Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Phụ lục i ,3 mỹ THUẬT 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.38 KB, 17 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 77/SGDĐT-GDTrH-GDTX ngày 13 tháng 01 năm 2021 của Sở GDĐT Quảng Trị)
TRƯỜNG: THCS&THPT CỒN TIÊN
TỔ: ĐỊA LÍ-NHẠC-HỌA

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MĨ THUẬT, KHỐI 9
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 2; Số học sinh: 63; Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:1; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học: 1; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt:.............; Khá: 1; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt
động giáo dục)
1 Theo Thô2ng tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.


STT
1

Thiết bị dạy học

Số lượng

Vật mẫu.

Các bài thí nghiệm/thực hành


Tiết 3: Vẽ theo mẫu

1

Lọ,hoa và quả
(Tiết 1- Vẽ hình)

2

Vật mẫu.

Tiết 4: Vẽ theo mẫu
Lọ và quả

3
4
5

Các mẫu túi xách có
kiểu dáng đẹp.

1

Máy tính,tranh ảnh liên
quan.

1

Máy tính,tranh ảnh liên
quan.


Tiết 5: Vẽ trang trí
Tạo dáng và trang trí túi xách
Tiết 7: Vẽ tranh
Đề tài phong cảnh quê hương.(Tiết 2)
Kiểm tra giữa kỳ

1

Tiết 10: Vẽ tranh
Đề tài lễ hội Tiết 2)

6

Máy tính,bài vẽ của HS
năm trước.

Tiết 12: Vẽ trang trí
1

Tập phóng tranh ảnh
(Tiết 2)

7
8

Máy tính,tranh ảnh liên
quan.
Máy tính,
quan.


ảnh

liên

1
1

Tiết 13: Vẽ trang trí
Trang trí hội trường
Tiết 16: Vẽ trang trí
Tạo dáng và trang trí thời trang

Ghi chú


(Tiết 2)
9

Bài vẽ của HS năm
trước.

Kiểm tra cuối kỳ I
1

Tiết 1 17: Vẽ tranh
Đề tài tự chọn

II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình

MĨ THUẬT 9
- Thời lượng: Học kỳ I : 18 tuần - 18 tiết
+ Học kì I: 18 tuần - 18 tiết

STT
1

2

Bài học

Số tiết

Yêu cầu cần đạt

Bài 1: Thường thức mỹ
thuật
SƠ LƯỢC VỀ MĨ
THUẬT THỜI
NGUYỄN
(1908 - 1945)

1

1. Kiên thức:
Học sinh hiểu biết được một số kiến thức sơ lược về MT thời
Nguyễn.
2. Kĩ năng:
Phát triển khả năng phân tích, suy luận và tích hợp kiến thức của
học sinh.

3. Năng lực hướng tới:
- Năng lực chung: NL tư duy, NL ngôn ngữ, NL giải quyết vấn đề
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực quan sát và xử lý thông tin, Năng


2

3

4

Bài 2: Vẽ theo mẫu
LỌ, HOA VÀ QUẢ
(Tiết 1 Vẽ hình)

Bài 3: Vẽ theo mẫu
LỌ, HOA VÀ QUẢ
(Tiết 2 Vẽ màu)
Bài 4: Vẽ trang trí
TẠO DÁNG VÀ
TRANG TRÍ TÚI
XÁCH

1

1

1

lực cảm thụ thẫm mỹ, Năng lực phân tích và tổng hợp.

1. Kiến thức: Học sinh biết quan sát nhận xét tương quan ở mẫu vẽ.
2. Kĩ năng: Biết được cách bố cục và dựng hình, vẽ được hình gần
giống mẫu.
3. Năng lực hướng tới:
- NL quan sát, so sánh, nhận biết, NL phân tích tổng hợp , NL thực
hành
1. Kiến thức: Học sinh biết quan sát nhận xét tương quan màu sắc ở
mẫu vật hướng ánh sáng ở mẫu vẽ.
2. Kĩ năng:Thể hiện được hịa sắc vật mẫu .màu sắc có độ đậm
nhạt…
3. Năng lực hướng tới:
- NL quan sát, so sánh, nhận biết, NL phân tích tổng hợp , NL thực
hành
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh hiểu thêm phương pháp tạo dáng và trang trí trên
đồ vật( biết cách tạo dáng
và trang trí túi xách).
- Hiểu thêm về sự đa dạng, phong phú của trang trí ứng
dụng.Hiểu thêm về vai trị và tác dụng của trang trí ứng dụng trong
đời sống con người.
- Nâng cao thị hiếu thẩm mĩ, đáp ứng nhu cầu cuộc sống.
2. Kỹ năng :
- Biết cách tạo dáng và trang trí một hoặc một số túi xách theo ý
thích đa dạng về hình dáng và trang trí.
- Áp dụng kiến thức trang trí đã học, vẽ được phác thảo trang trí
ứng dụng phù hợp với sản phẩm và mục đích sử dụng
3. Năng lực hướng tới:


