Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

THU SUC TRUOC KI THI LAN 4 MD 777

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.58 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 07 trang). ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN 4 NĂM 2014 MÔN: VẬT LÍ; KHỐI A và A1 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề thi 777. Họ, tên thí sinh:............................................................................ Số báo danh:................................................................................. Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 m/s; hằng số Avôgadrô N = 6,02.10 mol, cho 1u = 931,5 MeV/c . I - PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucost (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Biết RC = . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh L tới giá trị A. . B. . C. . D. . Câu 2: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng m và hạt  có khối lượng m. Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt  ngay sau khi phân rã bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 3: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120 cm/s, tần số sóng có giá trị trong khoảng từ 9 Hz đến 16 Hz. Hai điểm cách nhau 12,5 cm trên cùng một phương truyền sóng luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là: A. 7,5 cm. B. 12 cm. C. 16 cm. D. 10 cm. Câu 4: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lý tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng dây đã quấn ở cuộn thứ cấp là: A. 1200 vòng dây. B. 390 vòng dây. C. 300 vòng dây. D. 900 vòng dây. Câu 5: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng K và vật nhỏ có khối lượng 1 kg. Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T. Biết ở thời điểm t, vật có li độ là 5 cm. Ở thời điểm t = t + , vật có tốc độ là 50 cm/s. Giá trị của độ cứng K bằng: A. 200 N/m. B. 100 N/m. C. 150 N/m. D. 50 N/m. Câu 6: Một vật nhỏ có khối lượng 625 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = – 0,8cos4t (N). Dao động của vật có biên độ là: A. 16 cm. B. 12 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. Câu 7: Cho một nguồn phát bức xạ điện từ chủ yếu (xem mỗi dụng cụ phát một bức xạ) gồm: (I). Remote điều khiển từ xa. (II). Đèn hơi thủy ngân. (III). Máy chụp kiểm tra tổn thương xương ở cơ thể người. (IV). Điện thoại di động. Các bức xạ do các nguồn trên phát ra sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần là: A. (IV), (I), (III), (II). B. (IV), (II), (I), (III). C. (III), (IV), (I), (II). D. (III), (II), (I), (IV). Câu 8: Theo mẫu nguyên tử Bohr, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K và tốc độ của electron trên quỹ đạo L bằng: A. 9. B. 3. C. 4. D. 2. 3 Câu 9: Tiêm vào máu bệnh nhân 10cm dung dịch chứa Na có chu kì bán rã T = 15 giờ với nồng độ 10-3 mol/lít. Sau 6 giờ lấy 10cm3 máu tìm thấy 1,5.10-8 mol Na. Coi Na phân bố đều. Thể tích máu của người được tiêm khoảng: A. 4,8 lít. B. 5,1 lít. C. 5,4 lít. D. 5,6 lít. Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2,5m. Trên màn quan sát, khoảng cách lớn nhất từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 4 là 6,875mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là: Trang 1/6 - Mã đề thi 777.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 550 nm. B. 480 nm. C. 750 nm. D. 600 nm. Câu 11: Ta cần truyền một công suất điện 200 MW đến nơi tiêu thụ bằng mạch điện xoay chiều một pha, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu nguồn cần truyền tải là 50 kV. Mạch điện truyền tải có hê số công suất là 0,9. Muốn cho hiệu suất truyền tải điện H  95% thì điện trở của đường dây tải điện phải có giá trị: A. R  9,62 . B. R  3,10 . C. R  4,61 k. D. R  0,51 . Câu 12: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phân nào sau đây ? A. mạch khuếch đại. B. anten. C. mạch tách sóng. D. mạch biến điệu. Câu 13: Cho các hiện tượng vật lý sau: (1)- giao thoa ánh sáng. (2)- quang