Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tài liệu Đề thi thử CĐ ĐH môn Sinh năm 2010 - số 3 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.61 KB, 5 trang )

ĐỀ 03
*LƯU Ý: ĐÁP ÁN ĐÁNH DẤU X Ở CUỐI MỖI CÂU ĐÚNG .MỜI THẦY CƠ VÀ CÁC BẠN HỌC SINH
THAM KHẢO
LÊ THỊ NHUNG – GV MƠN SINH ( GIA LAI)
ĐỀ O5.2010
Câu 1.  rui gim, tính trng cánh cong là do   t bin gen tri (Cy) nm trên NST s 2 gây nên. Rui   c d hp t
v kiu gen nói trên (Cy Cy+)    c chiu tia phóng x và cho lai vi rui cái bình th ng (Cy+). Sau ó ng i ta cho
tng con rui   c F1
(Cy Cy+) lai vi tng rui cái bình th  ng. Kt qu ca mt trong s phép lai nh vy có t l kiu hình nh sau:
-   c cánh cong: 146 con -   c cánh bình th  ng: 0 con
- Cái cánh cong: 0 con - Cái cánh bình th  ng: 143 con
Kt qu trên    c gii thích là:
A. rui   c cánh bình th ng và rui cái cánh cong b cht.
B. gen Cy chuyn t NST s 2 sang NST gii tính X.
C. gen Cy chuyn t NST s 2 sang NST gii tính Y. x
D. khơng có cách gii thích nào  trên là úng.
Câu 2.Hiện tượng con đực mang cặp NST giới tính X còn con cái mang cặp NST giới tính XX được gặp ở :
A)Động vật có vú B)Chim , Bướm, ếch nhái C)bọ nhậy D)Châu chấu , rệp x
Câu 3. Ở một loài thực vật
Cho 2 cây P
TC
mang 2 cặp tính trạng tương phản nhau F
1
đồng loạt quả tròn , hoa tím.Cho F
1
tự thụ phấn được
F
2
thu được 4 kiểu hình gồm 15600 cây trong đó cây quả tròn, hoa tím có số lượng là 10296 cây.
Biết 1 gen quy đònh 1 tính trạng và mọi diễn biến NST ở tế bào sinh hạt phấn và sinh noãn đều giống nhau và
tròn ,tím tương phản với dài, trắng.Tn s hốn v gen là bao nhiêu?


a.40% b.20% x c.30% d.15%
Câu 4. Để tạo ưu thế lai về chiều cao ở cây thuốc lá, người ta tiến hành lai giữa 2 thứ: 1thứ có chiều cao trung
bình 120 cm, một thứ có chiều cao trung bình 72 cm. thế hệ F
1
cây lai có chiều cao trung bình 108cm
Cây F
1
đã biểu thò ưu thế lai về chiều cao là bao nhiêu?
a.16 b.12 x c.6 d. 120
Câu 5. Dng cách li nào là i  u kin cn thit   các nhóm cáth ã phân hố tích lu các   t bin mi theo các
h  ng khác nhau dn   n s sai khác ngày càng ln trong kiu gen:
a.Cách li  a lý x b. Cách li sinh thái c. Cách li sinh sn và sinh thái d. Cách li di truyn và cách li sinh
sn
Câu 6. Mt   ng c, nng l  ng ánh sáng mt tròi chiu xung 16000 kcal/m
2
/ngày, trong ó gia súc s dng1/8 s
nng l  ng trên nhng tiêu hao qua hơ hp 670 kcal và mt trong t nine 1250 kcal.Xác  nh hiu sut sinh thái 
ng  i?
a.3% b.4% x c.5% d.6%
Cõu 7.H sinh thỏi t nhiờn hon chnh v n nh do
a.khu vc sng n nh b.cu trỳc loi trong qun xó a dng c.luụn gi vng cõn bng
d.cú chu trỡnh tun hon vt cht x
Cõu 8. To vng v san hụ l quan h a.hp tỏc b.hi sinh c.cng sinh x d.kớ sinh
Cõu 9. Yu t úng vait rũ lm cho con ng i thoỏt khi trỡnh ng vt l
a.dựng la b.s dng cụng c lao ng c.lao ng d.h thng tớn hiu th hai
Cõu 10. Mt s t bo SDSK ca mt c th ng vt ang vung sinh sn thc hin phõn bo liờn tip mt s t
bng nhau ó hỡnh thnh nờn 5120 t bo con th h t bo cui cựng. Cỏc t bo con sinh ra u b c vo vựng
chớn gim phõn to giao t. Cỏc giao t sinh ra u th tinh vi hiu sut 1,5625% hỡnh thnh 320 hp t
S t bo SDSK ban u v s ln nguyờn phõn, gii tớnh ca cỏ th trờn ? Bit s t nguyờn phõn gp ụi s t bo
ban u

