơn vị mới Hoạt động 4 : So sánh hai số hữu tỉ Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như so sánh hai phân số Các em hãy làm ?4 Làm ?4 so sánh hai phân số : −2 4 và 3 −5 Giải − 2 − 2. 5 −10 = = 3 3 . 5 15 4 − 4 − 4 . 3 −12 = = = −5 5 5 . 3 15 Ta có (-10) > (-12) − 10 −12 −2 4 > Vậy hay > 15 15 3 −5 GV:Các em hãy làm ?5 Giải. Ví dụ 1 :. -1. 0. 1 5/4. Ví dụ 2 :(SGK). III . So sánh hai số hữu tỉ ( Sgk / 6 ) −2 4 Ví dụ: So sánh và 3 −5 Giải − 2 − 2. 5 −10 = = 3 3 . 5 15 4 − 4 − 4 . 3 −12 = = = −5 5 5 . 3 15 Ta có (-10) > (-12) − 10 −12 −2 > Vậy hay > 15 15 3 4 −5. 2 −3 và 3 −5 −3 1 Các số hữu tỉ âm là : ; ;-4 7 −5 0 Số không là số hữu tỉ dương −2 Cũng không là số hữu tỉ âm IV/Củng cố: -Giải bài tập 1/ 7 - Cho hs hoạt động cá nhân ở BT 2 SGK V/Dặn dò: -Học thuộc phần lí thuyết -Bài tập về nhà : 3, 4, 5/ 8:1,2,3,4,5 SBT -Xem trước bài: cộng trừ số hữu tỉ ============================================= Các số hữu tỉ dương là:. Tiết 2: CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ Ngày soạn :................ Ngày giảng :.............. I ) Mục tiêu : * Kiến thức: – Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ ; hiểu quy tắc “chuyển vế ” trong tập hợp số hữu tỉ * Kỹ năng: - Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng -Có kĩ năng áp dụng quy tắc “chuyễn vế ” -2-.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Đại số 7 * Thái độ: - Tích cực xây dựng bài II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án,bảng phụ HS : Học thuộc bài cũ, giải các bài tập đã ra về nhà ở tiết trước,bảng nhóm III) Tiến trình dạy học: 1 , Kiểm tra bài cũ : 1/Số hữu tỉ là số như thế nào ? Cho ví dụ ? 2/Muốn cộng hai phân số ta phải làm sao ? Muốn trừ hai phân số ta phải làm sao ? 2 , Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG I. Cộng, trừ hai số hữu tỉ Hoạt động 1 : Cộng, trừ hai số hữu tỉ a b Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số Với x = ,y= m m a với ( ( a, b, m Z, m > 0 ) Ta có : b a b a+ b a, b Z, b 0 + = x+y= m m m Nhờ đó, ta có thể cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết a b a−b chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi áp − = x-y= m m m dụng quy tắc cộng, trừ phân số - Phép cộng phân số có các tính chất gì ? − 7 4 − 49 12 Phép cộng số hữu tỉ cũng có các tính chất như vậy + = + Ví dụ : a) Cộng, trừ số hữu tỉ chính là cộng, trừ phân số.Vậy hai em 3 7 21 21 lên bảng làm bài ở phần ví dụ a ; b ? (− 49)+12 −37 = = Các em làm ?1 21 21 2 3 − 12 −3 ?1 : Tính : a) 0,6 + − b) (-3) - − = −3 4 4 4 1 (−12)−(− 3) − 9 −(−0,4) b) = = 3 4 4 Giải 2 6 −2 + a) 0,6 + = −3 10 3 18 −20 18+(−20) + = = 30 30 30 −2 −1 = = 30 15 1 1 −(−0,4) = +0,4 b) 3 3 1 4 10 12 + = + = 3 10 30 30 10+12 22 11 = = = I 30 30 15. ( ). I .Quy tắc chuyễn vế a/Quy tắc: ( Sgk / 9 ). Hoạt động 2 : Quy tắcchuyễn vế Lớp 6 đã học quy tắc chuyễn vế, em hãy phát biểu quy tắc chuyễn vế đó ? Lớp 7 trong tập hợp các số hữu tỉ Cũng có quy tắc chuyễn vế như vậy em hãy phát biểu quy tắc chuyễn vế ?. -3-. a b/Ví dụ : Tìm x, biết -. 3 1 + x= 7 3. Giải Theo quy tắc “chuyễn” vế ta có : 1 3 7 9 16 x= + = + = 3 7 21 21 21.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Đại số 7 Các em hãy nhắc lại quy tắc dấu ngoặc ? Quy tắc dấu ngoặc này cũng dùng được trong tập hợp các số hữu tỉ. 16 Vậy x = 21 ¿❑ ❑. Chú ý : ( Sgk / 9). Làm ?2 Tìm x , biết :. 1 2 x − =− 2 3 2 3 − x=− b) 7 4 Giải 1 2 3 4 − = − a) x = 2 3 6 6 a). 3−4 −1 = 6 6 2 3 8 21 b) x = + = + 7 4 28 28 8+21 29 1 = =1 = 28 28 28 IV/Củng cố: - Cho hs hoạt động nhóm: 2 em một nhóm làm Bt 6 a;c SGK - Cho hs hoạt động nhóm: 6 em một nhóm làm Bt 8 a;d SGK V/Dặn dò: - Học thuộc quy tắc cộng trừ và quy tắc chuyển vế - BTVN:6,7,8,9,10SGK =. Tuần : 2 NHÂN , CHIA SỐ HỮU TỈ Tiết : 3 Ngàysoạn:................... Ngày giảng:................ I ) Mục tiêu : * Kiến thức: H S nắm vững các quy tắc nhân ,chia số hữu tỉ ,hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ -4-.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án Đại số 7 * Kỹ năng: Có kỷ năng nhân , chia số hữu tỉ nhanh và đúng * Thái độ: - Tích cực xây dựng bài II ) Chuẫn bị : - GV:SGK,bảng phụ,bút xạ - HS:Bảng nhóm,bút xạ III) Tiến trình dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ : 1/Muốn cộng , trừ hai số hữu tỉ ta làm sao . Áp dụng tính : (-3 ) + 2/Phát biểu quy tắc “ chuyễn vế ” . Tìm x ,biết :. 2 3 + x=− 5 4. 2) Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ Phát biểu quy tắc nhân hai phân số ? áp dụng tính : − 2 15 . ? 5 4 − 2 15 (− 2). 15 − 3 . = = Tính : 5 4 5.4 2 Phát biểu quy tắc chia hai phân số ? áp dụng tính : Tính :. 3 −5. GHI BẢNG I ) Nhân hai số hữu tỉ : a/Quy tắc: a c Với x = , y= b d a c a.c . = x.y = b d b.d 3 −5 : 7 14. 3 − 5 3 14 − 6 : = . = 7 14 7 − 5 5. Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể nhân , chia hai số hữu tỉ x ,y bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân chia phân số. Phép nhân số hữu tỉ có các tính chất của phép nhân phân số: giao hoán , kết hợp , nhân với 1, tính chất phân phối cua phép nhân đối với phép cộng 2 Tính : a) 3,5. −1 ; 5 −5 :(−2) b) 23 Giải 35 −7 − 49 2 . = a) 3,5. −1 = 10 5 10 5 −5 −5 1 5 :(−2) = . = b) 23 23 − 2 46 Hoạt động 2 : Chia hai số hữu tỉ Mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo . Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y x 0 ) gọi là tỉ số của hai số x và y , ký hiệu là hay x : y y Các em làm bài tập phần ? Củng cố : làm BT 11 trang 12. ta có. b/Ví dụ : − 3 1 −3 5 (−3) .5 −15 .2 = . = = 4 2 4 2 4.2 8. ( ). ( ). IV/Củng cố: - Cho hs hoạt động nhóm: 2 em một nhóm làm Bt 11 a;d SGK -5-. II ) Chia hai số hữu tỉ a/Quy tắc: Với x = x:y=. a b. c ( y 0 ) ta có d a c a d a.d : = . = b d b c b,c ,y=.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án Đại số 7 - Cho hs hoạt động nhóm: 6 em một nhóm làm Bt 13 a;d SGK V/Dặn dò: - Học thuộc quy tắc nhân chia - B : 12;13;14;16trang12;13 ============================================================= Tuần 2: LUYỆN TẬP Tiết 4: Ngày soạn :................. Ngày dạy:................... I) Mục tiêu : * Kiến thức: - Củng cố kiến thức lý thuyết về cộng , trừ, nhân,chia số hữu tỉ * Kỹ năng: - Qua các bài tập rèn luyện kỉ năng cộng , trừ, nhân,chia số hữu tỉ * Thái độ: - Tích cực xây dựng bài II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án, máy tính bỏ túi HS : Học thuộc lí thuyết, giải các bài tập ra về nhà ở tiết trước III) Tiến trình dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ:Tính: 1 1   a/ 21 28  2 21 . b/ 7 8 = 2.Luyện tập: HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG Bài tập 9:Tìm x biết: Bài tập 9:Tìm x biết: GV cho hs hoạt động nhóm a/ và d/ 1 3 x  Hs tổ chức hoạt động nhóm 3 4 a/ 3 1 x  4 3 5 x 12 4 1  x 3 d/ 7 4 1 x  7 3 5 x 21 Bài tập 10 SGK Bài tập 10 SGK -GV hướng dẫn Cách 1: -GVcho hs hoạt động nhóm 2 1  5 3   A  6      5      3  Hs tổ c ức hoạt động nhóm 3 2  3 2   35 31 19 15  5      6 6 6 6 2 Cách 2: 2 1  5 3   A  6      5      3  3 2  3 2   -6-. 7 5   3 2. 7 5   3 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập 16:SGK a b a b   m - GV hướng dẫn: ở câu a ta áp dụng m m. Giáo án Đại số 7  2 5 7  1 3 5  6  5  3            3 3 3  2 2 2 1 5  2  0   2 2 Bài tập 16:SGK a/  2 3 4  1 4 4   :    :   3 7 5  3 7 5  2 3 1 4 4     :  3 7 3 7 5 4 0 : 0 5. V/ Dặn dò: -Làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT -Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi ==========================================. Tuần 3: Tiết : 5 Ngày soạn:................. Ngày dạy:.................. THỰC HÀNH MÁY TÍNH CASIO. I) Mục tiêu : * Kiến thức: HS biết cách sử dụng các phím trên máy tính * Kỹ năng: - Qua các bài tập rèn luyện kỉ năng cộng , trừ, nhân,chia số hữu tỉ bằng máy tính casio * Thái độ: - Tích cực xây dựng bài -7-.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án Đại số 7 II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án, máy tính bỏ túi HS :máy tính bỏ túi III) Tiến trình dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS - GV hướng dẫn học sinh thực hành. GHI BẢNG Một số bài toán về phân số 1/Cộng trừ nhân chia phân số Ví dụ 1: 2 1 13   3 5 5 Ấn 2 ab/c 3 + 1 ab/c 5 = Ví dụ :2 1 2 11 3  1 4 4 3 12 Ấn 3 ab/c 1ab/c 4+1ab/c 2ab/c 3= Ví dụ 3:Rút gọn phân số: 2 1  4 2 Ấn ab/c - = Ví dụ 4: 1  1, 6 2 Ấn 1- ab/c – 2 + 1,6 = 2/Đổi phân số ra số thập phân và ngược lại 3 2, 75 2 4 Ví dụ 1: Ấn 2,75 = 2,75ab/c shift d/c Ví dụ 2: 1 0,5 2 Ấn 1- ab/c- 2- = ab/c-ab/c 3/Đổi hổn số ra phân số và ngược lại: Ví dụ: 2 5 1  3 3 Ấn – 1 – ab/c-2 ab/c – 3 = Shift – d/c Shift – d/c. - Hs cùng với GV thực hành. IV/ Củng cố: -GV cho hs thực hành làm các bài tập sau 2 8 5  5 BT1: 3 5 3 6  2,34   7 BT2: 7 BT3: Đổi phân số ra số thập phân và ngược lại a/43,76 45 b/ 67 -8-.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án Đại số 7 V/ Dặn dò: - HS vê nhà thực hành - Xem trước bài: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .Cộng ,trừ , nhân, chia số thập phân =========================================================== Tiết 6: Ngày soạn:.................. Ngày giảng :................ GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG ,TRỪ , NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN. I ) Mục tiêu : * Kiến thức: - HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ * Kỹ năng: - Xác định đượcgiá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ;có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân -Biết vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ đẻ tính toán hợp lý * Thái độ: - Tích cực xây dựng bài II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án,bảng phụ HS : Làm các bài tập đã cho về nhà ở tiết trước, ôn lại cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân,bảng nhóm,bút xạ III) Tiến trình dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ : Phát biểu quy tắc nhân hai số hữu tỉ ; Phát biểu quy tắc chia hai số hữu tỉ ; 2) Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS Hoạt động 1 : Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì ? GV:Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a, kí hiệu là khoảng cách từ điểm a tới điểm 0 trên trục số Tính |5| , |−7| , |0| ? |5| = 5 ; |−7| = 7 ; |0| = 0 - Số thập phân là gì ? - Phân số thập phân là gì ? Đổi -12,356 ra phân số thập phân ? 19 Đổi ra số thập phân ? 10000 - Phát biểu quy tắc cộng, trừ , nhân các số nguyên ? Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cũng được định nghĩa tương tự ,em hãy định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ? Các em làm ?1 ; ?2 - Cho HS hoạt động nhóm sau đú cho hs điền vào bảng phụ ?1 Diền vào chỗ trống (.... ) a) Nếu x = 3,5 thì |x|=|3,5|=3,5 −4 −4 4 = Nếu x = thì |x|= 7 7 7 b) Nếu x > 0 thì |x|=x Nếu x = 0 thì |x|=0 Nếu x < 0 thì |x|=− x ?2 tìm |x| biết :. | |. -9-. GHI BẢNG I Gia trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x, Kí hiệu là |x| Ta có :. |x|=¿. ¿ x nÕu x ≥ 0 − x nÕu x <0 ¿{ ¿. Ví dụ : 2 2 2 x= thì |x|= = (vì 3 3 3 2 >0 ¿ 3 x = -5,75 thì |x|=|−5 , 75| = -(-5,75) = 5,75 (vì -5,75 < 0) *Nhận xét : Với mọi x Q ta luôn có : |x|≥0,|x|=|− x| và |x|≥ x. ||. ¿.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án Đại số 7 −1 −1 1 = thì |x|= 7 7 7 1 1 1 b) x = thì |x|= = 7 7 7 1 1 1 c) x = -3 thì |x|= −3 =3 5 5 5 d) x = 0 thì |x|=|0|=0 Hoạt động 2 :Cộng,trừ,nhân,chia số thập phân Trong thực hành ,ta thường cộng, trừ, nhân hai số thập phân theo các quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên. Cũng cố : Giải bài tập 17/15 1) Các khẳng định đúng là : a,c 1 1 −1 2) |x|= ⇒ x = ; 5 5 5 |x|=0 ,37 ⇒ x=0 ,37 ; − 0 ,37 |x|=0⇒ x =0 2 2 2 |x|=1 ⇒ x=1 ; −1 3 3 3 a) x =. | | || | |. II Cộng,trừ,nhân,chia số thập phân ( Sgk / 14 ) Ví dụ : a) (-1,13) + (-0,264) = -(1,13 + 0,264) = -1,394 b) 0,245 - 2,134 = 0,245 + (-2,134) = -(2,134 - 0,245) = - 1,889 c) (-5,2). 3,13 = -(5,2.3,14) = -16,328. IV/Dặn dò : Tiết đại số tiếp theo mỗi em mang theo một máy tính bỏ túi Bài tập về nhà : 19,20,21,/15 Bài tập dành cho học sinh khá, giỏi : 1/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau : A =-|x + 2| ;B = 1 - |2x - 3| ==============================================. Tuần : 4 LUYỆN TẬP Tiết : 7 Ngày soạn:.................. Ngày dạy:.................... I) Mục tiêu : * Kiến thức:Củng cố kiến thức lý thuyết về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , sử dụng máy tính bỏ túi * Kỹ năng:Qua các bài tập rèn luyện kỉ năng so sánh các số hữu tỉ; cộng, trừ, nhân, chia số thập phân * *Thái độ: - Tích cực xây dựng bài II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : - 10 -.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án Đại số 7 GV : Giáo án, máy tính bỏ túi HS : Học thuộc lí thuyết, giải các bài tập ra về nhà ở tiết trước III) Tiến trình dạy học: 1 : Kiểm tra bài cũ : Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ? Làm bài tập 17/ T 15 2) Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS 21, a) Các phân số đã cho đã tối giản chưa ? Vậy các em hãy thu gọn các phân số đó ? Các phân số nào bầng nhau ? Vậy các phân số đó biểu diễn cùng một số hữu tỉ b) Hãy nêu các cách viết khác −3 nhau của số hữu tỉ ? 7 22) Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh. GHI BẢNG 21 a) Rút gọn phân số − 14 −2 −27 − 3 −26 −2 = ; = ; = 35 5 63 7 65 5 − 36 −3 34 −2 = ; = 84 7 − 85 5 − 27 −36 , Vậy các phân số biểu diễn cùng một số hữu tỉ 63 84 − 14 −26 34 ; ; Các phân số biểu diễn cùng một số hữu tỉ 35 65 −85 − 3 −27 −36 − 6 = = = b) 7 63 84 14 22) Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần : 2 −5 4 4 4 −1 <− 0 ,875< < 0<0,3< <1<1,1 ⇒ <1,1 23. a) 3 6 13 5 5 b) -500 < 0 < 0,001 ⇒ -500 < 0,001 −12 12 12 1 13 13 = < = = < c) − 37 37 36 3 39 38. 23 . Dựa vào tính chất “ Nếu x < y và y < z thĩ x < z “hãy so sánh 4 a) và 1,1 5 b) -500 và 0,001 13 −12 c) và 38 − 37 24) áp dụng tính chất các phép 24,a) tính để tính nhanh ( −2,5 . 0 ,38 . 0,4 ) − [ 0 ,125 . 3 ,15 . ( −0,8 ) ] a) [ ( −2,5 ( −2,5 . 0 ,38 . 0,4 ) − [ 0 ,125 . 3 ,15 . ( −0,8 ) ] . 0,4 ) . 0 ,38 ] − [( − 8 .0 . 125 ) .3 . 15 ] = = -3,18 - ( −3 , 15 ) = 2,77 b) [ ( −20 , 83 ) . 0,2+ (− 9 , 17 ) .0,2 ] : b) [ ( −20 , 83 ) . 0,2+ (− 9 , 17 ) .0,2 ] : [ 2 , 47 .0,5 − ( −3 , 53 ) . 0 . 5 ] [ 2 , 47 .0,5 − ( −3 , 53 ) . 0 . 5 ] = [ ( −20 , 83 −9 , 17 ) . 0,2 ] : [ ( 2 , 47+3 , 53 ) . 0,5 ] = [ ( −30 ) . 0,2 ] : ( 6 . 0,5 ) = ( −6 ) :3=−2 25) Tìm x biết |x − 1,7|=2,3 a) x − 1,7=2,3 x=4 25) Tìm x biết ¿ ¿ |x − 1,7|=2,3 a) x −1,7=− 2,3 x=−0,6 ⇒ ⇒ Những số nào có giá trị tuyệt đối ¿ ¿ ¿ ¿ bằng 2,3 ? ¿ ¿ ¿ ¿ - 11 -. [ ( −1 ) .0 ,38 ] − [ ( − 1 ) . 3 ,15 ].

