Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Tài liệu Tuyển tập 441 câu hỏi lịch sử phần LSTG cận hiện đại doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.97 MB, 48 trang )



CHÂU TIẾN LỘC

Phn lch s th gii cn – hin ñi


- Tải miễn phí ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập
Trang 1
Tuyển Tập 441 Câu Hỏi
LUYỆN THI ðẠI HỌC, CAO ðẲNG & HỌC SINH GIỎI CẤP THPT
M«n LÞch sö


PHẦN LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN – HIỆN ðẠI

NỘI DUNG
BÀI HỌC
NỘI DUNG
TRỌNG TÂM
CÂU HỎI & BÀI TẬP
LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ðẠI (Từ giữa thế kỉ XVI ñến năm 1918)

1. CÁCH MẠNG
HÀ LAN GIỮA
THẾ KỈ XVI

Vào gia th k XVI, cuc
ñu tranh cu nhân dân
Nêñéclan chng li ách
thng tr cu Vng quc


Tây Ban Nha ñã tr thành
mt cuc cách mng t sn
ñu tiên, m ñu mt thi
ñi mi trong lch s loài
ngi - thi cn ñi
Câu 1. Sự kiện nào chứng tỏ kinh tế của Hà Lan phát triển ? Trình bày nguyên nhân dẫn ñến cuộc ñấu
tranh của nhân dân Nêñéclan chống chính quyền Tây Ban Nha.
Câu 2. Trình bày nét chính về nguyên nhân bùng nổ, diễn biến, kết quả và ý nghĩa lịch sử Cách mạng
Nêñéclan giữa thế kỉ XVI. Vì sao cuộc ñấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Nêñéclan ñược xem là một
cuộc cách mạng tư sản ?

2. CUỘC CÁCH
MẠNG TƯ SẢN
ANH GIỮA THẾ
KỈ XVII

Sau cách mng Hà Lan gn
mt th k, mt cuc cách
mng khác ñã n  Anh.
ðây là mt cuc cách mng
t sn có nh hng rng
ln và có ý nghĩa sâu sc
ñi vi s phát trin cu
ch nghĩa t bn.
Câu 3. Hãy phân biệt những ñặc trưng cơ bản của chế ñộ phong kiến với những yếu tố mới của chủ nghĩa
tư bản ñang phát triển ở nước Anh thế kỷ XVII. Từ ñó, rút ra những mâu thuẫn trong xã hội Anh lúc bấy giờ.
Theo anh (chị), mâu thuẫn nào là mâu thuẫn cơ bản cần giải quyết ?
Câu 4. Trình bày những chuyển biến về kinh tế, xã hội – chính trị ở nước Anh trước cách mạng tư sản
Anh (1642 – 1689) và những hệ quả của nó.
Câu 5. a. Trình bày những nét chính về diễn biến, tính chất và ý nghĩa lịch sử của cuộc Cách mạng tư sản

Anh (1642 – 1689), phân tích và ñánh giá vai trò của giai cấp tư sản Anh trong cuộc cách mạng này.
b. Trên cơ sở ñó, hãy lập bảng so sánh Cách mạng Anh với Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở
Nga theo các yêu cầu : lãnh ñạo, ñộng lực chính, nhiệm vụ của cách mạng, chính quyền sau cách mạng thành
công, xu hướng phát triển và tính chất của cách mạng.
Câu 6. Vì sao nói : Cách mạng tư sản Anh thế kỉ XVII là cuộc cách mạng tư sản không triệt ñể ?
Câu 7. Phân tích những ñặc ñiểm của cuộc Cách mạng tư sản Anh thế kỉ XVII.
Câu 8. Trình bày những hiểu biết của anh (chị) về Ôlivơ Crômoen. Cho biết vai trò của Ôlivơ Crômoen
trong tiến trình Cách mạng tư sản Anh thế kỉ XVII ?



CHÂU TIẾN LỘC

Phn lch s th gii cn – hin ñi


- Tải miễn phí ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập
Trang 2
Câu 9. Có ba biểu ñồ dưới ñây thể hiện tiến trình Cách mạng tư sản Anh thế kỷ XVII, theo anh (chị) biểu
ñồ nào ñúng nhất ? Vì sao ?

(ðề thi HSG cấp THPT, tỉnh Thừa Thiên Huế, năm 2004)


3. CHIẾN TRANH
GIÀNH ðỘC LẬP
CỦA CÁC THUỘC
ðỊA ANH Ở BẮC
MĨ NỬA SAU THẾ
KỈ XVIII


Vào na sau th k XVIII,
mt bin ñng xã hi –
chính tr ñã din ra ti các
thuc ñi cu Anh  Bc Mĩ.
ðó là cuc chin tranh
giành ñc lp, nhng v
bn cht là mt cuc cách
mng t sn.
Câu 10. Quan sát lược ñồ 13 thuộc ñịa của Anh ở Bắc Mĩ : Anh (chị) hãy xác ñịnh vị trí của các thuộc
ñịa : Rốt Ai-len, Con-nếch-bi-cớt, Niu Giơ-xi, Mê-ri-len, Niu Hăm-Sai, Ma-xa-chu-xét, Niu-oóc, Pen-xin-va-
ni-a, Viếc-gi-ni-a, Ca-rô-un-na Bắc, Ca-rô-un-na Nam, Gioóc-gi-a, ðơ-la-oa, qua việc ñiền tên các thuộc ñịa ñó
tương ứng với các số thứ tự (1,2,...,12,13) trên lược ñồ dưới ñây.