A.5;10 ; c x B.6;12; cỏi C.4;8; c D.3;6; cỏi
Câu 11: ở 1 quần thể giao phối: Gen A có 2 alen; gen B có 3 alen; gen C có 4 alen. Nếu 3 cặp gen này phân li độc
lập sự thụ tinh và giảm phân xảy ra bình thờng thì đời sau có tối đa số loại kiểu gen là:
A. 7 B. 24 C. 180 x D. 90
Câu 12: Sinh vật biến đổi gen là gì ?
A. Sinh vật mang gen bị đột biến. B. Sinh vật đợc tạo ra bằng lai hữu tính để tạo ra các biến dị tổ hợp.
C. Là SV đợc tạo ra bằng cách cho lai các TB Xôma.
D. Là dạng sinh vật mà hệ gen của nó đợc con ngời làm biến đổi để phù hợp với lợi ích của con ngời. x
Câu 13: ở ngời đọt biến gen trội gây hội chứng Macphan: Chân tay dài hơn, thủy tinh thể ở mắt bị hủy hoại. Đây là
ví dụ về.
A. Gen đa alen B. Tơng tác gen C. Gen đa hiệu x D. át chế gen
Câu 14: Bệnh nào sau đây ở ngời là do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính quy định
1. Bệnh mù màu. 2. Bệnh bạch tạng. 3. Bệnh máu khó đông.
4. Bệnh đái đờng. 5. Bệnh dính ngón tay 2 và 3.
A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 5. x C. 3, 4, 5. D. 2, 4.
Câu 15: Tác nhân đột biến làm rối loạn sự phân li của một cặp nhiễm sắc thể trong giai đoạn giảm phân II của một
tế bào sinh tinh sẽ tạo đợc những loại giao tử nào sau đây ?
A. n và n +1. B. n và n -1. C. n +1 và n - 1. D. n, n +1 và n -1. x
Câu 16: Phân tử ADN trong NST của 1 loài sinh vật có 10
7
cặp Nuclêôtit. Lúc NST này xoắn cực đại thì dài 3,4
Micômet vậy ADN này đã co ngắn.
A. 1000 lần. x B. 10000 lần. C. 5000 lần. D. 3400 lần.
Câu 17: Giả thuyết siêu trội trong giải thích hiện tợng u thế lai là:
A. các alen trội thờng có tác động có lợi nhiều hơn các alen lặn , tác động cộng gộp giữa các alen trội có lợi dẫn
đến u thế lai. B. các gen không alen tác động bổ trợ với nhau.
C. ở cơ thể dị hợp, alen trội có lợi át chế sự biểu hiện của các alen lặn có hại, không cho các alen lặn biểu hiện.
D. cơ thể dị hợp về các alen tốt hơn cơ thể đồng hợp do hiệu quả bổ sung giữa 2 alen khác nhau về chức phận
trong cùng 1 locut trên cặp NST tơng đồng.
Câu 18: Một cơ thể có kiểu gen AB // ab nếu có 200 tế bào của cơ thể này giảm phân tạo tinh trùng, trong đó có

100 tế bào xảy ra hiện tợng hoán vị gen ở cặp NST chứa cặp gen trên. Tần số hoán vị gen là:
A. 25%. B. 50%. C. 12,5%. D. 75%.
Câu 19: Trong kĩ thuật chuyển gen vectơ thờng dùng là
A.Virut hoặc Plasmit. x B. VK E.coli hay nấm men. C. Plasmit hoặc VK E.coli. D. Thể ăn khuẩn hoặc
VK.
Câu 20: Ví dụ nào sau đây là cơ quan tơng đồng
A.Ngà voi và sừng tê giác B.Cánh dơi và tay ngời x
C.Vòi voi và vòi bạch tuộc D.Đuôi cá mập và đuôi cá voi
Câu 21: ý nghĩa thực tiễn của di truyền liên kết gen hoàn toàn là
A. đảm bảo sự di truyền bền vững của các tính trạng.
B. đảm bảo sự DT ổn định của nhóm gen quý, nhờ đó ngời ta chọn lọc đồng thời nhóm tính trạng có giá trị. x
C. để xác định số nhóm gen liên kết. D. dễ xác định số nhóm gen liên kết của loài.
Câu 22: Nếu các gen phân li độc lập và trội hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDdEeFf x AabbCcddEeff có thể sinh ra
đời con có số loại tổ hợp đồng hợp tử về 6 cặp gen là:
A. 2. B. 4. C. 8. D. 1.
Câu 23: Trong quá trình nhân đôI của AND, en zim AND polymeraza di chuyển:
A.Theo chiều 5

