Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

BIEN BAN KIEM KE TAI CHINH NAM 20122013 THCS QMINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.01 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT QUẢNG TRẠCH TRƯỜNG THCS QUẢNG MINH . CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. BIÊN BẢN KIỂM TRA TÀI CHÍNH NHÀ TRƯỜNG NĂM HỌC 2012 – 2013 Thời gian : Vào lúc 7 giờ 30 ngày 29 tháng 5 năm 2013 . Địa điểm: Tại văn phòng - Trường THCS Quảng Minh. Thành phần tham dự : 1. Ban Thanh tra nhà trường : - Ông : Nguyễn Như Thiện - Trưởng ban - Bà : Trần Thị Sồng - Ban viên - Bà : Trần Thị Niềm - Ban viên 2. Về phía nhà trường : - Ông : Trần Đình Ngôn - Hiệu trưởng - Ông : Trần Võ Từ - Phó hiệu trưởng - Chủ tịch công đoàn - Bà : Nguyễn Thị Hồng Nhung - Kế toán nhà trường - Bà : Trần Thị Hà Giang - Thủ quỷ Có mặt : 7 - Vắng : 0 - Thư kí : Trần Thị Niềm NỘI DUNG KIỂM TRA : - Ông : Trần Đình Ngôn - Hiệu trưởng nhà trường trình bày báo cáo về hoạt động thu chi tài chính của nhà trường trong năm học 2012 - 2013 . - Bà Nguyễn Thị Hồng Nhung - Kế toán nhà trường thông qua trước Ban Thanh tra nhân dân về các khoản thu chi tài chính năm học 2012 - 2013 . - Kiểm tra các loại quỷ trong và ngoài ngân sách : Từ 12/6/2012 đến 29/5/2013 : A . Qủy trong ngân sách : 1. Qủy lương : - Rút quỷ và chi trả đầy đủ cho cán bộ giáo viên và nhân viên . ( Có hồ sơ đầy đủ rỏ ràng ) 2. Qủy chi thường xuyên : Tổng thu Tổng chi Cân đối (VNĐ) (VNĐ) (VNĐ) TT Thời gian Ghi chú 1 2. 3. Tháng 6/2012. Qủy tồn : -37 000. Tháng 7/2012. -37 000 5 000 000 4 963 000. Tháng 8/2012. 4 030 000. ? …..?. -37 000. 4 963 000. 0. Từ phiếu chi số 21 đếnphiếu chi số 27. 4 030 000 Từ phiếu chi số 28 đến phiếu chi số 31. 0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. Tháng 9/202. 2 364 000. 2 364 000. 0. Từ phiếu chi số 32 đến phiếu chi số 49. 5. Tháng 10/2012. 6. Tháng 11/2012. 7. Tháng 12/2012. 10 000 000. 0 14 430 000. 10 000 000 Từ phiếu chi số 50 đến phiếu chi số 56. 0. 0. 0. 14 430 000. 0. Từ phiếu chi số 57 đến phiếu chi số 60. 8. Tháng 01/2013. 22 295 000. 23 296 000. - 1 001 000. Từ phiếu chi số 01 đến phiếu chi số 19. 9 Tháng 02/2013. - 1 001 000 27 506 000 26 055 500 26 505 000 Từ phiếu chi số 20. 449 500. 449 500 17 737 000 Từ phiếu chi số 34 17 310 000 17 759 500 đến phiếu chi số 02. 22 500. đến phiếu chi số 33. 10 Tháng 03/2013 11 Tháng 04/2013 12 Tháng 05/2013. 13. Qủy học phí (Do trên cấp). 0 22 500 14 263 000 14 285 500. 0. 0. 14 305 000. -19 500. Từ phiếu chi số 03 đến phiếu chi số 05. 139 025 000 124 595 000 (Do trên cấp đầu Từ phiếu chi số 01 đến phiếu chi số 10 năm học Và 2012 - 2013). 0. từ phiếu chi số 18 đến phiếu chi số 21. 14 430 000 (chi vào tháng 12 năm 2012) Tổng cộng. - 19 500.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. Qủy ngoài ngân sách : TT 1. 