Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.15 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 -2013 Môn thi : TOÁN PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm). y f ( x ) 8x 4 9x 2 1. Câu I (2 điểm) Cho hàm số 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình. 8cos 4 x 9cos 2 x m 0 với x [0; ] . Câu II (2 điểm) : Giải phương trình, hệ phương trình:. 1.. 1 x 2 x 2 . x y x 2 y 2 12 y x 2 y 2 12 2.. log3 x. x 2 ;. y | x 2 4 x | và y 2 x .. Câu III: Tính diện tích của miền phẳng giới hạn bởi các đường Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp cụt tam giác đều ngoại tiếp một hình cầu bán kính r cho trước. Tính thể tích hình chóp cụt biết rằng cạnh đáy lớn gấp đôi cạnh đáy nhỏ. Câu V (1 điểm) Định m để phương trình sau có nghiệm. 4sin3xsinx + 4cos 3x - cos x + cos 2 2x + m 0 4 4 4 PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn. Câu VI.a (2 điểm) 1. Cho ABC có đỉnh A(1;2), đường trung tuyến BM: 2 x y 1 0 và phân giác x y 1 0 . Viết phương trình đường thẳng BC. trong CD:. x 2 t y 2t z 2 2t . 2. Cho đường thẳng (D) có phương trình: .Gọi là đường thẳng qua điểm A(4;0;-1) song song với (D) và I(-2;0;2) là hình chiếu vuông góc của A trên (D). Trong các mặt phẳng qua , hãy viết phương trình của mặt phẳng có khoảng cách đến (D) là lớn nhất. Câu VII.a (1 điểm) Cho x, y, z là 3 số thực thuộc (0;1]. Chứng minh rằng. 1 1 1 5 xy 1 yz 1 zx 1 x y z 2. Theo chương trình nâng cao. Câu VI.b (2 điểm) 1. Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1;0), B(0;2) và giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ đỉnh C và D..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> x 1 2t y 1 t z 2t . 2. Cho hai điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và đường thẳng có phương trình tham số .Một điểm M thay đổi trên đường thẳng , tìm điểm M để chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Câu VII.b (1 điểm) Cho a, b, c là ba cạnh tam giác. Chứng minh 1 2 b c 1 a 2 3a b 3a c 2a b c 3a c 3a b ----------------------Hết----------------------. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ Câu I. Ý 2. Nội dung. Điểm 1,00. 4 2 Xét phương trình 8cos x 9cos x m 0 với x [0; ] (1) 4 2 Đặt t cosx , phương trình (1) trở thành: 8t 9t m 0 (2) Vì x [0; ] nên t [ 1;1] , giữa x và t có sự tương ứng một đối một, do đó số nghiệm của phương trình (1) và (2) bằng nhau. 4 2 Ta có: (2) 8t 9t 1 1 m (3). 4 2 Gọi (C1): y 8t 9t 1 với t [ 1;1] và (D): y = 1 – m. Phương trình (3) là phương trình hoành độ giao điểm của (C1) và (D). Chú ý rằng (C1) giống như đồ thị (C) trong miền 1 t 1 . Dựa vào đồ thị ta có kết luận sau: 81 m 32 : Phương trình đã cho vô nghiệm. 81 m 32 : Phương trình đã cho có 2 nghiệm. 1. 81 1 m 32 : Phương trình đã cho có 4 nghiệm. 0 m 1 : Phương trình đã cho có 2 nghiệm. m 0 : Phương trình đã cho có 1 nghiệm. m<0 : Phương trình đã cho vô nghiệm.. II. 0,25. 0,50. 2,00 1,00 0,50. 1 Phương trình đã cho tương đương: x 2 0 x 2 0 log x log x 1 3 1 3 0 1 ln x x 2 2 x 2 0 x 2. 