-3

và cùng chiều với mạch khuôn B.Theo chiều 3

5

và ngc chiều với mạch khuôn
C.Theo chiều 5

-3

và ngợc chiều với mạch mã khuôn D.Ngẫu nhiên

Cõu 24: Mt gen cú chiu di 4080A
o
, phõn t mARM dc tng hp t gen ny cú 10 R trt qua khụng lp li. R
th nht trt qua ht phõn t mARN c tng hp t gen trờn mt 40s, R cui cựng trt qua ht phõn t ARN
chm hn so vi R th nht l 8,1s. Khong cỏch trung bỡnh gia hai R k tip bng bao nhiờu:
A. 81,6A
o
B. 71,4A
o
C. 91,8A
o x
D. 61,2A
o
Câu 25 1 loi thc vt, A- chớn sm, a- chớn mun, B- qu ngt, b- qu chua. Cho lai gia hai c th b m thun
chng , F
1
thu c 100% cõy mang tớnh trng chớn sm, qu ngt. Cho F
1
lai vi mt cỏ th khỏc, th h lai thu
c 4 loi kiu hỡnh cú t l 42,5% chớn sm , qu chua: 42,5% chớn mun, qu ngt : 7,5% chớn sm, qu ngt : 7,5
% chớn mun, qu chua. Phộp lai ca F1 v tớnh cht di truyn ca tớnh trng l
A.
aB
Ab
(F
1
) x
ab
ab
, hoỏn v gen vi tn s 15% x B.

ab
AB
(F
1
) x
ab
ab
, hoỏn v vi tn s 15%
C. AaBb(F
1
) x aabb, phõn li c lp
D.
ab
AB
(F
1
) x
aB
Ab
, liờn kt gen hoc hoỏn v gen 1 bờn vi tn s 30%
Câu 26: Theo quan niệm hiện nay, quần thể đợc xem là đơn vị tiến hoá cơ sở bởi vì:
A. nó là đơn vị tồn tại thực của loài trong tự nhiên.
B. nó là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên.
C. nó vừa là đơn vị tồn tại vừa là đơn vị sinh sản của loài. x
D. nó là một hệ gen mở, có một vốn gen đặc trng chung.
Câu 27: Một đoạn của phân tử ADN chứa 3000 nucleotit .Tổng số liên kết hoá trị giữa các gốc đờng và photphat
trong đoạn ADN đó là bao nhiêu?
A.2998. B. 3000 C. 5998 x D.6000
Câu 28 Đơn vị tồn tại và sinh sản của loài trong tự nhiên là gì .
A. Quần xã. B. Nòi hoặc loài phụ. C. Quần thể.

D. Cơ thể
Câu 29: Luận điểm nào đây về sự hợp lí tơng đối của các đặc điểm thích nghi là không phù hợp?
A. Mỗi đặc điểm thích nghi là sản phẩm của chọn lọc tự nhiên trong hoàn cảnh nhất định
B. Khi hoàn cảnh sống thay đổi, đặc điểm thích nghi đạt đợc có thể trở thành bất lợi và bị thay thế bằng đặc
điểm khác thích nghi hơn
C. Chỉ khi hoàn cảnh sống ổn định thì các biến dị di truyền mới ngừng phát sinh và chọn lọc thôi hoạt độngx
D. Trong lịch sử tiến hoá, các sinh vật xuất hiện sau mang nhiều đặc điểm hợp lí hơn sinh vật xuất hiện trớc
Câu 30 c i m khớ hu v a cht k Giura?
A)Bin tin vào lc  a, khí hu m hn x B)Bin thu hp, khí hu khơ, mây mù ã tan
C)  a th t  ng   i n tnh,   i lc chim u th, khí hu khơ.Cui k bin tin sâu vào lc   a
D)   u k khí hu m và nóng, cui k bên rút lui nhiu, khí hu khơ hn
C©u 31 A DN tái t hp trong k thut cy gen gm
a.A DN th thc khun t hp vi A DN ca sinh vt khác b.A DN ca th truyn ã ghép vi gen cn ly ca sinh vt x
c.A DN ca sinh vt này vi t hp A DN ca sinh vt khác d.ADN plasmit t hp vi AND ca sinh vt khác
C©u 32:Ph  ng pháp khơng    c áp dng trong nghiên cu di truyn ng  i là
a.Nghiên cu tr   ng sinh b.Nghiên cu t bào
c.Lai và gây   t bin x d.Nghiên cu ph h
C©u 33: Một gen gồm 3 alen đã tạo ra trong quần thể 4 loại kiểu hình khác nhau. Cho rằng tần số các alen bằng nhau,
sự giao phối là tự do và ngẫu nhiên, các alen trội tiêu biểu cho các chỉ tiêu kinh tế mong muốn. Số cá thể chọn làm
giống trong quần thể chiếm bao nhiêu % ?
A.
3
1
B.
9
1
C.
9
2
x D.