CHÂU TIẾN LỘC

Phn lch s th gii cn – hin ñi


- Tải miễn phí ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập
Trang 3
Câu 11. Phân tích những mâu thuẫn cơ bản dẫn ñến cuộc chiến tranh giành ñộc lập của 13 thuộc ñịa Anh
ở Bắc Mĩ.
Câu 12. Chiến tranh giành ñộc lập của 13 thuộc ñịa Anh ở Bắc Mĩ thế kỉ XVIII :
a. Nguyên nhân bùng nổ, diễn biến chính.
b. Nêu nguyên nhân thắng lợi
c. Kết quả, tính chất và ý nghĩa lịch sử.
Câu 13. Phân tích ý nghĩa của cuộc chiến tranh giành ñộc lập 13 thuộc ñịa Anh ở Bắc Mĩ. Vì sao nói :

chiến tranh giành ñộc lập của các thuộc ñịa Anh ở Bắc Mĩ thực chất là một cuộc cách mạng tư sản ?
Câu 14. Trình bày nội dung của Hiến pháp năm 1787 của Mĩ và bản chất giai cấp của hiến pháp. Qua ñó,
hãy vẽ sơ ñồ biểu thị tổ chức chính quyền của Mĩ theo hiến pháp này. Theo em, cơ cấu quyền lực ñó ñến nay có
sự thay ñổi cơ bản gì không ?

4. CÁCH MẠNG
TƯ SẢN PHÁP
CUỐI THẾ KỈ
XVIII

Cách mng t sn Pháp n
ra vào cui th k XVIII là
cuc cách mng xã hi sâu
rng, ñã xoá b ch ñ
phong kin, m ñng cho
ch nghĩa t bn phát trin
 Pháp và có nh hng
ln ñn cuc cách mng
ñu tranh dân tc, dân ch
 châu Âu.


Câu 15. Tìm hiểu về nguyên nhân cách mạng Pháp cuối thế kỉ XVIII :
- Giôrê cho rằng : “Cách mạng nổ ra từ sự phồn vinh”.
- Còn Misêlê lại cho rằng : “ Cách mạng nổ ra từ sự khốn cùng”.
Anh (chị) hãy bình luận hai ý kiến trên.
Câu 16. Phân tích những các ñiều kiện ñẫn ñến sự bùng nổ của Cách mạng tư sản Pháp năm 1789. Vai
trò của quần chúng nhân dân trong quá trình phát triển của cách mạng ?
(ðề thi Olympic 30/4, khối 10, năm 2004)


Câu 17. Trình bày những quan ñiểm cơ bản của các nhà tư tưởng tiến bộ Pháp thế kỉ XVIII. Vì sao
những quan ñiểm này có ý nghĩa chuẩn bị cho cuộc cách mạng sắp tới.
Câu 18. Hãy giải thích ý nghĩa bức tranh biếm hoạ “Tình cảnh người nông dân Pháp trước cách mạng” ?

Vẽ sơ ñồ minh hoạ sự phân chia ñẳng cấp ở nước Pháp trước 1789 và qua ñó phân biệt hai khái niệm
“ñẳng cấp” và “giai cấp” ?


CHÂU TIẾN LỘC

Phn lch s th gii cn – hin ñi


- Tải miễn phí ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập
Trang 4
Câu 19. Mô tả sự kiện ngày 14 – 7 – 1789 ở nước Pháp. Hãy cho biết vì sao cuộc cách mạng 1789 ñược
xem là một trong những cuộc cách mạng tiêu biểu của nhân loại.
(ðề thi Olympic 30/4 khối 10, năm 2001)

Câu 20. Hãy trình bày ba giai ñoạn phát triển của Cách mạng tư sản Pháp (1789 – 1794). Anh (chị) có
nhận xét gì qua sự sụp ñổ của chính quyền Gia-cô-banh ?
Câu 21. Tại sao thời kỳ chuyên chính Gia-cô-banh là ñỉnh cao của cách mạng tư sản Pháp ?
(ðề thi Olympic 30/4 khối 10, năm 2006)

Câu 22. Lập bảng so sánh nội dung các hiến pháp năm 1791 và 1793 của Pháp.
Câu 23. Phân tích vai trò của giai cấp tư sản và quần chúng nhân dân trong cuộc Cách mạng tư sản Pháp
năm 1789.
Câu 24. Qua các cuộc cách mạng tư sản thời cận ñại ñã học, anh (chị) hãy giải thích thế nào là một cuộc
cách mạng tư sản ? Cách mạng tư sản Pháp phát triển qua mấy giai ñoạn (mốc thời gian và tên từng từng giai
ñoạn) ? Phân tích tính chất và ý nghĩa của cuộc Cách mạng tư sản Pháp.