điện ngoài. (3)- tán sắc ánh sáng. (4)- quang dẫn. (5)- quang phát quang. (6)- nhiễu xạ ánh sáng. Số hiện tượng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng là: A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 14: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với CR < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = Ucost với  thay đổi được. Điều chỉnh  để điện áp hiệu dung giữa hai bản tụ đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó là: A. . B. . C. . D. . Câu 15: Chọn phát biểu sai sau đây về thuyết lượng tử ánh sáng ? A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bứt xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt đứt quãng. B. Nếu nguyên tử hấp thụ ánh sáng thì nó chỉ hấp thụ một và chỉ một phôtôn và hấp thụ trọn vẹn năng lượng đó. C. Chùm ánh sáng là dòng các hạt, mỗi hạt là một phôtôn. D. Trong chùm sáng đơn sắc năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau. Câu 16: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 450 nm với công suất 0,8 W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 600 nm với công suất 0,6W. Tỉ số giữa phôton của laze A và số phôton của laze A phát ra trong mỗi giây là: A. 1. B. 2. C. . D. . Câu 17: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng trong môi trường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một lực cưỡng bức tuần hoàn F = Fcost (N), tần số góc  thay đổi được. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị  hay 3thì biên độ dao động của con lắc đều bằng A. Khi tần số góc bằng 2 thì biên độ dao động của con lắc bằng A. So sánh A và A, ta có: A. A = A. B. A > A. C. A < A. D. A = 2A. Câu 18: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 = 0,5m và 2 = 0,75m. Hai điểm M, N ở hai phía so với vân sáng trung tâm, tại M là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng 1, tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng 2. Trên đoạn MN ta đếm được: A. 20 vân sáng. B. 27 vân sáng. C. 21 vân sáng. D. 19 vân sáng. Câu 19: Treo con lắc đơn thực hiện dao động bé trong thang máy khi đứng yên với biên độ góc 0,1 rad. Lấy g = 9,8 m/s. Khi vật nặng con lắc đang đi qua vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột đi lên thẳng đứng với gia tốc a = 4,9 m/s. Sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ góc là: A. 0,100 rad. B. 0,082 rad. C. 0,131 rad. D. 0,057 rad. Câu 20: Đoạn mạch xoay chiều có R, cuộn cảm thuần L và tụ C không đổi mắc nối tiếp nhau vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được. Khi f = f (Hz) hoặc f = f = f - 50 (Hz) thì mạch tiêu thụ cùng công suất. Khi chỉnh tần số đến giá trị f = 60 Hz thì điện áp hai đầu mạch vuông pha với điện áp hai đầu tụ điện. Giá trị của f bằng: A. 100 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 90 Hz. Câu 21: Biết giới hạn quang điện của một kim loại là 300 nm. Lần lượt chiếu vào kim loại các bức xạ mà phôtôn của chúng mang năng lượng  = 4 eV,  = 4,1 eV,  = 4,5 eV,  = 3,2 eV. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện với kim loại này là A. . B.  và . C. . D.  và . Câu 22: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và 2 tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch hoạt động bình thường với cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I. Vào đúng thời điểm năng Trang 2/6 - Mã đề thi 777.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường thì một tụ bị đánh thủng hoàn toàn sau đó mạch hoạt động với cường độ dòng điện cực đại là I'. Tỉ số bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều theo thứ tự gồm tụ C = F, cuộn dây có r = 30 , độ tự cảm L = H và biến trở R mắc nối tiếp. Khi cố định giá trị f = 50Hz và thay đổi giá trị R = R thì U đạt giá trị cực đại. Khi cố định giá trị R = 30 Ω và thay đổi giá trị f = f thì U đạt giá trị cực đại. Tỉ số giữa bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Quả cầu dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình có biểu thức là x = 6cost (cm). Trong quá trình dao động của quả cầu, tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại của lò xo và lực kéo về cực đại là 2,5. Lấy g =  m/s. Tần số dao động của quả cầu gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây ? A. 0,43 Hz. B. 1,62 Hz. C. 2,34 Hz. D. 0,63 Hz. 235 1 140 93 1 0 Câu 25: Urani phân hạch theo phản ứng: 92 U + 0 n  58 Ce + 41 Nb + x 0 n + y - 1 e . Biết năng lượng liên kết riêng của U là 7,7MeV, của Ce là 8,43MeV và của Nb là 8,7MeV. Năng lượng của phân hạch là: A. Toả 179,8 MeV. B. Thu 9,43 MeV. C. Toả 9,43 MeV. D. Thu 179,8 MeV. Câu 26: Xét điểm M ở trong một môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (B). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. L + 20 (dB). B. 10L + 20 (dB). C. 10L (B). D. 100L (B). Câu 27: Một lò xo có độ cứng k = 16 N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng M = 240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10g bay với vận tốc v = 10 m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây ? v k M m A. 10 cm. B. 12 cm. C. 5 cm. D. 17 cm. Câu 28: Chọn phát biểu sai về sóng điện từ ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng ngắn bị tầng điện li phản xạ. C. Sóng điện từ cũng như sóng âm truyền được trong chân không. D. Khi sóng điện từ lan truyền thì vectơ cường độ điện trường luôn cùng pha với vectơ cảm ứng từ. Câu 29: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng trắng. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Vùng chồng lên nhau giữa quang phổ ánh sáng trắng bậc hai và bậc ba trên màn có bề rộng là: A. 0,760 mm. B. 0,285 mm. C. 0,380 mm. D. 0,250 mm. Câu 30: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm, cần phát ra dòng điện có tần số không đổi 60 Hz để duy trì hoạt động của một thiết bị kỹ thuật. Nếu thay rôto của máy phát điện bằng một rôto khác có ít hơn hai cặp cực thì số vòng quay của rôto trong một giờ phải thay đổi đi 18000 vòng. Số cặp cực của rôto lúc đầu là: A. 6. B. 10. C. 5. D. 4. Câu 31: Chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào một tấm kim loại, các electron bật khỏi kim loại với vận tốc đầu cực đại là 4.10 m/s. Hướng chùm hẹp electron vào từ trường có cảm ứng từ B = 10 T (vectơ vuông góc với phương vận tốc của các electron). Trong từ trường trên, electron chuyển động trên quĩ đạo tròn có bán kính R lớn nhất. Giá trị của R gần với giá trị nào nhất sau đây ? A. 24 mm. B. 22 mm. C. 23 mm. D. 21 mm. Câu 32: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình dao động điều hòa lần lượt là x = 4cos(t – ) (cm) và x = 4cos(t – ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 4 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 2 cm. Câu 33: Đặt một điện áp u = 30cost (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm hai hộp kín A và B mắc nối tiếp thì thấy điện áp hiệu dụng U = 24V và U = 18V, dòng điện i sớm pha hơn điện áp u, công suất tỏa nhiệt trên A và B đều bằng 24 W. Biết A và B chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm. Nhận xét nào sau đây là không đúng ? Trang 3/6 - Mã đề thi 777.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Hộp A chứa tụ điện và điện trở R = 9,64 . B. Cường độ hiệu dụng trong mạch là A. C. Hộp B chứa tụ điện và điện trở R = 8,64 . D. Điện áp u chậm pha hơn điện áp u là . Câu 34: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 0,05μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6V. Khi điện áp ở hai đầu tụ điện là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng A. 0,4 J. B. 0,1 J. C. 0,9 J. D. 0,5 J. Câu 35: Biết A và B là hai nguồn sóng nước có cùng tần số f = 25 Hz, ngược pha nhau và cách nhau 5 cm. Điểm dao động với biên độ cực đại, nằm trên đường tròn đường kính AB, cách đường trung trực của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 0,6891 cm, thì tốc độ truyền sóng có giá trị gần với giá trị nào nhất ? A. 25 cm/s. B. 30 cm/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 36: Treo vật khối lượng 100 g vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng 100 N/m. Kéo vật theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ cho dao động. Lấy g = 10 m/s 2 và 2 = 10. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất. Phương trình dao động của vật là A. x = 3cos(10t – ) cm. B. x = 3cos(10t + ) cm. C. x = 4cos(10t – ) cm. D. x = 4cos(10t + ) cm Câu 37: Bản chất tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là: A. lực điện từ. B. lực tương tác mạnh. C. lực tĩnh điện. D. lực hấp dẫn. Câu 38: Cho một đoạn mạch xoay chiều AB có thứ tự cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Trong đó đoạn mạch AM gồm cuộn cảm, đoạn MN chứa R, đoạn NB chứa tụ điện. Biết rằng điện áp hiệu dụng hai đầu AN và MB có giá trị lần lượt là 200V và 150V, biểu thức điện áp của hai đoạn mạch AN và MB vuông pha nhau. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch là 2 A và tần số f = 50 Hz. Giá trị của điện trở R và độ tự cảm L lần lượt là: A. R = 120  và L = H. B. R = 120  và L = H. C. R = 60  và L = H. D. R = 60  và L = H. Câu 39: Bắn hạt  có động năng 4,9 MeV vào hạt nhân nhôm Al đứng yên thu được một hạt X và một hạt nơtron. Hạt nơtron và hạt X bay ra theo hai phương vuông góc với nhau. Biết phản ứng thu năng lượng 2,7 MeV. Lấy khối lượng các hạt tính tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Động năng của hạt nhân X là: A. 7,2 MeV. B. 0,4 MeV. C. 0,58 MeV. D. 1,62 MeV. Câu 40: Trên sợi dây có chiều dài và tốc độ truyền sóng không đổi. Khi thay đổi tần số sóng trên sợi dây để có sóng dừng, người ta thấy hai tần số liên tiếp cho sóng dừng trên sợi dây lần lượt là 75 Hz và 125 Hz. Loại dây và tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên sợi dây là: A. dây có hai đầu cố định và f = 25 Hz. B. dây có một đầu cố định, một đầu tự do và f = 37,5 Hz. C. dây có hai đầu cố định và f = 37,5 Hz. D. dây có một đầu cố định, một đầu tự do và f = 25 Hz. II - PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch không đổi và tần số f thay đổi được. Khi f = f = (Hz), mạch đang có tính cộng hưởng. Khi mạch hoạt động với tần số f khác f thì cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt là 36  và 16 . Giá trị của độ tự cảm L trong cuộn cảm thuần bằng: A. 2 mH. B. 6 mH. C. 318 mH. D. 135 mH. Câu 42: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu tia sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc: cam, chàm, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai là: A. chỉ có tia cam. B. chỉ có tia tím. C. gồm cả hai tia chàm và tím. D. gồm cả hai tia cam và tím. Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL mắc nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I 0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch; u L , Trang 4/6 - Mã đề thi 777.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> uR tương ứng là điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm, giữa hai đầu điện trở, cos là hệ số công suất của đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? A. I = . B. cos = . C. + = I. D. u = Z(i - I). Câu 44: Nếu gọi T là chu kỳ bán rã của hạt nhân và  là hằng số phóng xạ của hạt nhân thì hệ thức liên hệ nào sau đây là đúng: A. T = . B. T = . C. T = . D.  = T.ln2 . Câu 45: Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 2 mH, C = 8 pF. Lấy  = 10. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là: A. .10s. B. .10s. C. .10s. D. .10s. Câu 46: Với c là tốc độ ánh sáng trong chân không, một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ thì theo thuyết tương đối vận tốc của hạt là: A. v = . B. v = . C. v = . D. v = . Câu 47: Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Mạch chỉ có tần số góc thay đổi được. Khi  =  = 100 thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại. Khi  =  = 2 thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện cực đại. Biết rằng khi giá trị  =  thì Z + 3Z = 400Ω. Giá trị L bằng A. H. B. H. C. H. D. H. 238. 