0,25. x 2 log x ln x 1 0 3 2 x 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x 2 log 3 x 0 1 ln x 0 2 x 2 . x 2 x 1 1 x 1 2 x 2. x 2 x 1 3 x 2 x 2 x 2. 2. 0,50. 1,00 Điều kiện: | x | | y | u x 2 y 2 ; u 0 v x y Đặt ; x y không thỏa hệ nên xét x y ta có 1 u2 y v 2 v . Hệ phương trình đã cho có dạng: u v 12 u2 u 2 v v 12 u 4 v 8 hoặc u 3 v 9 + x 2 y 2 4 u 4 v 8 x y 8 (I) + u 3 v 9. 0,25. x 2 y 2 3 x y 9. (II) Giải hệ (I), (II). Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban đầu là S 5;3 , 5; 4 . 0,25 0,25. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban đầu là S 5;3 , 5; 4 . 1,00. III. 0,25 Diện tích miền phẳng giới hạn bởi: y | x 2 4 x | (C ) d : y 2 x và Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d):. 0,25. x 0 | x 4 x |2 x x 2 4 x 2 x 2 x 4 x 2 x Suy ra diện tích cần tính: 2. 2. . 2. . S x 4 x 2 x dx 0. 6. x. 2. 2. Tính: 2. I | x 2 4 x | 2 x dx 0. Vì x 0; 2 , x 2 4 x 0. 0,25. nên | x 2 4 x | x 2 4 x 2. I x 2 4 x 2 x dx 0. Tính 6. K | x 2 4 x | 2 x dx 2. Vì x 2; 4 , x 2 4 x 0 và. 4 3 0,25. x 0 2 x 6 x 0 2 x 2 x 0. . 4 x 2 x dx. x 0 x 2 x 6.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> x 4; 6 , x 2 4 x 0. nên 4. 6. K 4 x x 2 2 x dx x 2 4 x 2 x dx 16 2. . Vậy. 4. 1,00. 4 52 S 16 3 3 IV. 0,25 0,25. Gọi H, H’ là tâm của các tam giác đều ABC, A’B’C’. Gọi I, I’ là trung điểm của AB, A’B’. Ta có: AB IC AB CHH ' ABB ' A ' CII ' C ' AB HH ' Suy ra hình cầu nội tiếp hình chóp cụt này tiếp xúc với hai đáy tại H, H’ và tiếp xúc với mặt bên (ABB’A’) tại điểm K II ' . Gọi x là cạnh đáy nhỏ, theo giả thiết 2x là cạnh đáy lớn. Ta có: 1 x 3 1 x 3 I ' K I ' H ' I ' C ' ; IK IH IC 0,25 3 6 3 3 Tam giác IOI’ vuông ở O nên: x 3 x 3 I ' K .IK OK 2 . r 2 x 2 6r 2 6 3 Thể tích hình chóp cụt tính. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> bởi:. Trong đó: B. V. 4x 2 3 x 2 3 3r 2 3 x 2 3 6r 2 3; B ' ; h 2r 4 4 2. Từ đó, ta có: 2r 2 3r 2 3 3r 2 3 21r 3 . 3 0,25 2 V 6r 3 6r 3. 3 2 2 3 1,00 Ta có: +/ 4sin3xsinx = 2 cos2x - cos4x ; +/. 4cos 3x - cos x + 2 cos 2x - cos4x 2 sin 2x + cos 4 4 2 +/ 1 1 cos 2 2x + 1 cos 4x + 1 sin 4x 4 2 0,25 2 2 Do đó phương trình đã cho tương đương: 1 1 2 cos2x + sin2x sin 4x + m - 0 (1) 2 2 Đặt t cos2x + sin2x = 2cos 2x - 4 (điều kiện: 2 t 2 ). Khi đó 0,25 2 sin 4x = 2sin2xcos2x = t 1 . Phương trình (1) trở thành: t 2 4t 2m 2 0 (2) với 2 t 2 (2) t 2 4t 2 2m Đây là phuơng trình hoành độ giao điểm của 2.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> đường ( D ) : y 2 2m (là đường song song với Ox và cắt trục tung tại điểm có tung độ 2 – 2m) và (P): y t 2 4t với 2 t 2 . Trong đoạn 2; 2 , hàm 2 số y t 4t đạt. giá trị nhỏ nhất là 2 4 2 tại. 0,25. t 2 và đạt giá trị lớn nhất là 2 4 2 tại. VIa 1. t 2. Do đó yêu cầu của bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi 0,25 2 4 2 2 2m 2 4 2 2 2 m 2 2 . 2,00 1,00 0,25. Điểm C CD : x y 1 0 C t ;1 t . Suy ra trung điểm M của AC.