Câu 25. Chứng minh rằng sau mỗi giai ñoạn ñi lên của cách mạng tư sản Pháp 1789, quyền lợi của nông
dân ñược giải quyết thoả ñáng hơn.
Câu 26. Bằng sơ ñồ về thành phần giai cấp và tổ chức chính quyền thời Giacôbanh, hãy làm rõ nhận ñịnh
của V.I.Lênin : “Cái vĩ ñại lịch sử”, của người Giacôbanh là ở chỗ họ ñã ñi cùng nhân dân, cùng với ñông ñảo
quần chúng cách mạng của nhân dân, cùng với giai cấp cách mạng tiên tiến nhất lúc bấy giờ.
Câu 27. Tại sao nói Cách mạng tư sản Pháp là cuộc “ðại cách mạng” ?
Câu 28. Tại sao nói : Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỷ XVIII là một cuộc cách mạng tư sản triệt ñể
nhất ? Những nhân tố nào ñã tạo ra sự triệt ñể này ?
(ðề thi HSG cấp THPT, tỉnh Thừa Thiên Huế, năm 2008)

Câu 29. Vẽ sơ ñồ minh hoạ diễn biến Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII theo hướng “phát triển
theo ñường ñi lên”, do quần chúng làm ñộng lực. Qua ñó, hãy tìm ra những ñặc ñiểm giúp cách mạng Pháp triệt
ñể hơn cách mạng tư sản Anh ?
Câu 30. Hãy ñánh giá vai trò của Rô-be-spie trong cuộc Cách mạng Pháp 1899 ?
 BÀI TẬP TỔNG HỢP :
Câu 31. Từ Hội nghị ba ñẳng cấp ñến thời kì phái tư sản công thương năm quyền. Cách mạng tư sản
Pháp (1789) ñã trải qua những cơ quan quyền lực cùng các phái cầm quyền tương ứng nào, ñồng thời ñã ñạt
ñược những thắng lợi gì và còn hạn chế nào ?
Câu 32. So sánh cuộc Cách mạng tư sản Anh giữa thế kỉ XVII và Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ
XVIII về nguyên nhân, nhiệm vụ – mục tiêu, giai cấp lãnh ñạo, hình thức ñấu tranh, tính chất, kết quả.
(ðề thi Olympic 30/4, khối 10, năm 2009)



CHÂU TIẾN LỘC

Phn lch s th gii cn – hin ñi


- Tải miễn phí ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập

Trang 5
Câu 33. Phân tích những ñiểm giống và khác nhau cách mạng tư sản Anh (thế kỉ XVII) và cuộc chiến
tranh giành ñộc lập ở Bắc Mĩ (thế kỉ XVIII).
Câu 34. “Cách mệnh Pháp cũng như cách mệnh Mĩ, nghĩa là cách mệnh tư bản, cách mệnh không ñến
nơi, tiếng là cộng hoà và dân chủ, kì thực trong thì nó tước lục (tức tước ñoạt) công nông, ngoài thì áp bức
thuộc ñịa.”(Hồ Chí Minh).
Với kiến thức lịch sử có chọn lọc, anh (chị) hiểu câu nói trên như thế nào?
Câu 35.
1. Các cuộc cách mạng tư sản trong những thế kỉ XVII – XVIII ñã ñược diễn ra dưới những hình
thức nào ?
2. Lập bảng so sánh về sự khác nhau giữa cách mạng tư sản và cách mạng vô sản theo các mục sau:
Lãnh ñạo ðộng lực Tính chất Kết quả
Cách mạng tư sản
Cách mạng vô sản
(ðề thi HSG Quốc gia, bảng A, năm 1998)
Câu 36. Trong các cuộc cách mạng tư sản ñầu thời cận ñại (thế kỉ XVII – thế kỉ XVIII), giai cấp tư sản
ñã cho ra ñời hai bản tuyên ngôn :
a. “Tuyên ngôn ñộc lập” của 13 thuộc ñịa Anh ở Bắc Mĩ (ngày 4 – 7 – 1776).
b. “Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền” của Pháp (tháng 8 – 1789).
Anh (chị) hãy nêu và phân tích nội dung cơ bản của hai bản tuyên ngôn và rút ra những mặt tiến
bộ và hạn chế của nó ?
(ðề thi Olympic 30/4, khối 10, năm 2001)