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án Đại số 7 3 1 x+ = b) 4 3 Những số nào có giá trị tuyệt đối 1 bằng ? 3. | |. |x + 34|= 13. b) Ta có :. x+. 1 3 −5 − = 3 4 12 3 −1 = x+ 4 3. ⇒ x=. 3 1 = 4 3. − 1 3 − 13 − = 3 4 12. IV/Dặn dò :-Xem trước bài:”lũy thừa của một số hữu tỉ” -Bài tập dành cho học sinh khá, giỏi : * Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau : 3 2 x x 2 4; 3 C= D= ================================================================ Tiết 8: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ Ngày soạn:................. Ngày dạy:.................. I) Mục tiêu : * Kiến thức: - HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiêncủa một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùmg cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa . * Kỹ năng: -Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán *Thái độ: Tích cực xây dựng bài II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án HS : Ôn tập về lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên , quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số III) Tiến trình dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên là gì ? Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng a an= a.a...a ( n 0; a, n N) Hoạt động 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên Tương tự định nghĩa với luỹ thừa của số hữu tỉ.. Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng. a b. ( a, b. Z, b. 0 ) ta. có: - 12 -. GHI BẢNG. I) Lũy thừa với số mũ tự nhiên Với x Q,n N,n>1 xn = x.x.x...x n thừa số Quy ước : x1 = x x0 = 1 ( x 0 ). ⇒ x=.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án Đại số 7 n. ( ab ) = ba . ba .. . ba = a.b. ab .. .... ab = ab. n. n. n. Viết. GV cho HS giải bài tập ?1 Giải : ?1 2 −3 − 3 − 3 (−3) .(−3) 9 = . = = Tính 4 4 4 4 .4 16 3 −2 − 2 −2 −2 − 8 = . . = 5 5 5 5 125. x. Vậy :. ( ). ( ). a a x n   b b ta có: n a a a a a. a . .. a a n = . .. . = = b b b b b. b . .. b b n. (). Ví dụ: 2. 2. (-0,5)2= (-0,5). (-0,5) = 0,25 (-0,5)3= (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 ( 9,7 )0= 1 Hoạt động 3:Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số GV:Phát biểu quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số? HS trả lời: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ,ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ am. an = am + n Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ( khác 0 ) ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ am : an = am - n ( a 0; m n) Các định nghĩa và quy tắc trên cũng áp dụng được cho các lũy thừa mà cơ số là số hữu tỉ.   2 4  2    2  3 9 a)  3  3 3 53 125  3  5 1        3 2 2 2 8     b) II Tich và thương hai lũy thừa cùng cơ số. Công thức : x. Q,m, n. xm. xn = xm + n xm : xn = xm - n ( x 5. N 0; m. 3.  2  2  2   :      3   3   3  2. 0, 25  .  0, 25  Ví dụ: . Hoạt động 4:Lũy thừa của lũy thừa Viết luỹ thừa sau thành tích:. 3. 2.  0, 25 . 3. Lũy thừa của lũy thừa. 2 3. 2  2 . =?. 2 3. = 26 = 22.3 Vậy khi tính lũy thừa của một lũy thừa,ta làm thế nào ?  Quy tắc luỹ thừa của luỹ thừa Tương tự tính: 5 −1 2 =? 2. [( ) ]. n. Công thức: ( x m ) = x m .n Các em làm ?4 Điền số thích hợp vào ô trống BT 29 sgk 16 81 Viết số HS làm :. 16  4    dưới dạng một luỹ thừa. VD 81  9  3 ( 22 ) = 22. 22. 22 = 26. n. mn Công thức: ( x( xm ) ) == x m .n m .n x. Ví dụ:. 2. - 13 -. −1 2. 2 5. −1 2. 10. [( ) ] ( ) =. n). 5.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> xm . xn = xm+na n an xm : xn = xm-nb ( x= b0n , m ). (). −1 2. 2 5. −1 2. n. Giáo án Đại số 7. 10. [( ) ] ( ) =. Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ HS lên bảng điền : 2 −3 3 −3 a) = 4 4. 6. [( ) ] ( ) .   0,1 2   0,1 8   4. 4 4 16 24  2  16   2   2  4      3 81 34  3  hoặ 81  3  IV.Hướng dẫn về nhà: -Học thuộc các công thức lũy thừa của số hữu tỉ -Vận dụng được các công thức trên vào bài tập -Bài tập về nhà :29,30,32/tr 19 -Bài tập dành cho học sinh khá, giỏi : So sánh : a/ 9920 và 999910 b/ 321 và 231 =========================================. Ngày soạn:..................... Ngày dạy: .................... Tuần : 5 Tiết 9 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( Tiếp theo ) I) Mục tiêu : * Kiến thức: HS nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương * Kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán *Thái độ: Tích cực trong học tập II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án HS : Học thuộc lí thuyết, giải các bài tập đã ra về nhà ở tiết trước III) Tiến trình dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS. GHI BẢNG - 14 -.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án Đại số 7 Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ ? 3 −3 áp dụng tính : ; ( -0,2)2 ? 5 Hoạt động 2 :Lũy thừa của một tích Tính nhanh tích ( 0,125 )3. 83 như thế nào ? - Để làm được điều đó ta học các quy tắc sau : (Ghi phần I lên bảng ) Các em làm : ?1) Tính và so sánh : a) ( 2.5 )2 và 22. 52 1 3 3 1 3 3 3 . . b) và 2 4 2 4 Qua hai ví dụ trên hãy rút ra nhận xét : muốn nâng một tích lên một lũy thừa , ta có thể làm thế nào ? Ta có công thức : ( x . y )n=x n . y n Vậy để tính nhanh tích ( 0,125 )3. 83 ta phải làm sao ? ?2 Tính : 1 5 5 .3 a) b) (1,5)3. 8 3. ( ). ( ). ()(). (). Giải : 1 5 5 .3 = a) 3. (). I ) Lũy thừa của một tích. Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa. ( x . y )n=x n . y n VD: Tính : 1 5 5 .3 a) 3. (). b) (1,5)3. 8. Giải : 5. 1 . 3 =15=1 3. ( ). a). 1 5 5 .3 = 3. (). 1 5 5 . 3 =1 =1 3. ( ). b) (1,5)3. 8 = (1,5)3. 23 = (1,5.2)3 = 33 = 27 II ) Lũy thừa của một thương. b) (1,5)3. 8 = (1,5)3. 23 = (1,5.2)3 = 33 = 27 Hoạt động 3 :Lũy thừa của một thương ?3 Tính và so sánh : −2 ¿3 3 −2 ¿ a) và ¿ 3 ¿ 5 10 10 5 b) và 2 25 Giải ?3 − 2 − 2 −2 −8 −2 3 . . = a) = 3 3 3 27 3 3 −2 ¿ (−2). (−2).(− 2) −8 ¿ = = ¿ 3 . 3 .3 27 ¿ 3 −2 ¿ −2 3 ¿ Vậy : = ¿ 3 ¿ 100000 105 b) = =3125 32 25. ( ). ( ). ( ). ( ). - 15 -.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án Đại số 7 5. (102 ). = 55 = 5.5.5.5.5 = 3125 5. 10 Vậy 5 2. 5. 10 = 5 2. Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa. x n xn Qua hai ví dụ trên hãy rút ra nhận xét :Lũy thừa của một thương = n (y 0) y y có thể tính thế nào ? Ta có công thức : VD: Tính : x n xn 3 = n (y 0) −7,5 ¿ y y ¿ 3 722 3 15 2,5 ¿ ; ; ?4 Tính : 27 242 ¿ 3 ¿ −7,5 ¿ ¿ ¿ 2 3 3 72 Giải: 15 2,5 ¿ ; ; 27 242 722 = 72 2 2 ¿ =3 =9 ¿ 2 24 24 ¿ 3 −7,5 ¿ 3 ¿ −3¿ ?5 Tính : 3 3 4 4 2,5 ¿ = −7,5 b) (-39) : 13 = -27 =¿ ¿ Luyện tập củng cố: 2,5 ¿ Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa: ¿ 3 3 a) 108 : 28 15 15 153 2 3 = =5 3=125 = b) 27 : 25 3 3 27 3 Giải ?5. (). (). ( ). (. ). ( ). b) (-39)4 : 134 = (-39: 13)4 = (-3)4 = 81 a) 108 : 28 = ( 10 :2 )8=58 2 3 b) 272 : 253 = ( 33 ) : ( 52 ) 3 6 36 : 56 = 5. (). IV/Dặn dò: Bài tập về nhà : 34;35;36;37 / 22 Bài tập dành cho học sinh khá, giỏi : Chứng minh : 1+2+22+23+...+299+2100= 2101-1 ========================================= Ngày soạn:.................... Ngày dạy:..................... - 16 -.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án Đại số 7 Tiết 10 :. LUYỆN TẬP. I) Mục tiêu : * Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương. * Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tẳctên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng lũy thừa, so sánh hai lũy thừa, tìm số chưa biết *Thái độ: Tích cực trong học tập II) Chuẫn bị : GV: Giáo án ; bài tập 15 phút (đã phô tô cho từng học sinh ) HS : giấy làm bài kiểm tra III) Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1: Điền tiếp để được các công thức đúng n xm. xn = ( xm) = ¿ ( ) xy xm : xn = = n ¿ ¿❑ n x = y Chữa bài tập 38b Tính giá trị biểu thức : ( 0,6 )5 b) 6 ( 0,2 ) Hoạt động 2:Luyện tập (23ph) 40) Tính : 2 3 1 + a) 7 2. GHI BẢNG Với x Q; m, n N m n m.n (x ) = x m x : xn = xm-n (x 0, m n ) ¿ ( xy ) = xn. yn n ¿ ¿❑ n x x n = n (y 0) y y. (). (). 3 1 2 + 7 2 6+7 2 13 2 169 = = = 14 14 196 4 4 5 .20 54 .20 4 c) = 255 . 45 254 . 25. 44 . 4 4 5 .20 1 1 1 . =1. = = 25 . 4 100 100 100 5 4 −10 −6 . d) = 3 5 (− 10 )5 . ( −6 )4 ( −2 )5 .55 . ( −2 )4 . 34 = 35 .5 5 35 .55 9 (− 2 ) . 5 −512 .5 −2560 = = 3 3 3 1 = -853 3 37; d) 6 3 +3. 6 2+3 3 −13 (3 . 2 )3 +3 . ( 3 . 2 )2+3 3 = −13. ( ) ( ) ( ). 40) a). ( ). 5 4 .20 4 255 . 45 −10 5 −6 . d) 3 5. xm. xn = xm+n. (. c). 4. ( )( ). ). ( )( ). 37; d) Tính : 3 2 3 6 +3. 6 +3 −13 Hãy nêu nhận xét về các số hạng ở tử ?. - 17 -.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án Đại số 7 3. 3. 2. 2. 3. 3 . 2 + 3. 3 .2 +3 −13 3 3 ( 3 . 2 +22+ 1 ) 3 3 . 13 = = =−27 − 13 − 13 =. 41 Tính : 2 1 4 3 a) 1+ − . − 3 4 5 4 1 2 3 − b) 2: 2 3. (. (. )( ). 2. ). 42/ Tìm số tự nhiên n ,biết 16 ⇒ 2n = ? a) n =2 8 bằng 2 lũy thừa bao 2 nhiêu ? suy ra n = ? (− 3 ) n ⇒ b) =−27 ( −3 )n=? 81 ⇒ n=? n n c) 8 : 2 = 4 Bài tập dành cho học sinh khá, giỏi : tìm x biết : 5x+2 = 62. 41 Tính : 2 1 4 3 2 1+ − . − 3 4 5 4 12+8 −3 16 − 15 2 . = 12 20 2 17 1 17 17 1 . = . = = 12 400 4800 12 20 a). (. )(. (. ). ). ( ). 42/ Tìm số tự nhiên n ,biết 16 16 3 =8=2 ⇒ 2n = a) n =2 2 2 ⇒ n=3 n (− 3 ) b) =−27 ⇒ ( −3 )n 81 = 81. ( −27 )=( −3 )4 . ( − 3 )3 = ( −3 )7 ⇒ n = 7 c) 8n : 2n = 4 n 8 =4 ⇒ 4n = 41 = 2 ⇒ n=1. (). V/Hướng dẫn về nhà: -Ôn lại các kiến thức về lũy thừa số hữu tỉ. -Xem trước bài:”Tỉ lệ thức”. Ngày soạn:................... Ngày dạy:..................... Tuần : 6 Tiết : 11 TỈ LỆ THỨC I) Mục tiêu : * Kiến thức : - Học sinh hiểu được khái niệm đẳng thức , nắm được định nghĩa tỷ lệ thức, các tính chất của tỷ lệ thức . - Nhận biết hai tỷ số có thể lập thành tỷ lệ thức không .biết lập các tỷ lệ thức dựa trên một đẳng thức . * Kĩ năng : Biết lập ra các tỉ lệ thức dựa vào đẳng thức cho trước và ngược lại một cách nhanh chĩng và chính xác. * Thái độ : Yêu thích bộ mơn II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : * GV : Giáo án,bảng phụ ghi các kết luận * HS : Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y ( với y 0 ), định nghĩa hai phân số bằng nhau, Viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên . Giấy trong bút xạ - 18 -.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án Đại số 7 III) Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ Tỉ số của hai số a và b với b 0 Là gì ? Kí hiệu ? 10 1,8 So sánh hai tỉ số : và ? 15 2,7 Hoạt động 2 : Định nghĩa 10 1,8 = Trong bài tập trên , ta có hai tỷ số bằng nhau 15 2,7 10 1,8 = Ta nói đẳng thức là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là 15 2,7 gì ? Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số .. GHI BẢNG. I ) Định nghĩa :. 15 12 ,5 và 21 17 , 5 Một em lên bảng làm bài này ¿ 15 5 = 21 7 15 12, 5 = 12 ,5 125 5 = = 21 17 ,5 17 , 5 175 7 } ¿ Ví dụ: So sánh hai tỉ số. Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số a c = ( b,d 0) b d. 15 12, 5 = Vậy đẳng thức là một tỉ lệ thức 21 17 ,5 Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức. Điều kiện ? Nhắc lại định nghĩa tỉ lệ thức ? a c = ĐK : b,d 0 b d Giới thiệu Kí hiệu tỉ lệ thức a c = hoặc a : b = c : d b d Các số hạng của tỉ lệ thức:a,b,c,d Các ngoại tỉ (số hạng ngoài): a;d Các trung tỉ ( số hạng trong ):b;c Các em làm ?1 trang 24 SGK. Kí hiệu tỉ lệ thức a c = hoặc a : b = c : d b d Các số hạng của tỉ lệ thức:a,b,c,d Các ngoại tỉ (số hạng ngoài): a;d Các trung tỉ ( số hạng trong ):b;c. ¿ 2 2 1 1 :4= . = 5 5 4 10 2 4 :4= :8 4 1 1 a) 4 :8= . = 5 5 5 5 8 10 } ¿ 1 −7 1 −1 . = b) -3 :7= 2 2 7 2 2 1 −12 5 −1 −2 : 7 = . = 5 5 5 36 3 - 19 -.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án Đại số 7 1 2 1 ⇒ −3 :7 ≠ −2 :7 2 5 5 ( Không lập được tỉ lệ thức ) Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ? 2 4 :4 và :8 a) 5 5 1 2 1 b) −3 :7 và −2 : 7 2 5 5 4 x Cho tỉ lệ thức : = Tính x ? 5 20 Hoạt động 3:Tính chất a c Khi có tỉ lệ thức = mà a,b,c,d Z , b và d 0 thì theo b d định nghiã hai phân số bằng nhau ta có ad = bc . Ta hãy xét xem tính chất này còn đúng với tỉ lệ thức nói chung hay không ? 