206. Câu 48: 92 U sau nhiều lần phóng xạ hạt và biến thành 82 Pb. Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không có chì. Nếu hiện nay tỉ lệ các khối lượng của U và Pb là 50 thì tuổi của đá ấy là: A. 0,5.10 năm. B. 1,5.10 năm. C. 1,2.10 năm. D. 2.10 năm. Câu 49: Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn ? A. Quang điện trở. B. Tế bào quang điện. C. Nhiệt điện trở. D. Đèn LED. Câu 50: Một con lắc đơn gồm một sợi mảnh cách điện và một vật có khối lượng m được đặt trong chân không và trong một điện trường đều có cường độ điện trường hướng theo phương ngang tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nặng chưa tích điện thì con lắc dao động với chu kì T. Khi vật nặng tích điện q thì chu kì chu kì dao động của con là T = . Độ lớn của điện tích q là: A. . B. . C. . D. . B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một quả cầu đặc và một đĩa tròn đồng chất có cùng khối lượng m và bán kính R chuyển động lăn không trượt trên một đường thẳng với vận tốc không đổi lần lượt là v và 2v. Tỉ số động năng của quả cầu và đĩa tròn là A. . B. . C. . D. . Câu 52: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thuần cảm thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, U C và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch là A. 0,71. B. 1. C. 0,5. D. 0,87. Câu 53: Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t 1=2,2 (s) và t2= 2,9(s). Tính từ thời điểm ban đầu ( t = 0) đến thời điểm t2 chất điểm đã đi qua vị trí biên A. 6 lần. B. 5 lần. C. 4 lần. D. 3 lần. Câu 54: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cost(V), với  có giá trị thay đổi được. Khi  = 1 = 120 rad/s hoặc  = 2 = 60 rad/s thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại thì  phải có giá trị A. 60 rad/s. B. 60 rad/s. C. 120 rad/s. D. 120 rad/s. Câu 55: Một thanh AB đồng chất chiều dài l khối lượng m có thể quay không ma sát quanh trục thẳng m đứng qua A trên mặt bàn nằm ngang nhẵn. Trên mặt bàn có một vật khối lượng m 1 = chuyển động 2 trên đường thẳng qua B vuông góc với thanh với vận tốc không đổi v, va chạm vào B và dính vào đó. Tốc độ góc của thanh ngay sau khi va chạm là. A. . B. . C. . D. . Câu 56: Một sóng cơ học có phương trình sóng tại nguồn là: u = 3cost (cm) lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25cm/s. Tốc độ của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng 25cm tại thời điểm t = 2,5s là Trang 5/6 - Mã đề thi 777.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. 3 cm/s. B. -3 cm/s. C. 25 cm/s. D. 0. Câu 57: Phát biểu nào sau đây là sai với một vật rắn chuyển động quay đều quanh một trục cố định A. Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay được những góc bằng nhau. B. Gia tốc góc của vật bằng không. C. Tốc độ góc là một hàm bậc nhất đối với thời gian. D. Phương trình chuyển động là một hàm bậc nhất đối với thời gian. Câu 58: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40 π cm/s theo phương thẳng đứng hướng xuống. Chọn chiều dương hướng xuống. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Tốc độ trung bình khi vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm lần thứ hai là A. 93,75 cm/s. B. - 56,25 cm/s. C. - 93,75 cm/s. D. 56,25 cm/s. Câu 59: Một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều quanh một trục cố định đi qua vật. Biết rằng trong giây thứ 5 vật quay được một góc 2,5rad, trong giây thứ 6 vật quay được một góc 3,5rad. Gia tốc góc của vật là A. 1 rad/s2. B. 2,5 rad/s2. C. 2 rad/s2. D. 1,5 rad/s2. Câu 60: Khi nói về điện trường, phát biểu nào sau đây là sai? A. Công của lực điện di chuyển điện tích theo một đường khép kín luôn bằng không. B. Đường sức của điện trường xoáy là những đường cong khép kín. C. Công của lực tĩnh điện di chuyển điện tích theo một đường khép kín luôn bằng không. D. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy. --------- HẾT ---------. Trang 6/6 - Mã đề thi 777.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×