Câu 37. Cách mạng tư sản Anh và Cách mạng tư sản Pháp là hai cuộc cách mạng lớn. Anh (chị) hãy :
a. So sánh chế ñộ quân chủ của vua Sác-lơ I và của vua Vin-hem O-ran-giơ trong Cách mạng

tư sản Anh.
b. Lí giải và nhận xét về cái chết của vua Lu-i XVI và Rô-be-spi-e trong Cách mạng tư sản Pháp.
(ðề thi Olympic 30/4, khối 10, năm 2001)


Câu 38. Lập bảng so sánh các cuộc cách mạng tư sản ở châu Âu, Bắc Mĩ trong hai thế kỉ XVII – XVIII
về thời gian, hình thức, nhiệm vụ, lãnh ñạo, ñộng lực, tính chất về kết quả.
Câu 39. Từ Cách mạng tư sản Anh năm 1640 ñến năm 1874 mối quan hệ giữa tư sản và vô sản ñã diễn ra
như thế nào ở Tây Âu ? Dùng các sự kiện lịch sử ở Anh và Pháp ñể chứng minh ?



CHÂU TIẾN LỘC

Phn lch s th gii cn – hin ñi


- Tải miễn phí ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập
Trang 6
Câu 40. Nêu những nguyên nhân dẫn ñến các cuộc cách mạng tư sản Anh, Mĩ và Pháp. Qua ñó, anh (chị)
hãy chỉ rõ những nguyên nhân chung nhất của các cuộc cách mạng tư sản.
Câu 41. Qua các cuộc cách mạng tư sản ở Âu – Mĩ từ năm 1640 ñến cuối thế kỉ XVIII :
-
Anh (chị) có nhận xét gì về lực lượng lãnh ñạo, ñộng lực và tính chất của cách mạng ?
-
Hãy ñánh giá vai trò của giai cấp tư sản trong cuộc ñấu tranh chống chế ñộ phong kiến.
Câu 42. Lập niên biểu của các cuộc cách mạng tư bản thời kỳ thứ nhất lịch sử thế giới cận ñại
(1640 – 1870). Theo anh (chị), trong các cuộc cách mạng ñó, cuộc cách mạng triệt ñể nhất ? Vì sao ?
5. CHÂU ÂU TỪ
CHIẾN TRANH
NA-PÔ-LÊ-ÔNG
ðẾN HỘI NGHỊ
VIÊN
Cách mng t sn Pháp
cui th k XVIII nh hng

rt ln ñn tình hình châu
Âu, nht là cuc ñu tranh
chng ch ñ phong kin
thng tr và s phát trin
cu ch nghĩa t bn.
Câu 43. Tiến trình chiến tranh Na-pô-lê-ông diễn ra như thế nào? Vì sao quân ñội Na-pô-lê-ông thất bại?
Câu 44. Tại sao các nước châu Âu liên minh chống lại Na-pô-lê-ông ?
Câu 45. Trình bày hoàn cảnh lịch sử và nội dung chủ yếu của Hội nghị Viên (1814 – 1815). Kể từ sau
Hội nghị Viên, tình hình châu Âu có những thay ñổi như thế nào ?

6. CÁCH MẠNG
CÔNG NGHIỆP
(Nửa sau thế kỉ
XVIII – giữa thế kỉ
XIX)
T nhng năm 60 cu th k
XVIII,  Anh din ra cuc
cách mng công nghip,
sau ñó ñã lan sang các
nc Pháp, ðc,…Quá
trình này ñã to ra nhng
chuyn bin kinh t, xã hi
ht sc to ln và sâu sc.
Câu 46. Về cuộc cách mạng công nghiệp ở Anh vào thế kỉ XVIII, hãy cho biết :
a. Nguyên nhân và phát minh ?
b. Tác ñộng của những phát minh này ñối với tình hình kinh tế và xã hội của các nước Anh
như thế nào?
(ðề thi Olympic 30/4, khối 10, năm 2001)

Câu 47. Trình bày những thành tựu của cuộc Cách mạng công nghiệp ở nước Anh. Nêu hệ quả của Cách

mạng công nghiệp.
(ðề thi Olympic 30/4, khối 10, năm 2009)

Câu 48. Cách mạng công nghiệp là gì ? Những tiền ñề làm cho cách mạng công nghiệp ở Anh sớm hơn
các nước khác ? Hãy hoàn thành sơ ñồ về cách mạng công nghiệp (theo mẫu sau) :

Câu 49. Cách mạng công nghiệp Pháp, ðức diễn ra như thế nào ?