9
3
Câu 34 : Ở một lồi thực vật, cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng được F
1
tồn hoa đỏ. Tiếp
tục cho F
1
lai với cơ thể đồng hợp lặn được thế hệ con có tỉ lệ 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ.Cho 1 cây F
1
tự thụ phấn
được các hạt lai F
2
, Xác suất để có đúng 3 cây hoa đỏ trong 4 cây con là bao nhiêu ?
A. 0,03664 B.0,31146 x C.0,07786 D.0,177978
C©u 35: Trong 100.000 trẻ sơ sinh có 10 em lùn bẩm sinh, trong đó 8 em có bố mẹ và dòng họ bình thường, 2 em
có bố hay mẹ lùn. Tính tần số đột biến gen
A 0,004% B 0,008% C 0,004% - 0,008% D 0,008% - 0,004%
C©u 36: Ở ngô, giả thiết hạt phấn (n+1) không có khả năng thụ tinh; noãn (n+1) vẫn thụ tinh bình thường. Gọi
gen R quy đònh hạt đỏ trội hoàn toàn so víi gen r qui đònh hạt trắng.
Cho P: ♂ RRr (2n+1) X ♀ Rrr (2n+1). Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là:
A. 5 đỏ : 1 trắng. x B. 3 đỏ : 1 trắng. C. 11 đỏ : 1 trắng. D. 35 đỏ : 1 trắng
C©u 37: ë 1 loµi thùc vËt sù cã mỈt cđa 1 gen lỈn lµ t¨ng chiỊu cao c©y 15 cm . C©y thn chđng AABBDD cã
chiỊu cao 45 cm . Trong phÐp lai sau phÐp lai nµo ®ång lo¹t cho F
1
cã chiỊu cao c©y lµ 90 cm ?
A. aabbdd x AABBDD B. aabbdd x aabbDD C. aaBBdd x aabbDD D.AABBdd x aabbdd
C©u 38: TØ lƯ c¸c lo¹i giao tư ®ỵc t¹o ra tõ kiĨu gen ABD/abd ,chØ cã Aa ho¸n vÞ gen víi tÇn sè 20% lµ:
A. 25% ABD; 25% abd; 25% Abd; 25% aBD. B. 40% Abd; 40%aBD; 10%ABD; 10%abd.
C. 30%Abd; 30%abD; 20%AbD; 20%aBd. D. 40%ABD; 40%abd; 10%Abd; 10%aBD. x
C©u 39: Nguyªn t¾c bỉ sung cã tÇm quan träng víi c¬ chÕ di trun nµo sau:

1. Nh©n ®«i AND 2. H×nh thµnh m¹ch ®¬n 3. Phiªn m· 4. Më xo¾n 5. DÞch m·
A. 1,2,3 B. 1, 3, 4 C. 1, 3, 5 x D. 2, 3, 4
C©u 40:Mét gen cđa sinh vËt nh©n thùc nh©n ®«i liªn tiÕp 2 lÇn ®ßi hái m«i trêng cung cÊp 9000 nu tù do . §Ỵ hoµn
tÊt qu¸ tr×nh nh©n ®«i trªn cÇn bao nhiªu ®o¹n måi ? biÕt trung b×nh 1 ®o¹n okazaki cã 50 nu .
A.32 B.60 C.90 D.96 x