18 24 = Xét tỉ lệ thức: hãy xem SGK Để hiểu cách chứng 27 36 minh khác của đẳng thức tích : 18.36 = 24.27 Các em làm ?2 HS thực hiên?2 a c = b d a c . bd= . bd ⇒ b d ⇒ ad = bc Bằng cách tương tự từ tỉ lệ thức a c = , hãy suy ra ad = bc b d Tính chất 1: a c = Nếu thì ad = bc b d -Ngược lại nếu có ad = bc ta có thể suy ra được tỉ lệ thức : a c = hay không ? b d Hãy xem cách làm của SGK: Từ đẳng thức 18.36 = 24.27 18 24 = Suy ra để áp dụng 27 36 GV nêu tính chất 2:. II ) Tính chất :. a/ Tính chất 1 : ( Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ) a c = Nếu thì ad = bc b d. b/Tính chất 2 Nếu ad = bc và a,b,c,d 0 thì ta có các tỉ lệ thức : a c a b d c d b = = = ; ; = ; b d c d b a c a. IV: Củng cố : -Lập tất cả tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau : 6.63 = 9.42 V:Hướng dẫn học ở nhà: - Nắm kỹ định nghĩa tỉ lệ thức,học và vận dụng hai tính chất của tỉ lệ thức - Bài tập về nhà :44;45;46;47;48/26 =========================================================== Ngày soạn:...................... Ngày dạy:....................... - 20 -.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giáo án Đại số 7 Tiết 12:. LUYỆN TẬP. I) Mục tiêu : * Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. * Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích. * Thái độ: HS tích cực học tập. II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :  GV : Bảng phụ ghi bảng tổng hợp hai tính chất của tỉ lệ thức ( trang 26-SGK )  HS : Học bài, làm bài tập III)Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Định nghĩa tỉ lệ thức ? - Chữa bài tâp 45 (trang 26 SGK). GHI BẢNG. Chữa bài tập − 0 , 52. 16 , 38 =0 , 91 b) x = −9 , 36 17 161 23 . : HS 2 : Viết dạng tổng quát hai tính chất của tỉ lệ thức c) x = 4 100 8 Chữa bài tập 46 ( b; c ) trang 26 17 161 8 119 . . = =2 ,38 x= 4 100 23 50 49/26 Hoạt động 2:Luyện tập 3,5 350 14 = = a) Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức 5 , 25 525 21 Bài 49 (tr 26 SGK) ⇒ lập được tỉ lệ thức Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ? 3 2 393 5 3 . = b) 39 :52 = (đưa đề bài lên màn hình ) 10 5 10 262 4 Nêu cách làm bài này ? 21 3 = 2,1:3,5= 35 5 ⇒ không lập được tỉ lệ thức 6 ,51 651 :217 3 = = c) 15 ,19 1519 :217 7 ⇒ lập được tỉ lệ thức 2 3 0,9 − 9 = d) -7: 4 =− ≠ 3 2 −0,5 5 ⇒ không lập được tỉ lệ thức 50/27 Kết quả Dạng 2 :Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức 1 N : 14 Y:4 Bài 50/27 5 ( đưa đề bài lên màn hình ) 1 ợ: 1 Phát cho mỗi nhóm một phim giấy trong có in sẵn đề H : -25 3 bài 1 Muốn tìm các số trong ô vuông ta phải tìm các C : 16 B: 3 2 ngoại tỉ hoặc trung tỉ trong tỉ lệ thức . Nêu cách tìm 3 ngoại tỉ , tìm trung tỉ trong tỉ lệ thức I : -63 U: 4 Ư : -0,84 L : 0,3 ế : 9,17 T:6 Binh thư yếu lược Bài 51/28 1,5.4,8 = 2.3,6 - 21 -.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giáo án Đại số 7 Dạng 3 : Lập tỉ lệ thức Bài 51 : Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau : 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8 Từ bốn số trên hãy suy ra đẵng thức tích áp dụng tính chất hai của tỉ lệ thức hãy viết tất cả các tỉ lệ thức có được. Các tỉ lệ thứclập được là 1,5 3,6 1,5 2 = = ; 2 4,8 3,6 4,8 4,8 3,6 4,8 2 = = ; 2 1,5 3,6 1,5. IV.Hướng dẫn về nhà - Ôn lại các dạng bài tập đã làm - Bài tập về nhà : 53/28. Bài 62,64,70,71,73/13,14 SBT Bài tập dành cho học sinh khá giỏi.Tìm x biết : x 1 6 a.  x 5 7 x 2 24 b.  6 25 -Xem trước bài:”Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau” =============================================. Ngày soạn:.................... Ngày dạy:...................... Tuần 7: Tiết : 13 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I ) Mục tiêu : * Kiến thức: HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau * Kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán dạng:tìm hai số biết tổng(hoặc hiệu) và tỉ số giữa chúng. * Thái độ: HS tích cực học tập. II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Đèn chiếu và ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau và bài tập HS : Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, bảng nhóm III) Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG  0,5  1  2 (4)  2  4  8 Hoạt động1 : Kiểm tra bài cũ Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ? - 22 -.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giáo án Đại số 7 HS lên bảng trả lời GV: Theo em từ. a c = b d. a a c  có suy ra được b b  d không?. Để trả lời được câu hỏi này thì chúng ta học tiết 11"Tính chất dãy tỉ số bằng nhau" Hoạt động 2: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Các em làm ?1 2 3 2+3 2 −3 = Cho tỉ lệ thức Hãy so sánh các tỉ số với 4 6 4+ 6 4 −6 Với các tỉ số đã cho Một cách tổng quát a c a a+ c = = Từ có thể suy ra hay không ? b d b b+d Một em lên bảng trình bày lại Kết luận a c a+c a − c = = = b d b+ d b− d 2 2  GV: cho tỉ lệ thức 3  3 2  2 2  ( 2)   3  3 3  ( 3) không? Em có thể suy ra a c = Vậy để từ suy ra b d a c a+c a − c = = = b d b+ d b− d Thì ta cần có điều kiện gì ? Và ta có thể chứng minh được tính chất này qua bài tập sau: Điền vào chỗ (...) cho đúng a c = Xét b d a c = đặt = k (1) b d  a = ....... c = ....... a c ........ ......... ..... bd (2) a c ........ ......... ..... b d (3) Từ (1), (2), (3) suy ra a c a+c a − c = = = ( = k) b d b+ d b− d bài tập 54/30 SGK Tìm hai số x và y biết : x y = và x+y = 16 ? 3 5 BT: cho dãy tỉ số bằng nhau: 0,5 1 2   2 4 8 em hãy so sánh các tỉ số sau với các tỉ số trong dãy trên - 23 -. I ) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. *Tính chất: a c a+c a − c = = = b d b+ d b− d. Từ dãy tỉ số bằng nhau.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 0,5  1  2 0,5  1  2 1. 2  4  8 3. 2  4  8 0,5  1  2  0,5  1  2 2. 2  4  8 4.  2  4  8 Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau a c e a+ c+ e = = = b d f b+d + f a − c+ e = b− d + f Tương tự ,các tỉ số trên còn bằng tỉ số nào ? Từ đó tính giá trị các tỉ số a+ c+ e =? b+d + f a − c+ e =? b− d + f Các em ghi cách chứng minh vào vở Hoạt động 3: Chú ý : a b c = = ta nói các số a,b,c tỉ lệ với các số 2;3;5 Khi có dãy tỉ số 2 3 5 Ta cũng viết : a : b: c = 2 : 3: 5 Các em làm ?2 Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau : Số học sinh của ba lớp 7A,7B,7C tỉ lệ với các số 8 ; 9 ;10 Làm ?2: *Củng cố:BT 54 sgk GV đưa đề trên bảng GV cho HS hoạt động nhóm. Giáo án Đại số 7 a c e = = ta suy ra: b d f a c e a+ c+ e = = = b d f b+d + f a − c+ e = b− d + f ( Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) Ví dụ :Từ dãy tỉ số 1 0 ,15 6 = = áp dụng tính 3 0 , 45 18 chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 1 0 ,15 6 = = = 3 0 , 45 18 1+ 0 ,15+ 6 3+ 0 , 45+18 7 ,15 = 21 , 45 II) Chú ý:(sgk). IV.Dặn dò: - Ôn tập và nắm kỹ tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bặng nhau -Bài tập về nhà : 56,58,59,60 sgk / 30,31; 74,75,76 / 14 SBT ========================================== Ngày soạn: ..................... Ngày dạy:..................... Tiết :14 LUYỆN TẬP I ) Mục tiêu : * Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau * Kỹ năng: Luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên , tìm x trong tỉ lệ thức , giải bài toán về chia tỉ lệ * Thái độ: HS tích cực học tập. II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh GV : Giáo án , bảng phụ ghi tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau , bài tập HS : Ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Bảng phụ nhóm III) Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? - 24 -.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo án Đại số 7 Tìm hai số x và y biết 7x = 3y và x - y = 16 Hoạt động 2: Luyện tập Dạng1: Bài 59 / 31 Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên a) 2,04 : (-3,12) b). (−1 12 ):1 , 25. a) 2,04 : (-3,12) = =. 17 − 26. b). (−1 12 ): 1 , 25. 2 , 04 − 3 ,12. =. =. 204 − 312. −3 5 : 2 4. − 3 4 −6 . = 2 5 5 3 3 73 73 : d) 10 :5 = 7 14 7 14 73 14 . =2 = 7 73 Bài 60 / 31 3 2 1 2 . x : =¿ 1 : a) 4 5 3 3 1 2 7 2 = 35 x= . : ⇒ 3 3 4 5 12 35 1 35 : = .3 ⇒ x= 12 3 12 35 3 =8 x= 4 4 b) 4,5: 0,3 = 2,25:(0,1x) =. 3 c) 4: 5 4 3 3 10 :5 7 14 Dạng 2: Bài 60 / 31 Tìm x trong các tỉ lệ thức 3 2 1 2 . x : =¿ 1 : a) 4 5 3 3 Xác định ngoại tỉ , trung tỉ trong tỉ lệ thức 1 . x . Từ đó tìm x Nêu cách tìm ngoại tỉ 3 d). ( ). ( ). ( ). b) 4,5: 0,3 = 2,25:(0,1x). c) 8 :. Bài 59 / 31. 1 x =2:0 , 02 4. ( ). ⇒ 0,1x = 0,3. 2,25: 4,5 = 0,15 ⇒ x = 0,15 : 0,1 = 1,5 1 x =2:0 , 02 c) 8 : 4 1 . x=8. 0 , 02: 2=0 , 08 ⇒ 4 1 =0 ,08 . 4 = 0,32 ⇒ x = 0,08 : 4 1 3 d) 3: 2 = :( 6 x ) 4 4 1 3 ⇒ 6x = 2 . :3 4 4 9 3 1 9 . . = ⇒ 6x = 4 4 3 16 9 9 1 3 :6= . ⇒ x= = 16 16 6 32 Bài 58 / 30 Gọi số cây trồng được của lớp 7A,7B lần lượt là x, y Theo đề ta có : x 4 =0,8= và y - x = 20 y 5. ( ). 1 3 d) 3: 2 = :( 6 x ) 4 4. Dạng 3: Toán chia tỉ lệ Bài 58 / 30 (Đưa đề bài lên màn hình ) các em dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện đề bài. - 25 -.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Giáo án Đại số 7 ⇒. Bài 61 / 31 Tìm ba số x,y,z biết rằng : x y y z = ; = và x + y - z =10 2 3 4 5 Từ hai tỉ lệ thức, làm thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau?. x y y − x 20 = = = =20 4 5 5−4 1. x =20 ⇒ x =20. 4=80 4 y =20 ⇒ y=20 .5=100 5 Bài 61 / 31 Ta phải biến đổi sao cho trong hai tỉ lệ thức có các tỉ số bằng nhau x y x y = ⇒ = 2 3 8 12 y z y z = ⇒ = 4 5 12 15 x y z x+ y − z = = = ⇒ 8 12 15 8+12 −15 10 =2 = 5 x =2 ⇒ x=2 . 8=16 8 y =2 ⇒ y =2. 12=24 12 z =2⇒ z =2. 15=30 15. IV.Dặn dò:Bài tập về nhà 63,64 / 31 SGK -Bài :78,79,80 / 14 SBT -Bài tập dành cho học sinh khá giỏi: Tìm các số a,b,c biết : 2a=3b; 5b =7c; 3a+5c=7b+30 =========================================== Ngày soạn : ................... Ngày dạy: ..................... Tuần : 8 SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN TIẾT : 15 SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN I/Mục tiêu : * Kiến thức: HS nhận biết được số thập phân hữu hạn , số thập phân vô hạn tuần hoàn * Kỹ năng: HS nắm được điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn * Thái độ: HS tích cực học tập. II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án , bảng phụ ghi bài tập và kết luận ( trang 34 ) HS : Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ, máy tính bỏ túi III) Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS. GHI BẢNG 1 ) Số thập phân hữu hạn.. Hoạt động 1: - 26 -.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn Thế nào là số hữu tỉ ? a Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z, b 0 b 3 14 ; .. . có thể viết được Ta đã biết, các phân số thập phân như 10 100 dưới dạng số thập phân 3 14 =0,3 ; =0 ,14 10 100 Các số thập phân đó là các số hữu tỉ. Còn số thập phân 0,323232... có phải là số hữu tỉ không ? Bài học này sẽ cho ta câu trả lời Ví dụ 1 : 3 37 , Viết các phân số dưới dạng số thập phân 20 25 Hãy nêu cách làm ? Ta chia tử cho mẫu. 3 37 = 0,15 ; = 1,48 20 25 Các số thập phân như : 0,15; 1,48 còn được gọi là số thập phân hữu hạn 5 Ví dụ 2: Viết phân số dưới dạng số thập phân 12 Em có nhận xét gì về phép chia này ? Số 0,41666...gọi là một số thập phân vô hạn tuần hoàn Cách viết gọn: 0,4166...=0,41(6) Số 6 gọi là chu kỳ của số thập phân vô hạn tuân hoàn 0,41(6) 1 1 − 17 , , Hãy viết các phân số 9 99 11 Dưới dạng số thập phân, chỉ ra chu kì của nó , rồi viết gọn lại HS làm: 1 =0 , 111.. .=0,(1) 9 1 =0 , 0101. ..=0,(01) 99 − 17 =−1 , 5454 .. .=− 1,(54) 11 Hoạt động 2: Nhận xét Ở ví dụ 1, ta đã viết được phấn số 3 37 dưới dạng số thập phân hữu hạn. , 20 25 5 ví dụ 2, ta viết phân số dưới dạng số thập phân vô hạn tuần 12 hoàn. Các phân số này đều ở dạng tối giản . Hãy xét xem mẫu của các phân số này chứa các thừa số nguyên tố nào? 3 * Phân số có mẫu là 20 chứa TSNT 2 và 5 20 37 * Phân số có mẫu là 25 chứa TSNT 5 25 - 27 -. Giáo án Đại số 7 Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Ví dụ 1: 3 37 = 0,15 ; = 1,48 20 25 Các số thập phân như 0,15 ; 1,48 được gọi là số thập phân hữu hạn. Ví dụ 2 : 5 =0 , 4166. . . 12 Số 0,4166...là một số thập phân vô hạn tuần hoàn Số 0,4166... được viết gọn là 0,41(6) . Số 6 gọi là chu kì của số thập phân vô hạn tuân hoàn 0,41(6). 2) Nhận xét ( SGK ).