5


Bài 5: Vẽ tranh
ĐỀ TÀI PHONG
CẢNH QUÊ HƯƠNG
(Tiết 1)

1

6

Bài 6: Vẽ tranh
ĐỀ TÀI PHONG
CẢNH QUÊ HƯƠNG
(Tiết 2)

7

Bài 7: Thường thức mĩ
thuật
CHẠM KHẮC GỖ
ĐÌNH LÀNG VIỆT
NAM

1

8

Bài 8: Vẽ tranh
ĐỀ TÀI LỄ HỘI
(Tiết 1)


1

NLQuan sát, cảm thụ, ược lượng tư duy, thực hành, nhận biết, sáng
tạo, vấn đáp, thích ứng mơi trường, tư duy logic, phân tích tổng hợp.
1. Kiến thức: Học sinh hiểu thêm về thể loại tranh phong cảnh.
2. Kĩ năng: HS biết cách tìm, chọn cảnh đẹp và vẽ được tranh về đề
tài phong cảnh quê hương.
3. Năng lực hướng tới:
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề. Phát triển năng lực chuyên
biệt: Kĩ năng quan sát, trí tưởng tượng, cách sắp xếp các mảng hình
1. Kiến thức: Học sinh hiểu thêm về thể loại tranh phong cảnh.
2. Kĩ năng: HS hồn thiện tranh vẽ theo ý thích
Thể hiện được cảm xức trong tranh vẻ
3. Năng lực hướng tới:
NLQuan sát, cảm thụ, thực hành, nhận biết, sáng tạo, thảo luận, vấn
đáp, thích ứng mơi trường, tư duy logic, phân tích tổng hợp.
1. Kiến thức: Học sinh hiểu sơ lược về nghệ thuật chạm khắc gổ
đình làng Việt Nam.
2. Kĩ năng: HS cảm nhận được vẻ đẹp của chạm khắc gổ đình làng.
3. Năng lực hướng tới:
- Năng lực chung: NL tư duy, NL ngôn ngữ, NL giải quyết vấn đề
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực quan sát và xử lý thông tin, Năng
lực cảm thụ thẫm mỹ, Năng lực phân tích và tổng hợp.
1. Kiến thức : HS hiểu ý nghĩa và nội dung của một số lễ hội ở
nước ta.
2. Kĩ năng: HS biết cách vẽ và vẽ được tranh đề tài lễ hội.
Biết nhận xét và đánh giá kết quả của bạn cũng như tự đánh gía
3. Năng lực hướng tới: Phát triển năng lực giải quyết vấn đề. Phát
triển năng lực chuyên biệt: Kĩ năng quan sát, trí tưởng tượng, cách

sắp xếp các mảng hình


KIỂM TRA GIỮA KỲ I
9

10

11

12

13

Bài 9: Vẽ tranh
ĐỀ TÀI LỄ HỘI
(Tiết 2)
Bài 10: Vẽ trang trí
TẬP PHĨNG
TRANH, ẢNH
(Tiết 1)

Bài 11: Vẽ trang trí
TẬP PHĨNG
TRANH, ẢNH
(Tiết 2)
Bài 12: Vẽ trang trí
TRANG TRÍ HỘI
TRƯỜNG
Bài 13: Thường thức mĩ

thuật
SƠ LƯỢC VỀ MĨ
THUẬT CÁC DÂN

1

1

1. Kiến thức : HS hiểu ý nghĩa và nội dung của một số lễ hội ở
nước ta.
2. Kĩ năng:Hoàn thiện bài vẻ
Đúng thời gian quy định.
3. Năng lực hướng tới:
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề. Phát triển năng lực chuyên
biệt: Kĩ năng quan sát, trí tưởng tượng, cách sắp xếp các mảng hình
1. Kiến thức: Học sinh hiểu thêm về thể loại tranh phong cảnh.
- Củng cố kiến thức vẽ tranh đề tài.
2. Kĩ năng: HS biết cách tìm, chọn cảnh đẹp , hình hợp lý để phóng
tranh
3. Năng lực hướng tới:
-Quan sát, cảm thụ, thực hành, nhận biết, sáng tạo, thảo luận, vấn
đáp, thích ứng mơi trường, tư duy logic, phân tích tổng hợp.
1. Kiến thức: Nắm bắt được mục đích của việ phóng tranh