CHÂU TIẾN LỘC

Phn lch s th gii cn – hin ñi


- Tải miễn phí ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập
Trang 7
Câu 50. a. Lập bảng thống kê các sự kiện quan trọng trong cuộc cách mạng công nghiệp Anh thế kỉ
XVIII. Cho biết phát minh nào có ý nghĩa quan trọng nhất ? Vì sao ?
Thời gian Máy móc Người sáng chế, phát minh Tính năng của máy
Năm 1764
Năm 1769
Năm 1779
Năm 1784
Năm 1785
ðầu thế kỉ XX
b. Tìm những chi tiết không ñúng về cách mạng công nghiệp Anh :
- Bắt ñầu từ công nghiệp nhẹ.
- Xuất hiện ñầu máy xe lửa và tàu thuỷ chạy bằng sức nước.
- Nền công nghiệp nước Anh phát triển nhất thế giới.
- Xuất hiện máy hơi nước.

- ðưa loài người bước sang nền văn minh hậu công nghiệp.
- Con người biết sử dụng than ñá thay than củi.
Câu 51. Cho biết ñặc ñiểm nổi bật của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật cuối thế kỉ XIX ñến ñầu thế kỉ
XX. Những phát minh về khoa và tiến bộ của kĩ thuật cuối thế kỉ XX ñã có ảnh hưởng như thế nào ñến cuộc
sống con người ?
Câu 52. Dùng dẫn chứng ñể chứng minh mối liên hệ giữa phát minh khoa học, tiến bộ kĩ thuật, ứng dụng
sản xuất và sự phát triển xã hội trong các nước tư bản từ cuối thế kỉ XIX ñến ñầu thế kỉ XX.

7. HOÀN THÀNH
CÁCH MẠNG TƯ
SẢN Ở CHÂU ÂU
VÀ MĨ
(giữa thế kỉ XIX)
Trong các thp niên 50, 60
cu th k XIX, nhiu cuc
cách mng t sn din ra
di nhiu hình thc khác
nhau  châu Âu và Bc Mĩ,
ñem li s toàn thng ca
phng thc t bn ch
nghĩa, to ñiu kin cho ch
nghĩa t bn phát trin.
Câu 53. Trình bày nguyên nhân, diễn biến chính, kết quả và ý nghĩa lịch sử của quá trình thống nhất ở
nước ðức và nước Italia. Phân tích những ñiểm giống và khác nhau giữa hai cuộc cách mạng tư sản này.
Câu 54. Lập bảng niên biểu về các cuộc ñấu tranh thống nhất ở ðức, Italia, nội chiến ở Mĩ và cải cách
nông nô ở Nga theo bảng sau :
Tên cuộc cách mạng Nguyên nhân Diễn biến chính Kết quả, ý nghĩa
Thống nhất nước ðức
Thống nhất nước Italia
Nội chiến Mĩ

Cải cách nông nô Nga



CHÂU TIẾN LỘC

Phn lch s th gii cn – hin ñi


- Tải miễn phí ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập
Trang 8
Câu 55. Tại sao cuộc nội chiến ở Mĩ lại ñược coi là cách mạng tư sản lần thứ hai ?
Câu 56. Vì sao phong trào cách mạng ở ðức, Italia, Nga, Mĩ diễn ra dưới những hình thức khác nhau ?
Câu 57. Vì sao cuộc ñấu tranh thống nhất ở ðức, cuộc ñấu tranh thống nhất Italia và cải cách nông nô ở
Nga giữa thế kỉ XIX mang ý nghĩa là một cuộc cách mạng tư sản ?
Câu 58. Phân tích những biểu hiện chưa triệt ñể của cách mạng tư sản Anh, cuộc thống nhất nước ðức,
Italia, nội chiến ở Mĩ và cải cách nông nô ở Nga.

8. CÁC NƯỚC TƯ
BẢN CHUYỂN
SANG GIAI ðOẠN
ðẾ QUỐC CHỦ
NGHĨA
Cui th k XIX - ñu th k
XX, các nc t bn Âu –
Mĩ phát trin sang giai ñon
mi vi ñc trng ni bt
nht là s xut hin các t
ñc quyn và vic tăng
cng chính sách xâm lc