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> t 1 3 t M ; 2 2 là . Điểm. 0,25 t 1 3 t M BM : 2 x y 1 0 2 1 0 t 7 C 7;8 2 2 0,25 Từ A(1;2), kẻ AK CD : x y 1 0 tại I (điểm K BC ). Suy ra AK : x 1 y 2 0 x y 1 0 . Tọa độ điểm I thỏa hệ: x y 1 0 I 0;1 x y 1 0 . Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK tọa độ K 1; 0 của . Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình: x 1 y 4 x 3 y 4 0 7 1 8 2 Gọi (P) là mặt phẳng đi qua đường thẳng , thì ( P ) //( D) hoặc ( P ) ( D ) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên (P). Ta luôn có IH IA và IH AH .. d D , P d I , P IH H P Mặt khác P , IH IA ; do đó Trong mặt phẳng maxIH = IA H A . Lúc này (P) ở vị trí (P0) vuông.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> góc với IA tại A.. n IA 6;0; 3. Vectơ pháp tuyến của (P0) là v 2;0; 1 phương với . Phương trình của mặt phẳng (P0) là: 2 x 4 1. z 1 2x - z - 9 = 0 .. , cùng. VIIa Để ý rằng xy 1 x y 1 x 1 y 0 ; và tương tự ta 0,25 cũng có yz 1 y z zx 1 z x Vì vậy ta có: 1,00 1 1 1 x y z 1 1 1 x y z xy 1 yz 1 zx 1 yz 1 zx 1 xy 1 . x y z 3 yz 1 zx+y xy z. 1 z y x 5 yz 1 zx y xy z z y x 1 5 zy yz 5 vv 0,25. Ta có: AB 1; 2 AB 5 . Phương trình của AB là: 2 x y 2 0 . I d : y x I t ; t . . I là trung điểm.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> của AC và BD nên ta có: C 2t 1; 2t , D 2t; 2t 2 . Mặt khác: S ABCD AB.CH 4 (CH: chiều cao) 4 CH 5. Ngoài ra:. 0,25. 4 5 8 8 2 | 6t 4 | 4 t 3 C 3 ; 3 , D 3 ; 3 d C ; AB CH 5 5 t 0 C 1;0 , D 0; 2 Vậy tọa độ của C 0,50 và D là 5 8 8 2 C ; , D ; 3 3 3 3 hoặc C 1;0 , D 0; 2 2. 1,00 Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P = AB + AM + BM. Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM + BM nhỏ nhất. Đường thẳng có phương trình tham số: x 1 2t y 1 t z 2t . Điểm M nên M 1 2t ;1 t ; 2t .. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> AM . 2 2t . 2. 4 t 2t 9t 2 20 . BM . 4 2t . 2. 2 t 6 2t 9t 2 36t 56 . AM BM . 2. 2. 3t . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ u 3t ; 2 5 và v 3t 6; 2 5. . 2. 2. . 2 5. . 2. 2. . 3t 6 . 2. . . . Ta có 2 2 | u | 3 t 2 5 | v | 3t 6 2 2 5 2 Suy ra AM BM | u | | v | và u v 6; 4 5 | u v |2 29. . . . . . 0,25. . Mặt khác,với hai vectơ u , v ta luôn có | u | | v || u v | Như vậy AM BM 2 29 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi u, v cùng hướng 3t 2 5 t 1 3t 6 2 5 M 1; 0; 2 và min AM BM 2 29. . 2 5. . 0,25. . Vậy khi M(1;0;2) thì. 0,25. . 2. 3t . 2. . 2 5. . 2. 3t 6 . 2.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> minP = 2 11 29. . VIIb. 1,00. Vì a, b, c là ba cạnh tam giác a b c b c a c a b nên: . Đặt a b c a x, y, a z x, y, z 0 0,50 x y z , y z x, z x y 2 2 . Vế trái viết lại: a b ac 2a VT 3a c 3a b 2a b c x y z yz zx xy Ta có: 2z z x y z z x y z 2z x y x yz x y . Tương tự: x 2x y 2y ; . yz x yz zx x yz 0,50 Do đó: 2 x y z x y z 2 yz zx x y x yz . Tức là: 1 2 b c 1 a 2 3a b 3a c 2a b c 3a c 3a b.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>