1

1

1


2. Kĩ năng: Phóng được một bức tranh theo ý thích.
Phục vụ được mục đích sử dụng của mình
3. Năng lực hướng tới:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu một số kiến thức sơ lược về trang trí
hội trường.
2. Kĩ năng:Học sinh vẽ được phác thảo trang trí hội trường.
3. Năng lực hướng tới:
NL Quan sát, cảm thụ, thực hành, nhận biết, sáng tạo, thảo luận, vấn
đáp, thích ứng mơi trường, tư duy logic, phân tích tổng hợp.
1. Kiến thức: Học sinh hiểu sơ lược về mĩ thuật các dân tộc ít người
ở Việt Nam.
2. Kĩ năng:HS thấy được sự phong phú, đa dạng của nền nghệ thuật
dân tộc Việt Nam.


TỘC ÍT NGƯỜI Ở
VIỆT NAM

14

Bài 14: Vẽ theo mẫu
TẬP VẼ DÁNG
NGƯỜI

1

15

Bài 15: Vẽ trang trí
TẠO DÁNG VÀ

TRANG TRÍ THỜI
TRANG
(Tiết 1)

1

16

Bài 16: Vẽ trang trí
TẠO DÁNG VÀ
TRANG TRÍ THỜI
TRANG
(Tiết 2)

1

3. Năng lực hướng tới:
NL Quan sát, cảm thụ, thực hành, nhận biết, sáng tạo, thảo luận, vấn
đáp, thích ứng mơi trường, tư duy logic, phân tích tổng hợp.
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được sự thay đổi của dáng người ở các
tư thế hoạt động.
2. Kĩ năng: Biết cách vẽ dáng người ở một vài tư thế: đi, đứng,
ngồi,...
3. Năng lực hướng tới:
NL Tư duy, thực hành sáng tạo, cảm thụ thẩm mĩ..
1. kiến thức:
- Hiểu thêm về sự đa dạng, phong phú của trang trí ứng dụng.Hiểu
thêm về vai trị và tác dụng của trang trí ứng dụng trong đời sống
con người.
- Nâng cao thị hiếu thẩm mĩ, đáp ứng nhu cầu cuộc sống.

2. Kĩ năng:Biết tạo dáng một số mẫu thời trang theo ý thích .
- Áp dụng kiến thức trang trí đã học, vẽ được phác thảo trang trí
ứng dụng phù hợp với sản phẩm và mục đích sử dụng
- HS coi trọng những sản phẩm văn hoá mang bản sắc dân tộc.
3. Năng lực hướng tới:
NL:Quan sát, cảm thụ, ược lượng tư duy, thực hành, nhận biết, sáng
tạo, vấn đáp, thích ứng mơi trường, tư duy logic, phân tích tổng hợp.
1. kiến thức:
Nắm rõ cách tạo một bộ trang phục, sự khác biệt giữa các loại trang
phục .
Mục đích trang phục.
2. Kĩ năng:Tạo được trang phục theo ý thích.
Thể hiện được phong cách riêng của bản thân.
3. Năng lực hướng tới:


17

18

KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Bài 17: Vẽ tranh
ĐỀ TÀI TỰ CHỌN

KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Bài 18: Vẽ tranh
ĐỀ TÀI TỰ CHỌN

1


1

NL:Quan sát, cảm thụ, ược lượng tư duy, thực hành, nhận biết, sáng
tạo, vấn đáp, thích ứng mơi trường, tư duy logic, phân tích tổng hợp.
1. kiến thức:
- Hiểu thêm về sự đa dạng, phong phú của đề tài
2. Kĩ năng:- Đánh giá về khả năng nhận thức và thể hiện bài vẽ của
HS.
- Đánh giá những kiễn thức đã tiếp thu được của HS, những biểu
hiện tình cảm, óc sáng tạo ở nội dung đề tài thông qua bố cục, hình
vẽ và màu sắc.
3. Năng lực hướng tới:
NLQuan sát, cảm thụ, thực hành, nhận biết, sáng tạo, thích ứng mơi
trường, tư duy logic, phân tích tổng hợp.NL thực hành.
1. kiến thức:
- Hiểu thêm về sự đa dạng, phong phú của đề tài
2. Kĩ năng:- Hoàn thiện bài vẽ theo ý thích, lựa chọn được nội dung
đề tài phù hợp.
- Làm được bài trong thời gian nhất định.
3. Năng lực hướng tới:
NLQuan sát, cảm thụ, thực hành, nhận biết, sáng tạo, thích ứng mơi
trường, tư duy logic, phân tích tổng hợp.NL thực hành.