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Giáo án Đại số 7 5 * Phân số có mẫu là 12 chứa TSNT 2 và 3 12 HS đọc phần nhận xét ở SGK Các em làm ? Viết dạng thập phân của các phân số đó 1 − 5 13 − 17 11 7 ; ; ; ; ; 4 6 50 125 45 14 1 13 −17 7 1 ; ; ; = số 4 50 125 14 2 Viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn − 5 11 ; Các phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần 6 45 hoàn 1 13 =0 ,25 ; =0 ,26 4 50 − 17 7 1 =− 0 ,136 ; = =0,5 125 14 2 −5 11 =−0,8 (3) ; =0,2( 4) 6 45 Số 0,323232...là một số thập phân vô hạn tuần hoàn , đó là một số hữu tỉ 0,(32) = 0,(01).32 1 32 = .32= 99 99 Hoạt động 3: Củng cố : Trả lời câu hỏi đầu giờ : Số 0,323232... có phải là số hữu tỉ không ? Hãy viết số đó dưới dạng phân số?. Ví dụ: 1 13 −17 7 1 ; ; ; = Số 4 50 125 14 2 Viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn − 5 11 ; Các phân số viết được dưới 6 45 dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. - GV cho HS hoạt động nhóm ở Bài tập 65 SGK IV.Dặn dò -Bài tập về nhà: 65;66,67,68,69,70,71 trang34,35 SGK -Bài tập dành cho học sinh khá giỏi: Tính : a/ b/. ( 2. 3) 4. (a  4) 4 (a  3) 2. với a<-3 ===================================. Ngày soạn :.................. Ngày dạy.................... Tiết16: LÀM TRÒN SỐ I) Mục tiêu : * Kiến thức: HS có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn * Kỹ năng: Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày * Thái độ: HS tích cực học tập. - 28 -.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giáo án Đại số 7 II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV: Giáo án , đèn chiếu và các phim giấy trong ghi một số ví dụ trong thực tế, sách báo ...mà các số liệu đã được làm tròn số , hai quy ước làm tròn số và các bài tập, máy tính bỏ túi HS: Sưu tầm ví dụ thực té về làm tròn số . Máy tính bỏ túi , giấy trong, bút dạ III) Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG Hoạt động1:Kiểm tra bài cũ : Chữa bài tập 91 trang 15 SBT Chữa bài tập 91 SBT vào vở tập Chứng tỏ rằng : a) 0,(37) + 0,(62) 37 62 99 a) 0,(37) + 0,(62) = 1 + =1 = = b) 0,(33) . 3 = 1 99 99 99 Chữa bài tập 91 SBT 33 99 . 3= =1 b) 0,(33) . 3 = GV đưa ra đề toán:Một trường học có 425 HS, số HS khá giỏi có 302 em . 99 99 Tính tỉ số phần trắm HS khá giỏi của trường đó ? Tỉ số phần trăm số HS khá giỏi của trường đó là : 302. 100 % =71 , 058823. .. % 425 Trong bài toán này , ta thấy tỉ số phần trăm của số HS khá giỏi của nhà trường là một số thập phân vô hạn . Để dễ nhớ dễ so sánh , tính toán người ta thường làm tròn số . Vậy làm tròn số như thế nào , đó là nội dung bài hôm nay Hoạt động 2: Ví dụ 1) Ví dụ : Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hành đơn vị . Vẽ phần trục số sau lên bảng Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hành đơn vị 4,3 4,9 5 4,5 4 4,3 4 ; 4,9 5 Một HS lên biểu diễn số thập phân 4,3 và 4,9 lên trục số Sau đó trả lời câu hỏi của giáo viên : - Số 4,3 gần số nguyên 4 nhất - Số 4,9 gần số nguyên 5 nhất GV:Để làm tròn các số thập phân trên đến hàng đơn vị ta viết như sau : 4,3 4 ; 4,9 5 Kí hiệu “ ” đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ ” Vậy để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị , ta lấy số nguyên nào ? Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị , ta lấy số nguyên gần với số đó nhất Các em làm ?1 Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn đến hàng đơn vị 5,4 ; 5,8 ; 4,5 HS lên bảng điền vào ô vuông : 5,4 5 ; 5,8 6 4,5 5 ; 4,5 4 Ví dụ 2: Ví dụ 2: 72900 73000 (tròn nghìn) Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn ? Giải thích cách làm tròn ? Ví dụ 2: 72900 73000 ( tròn nghìn ) vì 72900 gần 73000 hơn là72000 Ví dụ 3: Ví dụ 3: 0,8134 0,813 Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn (làm tròn đến phần nghìn ) 0,8134 0,813 - 29 -.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Ta giữ lại 3 chữ số thập phân ở kết quả Hoạt động 3:Quy ước làm tròn số Trường hợp 1: Ví dụ : a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất 86,149 b) Làm tròn 542 đến hàng chục . Trường hợp 2: Ví dụ : a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm Các em làm ?2 Hoạt động 4 : Củng cố : Làm bài tập 73 Tr 36 SGK 7,923 ; 17,418 ; 79,1364 50,401 ; 0,155 ; 60,996 HS làm bài tập Hai HS lên bảng trình bày. Giáo án Đại số 7 Ta giữ lại 3 chữ số thập phân ở kết quả II) Quy ước làm tròn số Trường hợp 1 : (SGK tr 36) Ví dụ : a) 86,149 86,1 ( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ) b) 542 540 ( tròn chục ) Trường hợp 2: Ví dụ : a) 0,0861 0,09 ( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) b) 1573 1600 ( tròn trăm). IV.Dặn dò -Bài tập về nhà:76 ;77;78;79/ 37,38. Ngày soạn: ...................... Ngày dạy : ...................... Tuần 9: Tiết 17 : ÔN TẬP CHƯƠNG I I ) Mục tiêu : * Kiến thức: Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ , quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , quy tắc các phép toán trong Q, * Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q , tính nhanh, tính hợp lý ( nếu có thể ), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ * Thái độ: HS tích cực học tập. II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Bảng tổng kết “ Các phép toán trong Q” (ghi trên bảng phụ) - Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi câu hỏi bài tập . Máy tính bỏ túi HS : Làm 5 câu hỏi ôn tập chương 1 (từ 1 → 5)và làm bài tập 96,97,101ôn tập chương 1 nghiên cứu trước các bảng tổng kết . Máy tính bỏ túi III) Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS Hoạt động 1 : Ôn tập số hữu tỉ a) Định nghĩa số hữu tỉ ? HS : Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số. GHI BẢNG a b. với a,b Z,b 0 Thế nào là số hữu tỉ dương? Số hữu tỉ âm ? Cho ví dụ ? - Số ht dương là số h tỉ lớn hơn không - 30 -. Bài 101 SGK a) |x|=2,5 ⇒ x=±2,5 b) |x|=− 1,2⇒ không tồn tại giá trị nào của x c) |x|+0 , 573=2 ⇒ |x|=2 − 0 ,573 |x|=1 , 427 x = ±1 , 427.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Số h tỉ âm là số h tỉ nhỏ hơn không −3 Nêu ba cách viết của số hữu tỉ và biểu diễn số 5 −3 trên trục số 5 Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ : Chữa bài 101 trang 49 Tìm x biết : Hoạt động 2: Luyện tập Dạng 1 : Thực hiện phép tính Bài 96 trang 48 SGK 4 5 4 16 a) 1 + − +0,5+ 23 21 23 21 3 1 3 1 .19 − .33 b) 7 3 7 3 1 3 1 + c) 9.9. − 3 3 1 5 1 5 d) 15 : − − 25 : − 4 7 4 7. ( ) ( ). ( ). d). |x + 13|− 4=−1. Giáo án Đại số 7 1 x + =3 3. | |. ⇒. 1 1 =3 hoặc x = = -3 3 3 1 1 x=3x = -3 3 3 x+. . Bài 96 trang 48 SGK 4 5 4 16 + − +0,5+ 23 21 23 21 4 4 5 16 + + +0,5 = 1 − 23 23 21 21 =1 + 1 + 0,5 = 2,5 3 1 3 1 .19 − .33 b) 7 3 7 3 3 1 1 19 − 33 = 7 3 3 3 . (− 14 )=−6 = 7 3 1 1 + c) 9.9. − 3 3 1 1 1 + = 81. − = -3 + 27 3 3 9 1 8 2 = − + =− =−2 3 3 3 3 1 5 1 5 d) 15 : − − 25 : − 4 7 4 7 1 1 5 15 −25 : − 4 4 7 7 = ( −10 ) . − =14 5 Bài 97(a, b) trang 49 SGK a) (-6,37.0,4) .2,5 = -6,37. (0,4.2,5) = -6,37.1 = -6,37 b) (-0,125).(-5,3).8 = (-0,125.8).(-5,3) = (-1).(-5,3) = 5,3 a) 1. (. )(. (. ). ). ( ) ( ). (. Bài 97(a, b) trang 49 SGK Tính nhanh a) (-6,37.0,4) .2,5. ( ) ( ) )( ) ( ). Bài 1: 6 7 6 7 6 6 7 10 −5 = ( 5 .2 ) −5 = 5 .2 −5 56 . ( 26 −5 )=56 . ( 64 −5 ) = 56 .59 ⋮59 Bài 2 91 90 5 18 18 2 > 2 =( 2 ) =32 35 36 2 18 = 2518 5 < 5 =( 5 ) Ta có 3218> 2518 ⇒ 291 >535. b) (-0,125).(-5,3).8 Dạng 2: Tìm x(hoặc y) Bài 98 (b,d) trang 49 Dạng 3: Toán phát triển tư duy Bài 1: Chứng minh 6 7 10 −5 chia hết cho 59 Bài 2: So sánh 291 và 535 - 31 -.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giáo án Đại số 7 Hướng dẫn về nhà : -Làm tiếp năm câu hỏi (từ 6 → 10) -Ôn tập chương I Bài tập 99,100,102 trang 49,50 Bài tập dành cho học sinh khá ,giỏi Tìm số nguyên dương n biết : a/ 32>2n>1 b/ 9>3n>27 ===============================================. Ngày soạn :..................... Ngày dạy: ........................ Tiết 18:. ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾP THEO). I ) Mục tiêu : * Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căc bậc hai * Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối * Thái độ: HS tích cực học tập. II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án , Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi: Định nghỉa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Bài tập HS : Làm 5 câu hỏi ôn tập chương ( từ 6 → 10) và các bài tập ; máy tính bỏ túi III) Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Chữa bài 99 trang 49 SGK HS1: Viết các công thức nhân, chia hai lũy thừa Tính giá trị của biểu thức . cùng cơ số, công thức tính lũy thừa của một tích, 2 4 1 5 2 −1 , 008 : : 3 −6 . 2 Q= một thương, một lũy thừa 25 7 4 9 17 HS2: Chữa bài 99 trang 49 SGK 2 126 4 13 59 36 ( GV đưa đề lên màn hình ) − : : − . = 25 125 7 14 9 17 − 116 7 − 119 36 . : . = 125 4 36 17 − 29 .7 29 − 29 .7 1 :(− 7) = . − = = Các em nhận xét bài làm của bạn ? 125 125 125 7. ( (. Hoạt động 2: Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. ) [( ) ] ) [( ) ] ( ) ( ). 1/Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức - 32 -.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Giáo án Đại số 7 GV: Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b 0) Cho ví dụ ? Tỉ lệ thức là gì ? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ?. Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức : a c = ⇒ad=bc b d Trong tỉ lệ thức, tích các ngoại tỉ bằng tich các trung tỉ .. a c e a+ c+ e a+ c − e a −c +e = = = = = Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng b d f b+d + f b+d − f b − d +f nhau ? ( giả thiết các tỉ số đều có nghĩa ) GV : Định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau lên bảng phụ để nhấn mạnh lại kiến thức Bài 133 trang 22 SBT Tìm x trong các tỉ lệ thức : a) x : (-2,14) = (-3,12) : 1,2 2 1 b) 2 : x =2 : ( −0 ,06 ) 3 12. Bài 81 trang 14 SBT Tìm các số a,b,c biết rằng : a b b c = ; = và a - b + c = -49 2 3 5 4. Hoạt động 4 : Luyện tập Bài 103 trang 50 SGK. Bài 133 trang 22 SBT Giải : a) x : (-2,14) = (-3,12) : 1,2 (− 2 ,14 ) . ( −3 , 12 ) ⇒ x= .=5 ,564 1,2 2 1 b) 2 : x =2 : ( −0 ,06 ) 3 12 2 1 8 − 3 25 . : ⇒ x = 2 . ( − 0 ,06 ) :2 = 3 12 3 50 12 − 4 12 − 48 . = x= 25 25 625 Bài 81 trang 14 SBT Bài giải : a b a b = = ⇒ 2 3 10 15 b c b c = = ⇒ 5 4 15 12 a b c a − b+c − 49 = =¿ = =−7 ⇒ = 10 15 12 10 −15+12 7 a =−7 ⇒a=10 . ( − 7 )=− 70 10 b =−7 ⇒b=15 . ( − 7 )=− 105 15 c =− 7 ⇒c=12 . ( − 7 )=− 84 12 Bài 103 trang 50 SGK HS: Hoạt động nhóm Bài giải : Gọi số tiền lãi hai tổ được chia lần lược là x và y (đồng ) Theo đề ta có : x y và x + y = 12800000(đ) = 3 5 x y x + y 12800000 = = =1600000 ⇒ = 3 5 3+5 8 x =1600000 ⇒ x=1600000 .3=4800000 (đ) 3 y =1600000 ⇒ y =1600000. 5=8000000 (đ) 5. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà -Ôn tập các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết - 33 -.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Giáo án Đại số 7 -Bài tập dành cho học sinh khá , giỏi 5 -Tìm hai số biết tỉ số của chúng bằng 7 và tổng các bình phương của chúng bằng 4736. Ngày soạn:................... Ngày soạn:................... Tuần 10: Tiết 19: KIỂM TRA 45' A. Mục tiêu: * Kiến thức: - Hệ thống kiến thức của học sinh trong chương I * Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong quá trình giải toán. * Thái độ: Cẩn thận khi làm bài B. Chuẩn bị: GV:Đề kiểm tra HS:Ôn tập kiến thức và các dạng bài tập trong chương C. Tiến trình lên lớp: I.ổn định lớp II. Đề bài kiểm tra: ĐỀ 1: Bài 1: a/Làm tròn số 65,34789 đến chữ số thập phân thứ hai b/ Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa 3 25. 23 ; 36 : 34 ; (74) Bài 2: (2,5đ ):Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) a/ -1,5 + (- 2,3) b/ 4 . 6,37 . (-2,5) 3 1 2 + c/ 4 2 4 7 4 15 + − + d/ ; 11 22 11 22 3 1 3 1 e/ 5 . 7 9 - 5 . 15 9. ( ). Bài 3: (1,5đ ): Tìm x biết: 1 1 x −2  = |x|+0,5=2 9 a/ x - 2 3 b/ 27 c/ Bài 4: (2,5đ ): Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng được 160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây của lớp 7A và 7B trồng theo tỉ lệ 3; 5. Bài 5: (0,5đ ): So sánh 3111 và 1714 - 34 -.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Giáo án Đại số 7 D.Hướng dẫn về nhà: -Xem trước bài: “số vô tỉ. khái niệm về căn bậc hai “. Ngày soạn :................... Ngày dạy:.................... Tiết 20 : SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI I) Mục tiêu : *Kiến thức : Học sinh bước đầu có khái niệm về số vô tỷ, hiểu được thế nào là căn bậc hai của một số không âm. * Kỹ năng : Biết sử dụng đúng ký hiệu √❑ và làm được các bài tập cơ bản về căn bậc hai và số vô tỉ *Thái độ : yêu thích bộ môn và chăm chú học bài II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Bảng phụ vẽ hình 5, kết luận về căn bậc hai và bài tập, máy tính bỏ túi HS : Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ , quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân, máy tính bỏ túi III) Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS GHI BẢNG Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ Thế nào là số hữu tỉ ? Phát biễu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân ? Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân : 3 17 ; 4 11 2 3 2 Hãy tính : 1 ; − ? 2 Một HS lên bảng kiểm tra a _ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z; b b 0 3 17 =0 ,75 ; =¿ 1,(54) 4 11 Các em nhận xét bài làm của bạn 3 2 9 1 2 − = =2 ; 1 =1 2 4 4. ( ). ( ). Vậy có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 không ? Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta câu trả lời Hoạt động 2: I) Số vô tỉ Cho hình 5 Gợi ý : - 35 -. 1/ Số vô tỉ a/Bài toán : ( SGK).