2. Loại quỷ Qủy xã hội hóa (XHHGD) Qủy Đội. Tổng thu. Tổng chi. Cân đối. (VNĐ). (VNĐ). (VNĐ). 2 465 000 204 185 000 206 650 000 Từ phiếu thu số 01 đến phiếu thu số 15. 6 112 400 13 620 000 19 732 400 Từ phiếu thu số 01 đến phiếu thu số 15. 3. Qủy hội phụ huynh. 730 000 22 508 000 23 238 000 Từ phiếu thu số 01 đến phiếu thu số 15. 4. Qủy hội chữ thập đỏ. 490 000 4 450 000 4 940 000 Từ phiếu thu số 01 đến phiếu thu số 15. 5. Qủy học tin. 11 255 000 41 130 000 52 385 000 Từ phiếu thu số 01 đến phiếu thu số 15. 6. Qủy lao động khối 6. 6 750 000 2 400 000 9 150 000 Từ phiếu thu số 01 đến phiếu thu số 05. 7. Các loại quỷ khác Qủy bảo lụt. 160 000 000. 46 650 000. Từ phiếu chi số 01 đến phiếu chi số 04. 17 549 500. 2 182 900. Ghi chú Trong đó 2 465 000 truy thu năm học 2011 – 2012 của lớp 71 Tồn quỷ năm học 2011-2012 là 6 112 400. Từ phiếu chi số 01 đến phiếu chi số 19. 22 830 000. 408 000. Tồn quỷ năm học 2011-2012 là 730 000. Từ phiếu chi số 01 đến phiếu chi số 09. 1 055 000. 3 885 000. Tồn quỷ năm học 2011-2012 là 490 000. Từ phiếu chi số 01 đến phiếu chi số 04 Tồn quỷ năm học 2011-2012 là 11. 38 616 000. 13 769 000. Từ phiếu chi số 01 đến phiếu chi số 08. 4 218 000. 4 932 000. Từ phiếu chi số 01 đến phiếu chi số 08. 4 075 000 4 075 000 Từ phiếu chi số 01 Chuyển từ năm học 2011 – 2012 đến phiếu chi số 06. 0. 255 000.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> NHẬN XÉT : 1. Qủy trong ngân sách : - Qủy lương : Thu ,chi đúng chế độ chính sách . - Qủy chi thường xuyên : - Tổng thu : 138 474 000 đồng - Tổng chi : 138 474 000 đồng - Cân đối còn : 0 đồng 2. Qủy ngoài ngân sách : - Tổng thu : 459 195 400 đồng - Tổng chi : 446 224 500 đồng ( Trong đó : 248 343 500 đồng chi trong năm 139 025 000 (Chi 40% trả lương, chi 20% CSVC, chi 40% Hoạt động ) 56 388 000 (Các khoản đã ứng chưa viết phiếu chi tính đến ngày 29 /5 /2013) 2 468 000 (âm quỷ học phí năm học 2011 – 2012 ) - Cân đối còn : 12 970 900 đồng ( Tính đến ngày 29 /5 / 2013 ……………………………………………………………………………………………………………………………….……. KẾT LUẬN CHUNG : - Thu chi các loại quỷ trong và ngoài ngân sách hợp lý, đúng thủ tục ,có chứng từ đầy đủ rõ ràng . Cần tiếp tục phát huy . …………………………………………………………………………………………………………………………………. Biên bản được thông qua trước các thành viên lúc 11 giờ 15 phút cùng ngày. Mọi người đều nhất trí theo văn bản đã ghi . Biên bản này được lập thành 04 bản (1 Nhà trường – 1 Công đoàn trường – 1 bản lưu tại thủ quỷ - 1 Lưu BTTND ) Kết thúc vào lúc 11 giờ 15 phút cùng ngày. Thư ký. Trần Thị Niềm THÀNH PHẦN THAM GIA KIỂM TRA KÝ TÊN VỀ PHÍA NHÀ TRƯỜNG. BAN THANH TRA NHÂN DÂN. 1. Trần Đình Ngôn. 1.. 2. Trần Võ Từ. 2.. Trần Thị Sồng. 3. Nguyễn Thị Hồng Nhung. 3.. 4. Trần Thị Hà Giang. Nguyễn Như Thiện. Trần Thị Niềm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×