2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
ST
T

Chuyên đề

Số tiết


Yêu cầu cần đạt

(1)

(2)

(3)


3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh
giá

Thời gian Thời điểm

Giữa Học kỳ 1

45 phút

Tuần 9

Cuối Học kỳ 1

90 phút

Tuần
17,18

Yêu cầu cần đạt


1. Kiến thức : HS hiểu ý nghĩa và nội dung của
một số lễ hội ở nước ta.
2. Kĩ năng: HS biết cách vẽ và vẽ được tranh
đề tài lễ hội.
Biết nhận xét và đánh giá kết quả của bạn cũng
như tự đánh gía
3. Năng lực hướng tới:
NLQuan sát, cảm thụ, thực hành, nhận biết,
sáng tạo, thảo luận, vấn đáp, thích ứng mơi
trường, tư duy logic, phân tích tổng hợp.
1. Kiến thức: Học sinh nắm bắt được đặc điểm
của đề tài và phương pháp vẽ tranh về đề tài .
2. Kỹ năng: Học sinh nhanh nhẹn trong việc
lựa chọn góc độ vẽ tranh, sắp xếp bố cục chặt
chẽ, thể hiện hình tượng, màu sắc sống động,
phù hợp với nội dung đề tài.
3. Năng lực hướng tới
Hình thành cho mình những hồi bão, những
ước mơ trong sáng, lành mạnh đúng với lứa tuổi
học trò
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề. Phát triển

Hình thức


năng lực chuyên biệt: Kĩ năng quan sát, trí
tưởng tượng, cách sắp xếp các mảng hình

TỔ TRƯỞNG


Cồn Tiên, ngày 19 tháng 8 năm 2021

(Ký và ghi rõ họ tên)

PHÓ HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)


I. KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 9
1.1. Phân chia theo tuần và học kỳ
Cả năm

Học kỳ 1

Học kỳ 2

1 tiết/tuần x 18 tuần = 18 tiết

1 tiết/tuần x 18 tuần = 18 tiết

1.2. Phân phối chương trình cụ thể
TT

Tiết
PPC
T

Bài học/chủ đề


HD thực hiện

Thiết bị dạy học

Địa điểm dạy học

Phòng học

HỌC KỲ I
1

1

TTMT- Sơ lược về mĩ thuật thời Nguyễn
(1802-1945).

Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh

2

2,3

Vẽ theo mẫu: Tĩnh vật (vẽ màu).

Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh, Phịng học
mẫu vẽ

3

4,5


Vẽ tranh - Đề tài Phong cảnh quê hương.

Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh,

Phịng học

4

6

TTMT- Chạm khắc gỗ đình làng Việt Nam.

Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh,

Phịng học

5

7,8

Vẽ trang trí - Tập phóng tranh, ảnh.

Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh

Phịng học

6

9


Kiểm tra giữa kỳ (Vẽ trang trí -Tạo dáng và

Phòng học


trang trí túi xách).

7

10,11

Vẽ tranh - Đề tài Lễ hội.

Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh,

Phịng học

8

12

Vẽ trang trí - Trang trí hội trường.

Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh,

Phịng học

9


13

TTMT- Sơ lược về mĩ thuật các dân tộc ít
người ở Việt Nam.

Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh

Phịng học

10

14

Vẽ theo mẫu – Tập vẽ dáng người.

Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh, Phịng học
mẫu vẽ

11

15,16

Vẽ trang trí - Tạo dáng và trang trí thời trang.

Máy tính, màn hình tivi

Phịng học

12


17

TTMT - Sơ lược về một số nền mĩ thuật châu Á

Máy tính, màn hình tivi, tranh ảnh

Phịng học

13

18

Kiểm tra học kì (Vẽ tranh - Đề tài Tự chọn.)

II. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ

Phòng học


TỔ TRƯỞNG

… ngày

tháng năm 2021

(Ký và ghi rõ họ tên)

GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)


Đinh Như Du




Cao Thị Lê Na




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×