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Giáo án Đại số 7 Tìm S hình vuông AEBF - Nhìn hình vẽ, ta thấy S(ABCD) = 2.S(AEBF) = 2.1 =2 Gọi độ dài cạnh AB là x (m) ĐK : x > 0. Hãy biểu thị S hình vuông ABCD theo x ? HS : S hình vuông AEBF bằng : 1. 1 = 1 ( m2 ) S hình vuông ABCD gấp 2 lần S hình vuông AEBF . Vậy S hìmh vuông ABCD bằng 2.1 = ( m2 ) Ta có. x. 2. 1m. B. x F. A. C. D. =2. b/ Định nghĩa: ( SGK). Người ta đã chứng minh được rằng không có số hữu tỉ nào mà bình phương băng 2 và đã tính được : x = 1,414213562373095... GV giới thiệu số vô tỉ số vô tỉ là gì ? Số vô tỉ khác với số hữu tỉ như thế nào ? Hoạt động 3: II) Khái niệm về căn bậc hai Hãy tính : 32 = (-3)2 = 2 2 −2 2 =¿ ; = ; 02 = 3 3 Ta nói : 3 và (-3 ) là các căn bậc hai của 9 3 −3 Tương tự : ; là căn bậc hai của số nào ? 2 2 0 là căn bạc hai của số nào ? 3 −3 4 HS : và là các căn bậc hai của 2 2 9 0 là căn bậc hai của 0 GV:- Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a 9 -Tìm các căn bậc hai của 16; ;-16 25 GV:Người ta đã chứng minh được rằng: Số dương a có đúng hai căn bậc hai là √ a ( > 0) và - √ a ( < 0) Số 0 chỉ có một căn bậc hai √ 0=0 Ví dụ : Số 4 có hai căn bậc hai là : √ 4=2 và − √ 4=− 2 Chú ý : Không được viết √ 4=± 2 vì vế trái √ 4 là kí hiệu chỉ cho căn bậc hai dương của 4 Bài tập :Kiểm tra xem các cách viết sau có đúng không? a) √ 36=6 Đúng b) Căn bậc hai của 49 là 7 : Thiếu: Căn bậc hai của 49 là 7 và -7 2 c) √ ( −3 ) =− 3 Sai d) - √ 0 , 01=−0,1 Đúng Vì : √ ( −3 )2= √9=3. (). E. ( ). - 36 -. c/ Kí hiệu: Tập hợp số vô tỉ được kí hiệu là I. 2/Khái niệm về căn bậc hai a/Định nghĩa : Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a b/Ví dụ : Số dương 4 có hai căn bậc hai là √ 4=2 và − √ 4=− 2 Chú ý : Không được viết √ 4=± 2.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Giáo án Đại số 7 e) Sai. 4 2 =± 25 5. √ √. Sai. f). √ x=9 ⇒ x=3. 4 2 Vì : √ x=9 ⇒ x=81 = 25 5 IV/ Dặn dò: -Bài tập về nhà : 83,84,86 / 41,42 -Đọc trước bài: số thực =====================================. vì :. Ngày soạn :.................... Ngày dạy:....................... Tuần 11: Tiết 21 : SỐ THỰC I) Mục tiêu : *Kiến thức : HS biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ , biết được biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực * Kỹ năng : Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z,Qvà R *Thái độ : yêu thích bộ môn và chăm chú học bài II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án , bảng phụ ghi bài tập , ví dụ. Thước kẻ, compa, bảng phụ HS : thước kẻ, compa III) Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : HS1: Định nghĩa căn bậc hai của một số a 0 Chữa bài tập 107 trang 18 SBT HS2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ,số vô tỉ với số thập phân ? Cho ví dụ về số hữu tỉ , số vô tỉ ( viết các số đó dưới dạng số thập phân ) Hoạt động 2: I) Số thực : I) Số thực : Trong các số sau số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ : Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là 1 số thực 0 ; 2; ; 0,2 ; 1,(45) ; 3,21347... ; √ 2 ; √ 3 ; -5 3 1 3 Ví dụ : 2 ; ; -0,234 ; -3 ; 5 7 Tất cả các số trên, số hữu tỉ và số vô tỉ đều được gọi chung là số thực . Tập hợp các số thực được ký hiệu là R √2 N  Z  Q  R Là các số thực Vậy Tập hợp các số thực được ký hiệu là R Các em làm ?1 Cách viết x R cho ta biết điều gì ? x có thể là những số nào ? HS : Khi viết x R ta hiểu rằng x là một số thực x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ bài tập 87trang 44 SGK ¿ Điền các dấu ( , ∉, ⊂ ) Thích hợp vào ô vuông : ¿ 3 Q;3 R;3 I; -2,53 Q - 37 -.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Giáo án Đại số 7 0,2(35) I; N Z; I R Với hai số thực x, y bất kỳ,ta luôn có x = y hoặc x < y hoặc x > y Ví dụ : so sánh : a) số 0,3192... và 0,32(5) b) số 1,24598... và 1,24596... Các em làm ?2 So sánh các số thực : a) 2,(35) và 2,369121518.......... 7 b) -0,(63) và − 11 Thêm c) √ 5 và 2,23. * So sánh các sốthực: Ví dụ : a) 0,3192...< 0,32(5) b) 1,24598....> 1,24596...... Với a, b là hai số thực dương Nếu a > b thì √ a> √ b * 4 và √ 13 số nào lớn hơn ? II) Trục số thực : Hoạt động 3:) Trục số thực : Các điểm hữu tỉ không lấp đầy được trục số Trục số còn được gọi là trục số thực Người ta đã chứng minh được rằng : - Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số IV.Hướng dẫn về nhà: -Bài tập về nhà : 90,91,92 / 45 -Tiết sau đem theo máy tính casio ============================================ Tiết : 22 THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI Ngày soạn : ............ Ngày dạy : ............ I. MỤC TIÊU : *Kiến thức : Củng cố một số kiến thức về số hữu tỉ. Số thập phân hữu hạn , Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ, khái niệm căn bậc hai. - Kiến thức về làm tròn số * Kỹ năng : Sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện tính toán, so sánh số hữu tỉ, làm tròn số. Tìm x trong tỉ lệ thức. *Thái độ : - Giáo dục tính chính xác, cẩn thận cho học sinh. II. CHUẨN BỊ : - GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi - HS: máy tính bỏ túi III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS. GHI BẢNG. *Hoạt động 1: Dạng 1: So sánh: -HS Biết so sánh 2 số nhờ máy tính Gv: Hướng dẫn học sinh làm thực hiện. Dạng 1: So sánh Bài 56 (SBT - tr 12) So sánh 9920 và 999910 Giải Thực hiện phép trừ: 9920-999910 Ghi vào màn hinh: 99^20 - 9999^10 Ấn Kết quả: -1.810935123 ×1039 < 0 HS: thực hiện theo sự hướng Vậy 9920<999910 . - 38 -.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Giáo án Đại số 7 dẫn của Gv Dạng 2: Tìm x *Hoạt động 2: Dạng 2: Tìm Bài 133(SBT-tr 22) x: Tìm x trong tỉ lệ thức sau: -HS Biết Tìm x nhờ máy tính x ÷ (-2,14) = (-3,12)÷ 1,2 Giải HS: thực hiện làm tròn số các Quy trình bấm phím như sau: bài tập 73, 76, 76 1) Ghi vào màn hình phương trình: x ÷ (-2,14) = (-3,12)÷ 1,2 SGK(tr36,37) ( Bấm 2,14 3,12 1,2 ) 2) Bấm 3) Bấm , ta được giá trị của x ạ KQ: 5,564 *Họat động 3: Dạng 3: Làm Dạng 3: Làm tròn số tròn số -HS Biết Làm tròn số Máy có hai cách làm tròn số nhờ máy tính + Làm tròn số để đọc (máy vẫn lưu trong bộ nhớ đến 12 chữ số để tính toán cho các bài tiếp sau) ở NORM hay FIX n làm tròn cho các bài tính sau ở FIX + Làm tròn và giữ luôn số đã n và Rnd Ví dụ 1: 17/13 máy hiện kết quả là 1.307692308 nhưng trong bộ nhớ thì kết quả là 1.30769230769 (máy giữ đủ 12 chữ số và và chỉ 12 chữ số) GV: Lưu ý học sinh Nếu chọn FIX 4 thì máy hiện kết quả là 1.3077 nhưng trong bộ nhớ thì Nên đối chiếu các chữ số trong kết quả là 1.30769230769 (máy giữ đủ 12 chữ số ) vì thế khi ấn tiếp đầu đề với các chữ số ở biểu 13 ta được kết quả là 17 thức kết quả và số chữ số của Ví dụ 2: 17/13 máy hiện kết quả là 1.307692308 nhưng trong bộ nhớ thì nhóm số tuần hoàn với số chữ kết quả là 1.30769230769 (máy giữ đủ 12 chữ số) số 9 ở kết quả cũng như vị trí Nếu chọn FIX 4 va ấn tiếp Rnd thì máy hiện kết quả là 1.3077 và của nhóm số tuần hoàn với số giữ kết quả này trong bộ nhớ (chỉ có 4 chữ số lẻ và đã làm tròn) vì thế chữ số 0 sau các số 9 để có thể khi ấn tiếp viết ngay kết quả các bài tương 13 ta được kết quả là 17.0001 tự). Dạng 4: Số thập phân hữu hạn - Số thập phân vô hạn tuần hoàn *Hoạt động 4: Củng cố: - Gv: Nhắc lại một số dạng Ví dụ 1: Phân số nào sinh ra số thập phân vô hạn tuần hoàn sau: a/ 0.123123123.... (ghi tắt 0.(123)) toán cơ bản giải bằng MTCT (ghi tắt 4.(35)) - GV lưu ý hs một số b/ 4.353535.... c/ 2.45736736.... (ghi tắt 2.45(736)) điều khi sử dụng MTCT Giải a/ 123/999 b/ 4 + 35/99 = 431/99 = (435 - 4)./ 99 c/ 2 + 45/100 + 736/ 99900 = 245491 / 99900 = (245736 - 245)/ 99900 Kết quả bài c/ không đổi ra hỗn số được vì phải dùng hơn 10 ký tự. Ví dụ 2: Tìm chữ số lẻ thập phân thứ 105 của phép chia 17/13 Giải Thực hiện phép chia 17 ÷ 13 = 1.307692308 (thực ra là 1.307692307692...) Ta thấy chu kỳ là 6, mặt khác 105 ≡ 3 (mod 6) Suy ra Chữ số lẻ thập phân thứ 105 của phép chia 17/13 là 7 Ví dụ 3: Tìm số n ∈ N nhỏ nhất có 3 chữ số biết n121 có 5 chữ số đầu đều là 3 Giải Ta không thể dùng máy để tính n121 với n có 3 chữ số, nhưng ta biết - 39 -.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Giáo án Đại số 7 123121, 12.3121, 1.23121 có các chữ số giống nhau Do đó ta tính 1.00121 = 1, 1.01121 = 3.3333.... Kết quả n = 101 IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : 4’ - Tìm hiểu thêm cách giải một số dạng toán đã học bàng MTCT - Thực hành giải các bài tập đã làm trên lớp. - Sử dụng MTCT để giải một số bài toán tương tự trong SBT và SGK Ngày soạn : .................. Ngày dạy:..................... Chương II: HÀM SỐ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN. Tiết 23 I ) Mục tiêu : *Kiến thức : - Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lợng tỉ lệ thuận - Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không * Kỹ năng : - Hiểu đợc các tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận - Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tơng ứng của hai đại lợng tỉ lệ thuận , tìm giá trị của một đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tơng ứng của đại lợng kia *Thái độ : yêu thích bộ môn và chăm chú học bài II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV: Giáo án , bảng phụ có ghi định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ thuận , bài tập ?3, tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai bảng phụ để làm bài tập 2 và bài tập 3 HS : Bảng nhóm, bút dạ III) Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS Hoạt động 1: Mở đầu GV giới thiệu sơ lược về chương “ Hàm số và đồ thị ” Nhắc lại thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận ? ví dụ ? HS nhắc lại và cho ví dụ Hoạt động 2: 1) Định nghĩa Các em làm ?1 a) Quảng đường đi được s (km) theo thời gian t (h) của một vật chuyễn động đều với vận tốc 15(km/h) tính theo công thức nào b) Khối lượng m(kg) theo thể tích V(m3 ) của thanh kim loaị đồng chất có khối lượng riêng D (kg/m3) ( Chú ý: D là hằng số khác 0 ) tính theo công thức nào ? Ví dụ : Dsắt = 7800kg/m3 HS làm ?1 a) S = 15.t m = D.V m = 7800V HS nhận xét: Các công thức trên đều có điểm giống nhau là đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác không GV : Giới thiệu định nghĩa trang 52 SGK ( Đưa định nghĩa lên màn hình) Các em làm ?2 - 40 -. GHI BẢNG. 1) Định nghĩa : Nếu đại lương y liên hệ với đại lượng x theo công thức : y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lề k.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Giáo án Đại số 7 −3 . Hỏi x tỉ 5. Cho biết y tỉ lệ thuận với xtheo hệ số tỉ lệ k =. Chú ý : (SGK trang 52). lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ? −3 −3 y= x ⇒ x = y: 5 5 5 x= − y 3 Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ a = − 1 1 = −3 k 5. ( ). 5 3. 1 k. GV giới thiệu phần chú ý và yêu cầu học sinh nhận xét về hệ số tỉ lệ : y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k ( k 0) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ? Một em đọc phần chú ý ? Các em làm ?3 HS làm ?3 Chiều cao (mm) 10 8 50 30 Khối lượng(tấn) 10 8 50 30. 2/) Tính chất Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì : - Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi - Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số hai gía trị tương ứng của đại lượng kia HS đọc kĩ đề bài và làm bài. Hoạt động 3: II Tính chất Các em làm ?4 Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau x x1 = 3 x2 = 4 x3 = 5 x4 = 6 y. y1 = 6 y2 = ? y3 = ? y4 = ?. a) Hãt xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x b) Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng một số thích hợp c) Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng y1 y2 = Từ : hoán vị hai trung tỉ của tỉ lệ thức ta có : x1 x2 y1 x1 = y2 x2 HS nghiên cứu đề bài a) Vì y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận ⇒ y1 = kx1 hay 6 = k.3 ⇒ k = 2 . Vậy hệ số tỉ lệ là 2 b) y2 = kx2 = 2.4 = 8 y3 = kx3 = 2.5 =10 y4 = kx4 = 2.6 = 12 y1 y2 y3 y4 = = = =2 c) x1 x2 x3 x4 (Chính là hệ số tỉ lệ) GV giới thiệu hai tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận - 41 -. Bài 1 (SGK trang 53) a) Vì hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận nên y = kx thay x = 6; y = 4 vào ta có : 4 = k.6 ⇒ k = 4 2 = 6 3.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Giáo án Đại số 7 (đưa lên màn hình hoặc bảng phụ) Hoạt động 4: Luyện tập Bài 1 (SGK trang 53) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y=4 a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x b) Hãy biểu diễn y theo x c) Tính giá trị của y khi x = 9; x = 15 Bài 2 ( trang 54 SGK) Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận . Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau x y. -3. -1. 1. 2. 5. -4. 2 x 3. b) y =. 2 .9 = 6 3 2 x = 15 ⇒ y = .15 = 10 3 Bài 2 ( trang 54 SGK) Ta có x4 = 2 ; y4 = -4 Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên y4 = k.x4 ⇒ k = y4 : x4 = -4 : 2 = -2 c) x = 9 ⇒ y =. x. -3. -1. 1. 2. 5. y. 6. 2. -2. -4. -10. Một em lên bảng giải ? Hoạt động 5:Bài tập về nhà : 3;4/54 Bài :1 ; 2 ; 4; 5 /42 SBT Bài tập dành cho học sinh khá , giỏi cho x;y là hai đại lượng tỉ lệ thuận . a/ viết công thức liên hệ giữa y và x biết rằng tổng hai giá trị tương ứng của x bằng 4k thì tổng hai giá trị tương ứng của y bằng 3k2( k khác 0) b/ với k = 4 ; y1  x1 5 Tìm x1 ; y1 V.Dặn dò: -Bài tập về nhà : 3;4/54 Bài :1 ; 2 ; 4; 5 /42 SBT -Bài tập dành cho học sinh khá , giỏi cho x;y là hai đại lợng tỉ lệ thuận . a/ viết công thức liên hệ giữa y và x biết rằng tổng hai giá trị tơng ứng của x bằng 4k thì tổng hai giá trị tương ứng của y bằng 3k2( k khác 0) b/ với k = 4 ; y1  x1 5 Tìm x1 ; y1 ============================================== Ngày soạn :........................ Ngày dạy:............................. Tuần 12: Tiết 24 : MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I) Mục tiêu : *Kiến thức : Học sinh nắm được cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ. * Kỹ năng : Học sinh cần phải biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ *Thái độ : yêu thích bộ môn và chăm chú học bài II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án , bảng phụ HS : Bảng nhóm , bút viết bảng nhóm III) Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS 1: a)Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận ? - 42 -.