Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Goi y giai de thi GVG cum truong huyen Nghi Loc cap THPT 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.82 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thử giải đề thi GVG cụm trường huyện Nghi Lộc  x 2  xy  2 y 2 y 2  2 x  y x  y  1  x 2 Câu 1. . Từ pt đầu xem nó là pt bậc hai ẩn x, y là tham số ta có x  y, x 2  2 y thế vào pt 2. OK. Câu 2.. 4  sin 3 x cos 2 x  2sin 3 x  1  6sin x. (1).  x 14 là nghiệm. Từ đó ta có cách giải: Dùng MTBT mò thấy.  1  2sin 5 x  2 sin x 1  2sin 3x . Nhận xét cos x 0 không thỏa mãn PT. Với cos x 0 nhân cả 2 vế PT với cos x ta có: 2sin 5 x cos x  2sin x cos x cos x  2sin 3 x cos x  sin 6 x  sin 4 x  sin 2 x cos x  sin 4 x  sin 2 x  sin 6 x cos x .OK.. Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD nội tiếp và góc ADC 90 , SA vuông góc với (ABCD). Lấy M thuộc SA không trùng S. Kẻ MN, MP, MQ vuông 0.  góc với SB, SC, SD (M, N, P lần lượt thuộc SB, SC, SD), góc QMN  . Tính góc  NPQ . 0 Vì ABCD nội tiếp nên từ ADC 90 suy ra. ABC 900 . Dễ chứng minh được. BC   SAB   BC  MN , MN  SB  MN   SBC   MN  SC. Tương tự ta có MQ   SCD   MQ  SC Do đó M, N, P, Q đồng phẳng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Từ MN   SBC   MN  NP, MQ   SCD   MQ  QP 0  Do đó MNPQ là tứ giác nội tiếp suy ra NPQ 180   ..  11 1  M ;  Câu 4. Trong mp Oxy cho hình vuông ABCD.  2 2  là trung điểm BC, N thuộc cạnh CD sao cho CN=2 ND, đường thẳng AN : 2 x  y  3 0. Tìm tọa độ A.. HD. Đặt AB=a. Ta có:. AM  AB 2  BM 2 . 5 a 2. Gọi F là hình chiếu của M lên AN, E là giao điểm MF và AB, H là giao điểm AN với BC. HC CN 2    HB 3 AB 3a Ta có CN//AB suy ra HB AB 3. Các tam giác ABH, AFE, MBE đồng dạng. Do đó: 3 5 BE 3BM  a  AE  a 2 2 . Vì EF 3 AF nên:. AF 2  EF 2 10 AF 2  AE 2 . 25 2 5 AM a  AF  a 4 2 2 2. Suy ra tam giác AFM vuông cân tại F. Ta có. MF d  M ; AN   2. 15 15  MA MF 2  2 5 10 . Vì A thuộc AN nên A  a; 2a  3 . 2. 11   1 15   a     2a  3    2  2 10 OK. Suy ra  :. x 2 y  2 z 3   2 3 2 . Tính khoảng cách từ. Câu 5. Trong KG Oxyz cho A(0;0;-2), A đến  . Viết PT mặt cầu tâm A cắt  tại B, C sao cho BC=8. Bỏ qua..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. 2012.  7 x  1 dx I  2014 0  2 x  1 Câu 6. Tính tích phân: . HD. Đặt y. Câu 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi. HD.. t. 7x  1 2 x 1. e x  3x  2   x  1 e x  x  1  x  1. , x=2;x=5;Ox.. 5 x 5 5 e  3x  2   x  1 e x  2 x  1 dx S  x dx dx   x x 1 x  1 1 x  1 2 e  x  1  2 2 e. . . e 2  2 x  1 dx  ex  t e x x  1  1  dt  e x x  1  dx  ; x 2  t a; x 5  t b  2 x  1 2 x  1   Đặt e x  2 x  1 dx. 5. e 2. . x. . x  1 1. b. 2dt b  2 ln t a x 1 a t. .OK..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×