thuc ñi.
Trong quá trình chuyn t
ch nghĩa t bn t do
cnh tranh vi ch nghĩa t
bn ñc quyn, Anh, Pháp,
ðc, Mĩ là nhng nc phát
trin mnh nht và th hin
rõ nht nhng ñc trng
cu ch nghĩa t bn.
Câu 59. Trình bày những thành tựu khoa học, kĩ thuật nổi bật cuối thế kỉ XIX – ñầu thế thế kỉ XX và tác
ñộng của chúng ñối với sản xuất và ñời sống.
Nôben từng nói : “Tôi hi vọng rằng nhân loại sẽ rút ra ñược những phát minh khoa học nhiều ñiều
tốt hơn là ñiều xấu”. Anh (chị) hiểu “ñiều tốt” và “ñiều xấu” ở ñây có nghĩa là gì ?
Câu 60. Trình bày những hiểu biết của anh (chị) về A.B.Nôben và giải Nôben. Vì sao khoảng năm 1900,
các nhà tư bản mới cạnh tranh gay gắt về dầu mỏ ?
Câu 61. Nguyên nhân nào dẫn ñến sự phát triển của chủ nghĩa tư bản ? Sự ra ñời và những ñặc ñiểm cơ
bản của chủ nghĩa tư bản ở giai ñoạn ñế quốc chủ nghĩa ?
Câu 62. Cuối thế kỉ XIX – ñầu thế kỉ XX, các nước tư bản Âu – Mĩ có những chuyển biến quan trọng gì?
Trong ñó, chuyển biến nào ñáng chú ý nhất ?
Câu 63. Tìm hiểu các khái niệm Cácten, Xanhñica, Tờrớt.
Câu 64. Lập bảng so sánh về tình hình kinh tế, chính trị của các nước Anh, Pháp, ðức, Mĩ vào cuối thế
kỉ XIX – ñầu thế kỉ XX.
Câu 65. Cho biết ñặc ñiểm chung và riêng của các nước ñế quốc Anh, Pháp, ðức, Mĩ cuối thế kỉ XIX
ñầu thế kỉ XX. Vị trí kinh tế công nghiệp 4 nước ñế quốc Anh, Pháp, ðức, Mĩ cuối thế kỉ XIX ñầu thế kỉ XX có
sự thay ñổi như thế nào so với thời kì trước. Tại sao lại có sự thay ñổi ñó ?
Câu 66. Vì sao V.I.Lênin gọi chủ nghĩa ñế quốc Anh là “chủ nghĩa ñế quốc thực dân”, chủ nghĩa ñế quốc
Pháp là “chủ nghĩa ñế quốc cho vay lãi”, chủ nghĩa ñế quốc ðức là “chủ nghĩa ñế quốc quân phiệt hiếu chiến” ?

Câu 67. Âm mưu và hoạt ñộng bành trướng của ðế quốc Mĩ diễn ra như thế nào ?
9. PHONG TRÀO

ðẤU TRANH CỦA
CÔNG NHÂN
VÀO NỬA ðẦU
THẾ KỈ XIX

Giai cp công nhân ra ñi
và ln mnh cùng vi s
hình thành và phát trin cu
ch nghĩa t bn. Do ñi
lp v quyn li, mâu thun
gia t sn vi công nhân
ñã ny sinh, dn ñn cuc
ñu tranh giai cp ngày
càng gay gt.
Câu 68. Từ những năm 30 – 40 của thế kỉ XIX, giai cấp vô sản bước lên vũ ñài lịch sử với tư cách là một
lực lượng chính trị ñộc lập. Bằng những sự kiện lịch sử có chọn lọc, anh (chị) hãy chứng minh ñiều ñó.
Câu 69. Nêu và nhận xét hành ñộng ñấu tranh của giai cấp công nhân thế nửa ñầu thế kỉ XIX.
Câu 70. Tại sao phong trào công nhân lúc ñó chưa giành ñược thắng lợi và yêu cầu ñặt ra cho phong
trào công nhân quốc tế là gì ?
Câu 71. Cuộc khởi nghĩa nào diễn ra năm 1848 – 1849 mà Các Mác nhận ñịnh “ñây là trận ñánh nhau
lớn ñầu tiên giữa hai giai cấp phân chia xã hội hiện nay” ? Nêu diễn biến và vai trò của giai cấp công nhân
trong cuộc khởi nghĩa ñó ?



CHÂU TIẾN LỘC

Phn lch s th gii cn – hin ñi



- Tải miễn phí ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập
Trang 9
Câu 72. a. Chủ nghĩa xã hội không tưởng ra ñời trong ñiều kiện như thế nào ? Nội dung tư tưởng Xa
Ximông, Phuritê, Ôoen. Vì sao gọi là “chủ nghĩa xã hội không tưởng” ?
b. So sánh chủ nghĩa xã hội khoa học (Mác – Ănghen) với chủ nghĩa xã hội không tưởng (Xanh
Ximông, Phuritê và Ôoen) ?
10. SỰ RA ðỜI
CỦA CHỦ NGHĨA
XÃ HỘI
KHOA HỌC
QUỐC TẾ THỨ
NHẤT

Ch nghĩa xã hi không
tng không ñáp ng ñc
yêu cu và mc tiêu ñu
tranh cu giai cp công
nhân. Phong trào công
nhân phát trin, ñòi hi mt
lí lun khoa hc cách mng
mi. Trong ñiu kin y,
ch nghĩa xã hi khoa hc
ra ñi, do Các Mác và Phi-
ñrích Ăng-ghen sáng lp.
Câu 73. Trình bày sơ lược tiểu sử và những nét chính về buổi ñầu hoạt ñộng của C.Mác và Ph.Ănghen.
Cơ sở hình thành tình bạn giữa Các Mác và Ăngghen là gì ?
Câu 74. Phân tích vai trò của Mác và Ăngghen ñối với sự ra ñời của Chủ nghĩa xã hội khoa học.
(ðề thi Olympic 30/4, khối 10, năm 2006)