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Giáo án Đại số 7 a) Định nghĩa hai đại lưuợng tỉ lệ thuận : b) Chữa Bài tập 4 ( SBT trang 43) Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 0,8 và y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 5. Hãy chứng tỏ rằng x tỉ lệ thuận với z và tìm hệ số tỉ lệ ? HS 2 : a) Phát biểu tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận ? b) Cho bảng sau t -2 2 3 4 s 90 -90 -135 -180 Em hãy điền đúng (Đ), Sai (S) vào các câu sau, chú ý sửa câu sai thành câu đúng  S và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận  S tỉ lệ thuận với t theo hệ số tỉ lệ là -45 1  T tỉ lệ thuận với S theo hệ số tỉ lệ là 45 t 1 s1  = t 4 s4 Hoạt động 2: Bài toán 1 ( GV đa đề bài lên màn hình ) - Đề bài cho chúng ta biết những gì ? Hỏi ta điều gì ? Đề bài cho ta biết hai thanh chì có thể tích 12cm3 và 17cm3, thanh thứ hai nặng hơn thanh thứ nhất 56,5g - Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu gam ? Khối lượng và thể tích của chì là hai đại lợng nh thế nào ? Khối lượng và thể tích của chì là hai đại lợng tỉ lệ thuận Nếu gọi khối lượng của hai thanh chì lần lợt là m1 (g) và m2 (g) thì ta có tỉ lệ thức nào ? Theo tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận ta có : m1 m2 và m2 - m1 = 56,5 (g) = 12 17 * m1 và m2 còn có quan hệ gì ? Vậy làm thế nào để tìm được m1 và m2 ? - Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có m1 m2 m2 −m1 56 , 5 = = = 12 17 17 −12 5 = 11,3 Các em làm ?1 Khối lượng và thể tích của vật là hai đại lượng có quan hệ như thế nào với nhau ? Gọi m1 (g) và m2 (g) là khối lượng tương ứng của mỗi thanh kim loại thì theo tính chất tỉ lệ thuận ta có tỉ lệ thức nào ? Hoạt động 2: Bài toán 2: GV đưa nội dung bài toán hai lên màn hình Các em hoạt động nhóm làm ?2. - 43 -. 1 ) Bài toán 1 : Giải : Giả sử khối lợng của hai thanh chì tương ứng là m1 gam và m2 gam Do khối lượng và thể tích của vật thể là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau nên : m1 m2 và m2 - m1 = 56,5 (g) = 12 17 - Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau to có m1 m2 m2 −m1 56 , 5 = = = 12 17 17 −12 5 = 11,3 m1 =11 , 3 ⇒m1=11 , 3 .12=135 , 6 12 m2 =11 , 3 ⇒m2=11 , 3 .17=192 ,1 17 HHai thanh chì có khối lượng là : 135,6g và 192,1g. 2/Bài toán 2: Tam giác ABC có số đo các góc là A, B, C lần lợc tỉ lệ với 1; 2; 3. Tính số đo các góc của tam giác ABC ? Giải : Gọi a, b, c lần lợt là số đo các góc A, B, C của tam giác ABC Theo đề ta có : a b c = = và a + b + c = 1800 1 2 3 - Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau to có.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Giáo án Đại số 7 0 a b c = = = a+b+ c =180 1 2 3 1+2+3 6 =300 a 0 0 0 =30 ⇒ a=30 .1=30 1 b =300 ⇒b=300 .2=600 2 c =300 ⇒ c=300 .3=90 0 3 Vậy góc A = 300 B = 600 0 C = 90 Bài tập 5 (trang 55 SGK) a) x và y tỉ lệ thuận vì y1 y2 y5 = =.. .= =9 x1 x2 x5 b) x và y không tỉ lệ thuận vì 12 24 60 72 90 = = = ≠ 1 2 5 6 9. Hoạt động 4: Luyện tập củng cố Bài tập 5 (trang 55 SGK) GV đa đề lên bảng phụ BT1 : Cho tỉ số 3x-4 và y+15 là hằng số và y=3 thì x= 2 thế thì khi y= 12 thì x =? 1 3 a/ b/ 8 7 7 7 c/ d / 3 2. V: Hướng dẫn về nhà -Học bài ; làm các bài tập : 6, 7, 8, 9, 10 trang 56 -Bài tập dành cho học sinh khá , giỏi ===========================================. - 44 -.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Giáo án Đại số 7. Tuần 13 Tiết 25 : LUYỆN TẬP Ngày soạn : .............. Ngày giảng:.............. I) Mục tiêu : *Kiến thức : Học sinh làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ * Kỹ năng : Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán Thông qua giờ luyện tập học sinh đợc biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế *Thái độ : Yêu thích bộ môn và chăm chú học bài II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án , bảng phụ vẽ hình 10 phóng to HS : Bảng nhóm , bút viết bảng nhóm III) Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS 1: Chữa bài tập 8 trang 44 SBT Hai đại lượng x và y có tỉ lệ thuận với nhau không nếu : a) x -2 -1 1 2 3 y b). -8. -4. 4. 8. GHI BẢNG. 12. x. 1. 2. 3. 4. 5. y. 22. 44. 66. 88. 100. HS 2: Chữa bài tập 8 ( trang 56 SGK ) Hoạt động 2: Luyện tập Bài 7 trang 56 SGK ( Đa đề bài và hình 10 lên màn hình ) - Khi làm mứt thì khối lợng dâu và khối lợng đờng là hai đại lợng quan hệ nh thế nào ? - Hãy lập tỉ lệ thức rồi tìm x ? Vậy bạn nào nói đúng ?. Bài 9 trang 56 SGK (Đa đề bài lên màn hình) Bài toàn này có thể phát biểu đơn giản thế nào ? - Em hãy áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và các điều kiện đã biết ở đề bài để giải bài tập này - 45 -. Bài 7 trang 56 SGK HS : 2 kg dâu cần 3 kg đờng 2,5 kg dâu cần x kg đờng Khối lợng dâu và đờng là hai đại lợng tỉ lệ thuận Ta có : 2 3 2,5 .3 = ⇒ x= =3 ,75 2,5 x 2 Vậy bạn Hạnh nói đúng Bài 9 trang 56 SGK Học sinh đọc và phân tích đề bài Bài toán này nói gọn lại là chia 150thành ba phần tỉ lệ với 3; 4 và 13 Giải : Gọi khối lợng (kg) của niken, kẻm và đồng lần.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Giáo án Đại số 7 lợt là x, y, z. x y z = = và x + y + z =150 3 4 13 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : x y z x+ y+ z 150 = = = =7,5 = 3 4 13 3+ 4+ 13 20 x =7,5 ⇒ x=7,5 . 3=22 , 5 Vậy 3 y =7,5 ⇒ y =7,5. 4=30 4 z =7,5⇒ z =7,5. 13=97 , 5 13 Vậy khối lợng niken, kẻm, đồng theo thứ tự là 22,5 kg; 30 kg; 97,5 kg Bài10 trang 56 SGK Học sinh hoạt động nhóm Kết quả : Độ dài ba cạnh của tam giác lần lợt là : 10 Bài tập 10 trang 56 SGK cm ; 15 cm; 20 cm Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4và Đại diện nhóm lên trình bày bài giải chu vi của nó là 45cm . Tính các cạnh của tam giác Giải : đó? Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lợt là x; y; z GV kiểm tra bài của một vài nhóm Theo đề ta có : GV đa bài giải của một nhóm có viết nh sau : x y z = = và x + y + z = 45 x y z 2 3 4 = = 2 3 4 Theo tính chất dãy tỉ só bằng nhau ta có : x + y + z 45 x y z x + y + z 45 = =5 ⇒ = = = = =5 2+3+ 4 9 2 3 4 2+3+ 4 9 ⇒ x = 2.5 = 10 (cm) x =5 ⇒ x=2,5=10 y = 3.5 = 15 (cm) 2 z = 4.5 = 20 (cm) y =5 ⇒ y =3 .5=15 Các em hãy sửa lại cho chính xác 3 z =5 ⇒ z =4 . 5=20 4 Vậy ba cạnh của tam giác lần lợt là 10cm,15cm, 20cm Theo đề ta có :. V. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại các dạng toán đã làm về đại lợng tỉ lệ thuận - Bài tập về nhà : 13, 14, 15, 17 trang 44,45 SBT - Ôn tập đại lợng tỉ lẹ nghịch (tiểu học) - Đọc trước bài:” đại lượng tỉ lệ nghịch Bài tập dành cho học sinh khá , giỏi bt1/ Cho 3 số x ;y;Tiết biết rằng : 2 1 4 x : z  : ; z : y 1: ; y  z 66 3 2 7 bt2: Tìm số có 3 chữ số biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó tỉ lệ với 1:2:3 ==================================== - 46 -.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Giáo án Đại số 7. Tiết 26: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH Ngày soạn : ................. Ngày giảng : ............... I) Mục tiêu : *Kiến thức : - Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại ưlợng tỉ lệ nghịch - Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ nghịch với nhau hay không - Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch *Kỹ năng:- - Biết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch , tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia * Thái độ: - Tích cực xây dựng bài II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án , Bảng phụ ghi định nghĩa hai đại lợng tỉ lệ nghịch , tính chất của hai đại lợng tỉ lệ nghịch và bài tập ; Hai bảng phụ để làm bài tập ?3 và bài tập 13 HS : Bảng nhóm và bút viết bảng nhóm III) Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận ?HS lên bảng kiểm tra Trả lời câu hỏi Chữa bài tập 13 trang 44 SBT ( đa đề bài lên màn hình ) Hoạt động 2: Định nghĩa 1) Định nghĩa : GV:Em nào nêu lại được định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch đã học ở tiểu học ? Hai đại lượng tỉ lệ nghịch là hai đại lượng liên hệ với nhau sao cho khi các giá trị của đại lợng này tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì các giá trị tơng ứng của đại lợng kia giảm (hoặc tăng) bấy nhiêu lần GV:Các em làm ?1 Hãy viết công thức tính a) Cạnh y(cm) theo cạnh x(cm) của hình chữ nhật có kích thớc thay đổi nhng luôn có diện tích bằng 12 cm2 b) Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500kg vào x bao c) Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyễn động đều trên quảng đờng 16km a) Diện tích hình chữ nhật S = xy = 12(cm2) 12 ⇒ y= x b) Lượng gạo trong tất cả các bao là : xy = 500kg 500 ⇒ y= x c) Quảng đờng đi đợc của vật chuyễn động đều là: v.t = 16km 16 ⇒ v= t - 47 -.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Giáo án Đại số 7 GV:Em hãy rút ra nhận xét về sự giống nhau giữa các công thức trên ? Nhận xét: Các công thức trên đều có điểm giống nhau là đại lượng này bằng một hằng số chia cho đại lượng kia GV:Khẳng định lại định nghĩa GV:Các em làm ?2 GV:Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào ? * Em hãy xem trong trường hợp tổng quát : Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào ? Điều này khác với hai đại lượng tỉ lệ thuận như thế nào ? Bài làm : −3,5 −3,5 ⇒ x= Y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5 ⇒ y= x y Vậy nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ -3,5 a a y= ⇒ x= * x y Vậy x tỉ lệ nghịch với y cũng theo hệ số tỉ lệ a  Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a thì x tỉ lệ thuận với y theo 1 hệ số tỉ lệ a Hoạt động 3: Tính chất GV:Các em làm ?3 Bài làm : a) x1y1 = a ⇒ a = 60 b) y2 = 20 ; y3 = 15 ; y4 = 12. a/Định nghĩa:(học SGK) y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k khi và chỉ khi y=k.x(k 0) b/ Chú ý :(học SGK). 2) Tính chất: Nếu x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì : *TC1: x1y1 = x2y2 =...... =xnyn =a. c) x1y1 = x2y2 = x3y3 =x4y4 = 60 (bằng hệ số tỉ lệ) ( Đa đề bài lên bảng phụ ) a . Khi đó , với mỗi giá trị x a x1, x2, x3....khác 0 của x ta có một giá trị tơng ứng y1 = , x1 a a y 2= , y 3= ,... của y, x2 x3 do đó: x1y1 = x2y2 = x3y3 = ... = a x1 y 2 * Từ x1y1 = x2y2 ⇒ = x2 y 1 x1 y 3 Tơng tự: x1y1= x3y3 ⇒ = x3 y 1 GV giới thiệu hai tính chất *Củng cố : Làm bài tập 12,13 trang 58 SGK IV: Hướng dẫn về nhà -Nắm vững định nghĩa và tính chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch -Bài tập : 14,15/58SGK; 18 đến 22 trang 45,46 SBT Giả sử y và x tỉ lệ nghịch với nhau : y=. - 48 -. *TC2: x1 y2 xm yn = ; .. .. . .. .; = x2 y1 xn y m.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Giáo án Đại số 7 -Bài tập dành cho học sinh khá , giỏi -Bt: tìm hai số biết tổng hiệu tích của chúng tỉ lệ nghịch với 35;210;12 Tuần 14 : MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ Tiết 27 : ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH Ngày soạn : .................. Ngày giảng : ................ I) Mục tiêu : *Kiến thức:-Học sinh nắm cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch *Kỹ năng :-Học sinh cần phải biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch * Thái độ: - Tích cực xây dựng bài II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : -GV: Giáo án , bảng phụ ghi đề bài toán 1và lời giải , đề bài toán 2 và lời giải, bài tập 16, 17 -HS :Bảng nhóm III) Tiến trình dạy học : 1/ Kiểm tra bài cũ: HS 1: a) Nêu định nghĩa đại lượng tỉ lệ nghịch ? b) Chữa bài tập 15 trang 58 SGK HS 2: a) Nêu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận,hai đại lượng tỉ lệ nghịch. So sánh(viết dưới dạng công thức ) b) Chữa bài 19 trang 45 SBT 2/Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Bài toán 1 2) Bài toán 1 : (SGK) GV :Gọi 2 HS đọc đề Giải : GV:Hướng dẫn: Gọi vận tốc cũ và vận tốc mới của ôtô lần lợt là v1 - Ta gọi vận tốc cũ và mới của ôtô lần lợt là v1 và v2 (km/h) và v2 (km/h). Thời gian tương ứng của ôtô (km/h). Thời gian tương ứng với các vận tốc là t1 và t2 đi từ A đến B với các vận tốc là t1 (h) và t2 (h) (h) . -Hãy tóm tắt đề bài rồi lập tỉ lệ thức của bài toán Ta có:t1 = 6 ; v2 = 1,2v1 Từ đó tìm t2 Do vận tốc và thời gian của một vật chuyễn động đều trên cùng một quảng đường là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: v2 t 1 6 =1,2 = hay t v1 t 2 6 =5 Suy ra:t2= 1,2 Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ôtô đi từ A đến B hết 5 giờ 2)Bài toán 2 : (SGK) Hoạt động 2: Bài toán 2 Giải : GV:Gọi 2 HS đọc đề Gọi số máy của mỗi đội là lần GV:Yêu cầu HS tóm tắt đề bài ? lượt là x1, x2, x3, x4 (máy) GV:Hướng dẫn Ta có: x1 + x2 + x3 + x4 = 36 - Gọi số máy của mỗi đội là lần lợt là x1, x2, x3, x4 Do số máy cày và số ngày hoàn thành là tỉ lệ (máy) ta có điều gì ? nghịch với nhau nên ta có : - Cùng một công việc nh nhau giữa số máy cày và số 4x1 = 6x2 = 10x3 = 12x4 ngày hoàn thành công việc quan hệ nh thế nào ? x1 x2 x 3 x4 = = = - Áp dụng tính chất 1 của hai đại lợng tỉ lệ nghịch , ta Hay = 1 1 1 1 có các tích nào bằng nhau ? 4 6 10 12 - Biến đổi các tích bằng nhau này thành dãy tỉ số bằng Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có nhau ? - 49 -.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> x1 GV gợi ý : 4x1 = 1 4 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm các giá trị x1, x2, x3, x4. Giáo án Đại số 7 x1 x2 x 3 x4 x 1+ x 2 + x 3+ x 4 = = = = 1 1 1 1 1 1 1 1 + + + 4 6 10 12 4 6 10 12 36 =60 36 60 1 Vậy:x1= .60=15 4 1 x2= .60=16 6 1 x3= .60=6 10 1 x4= .60=5 12 Vậy số máy của bốn đội lần lượt là : 15; 10; 6; 5. Hoạt động 4: Củng cố : Bài 16 trang 60 SGK a) Hai đại lượng x và y có tỉ lệ nghịch với nhau vì : 1.120 = 2.60 = 4.30 = 5.24 = 8.15 (= 120) b) Hai đại lượng x và y không tỉ lệ nghịch vì : 5.12,5 6.10 Bài 17 trang 61 SGK GV:3 ngời làm cỏ hết 6 giờ 12 ngời làm cỏ hết x giờ Cùng một công việc nên số người làm cỏ và số giờ phải làm là hai đại lợng tỉ lệ nghịch 3 x 3 .6 = ⇒ x= =1,5 Ta có : 12 6 12 Vậy 12 ngời làm cỏ hết 1,5 giờ IV/Hướng dẫn về nhà : - Ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch -Bài tập về nhà:19,20, 21/ 61 SGK -Bài tập dành cho học sinh khá , giỏi Bt: Trong một xởng cơ khí , ngời thợ chính tiện xong một dụng cụ hết 5 phút , nhời thợ phụ tiện hết 3 phút . Nếu trong một thời gian như nhau cả hai cùng làm việc thì tiện được cả thẩy 84 dụng cụ . Tính số dụng cụ mà mỗi ngời tiện được . ============================================= Tiết 28: LUYỆN TẬP Ngày soạn ................ Ngày giảng .............. I)Mục tiêu : *Kiến thức:Thông qua tiết luyện tập học sinh đợc củng cố các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận , đại lượng tỉ lệ nghịch (về định nghĩa và tính chất ) *Kỹ năng :Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để vận dụng giải toán nhanh và đúng * Thái độ: - Tích cực xây dựng bài II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : - GV : Giáo án , bảng phụ - 50 -.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Giáo án Đại số 7 - HS : Bảng nhóm III) Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS Hoạt động 1: Luyện tập Bài 19 trang 61 SGK Với cùng số tiền để mua 51 mét vải loại I có thể mua đợc bao nhiêu mét vải loại II ,biết rằng giá trị tiền 1 mét vải loại II chỉ bằng 85% giá tiền 1 mét vải loại I ? - Các em tóm tắt đề bài ? - Lập tỉ lệ thức ứng với hai đại lợng tỉ lệ nghịch - Tìm x. GHI BẢNG. Giải : Cùng một số tiền mua đợc : 51 mét vải loại I giá a đ/m x mét vải loại II giá 85%.a đ/m Cùng một số tiền số mét vải mua đợc và giá tiền một mét vải là hai đại lợng tỉ lệ nghịch. Theo tính chất tỉ lệ nghịch ta có : 51 85 %a 85 = = x a 100 51 .100 ⇒ x= =60 (m) 85 Vậy với cùng số tiền đố có thể mua đợc 60 m vải loại II Bài 21 trang 61 SGK Bài 21 trang 61 SGK Giải: (GV đa đề bài lên màn hình) Gọi số máy của các đội lần lợt là x1, x2, x3 máy Các em hãy tóm tắt đề bài ? Cùng một khối lượng công việc số máy và số ngày ( Gọi số máy của các đội lần lợt là x1, x2, x3 máy) hoàn thành công việc là hai đại lợng tỉ lệ nghịch Đội I có x1 máy HTCV trong 4 ngày Hay x1, x2, x3 tỉ lệ nghịch với 4; 6; 8 Đội II có x2 máy HTCV trong 6 ngày 1 1 1 ; ; Vậy x nên ta có 1, x2, x3 tỉ lệ thuận với Đội I có x3 máy HTCV trong 8 ngày 4 6 8 Và x1 - x2 = 2 x 1 x 2 x3 = = Cùng một khối lượng công việc số máy và số 1 1 1 và x1 – x2 = 2 ngày hoàn thành công việc là hai đại lợng nh thế 4 6 8 nào với nhau ? Theo tính chất dãy tỉ số bàng nhau ta có : Vậy x1, x2, x3 tỉ lệ thuận với các số nào ? x 1 x 2 x3 x1 − x2 2 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải = = = =24 1 1 1 = 1 1 1 bài tập trên − 4 6 8 4 6 12 1 1 1 Vậy x1= 24. = 6 ; x2 = 24. = 4 ; x3 = 24. = 4 6 8 3 .. Số máy của ba đội theo thứ tự là 6; 4; 3 (máy). IV:Hướng dẫn về nhà -Làm các bài tập 20, 22, 23 trang 61,62 SGK -Bài tập dành cho học sinh khá , giỏi Một ô tô đi từ A đến B trong một thời gian dự định . sau khi đi đợc 1/3 đoạn đờng AB với vận tốc đã định ,ô tô tăng vận tốc 20% so với vận tốc ban đầu , do đó đến b sớm hơn thời hạn 20 phút . Tính thời gian dự định ôtô đi từ A đến B =================================. - 51 -.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Giáo án Đại số 7 Tuần 15: Tiết 29: HÀM SỐ Ngày soạn ................. Ngày giảng : ............... I) Mục tiêu : *Kiến thức: HS biết được khái niệm hàm số . *Kỹ năng :Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong những cách cho cụ thể và đơn giản ( bằng bảng, bằng công thức) Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số . * Thái độ: - Tích cực xây dựng bài II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án , bảng phụ ghi bài tập , khái niệm về hàm số . Thớc thẳng HS : Thớc thẳng, bảng phụ nhóm III) Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Một số ví dụ về hàm số 1) Một số ví dụ về hàm số I) Một số ví dụ về hàm số GV : Trong thực tiển và trong toán học ta thờng gặp các đại (Xem SGK) lượng thay đổi phụ thuộc vào sự thay đổi của các đại lợng khác Ví dụ 1: t (giờ) 0 4 8 12 16 20 T (0C) 20 18 22 26 24 21 GV đưa bảng ở ví dụ 1 trang 62 lên màn hình yêu cầu học sinh đọc bảng và cho biết : Theo bảng này, nhiệt độ trong ngày cao nhất khi nào ? thấp nhất khi nào ? - Theo bảng này, nhiệt độ trong ngày cao nhất lúc 12 giờ tra (260C) và thấp nhất lúc 4 giờ sáng (180C ) Ví dụ 2 ( trang 63 SGK) m = 7,8.V V (cm3) 1 2 3 4 m (g) 7,8 15,6 23,4 31,2 - Công thức này cho ta biết m và V là hai đại lượng quan hệ như thế nào? - Hãy tính các giá trị tương ứng của m khi V = 1; 2; 3; 4 * m và V là hai đại lượng tỉ lệ thuận vì công thức có dạng y = kx với x = 7,8 Ví dụ 3 : - Công thức này cho ta biết với quảng đường không đổi , thời gian và vận tốc là hai đại lượng quan hệ thế nào ? - Hãy lập bảng giá trị tương ứng của t khi biết v = 5; 10; 25; 50 50 t= v v (km/h) 5 10 25 50 t (h) 10 5 2 1 Quảng đường không đổi thì thời gian và vận tốc là hai đại lượng a tỉ lệ nghịch vì công thức có dạng y = x GV:Nhìn vào bảng ở ví dụ1 em có nhận xét gì ? - Với mỗi thời gian t, ta xác định được mấy giá trị nhiệt độ T tương ứng? - 52 -.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Giáo án Đại số 7 -Lấy ví dụ ? GV:Nhiệt độ T phụ thuộc vào sự thay đổi của thời điểm t - Với mỗi giá trị của thời điểm t, ta chỉ xác định được một giá trị tương ứng của nhiệt độ T Ví dụ: t = 0 (giờ ) thì T = 200C t = 12(giờ) thì T = 260C GV:Tương tự ở ví dụ 2 em có nhận xét gì ? GV:Ta nói nhiệt độ T là hàm số của thời điểm t, khối lượng m là hàm số của thể tích V -Ở ví dụ 3, thời gian t là hàm số của đại lượng nào ? Vậy hàm số là gì ? Hoạt động 2 : Khái niệm về hàm số Qua các ví dụ trên , hãy cho biết đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng thay đổi x khi nào? Lưu ý : Để y là hàm số của x cần có các điều kiện sau : - x và y đều nhận các giá trị số - Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x - Với mỗi giá trị của x không thể tìm được nhiều hơn một giá trị tương ứng của y GV:Chú ý : trang 63 SGK. 2)Khái niệm về hàm số: học SGK. *Chú ý : -Hàm hằng:Giá trị x luôn thay đổi nhưng giá tri y không đổi -y là hàm số của x kí hiệu:y=f(x) Hoặc y=g (x) VD:y=f(x)=2x+1 f(1)=2.1+1=3uw. IV:Củng cố - Các em làm bài tập 24 trang 63 SGK - Đối chiếu với ba điều kiện của hàm số, cho biết y có phải là hàm số của x hay không ? Đây là trờng hợp hàm số được cho bằng bảng Cho ví dụ về hàm số được cho bởi công thức ? a/Xét hàm số y = f(x) = 3x Hãy tính f(1)?; f(-5)?; f(0) f(1) = 3.1 = 3 f(-5) = 3.(-5) =-15 f(0) = 3.0 = 0 IV: Hướng dẫn về nhà -Nắm vững khái niệm hàm số,xem lại các dạng bài tập trên lớp -Bài tập về nhà:26 đến 30/ 64SGK ========================================. Ngày soạn ................ - 53 -.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Giáo án Đại số 7 Ngày giảng ............... Tiết 30: LUYỆN TẬP I) Mục tiêu : *Kiến thức:Củng cố khái niệm hàm số *Kỹ năng Rèn luyện kĩ năng nhận biết đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay không (theo bảng, công thức, sơ đồ ) Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngợc lại * Thái độ: - Tích cực xây dựng bài II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án , bảng phụ ghi bài tập ; thước kẻ phấn màu HS : Thước kẻ, bảng phụ nhóm III) Tiến trình dạy học : 1: Kiểm tra bài cũ HS1: -Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x ? -Chữa bài tập 26 trang 64 SGK HS2: Chữa bài 27 trang 64 SGK 2:Luyện tập HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG Bài 30 trang 64 SGK Bài 30 trang 64 SGK Cho hàm số y = f(x) = 1 - 8x Các giá trị cho ở đề bài Khẳng định nào sau đây là đúng: f(-1) = 1 - 8.(-1) = 1 + 8 = 9 ⇒ a đúng 1 1 1 a) f(-1) = 9 . b) f = -3 . c) f = 1 - 8. = 1 - 4 = -3 ⇒ b đúng 2 2 2 f(3) = 25 f(3) = 1 - 8.3 = 1 - 24 = -23 ⇒ c sai Để trả lời bài này, ta phải làm thế nào ? Bài 31 trang 65 SGK Bài 31 trang 65 SGK 2 GV:Biết x, tính y như thế nào ? x Thay giá trị x vào công thức y = Biết y, tính x như thế nào ? 3 2 3y x ⇒ 3y = 2x ⇒ x = Từ y = 3 2 Kết quả : x 0,5 -3 0 4,5 9 GV:Cách cho tương ứng bằng sơ đồ Ven 1 y − -2 0 3 Ví dụ : Cho a, b, c, d, m, n, p, q R 3 a tương ứng với m....... 6 Bài tập : Trong các sơ đồ sau sơ đồ nào biểu diễn một hàm số a) a) Sơ đồ a không biểu diễn một hàm số vì ứng với một giá x 1 -2 3 trị của x (3) ta xác định đợc hai giá trị của y ( 0 và 5 ) y -2 -1 0 b) Sơ đồ b biểu diễn một hàm số vì ứng với một giá trị của b) x ta chỉ xác định đợc một giá trị tơng ứng của y 1 1 -1 0 5 5 -5 -5 Bài 42 trang 49 SBT Bài 42 trang 49 SBT Cho hàm số y = f(x) = 5 - 2x x -2 -1 0 3 0 1 3 a) Tính f(-2); f(-1); f(0); f(3) y 9 7 5 -1 5 3 -1 b) Tính các giá trị của x ứng với y = 5; 3; -1 c ) y và x không tỉ lệ thuận vì c) Hỏi y và x có tỉ lệ thuận không ? có tỉ lệ - 54 -. (). (). ().

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Giáo án Đại số 7 nghịch không ? vì sao ?. 9 7 ≠ −2 −1 y và x không tỉ lệ nghịch vì (-2).9 (-1).7. IV:Hướng dẫn về nhà: -Bài tập về nhà : 36, 37, 38, 39, 43 trang 48, 49 SBT -Bài tập dành cho học sinh khá , giỏi  x  1, neu, x 0 f ( x)  1  2 x, neu , x  0 Cho hàm số f được cho bởi công thức sau :. tinh, f (2); f ( 2); f (0); f (. 1 ) 2. ========================================== Ngày soạn ............... Ngày giảng .............. Tiết 31 : MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ I) Mục tiêu : *Kiến thức:Thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng *Kỹ năng :Biết vẽ hệ trục tọa độ, xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng,xác định một điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiển để ham thích học toán * Thái độ: - Tích cực xây dựng bài II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : -GV : Giáo án . Một chiếc vé xem phim; phấn màu. Thước thẳng có chia độ dài , campa, bài tập 32 trang 67 SGK trên bảng phụ -HS : Thước thẳng có chia độ dài , compa, Giấy kẻ ô vuông III) Tiến trình dạy học 1: Kiểm tra bài cũ : -Chữa bài tập 36 trang 48 SBT 15 -Hàm số y = f(x) đợc cho bởi công thức (x) = x a) Hãy tính các giá trị tương ứng của hàm số y = f(x) b) f(-3) = ? ; f(6) = ? c) y và x là hai đại lượng quan hệ như thế nào ? 2:Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Đặt vấn đề I) Đặt vấn đề 1) Ví dụ 1: Ví dụ 1: GV đưa bản đồ địa lý Việt Nam lên bảng và giới thiệu Tọa độ địa lý của mủi Cà Mâu là: Mỗi địa điểm trên bảng đồ địa lý được xác định bởi hai số (tọa độ 104040’ Đ (kinh độ) địa lý)là kinh độ và vĩ độ. 8030’ B (vĩ độ) Chẳng hạn : Tọa độ địa lý của mủi Cà Mau là: 104040’ Đ (kinh độ) 8030’ B (vĩ độ) Ví dụ 2: Ví dụ 2: Trên chiếc vé xem phim ghi : Các em quan sát chiếc vé xem phim ở hình 15 (SGK) Số ghế H1 cho ta biết : - Em hãy cho biết trên vé số ghế H1 cho ta biết điều gì ? Chữ H chỉ số thứ tự của dãy ghế Cặp gồm một chữ và một số như vậy xác định vị trí chỗ ngồi trong (dãy H) rạp của người có tấm vé này Số 1 chỉ ố thứ tự của ghế trong dãy - 55 -.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Giáo án Đại số 7 Trong toán học. để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng ngời ta thờng dùng hai số . Vậy làm thế nào để có hai số đó, đó là nội dung phần học tiếp theo Hoạt động 2: Mặt phẳng tọa độ Trên mặt phẳng ta vẽ hai trục số Ox và Oy vuông góc với nhau và cắt nhau tại gốc của mỗi trục số (nh hình 16) khi đó ta có hệ trục tọa độ Oxy - Các trục Ox và Oy gọi là các trục tọa độ - Ox gọi là trục hoành (thường vẽ nằm ngang ) - Oy gọi là trục tung ( thương vẽ thẳng đứng) Giao điểm O biểu diễn số 0 của cả hai trục gọi là gốc tọa độ - Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là mặt phẳng tọa độ Oxy - Hai trục tọa độ chia mặt phẳng thành bốn góc: góc phần t thứ I, II, III, IV theo thứ tự ngợc chiều quay của kim đồng hồ Chú ý : Các đơn vị dài trên hai trục tọa độ đợc chọn bằng nhau ( nếu không nói gì thêm ). (ghế số 1) II) Mặt phẳng tọa độ (SGK trang 66) y x O -Ox:trục hoành -Oy:trục tung -O:gốc tọa độ *Chú ý:Xem SGK III)Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ Cặp số (1,5; 3) gọi là tọa độ của điểm P Kí hiệu: P(1,5; 3) Số 1,5 gọi là hoành độ của P 3 gọi là tung độ của P. Hoạt động 4:Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy ? Lấy điểm P ở vị trí tương tự như hình 17 SGK GV thực hiện các thao tác như SGK rồi giới thiệu cặp số (1,5;3) gọi là tọa độ của điểm P Kí hiệu: P(1,5; 3) Số 1,5 gọi là hoành độ của P Số 3 gọi là tung độ của P GV nhấn mạnh : Khi kí hiệu tọa độ của một điểm bao giờ hoành độ cũng viết trớc, tung độ viết sau Các em làm bài tập 32 trang 67 SGK (Đa đề bài và hình 19 lên màn hình) Các em làm ?1 Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy (trên giấy kẻ ô vuông)và đánh dấu các điểm P(2; 3) ; Q(3; 2) Hãy cho biết hoành độ và tung độ của điểm P. Các em làm ?2 IV:Củng cố: Bài tập 32 trang 67 SGK a) M(-3 ; 2) ; N(2 ; -3); P(0 ; -2) ; Q(-2 ; 0) b) Nhận xét : Trong mỗi cặp điểm M và N ; P và Q, hoành độ của điểm này bằng tung độ của điểm kia và ngược lại Tọa độ của điểm O là (0; 0) IV:Hướng dẫn về nhà: -Học bài để nắm vững các khái niệm -Bài tập về nhà: 33 đến 38 / 67,68 =============================================. Ngày soạn :................... Ngày giảng :................ - 56 -.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Giáo án Đại số 7 Tuần 16: Tiết 32 :. LUYỆN TẬP. I) Mục tiêu : *Kiến thức:Thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng *Kỹ năng :Học sinh có kĩ năng thành thạo vẽ hệ trục tọa độ , xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó , biết tìm tọa độ của một điểm cho trớc * Thái độ: - Tích cực xây dựng bài II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Giáo án , bảng phụ vẽ sẵn bài 35 (SGK trang 68) ; bài 38 (SGK trang 68) HS : Bảng nhóm III) Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HS 1: Chữa bài 35 (SGK trang 68) HS2:Chữa bài 45 SBT Hoạt động 2: Luyện tập Bài 34 (trang 68 SGK) Bài 34 (trang 68 SGK) a/M nằm trên Ox thì hoành độ bằng 0 b/M nằm trên Oy thì tung độ bằng 0 Bài 37 (Trang 68 SGK) Bài 37 (Trang 68 SGK) Hàm số y được cho trong bảng sau a) ( 0 ; 0 ) ; ( 1 ; 2 ) ; ( 2 ; 4 ) ; ( 3 ; 6 ) ;( 4 ; x 0 1 2 3 4 b) 8 y. 0. 2. 4. 6. 8. a) Viết tất cả các cặp giá trị tơng ứng ( x ; y ) của hàm số trên b) Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của x và y ởcâu a Hãy nối các điểm A, B, C, D, O có nhận xét gì về 5 điểm này ?. 6. 4 2. O. 1. 2. 4. - Từ các điểm Hồng, Đào, Hoa, Liên kẻ các đường vuông góc xuống trục tung (chiều cao) - Kẻ các đường vuông góc xuống trục hoành (tuổi) a) Đào là người cao nhất và cao 15dm hay 1,5 m b) Hồng là người ít tuổi nhất là 11 tuổi c) Hồng cao hơn liên (1dm) và Liên nhiều tuổi hơn Hồng (3 tuổi ) Bài 38 (trang 68 SGK) - Muốn biết chiều cao của từng bạn em làm như - 57 -.