C©u 41: Một cặp gen dị hợp, mỗi alen đều dài 510 nm. Gen A cã sè liªn kÕt hydro là 3900, gen a cã hiệu số phần
trăm giữa loại A với G là 20% số nu của gen. Do đột biến thể dị bội tạo ra tế bào cã kiểu gen Aaa. Số lượng nu mỗi
loại trong kiểu gen sẽ là
A. A = T= 2700; G = X = 1800. x B. A = T= 1800; G = X = 2700
C. A = T= 1500; G = X = 3000. D. A = T= 1650; G = X = 2850
Câu 42: Khi phân tử acridin chèn vào mạch mới đang tổng hợp sẽ gây ra dạng đột biến gen nào sau đây?
A. Mất một cặp nuclêôtit x C. Đảo một cặp nuclêôtít.
B. Thêm một cặp nuclêôtit D.Thay thế một cặp nuclêôtit.
Câu 43 Tui qun th l :
A.Tui ca cỏ th lõu nht trong qun th B.Tui trung bỡnh ca cỏc cỏ th trong qun th x
C.Tui ca cỏ th ớt nht trong qun th D.Thi gian tn ti ca qun th trong h sinh thỏi
Cõu 44:Trong mt rung lỳa rng 1/10ha cú30 con chut gm 15 con c v 15 con cỏi.Mi nm chut 4 lỳa, mi
lỳa 6 con, t l c cỏi l 1: 1
1.S lng chut xut hin sau 1 nm:
A.360 B.390 x C.330 D.420
2.Nu khụng xột t l t vong v phỏt tỏn thỡ mt chut/m
2
sau 1 nm l:
A.390con/m
2
B.360con/m
2
C.0,39con/m
2

x D.3,9 con/m
2

Cõu 45: cho cỏc dng sinh vt sau:
1.Mt t kin cng 2.Mt ng c 3.Mt ao nuụi cỏ nc ngt
4.Mt thõn cõy lõu nm 5.Cỏc loi h khỏc nhau trongtho cm viờn
Tp hp sinh vt no sau õy l qun xó? A.2,3 B.1,5 C.2,3,4 x D.2,3,4,5
Cõu 46:Cho cỏc nhúm sinh vt sau õy :
1.Thc vt cú ht trong cỏc qun xó trờn cn 2.Cõy trm trong qun xó rng U Minh
3.Bũ rng Bizụng sng trong cỏc qun xó ng c Bc M
4.Cõy c trong qun xó vựng i Vnh Phỳ
5.Cõy Lim trong qun xó rng lim xó Hng Lng, tnh Lng Sn
6.Cõy lau, lỏch thng gp trong cỏc qun xó rng ma nhit i
Tr li cỏc cõu sau:
1.Dng sinh vt no l loi u th A.1,3 x B.2,3,4 C.6 D.1,3,6
2.Dng sinh vt no l loi c trng A.2,4,5,6 B.1,3 C.2,4,5 x D.1,3,5
Cõu 47:Cho cỏc loi ti nguyờn sau:
1.Nng lng mt tri 2.Kim loi, phi kim 3.Nhiờn liu húa thch
4.Nng lng thy triu, giú 5.t 6.Nc sch, khụng khớ sch
Tr li cỏc cõu sau:
1.Ti nguyờn nng lng vnh cu gm: A.1,4 x B.1,4,6 C.1,3,4,6 D.1,2,3,4,5,6
2.Dng no thuc ti nguyờn tỏi sinh : A.2,3,5 B.2,3,5,6 C.5,6 x D.1,2,3,4,5,6
3.Dng ti nguyờn khụng tỏi sinh gm: A.3,4,5,6 B.1,2,3,4 C.2,3,6 D.2,3 x
Cõu 48: Ngy nay thỳ cú tỳi ch lc a Chõu c m khụng tn ti cỏc lc a khỏc l vỡ?
A.Cỏc loi thỳ ny ch thớch nghi vi iu kin sinh thỏi Chõu c
B.Lc a Chõu c tỏch ri khi lc a chu vo cui i trung sinh, lỳc ú cha xut hin thỳ cú nhau thai x
C.Do s phỏt tỏn thỳ cú nhau t lc a khỏc sang lc a chõu c
D.Trong quỏ trỡnh hỡnh thnh trỏi t, chõu c l lc a tn ti c lp vi cỏc lc a khỏc
Cõu 49: Vi s lng cỏ th no sau õy, qun th thng xy ra bin ng di truyn
A.Nh hn 1000 B.Nh hn 500 x C.Ln hn 500 D.Ln hn 1000

Cõu 50:Sau 20 th h chu tỏc ng ca thuc tr sõu, t l cỏ th mang gen khỏng thuc trong qun th sõu cú th
tng lờn gp 500 ln, do ú hn ch tỏc hi cho mụi trng, ngi ta cn nghiờn cu theo hng:
a.Chuyn gen gõy bnh cho sõu.
b.Chuyn gen khỏng sõu bnh cho cõy trng x
c.Hn ch s dng thuc tr sõu sinh hc
d.Nuụi nhiu chim n sõu

×