Câu 75. Tuyên ngôn của ðảng Cộng sản ra ñời trong ñiều kiện như thế nào ? Những luận ñiểm cơ bản

và ý nghĩa của Tuyên ngôn ñối với sự phát triển của cách mạng thế giới. ðảng Cộng sản Việt Nam ñã tiếp thu
Tuyên ngôn ðảng Cộng sản như thế nào ? Căn cứ vào ñâu ñể khẳng ñịnh : “Tuyên ngôn của ðảng Cộng sản” là
văn kiện có tính chất cương lĩnh của chủ nghĩa xã hội khoa học ?
Câu 76. Vào giữa thế kỉ XIX, chủ nghĩa tư bản trở thành hệ thống thế giới, ñẩy mạnh áp bức tàn bạo với
công nhân. Giai cấp công nhân nhận thấy cần phải có một tổ chức quốc tế, ñó là tổ chức nào ? Anh (chị) hãy
nêu hoàn cảnh ra ñời, sự thành lập, hoạt ñộng và ý nghĩa của tổ chức này.
Câu 77. Chứng minh câu nói của Lênin : “Mác là linh hồn của Quốc tế thứ nhất”.
Câu 78. Hãy trình bày ñặc ñiểm của phong trào công nhân từ khi giai cấp vô sản ra ñời ñến khi thành lập
Quốc tế thứ nhất :
-
Các giai ñoạn phát triển của phong trào công nhân.
-
ðặc ñiểm của phong trào công nhân qua từng giai ñoạn.

11. CÔNG XÃ
PARI (1871)
Vào nhng năm 1850 –
1860, phong trào công
nhân, di s lãnh ño cu
Quc t th nht, phát trin
ñn ñnh cao. Cuc Cách
mng năm 1871  Pháp ñã
ña ti s thành lp nhà
nc vô sn ñu tiên cu
giai cp công nhân th gii.
Câu 79. Trình bày nguyên nhân, diễn biến và tính chất của cuộc chính trị Pháp - Phổ (1870).
Câu 80. Trong chiến tranh Pháp – Phổ và Công xã Pari (1870 – 1871) do áp lực của làn song yêu nước,
chính phủ vệ quốc phải thành lập 200 tiểu ñoàn mới. Hãy cho biết :
-
Hoàn cảnh thành lập

-
Vai trò của tổ chức này.
Câu 81.
-
Nguyên nhân và diễn biến của cuộc cách mạng ngày 18 – 3 – 1871 ở Pháp.
-
Vai trò của quần chúng trong cuộc ñấu tranh cách mạng ngày 18 – 3 – 1871 ?
-
Vì sao nói cuộc cách mạng ngày 18 – 3 – 1871 là cách mạng vô sản ?
(ðề thi Olympic 30/4, khối 11, năm 2002)
Câu 82. Trình bày nguyên nhân, diễn biến và phân tích tính chất của cuộc cách mạng ngày
18 – 3 – 1871. Cách mạng Việt Nam ñã học tập ñược những gì của cuộc cách mạng ngày ngày 18 – 3 – 1871 ?



CHÂU TIẾN LỘC

Phn lch s th gii cn – hin ñi


- Tải miễn phí ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập
Trang 10
Câu 83. Vẽ sơ ñồ và nêu rõ nguyên nhân của cuộc cách mạng 18 – 3 – 1871 ở Pháp. Trình bày cuộc ñấu
tranh bảo vệ Công xã (từ ngày 2 – 4 ñến 28 – 5 – 1871). Phân tích nguyên nhân thất bại của Công xã Pari.
Câu 84. Nhận ñịnh về cách mạng 18 – 3 – 1871 ở Pari, sách giáo khoa Lịch sử 11, NXB Giáo dục, 1992,
có viết: “ðây là cuộc cách mạng vô sản ñầu tiên trên thế giới mà giai cấp công nhân nắm ñược chính quyền”.
Hãy cho biết nguyên nhân dẫn ñến sự bùng nổ cuộc cách mạng và vì sao lại nói ñây là cuộc cách mạng vô sản
ñầu tiên trên thế giới ?
Câu 85. Hãy chứng minh rằng Công xã Pari là nhà nước kiểu mới. Theo anh (chị) biện pháp nào mà
Công xã thực hiện rõ nhất bản chất Công xã là nhà nước của giai cấp vô sản ?