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Giáo án Đại số 7 thế nào ? - Tương tự muốn biết số tuổi của mỗi bạn em làm như thế nào ? a) - Ai là người cao nhất và cao bao nhiêu? b) - Ai là người ít tuổi nhất và bao nhiêu tuổi ? c) - Hồng và Liên ai cao hơn và ai nhiều tuổi hơn ? Nêu cụ thể hơn bao nhiêu ? IV:Hướng dẫn về nhà : -Bài tập về nhà : 47,48,49,50 (trang 50,51 SBT) -Đọc trước bài Đồ thị của hàm số y = ax *Bài tập dành cho học sinh khá , giỏi Trên mặt phẳng toạ độ õy hãy tìm tấy cả các điểm : a/ Có hành độ là -2 b/ Có hành độ là 3 c/ có hành độ bằng 0 d/ có tung độ bằng 0 ====================================== Ngày soạn :................... Ngày giảng :................ Tiết 33 : ÔN TẬP CHƯƠNG II I/Mục tiêu : *Kiến thức:Hệ thống hóa kiến thức của chương về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch (định nghĩa, tính chất) *Kỹ năng :Rèn luyện kỉ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch. Chia một số thành các phần tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với các số đã cho. Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học với đời sống Rèn luyện kĩ năng xác định tọa độ của một điểm cho trớc , xác định điểm theo tọa độ cho trước, vẽ đồ thị hàm số y = ax, xác định điểm thuộc hay không thuộc đồ thị của một hàm số * Thái độ: - Tích cực xây dựng bài II /Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Bảng tổng hợp về đại lượng tỉ lệ thuận đại lượng tỉ lệ nghịch ( định nghĩa, tính chất ) HS : Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương II, bút dạ bảng phụ nhóm III) Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch Bảng tóm tắt Đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ nghịch Định Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo a nghĩa công thức y = kx (với k là hằng số khác 0) thì công thức y = hay xy = a (a là một hằng số ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k x khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a Chú ý Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k ( 0) Khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a( 0) 1 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k. - 58 -.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Giáo án Đại số 7 Tính Chất. a) b). x. x1. x2. x3. ...... x. x1. x2. x3. ...... y. y1. y2. y3. ....... y. y1. y2. y3. ....... y1 y2 y3 = = =. ..=k x1 x2 x3 x1 y1 x1 y1 = ; = ; .. .. x 2 y 2 x 3 y3. a) y1x1 = y2x2 = y3x3 = ...= a b). x 1 y 2 x 1 y3 = ; = ; .. .. x2 y1 x3 y1. Hoạt động 2: Giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuân , đại lượng tỉ lệ nghịch Bài toán 1: Cho x và y là đại lượng tỉ lệ thuận Bài toán 1 y 2 .Điền vào các ô trống trong bảng sau: = =− 2 k= x -4 -1 2 5 x −1 y 2 x -4 -1 2 5 Tính hệ số tỉ lệ k ? Điền vào ô trống ? y 8 2 -4 -10 Bài toán 2: Bài toán 2: Cho x và y là đại lượng tỉ lệ nghịch Điền vào các ô trống trong bảng sau x -5 -3 -2 y -10 30 5 a/a = xy = (-3). (-10) = 30 a/Tính hệ số tỉ lệ a b/Điền vào ô trống ? b/ x -5 -3 -2 1 6 y -6 -10 -15 30 5 Bài 49 trang 76 SGK Bài 49 trang 76 SGK Tóm tắt đề bài ? Tóm tắt đề bài - Hai thanh sắt và chì có khối lượng bằng nhau Sắt V1 D1 = 7,8 m1 (m1= m2) Vậy thể tích và khối lượng riêng của Chì V2 D2 = 11,3 m2 chúng là hai đại lượng thế nào ? m1 = m2 ⇒ V1.D1 = V2.D2 - Lập tỉ lệ thức ? ( Theo tính chất của hai đại Vậy thể tích và khối lợng riêng của chúng là hai lượng tỉ lệ nghịch ) đại lợng tỉ lệ nghịch V 1 D2 = 11 , 3 ≈ 1, 45 = ⇒ 7,8 V 2 D1 Vậy thể tích của thanh sắt lớn hơn và lớn hơn khoảng 1,45 lần thể tích của thanh chì Bài 50 trang 77 SGK Bài 50 trang 77 SGK V = S.h Nêu công thức tính V của bể ? Với S: diện tích đáy V không đổi, vậy S và h là hai đại lợng thế nào ? H: chiều cao bể - Nếu cả chiều dài và chều rộng đáy bể giảm đi S và h là hai đại lợng tỉ lệ nghịch một nửa thì S đáy thế nào ? - S đáy giảm đi 4 lần Vậy h phải thay đổi thế nào ? Để V không đổi thì chiều cao h phải tăng lên 4 lần Hoạt động 3:Ôn tập khái niệm hàm số và đồ thị hàm số 1) Hàm số là gì ? Cho ví dụ ?. 1/Hàm số: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi - 59 -.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Giáo án Đại số 7 x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi lá hàm số của x và x gọi là biến số Ví dụ : y = 5x; y = x-3 ; y = -2 2) Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì ? 2/ Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x ; y) trên mặt phẳng tọa độ 3) Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) có dạng nh thế 3/ Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một nµo ? đường thẳng đi qua gốc tọa độ Hoạt động 3: Luyện tập Bài 51 trang 77 SGK Bài 51 trang 77 SGK A( -2; 2 ); B(-4; 0); C(1; 0) ; D(2; 4); E(3; -2) ; F(0; -2); G(-3; -2) Bài 52 trang 77 SGK Bài 52 trang 77 SGK Trong mặt phẳng tọa độ vẽ tam giác ABC với các đỉnh A(3; 5); B(3; -1); C(-5; -1) Tam giác ABC là tam giác gì? y. 5. -5 C. O -1. A. 3 B. IV: Hướng dẫn về nhà -Ôn tập kiến thức trong các bảng tổng kết và các dạng bài tập trong chương . Tiết sau kiểm tra 1 tiết -Bài tập dành cho học sinh khá , giỏi Bt: 1/ Cho hàm số y = f(x)= 2x2+1 chứng minh rằng với mọi x ta có f(-x) = f(x) 2/ Cho hàm số y = f(x) = 2x3-x Chứng minh rằng với mọi x ta có : f(-x) = -f(x) ======================================================= Ngày soạn :................... Ngày giảng :................ Tiết 34: KIỂM TRA 1 TIẾT I/Mục tiêu: *Kiến thức:-Hệ thống hóa toàn bộ hệ kiến thức trọng tâm trong chương. *Kỹ năng :-Rèn luyện kĩ năng trình bày bài -Rèn luyện tính cẩn thận chính xác. * Thái độ: Cẩn thận khi làm bài II/Chuẩn bị của GV-HS: -GV:Đề kiểm tra -HS:Ôn tập các kiến thức và dạng bài tập trong chương. - 60 -.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Giáo án Đại số 7 III/Nội dung: Đề 1: Bài 1:(2,5 đ) a/Trong các số sau,số nào là số vô tỉ,số nào là số hữu tỉ: 0,3 ; b/Tìm căn bậc hai của 9. 2 c/Tính: 9  5 : ( 0, 25). 3. Bài 2:(2 đ) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 4 thì y = 20 a)Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x b)Tính giá trị của y khi x = 1 Bài 3:( 1,5đ )Cho biết 5 người làm cỏ trên một cánh đồng hết 3 giờ.Hỏi 15 người làm cỏ (năng suất như nhau)trên cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ? Bài 4: (2 đ)a)Viết tọa độ các điểm A,B trong hình vẽ sau: b)Bi y. O. B. 1. 3 A. -2. ểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ ở hệ trục toạ độ trên C(2;1) , D( 0;1) Bài 5(2 đ) Cho hàm số : y = f(x)=x2 +2 a/ Tính f(0) ;f(-1) b/ Tìm x khi y = 4 IV.Hướng dẫn về nhà: -Ôn lại các kiến thức đã ôn tập ở chương I ,II -Xem lại các dạng bài tập -Tiế sau ôn tập học kì I ======================================. - 61 -. x.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Giáo án Đại số 7. Ngày soạn ................... Ngày dạy.................. Tuần 16 Tiết : 33 ĐỒ THỊ HÀM SỐ y=ax(a 0 ¿ I) Mục tiêu :  HS hiểu đợc khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a 0)  HS thấy đợc ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số  Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập và kết luận. Phim giấy trong vẽ các điểm của hàm số y = 2x trên mặt phẳng tọa độ . Thớc thẳng có chia khoảng , phấn màu HS: - Ôn lại cách xác định điểm trên mặt phẳng tọa độ - Giấy trong, bút dạ . Thớc thẳng III) Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS: Hệ trục tọa độ Oxy là gì ? Mặt phẳng tọa độ là gì ? 3 Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm A 3 ; − 2 1 B(-3; 2 ); C(0;-2,5) ; D (2 ; 1) I) Đồ thị của hàm số là gì ? 2 Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập Hoạt động 2:Đồ thị của hàm số là gì ? hợp tất cả các điểm biểu diễn các GV:Yêu cầu HS thực hiện ?1 cặp giá trị tương ứng (x ; y) trên Các điểm M , N , P , Q , R biểu diễn các cặp số của hàm sốy=f(x) mặt phẳng tọa độ Tập hợp các điểm đó gọi là đồ thị của hàm số y=f(x) đã cho Các em nhắc lại ? Vậy đồ thị của hàm số y = f(x) là gì ?. (. ). 1. 1,5 -2 -1 O 0,5 6 -1. Ví dụ 1: Vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) đã cho trong ?1 Vậy để vẽ đồ thị hàm số y = f(x) Trong ?1 ta phải làm những bước nào ? Hoạt động 3:Đồ thị của hàm số y = ax(a 0) GV:Xét hàm số y = -1,5x, có dạng y = ax với a = -1,5 - Hàm số này có bao nhiêu cặp số ( x ; y ) - Chính vì hàm số y = -1,5x có vô số cặp số ( x ; y ) nên ta không thể - 62 -. II)Đồ thị của hàm số y=ax(a 0) Đồ thị của hàm số y = ax (a0) là một đờng thẳng đi qua gốc tọa độ.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> liệt kê hết được các cặp số của hàm số. - Để xác định một đường thẳng ta cần bao nhiêu điểm ? Mà đồ thị hàm số y = -1,5x là đường thẳng đi qua gốc tọa độ Vậy ta chỉ cần xác định mấy điểm nữa để xác định đường thẳng đồ thị ? Khi x = -2 thì y =?. Giáo án Đại số 7 Ví dụ: Vẽ đồ thị của hàm số: y = - 1,5x Giải Với x = -2 thì y= 3 điểm A(-2; 3) thuộc đồ thị của hàm số y = - 1,5 x. y 3. x -2 Hoạt động 4: Củng cố -Đồ thị của hàm số là gì ? -Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là đường như thế nào ? - Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax ta cần làm qua các bước nào ? IV:Hướng dẫn về nhà -Nắm vững các kết luận và cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a -Bài tập về nhà: 41; 42; 43 / 72,73SGK *Bài tập dành cho học sinh khá , giỏi Vẽ đồ thị hàm số y = 2|x|. O. 0). ========================================== Ngày soạn ................... Ngày giảng.................. Tiết 34: LUYỆN TẬP I) Mục tiêu :  Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số , đồ thị hàm số y = ax (a 03  Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a 0), biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị , điểm không thuộc đồ thị hàm số . Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số  Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : GV : Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập . Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu HS : Giấy có kẻ ô vuông, thước thẳng III) Tiến trình dạy học : Hoạt động của GV-HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS 1: Đồ thị của hàm số y=f(x) là gì? - Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy đồ thị các hàm số : y = 2x ; y = 4x -Hai đồ thị này nằm trong các góc phần tư nào ? HS 2 : Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) - 63 -. Nội dung ghi bảng 1.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Giáo án Đại số 7 là đường như thê nào ? Vẽ đồ thị hàm số : y = -0,5 x và y = -2x trên cùng một hệ trục Hỏi đồ thị các hàm số này nằm trong các góc phần tư nào ? Hoạt động 2: Luyện tập Bài 41 trang 72 SGK GV : Điểm M(x0; y0) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) nếu y0 = f(x0) 1 Xét điểm A − ; 1 3 1 Ta thay x = − vào y = -3x 3 1 ⇒ y = (-3). − =1 3 Suy ra điểm A thuộc đồ thị hàm số y = -3x Tương tự như vậy hãy xét điểm B và C. (. Bài 41 trang 72 SGK. ). ( ). * Thay x = -. (− 13 ) Bài 42 trang 72 SGK a) Xác định hệ số a - Đọc tọa độ điểm A ? Vì điểm A nằm trên đồ thị hàm số y = ax nên tọa độ điểm A thế nào với hàm số y = ax ? Vậy muốn tìm a ta phải làm sao ? b) Để đánh dấu điểm trên đồ thị có hoành độ 1 bằng ta phải làm sao? 2 c) Để đánh dấu điểm trên đồ thị có tung độ bằng -1 ta phải làm sao?. Bài 44 trang 73 SGK (Đa đề bài lên màn hình ) Các em hoạt động theo nhóm. 1 vào y = -3x ⇒ y = -3. 3. =1. Suy ra: điểm B không thuộc đồ thị hàm số y = -3x * Thay x = 0 vào y = -3x ⇒ y = -3.0 = 0 Suy ra điểm C thuộc đồ thị hàm số y = -3x Bài 42 trang 72 SGK. a) Tọa độ của điểm A( 2 ; 1) Vì điểm A nằm trên đồ thị hàm số y = ax nên tọa độ điểm A thỏa mản hàm số y = ax nên thay x = 2; y = 1 vào công thức y = ax ta có : 1 1 = a.2 ⇒ a = 2 1 b) Trên trục hoành , tại điểm biểu diễn số ta 2 kẻ đường thẳng song song với trục tung cắt đồ thị tại một điểm điểm đố chinh là điểm B cần tìm c) Trên trục tung, tại điểm biểu diễn số (-1) ta kẻ đường thẳng song song với trục hoành cắt đồ thị tại một điểm, điểm này là điểm C cần tìm Bài 44 trang 73 SGK a) Đồ thị hàm số y = -0,5x là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và qua điểm A(2; -1) y - 64 -.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Giáo án Đại số 7. 2. x. -1. b) Từ một điểm trên trục hoành có hoành độ bằng 2 kẻ đường thẳng song song với trục tung cắt đồ thị tại một điểm, từ điểm này kẻ đuờng thẳng song song với trục hoàng cắt trục tung tại một điểm,điểm này có tung độ bằng (-1) vậy f(2) =(-1) Tương tự : f(-2) = 1; f (4) = (-2) : f(0) = 0 b) y = -1 ⇒ x = 2; y = 0 ⇒ x = 0 y = 2,5 ⇒ x = -5 c) y dương ⇔ x âm y âm ⇔ x dương IV:Hướng dẫn về nhà: -Đọc bài đọc thêm SGK /74. -Soạn các câu hỏi trong phần ôn tập chương. -Bài tập:49;50;51;52;53SGK/77 ===================================== Ngày soạn .................... Ngày giảng .................. =====================================. Tiết 37: ÔN TẬP HỌC KỲ I Ngày soạn:.................. Ngày dạy:.................... I/Mục tiêu: -Ôn tập hệ thống tất cả các kiến thức trong chương(số hữu tỉ,số thực,tỉ lệ thức,hàm số) -Rèn luyện kĩ năng thục hành tính tians cẩn thận,chính xác để chuẩn bị tốt cho kỳ thi HKI -Giáo dục tính hệ thống khoa học,chính xác cho học sinh. II/Chuẩn bị: -GV:Bảng hệ thống các kiến thức,bảng phụ ghi các bài tập. -HS:Ôn tập các kiến thức theo đề cương. III/Tiến trình dạy học: - 65 -.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Giáo án Đại số 7 1/Kiểm tra bài cũ:xen kẽ khi ôn tập 2/Ôn tập: Hoạt động của GV-HS Nội dung ghi bảng *Hoạt động 1:Ôn tập số hữu tỉ a/Định nghĩa số hữu tỉ? HS:Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân a a , b ∈ Z ,b ≠ 0 số b -Thế nào là số hữu tỉ dương?Số hữu tỉ âm?Cho ví dụ. −3 GV:Nêu 3 cách viết số hữu tỉ và biểu 5 −3 diễn số trên trục số. 5 GV:Nêu cách tìm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ? *Bài tập:Bài 109/49SGK. Tìm x biết: *Bài tập:Bài 109/49SGK. a/ |x|=2,5 a/ |x|=2,5 b/ |x|=− 1,2 ⇒ x=2,5 hoacx=−2,5 c/ |x|+0,5=2,5 |x|=− 1,2 b/ 1 d/ x + − 4=−1 ⇒ không tồn tại giá trị của x 3 c/ |x|+0,5=2,5 |x|=2,5 − 0,5 =1 ⇒ x=1 hoặc x-=-1 1 d/ x + − 4=−1 3 8 − 10 1 x + =3 ⇒ x= hoặc x= 3 3 3. | |. | | | |. - 66 -.

<span class='text_page_counter'>(67)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×