ĐỀ TẬP HUẤN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MƠN: TỐN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
A. PHẦN I. Trắc nghiệm khách quan (7 điểm)
Câu 1(M1). Tìm kết luận sai trong các kết quả sau:
1
3
2
A. x dx 3 x C
B. dx ln | x | C
x
x
x
C. e dx e C
D. 5dx 5 x C
Câu 2(M1). Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 3 6 x 2
A. 3 x 2 x 3 C
B. 12 x C
C. 2 x 3 3x C
D. 3 x 2 x 3
3 2
Câu 3(M2). Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f ( x) 2 sin x 3 cos x biết F
.
2
4
A. F ( x) 2 cos x 3 sin x 2
B. F ( x) 2 cos x 3 sin x 3 2
C. F ( x) 2 cos x 3 sin x 2 2
D. F ( x) 2 cos x 3 sin x 2 2
x
Câu 4(M2). Tìm I (2 x 3)e dx .
A. I (2 x 1)e x C
C. I (2 x 3)e x C
B. I (2 x 1)e x C
D. I (2 x 3)e x C
1
2
Câu 5(M1). Tính I (6 x 2)dx
0
A. I 0
B. I 1
1
Câu 6(M1). Biết
C. I 4
1
D. I 12
0
f ( x)dx 2021, f ( x)dx 2022 . Tính I f ( x)dx
2
A. I 1
0
2
C. I 4023
B. I 1
D. I 2020
4
a
Câu 7(M2). Biết (3 2 sin 2 x) cos xdx a 2 , trong đó a, b là các số thực dương, phân số tối giản.
b
b
0
Tính tổng 2a 3b .
A. 19
B. 21
C. 8
D. 16
e
3
2e a
2
Câu 8(M2). Biết x ln xdx
. Tính a b .
b
1
A. 10
B. 6
C. 5
D. 7
y
f
(x
)
[
a
;
b
]
Câu 9(M1). Cho hàm số
liên tục trên đoạn
. Diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi
y
f
(x
)
x
a, x b là:
đồ thị hàm số
, trục hoành và các đường thẳng
b
A. S | f ( x ) | dx
a
b
b
B. S f ( x )dx
C. S f ( x) dx
a
a
b
D. S f (| x |) dx
a
Câu 10(M1). Diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) của hàm số y f (x) và đường thẳng
d : y g ( x) (miền gạch chéo trong hình vẽ bên) được tính bởi cơng thức
y
nào sau đây?
b
A. S f ( x ) g ( x) dx
a
b
C. S g ( x) f ( x) dx
a
b
B. S f ( x) g ( x ) dx
(C)
b
D. S | f ( x) | | g ( x) | dx
a
d
...
a
a
b
x
Câu 11(M1). Thể tích khối trịn xoay sinh ra khi cho miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y x , trục hoành và các đường thẳng x 1, x 3 quay quanh trục hoành là:
3
2
A. V x dx
1
3
B. V x dx
1
3
2
C. V x dx
1
3
D. V | x | dx
1
3
Câu 12(M2). Tính diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2 x 4 x 2 và trục hoành.
8
56
24
32
A.
B.
C.
D.
3
3
3
3
2
y
2
x
2 x 6 và y 4 x 2
Câu 13(M2). Diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
là:
1
2
4
A.
B.
C. 1
D.
3
3
3
Câu 14(M1). Số phức z 5 7i có phần ảo bằng
A. 7
B. 7i
C. 7
D. 5
Câu 15(M1). Số phức liên hợp của số phức z 19 2i là
A. z 19 2i
B. z 19 2i
C. z 19 2i
D. z 2 19i
Câu 16(M2). Trong mặt phẳng phức Oxy , gọi A( 2; 5), B( 4; 1) lần lượt là hai điểm biểu diễn của hai
số phức z1 , z 2 . Trung điểm I của đoạn AB là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A. w 1 2i
B. w 3 3i
C. w 1 2i
D. w 3 3i
Câu 17(M2). Cho hai số phức z1 , z 2 . Biết | z1 | | z 2 | 1 . Tìm mệnh đề đúng?
A. | z1 | | z 2 | 0
B. | z1 z 2 | 0
C. | z1 z 2 | 2
D. z1 z 2 0
Câu 18(M1). Tính mơ đun của số phức z 3 4i (1 2i )
A. 2 10
B. 5 5
C. 5 5
D. 2 2
Câu 19(M1). Tìm phần thực của số phức z (4i 1)(3 2i ) .
A. 11
B. 5
C. 10
D. 12
x,
y
(
x
1
)(
3
2
i
)
(
y
i
)
3
i
0 . Tính tổng x y .
Câu 20(M2). Gọi
là hai số thực thỏa mãn:
8
4
5
A.
B. 2
C.
D.
3
3
3
m
(m R) có phần thực bằng
Câu 21(M1). Số phức z
1 2i
m
m
2m
A.
B. m
C.
D.
5
3
5
6 2i
1 i .
Câu 22(M1). Tìm số phức z biết
z
A. z 2 4i
B. z 2 4i
C. z 4 2i
D. z 4 2i
Câu 23(M2). Số phức z a bi (a, b R ) thỏa mãn ( z 2i )(3 4i ) 20i . Tính tổng a b .
18
16
14
A.
B.
C.
D. 4
5
5
5
Câu 24(M1). Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo là số thực dương của phương trình z 2 8 z 20 0 .
Tìm kết luận đúng?
A. z1 4 2i
B. z1 4 2i
C. z1 4 2i
D. z1 4 2i
2
Câu 25(M2). Biết phương trình z bz c 0 (b, c R ) có một nghiệm phức là z 3 2i . Tính hiệu
b c.
A. 19
B. 7
C. 7
D. 5
Oxyz
Câu 26(M1). Trong khơng gian với hệ tọa độ
, tìm tọa độ vectơ u biết u 2i 3k
A. u ( 2; 0; 3)
B. u ( 2; 3)
C. u (0; 2; 3)
D. u ( 2; 3; 0)
Câu 27(M2). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) có tâm I ( 1; 3; 1) và đi qua điểm
M ( 2; 3; 0) có phương trình là:
A. ( x 1) 2 ( y 3) 2 ( z 1) 2 2
B. ( x 1) 2 ( y 3) 2 ( z 1) 2 4
C. ( x 1) 2 ( y 3) 2 ( z 1) 2 2
D. ( x 1) 2 ( y 3) 2 ( z 1) 2 4
Câu 28(M1). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P ) : 4 x 6 y z 2 0 có vectơ pháp
tuyến là:
A. n (4; 6;1)
B. n (4; 6; 0)
C. n (4; 6; 2)
D. n ( 4; 6;1)
Câu 29(M1). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm M nào sau đây thuộc mặt phẳng
( P ) : z 3 y z 6 0 ?
A. M (0; 0; 6)
B. M ( 6; 0; 0)
C. M (0; 2; 0)
D. M (1;1; 8)
Câu 30(M2). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M (2; 4; 2) . Gọi A, B, C lần lượt là
hình chiếu của điểm M lên ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz . Mặt phẳng ( ABC ) có phương trình:
A. 2 x y 2 z 4 0
B. 2 x y 2 z 4 0
C. 2 x y 2 z 4 0
D. 2 x y 2 z 4 0
Câu 31(M2). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng
( P) : 2 x 2 y z 6 0, (Q) : 4 x 4 y 2 z 3 0 .
3
2
5
3
A. d
B. d
C. d
D. d
2
3
3
5
Oxyz
Câu 32(M1). Trong không gian với hệ tọa độ
, đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 2), B (3; 1;1)
có phương trình tham số là
x 1 2t
x 3 2t
x 1 2t
x 1 2t
A. y t
B. y 1 t
C. y 1 t
D. y t
z 2 t
z 1 t
z 2 t
z 2 t
Câu 33(M1). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :
x 2 y 1 z 4
. Vectơ
1
1
2
nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A. u ( 1;1; 2)
B. u (1;1; 2)
C. u (1; 1; 2)
D. u (1;1; 2)
Câu 34(M1). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm M ( 2;1; 0) và vng
góc với mặt phẳng ( P ) : 3 x y 2 z 1 0 có phương trình chính tắc là:
x2 y 1 z
x 2 y 1 z
A.
B.
3
1
2
3
1
2
x2 y 1 z
x 3 y 1 z2
C.
D.
3
1
2
2
1
1
x 2 y 4 z 1
Câu 35(M2). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng :
cắt hai mặt
1
2
1
phẳng tọa độ (Oxy), (Oyz ) lần lượt tại A, B . Độ dài đoạn AB bằng
A. 6
B. 5
C. 13
D. 14
B. PHẦN 2: Tự luận (3.0 điểm)
3
Câu 1(1.0điểm). Tính tích phân I
xdx
4 x2
Câu 2(1.0điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường
x 1 y 2 z 1
x y 1 z 1
thẳng d :
và song với đường thẳng d ' :
.
1
2
1
2
1
1
Câu 3(0.5đ). Tính diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 1 , đường thẳng
d : y x 1 và trục hồnh.
Câu 4(0.5điểm). Tìm số phức z có mơ đun bé nhất thỏa mãn điều kiện | z 3 i | | z i |
0
……………………………….. Hết………………………………..