(ðề thi Olympic 30/4, khối 11, năm 1998)

Câu 86. Vẽ sơ ñồ bộ máy Công xã Pari và giải thích nguyên tắc tổ chức nhà nước theo sơ ñồ Công xã.
Câu 87. Phân tích nguyên nhân thất bại, ý nghĩa lịch sử và bài học kinh nghiệm của Công xã Pari. Từ
Công xã Pari, Chủ tịch Hồ Chí Minh ñã rút ra bài học kinh nghiệm gì cho cách mạng Việt Nam ?
Câu 88. ðánh giá về Công xã, sách giáo khoa lịch sử 11 viết : “ðây là một nhà nước kiểu mới, một nhà
nước vô sản, do dân và vì dân”.
a. Trên cơ sở trình bày bộ máy tổ chức và phân tích chính sách kinh tế - xã hội của Công xã
Pari, anh (chị) hãy chứng minh ñánh giá nêu trên.
b. Hãy nêu và phân tích những nguyên nhân thất bại của Công xã Pari
(ðề thi Olympic 30/4, khối 11, năm 2000)

Câu 89. Dưới ñây là bảng thống kê về những sự kiện chính trị dẫn tới sự thành lập Công xã Pari:
Thời gian Sự kiện
19 – 7 – 1870
2 – 9 – 1870
4 – 9 – 1870
28 – 1 – 1871
18 – 3 – 1871
a. Xác ñịnh tên sự kiện sao cho phù hợp với thời gian
b. Trình bày và phân tích sự kiện quan trọng nhất dẫn tới việc thành lập Công xã Pari.
Câu 90. Trình bày khái quát tình hình nước Pháp từ tháng 9 – 18720 ñến tháng 5 – 1871, qua ñó nêu sự
kiện tiêu biểu và nhận ñịnh của anh (chị).
Câu 91. Trình bày cuộc nội chiến (1871) ở Pháp, qua ñó chứng minh tinh thần chiến ñấu, dũng cảm vô
biên của các chiến sĩ công xã Pari.
Câu 92. Bằng những sự kiện lịch sử ở Pháp (1870 – 1871), hãy chứng minh câu nói của Mác : “Công
nhân Pháp ñã dám tấn công lên trời”.


CHÂU TIẾN LỘC


Phn lch s th gii cn – hin ñi


- Tải miễn phí ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập
Trang 11
Câu 93. Tường thuật diễn biến cuộc chiến ñấu của các chiến sĩ công xã ở nghĩa ñịa Cha Lasedơ.
Câu 94. Hãy ghi lại nội dung và tác giả bài thơ Quốc tế ca (về sau ñược phổ nhạc), dịch ra lời việc. Tìm
hiểu nội dung bài thơ có liên quan ñến sự kiện Công xã Pari.

12. PHONG TRÀO
CÔNG NHÂN
QUỐC TẾ
(Cuối thế kỉ XIX –
ñầu thế kỉ XX)


Sau khi Công xã Pari tht
bi (1871) và Quc t th
nht gin tán (1876), phong
trào công nhân  các nc
t bn b khng b song
vn tng bc ñc phc
hi và phát trin. Trên c s
y, Quc t th hai ñc
thành lp.
Câu 95. Phong trào công nhân quốc tế từ cuối thế kỉ XIX – ñầu thế kỉ XX ?
(ðề thi Olympic, khối 11, năm 1998)

Câu 96. Phân tích những thắng lợi quan trọng trong phong trào công nhân quốc tế những năm cuối thể kỉ

XIX – ñầu thế kỉ XX. Trên cơ sở so sánh phong trào công nhân các nước Âu – Mỹ với nước Nga trong thời
gian trên (về hình thức, quy mô, lãnh ñạo phong trào), anh (chị) có nhận ñịnh như thế nào về phong trào công
nhân Nga với cách mạng thế giới.
Câu 97. Tường thuật về cuộc bãi công của công nhân Sicagô ngày 1 – 5 – 1886.
Câu 98. Cho biết những thông tin cơ bản về phong trào công nhân nửa ñầu thế kỉ XIX theo bảng sau :
Khởi nghĩa Liông
(Pháp)
Phong trào Hiến
chương (Anh)
Khởi nghĩa Sơlêdin
(ðức)
Nguyên nhân bùng nổ
Hình thức ñấu tranh
Mục tiêu ñấu tranh
Kết quả
Tính chất
Câu 99. Sự thành lập và hoạt ñộng của Quốc tế thứ hai (1889 – 1914).
(ðề thi Olympic, khối 11, năm 2000)

Câu 100. Trình bày những ñiều kiện lịch sử dẫn ñến thành lập Quốc tế thứ hai (1889 – 1914). Nêu nội
dung của ðại hội Pari 1889. Vai trò của Ănghen ñối với Quốc tế thứ hai và phong trào công nhân quốc tế như
thế nào ? Nêu ñóng góp của Quốc tế thứ hai ñối với sự phát triển của phong trào công nhân.
Câu 101. Cuộc ñấu tranh tư tư tưởng trong Quốc tế thứ hai ñã diễn ra gay gắt và phức tạp trong những
năm ñầu thế kỉ XX như thế nào ?
Câu 102. Lập bảng so sánh hai khuynh hướng cách mạng trong Quốc tế thứ thứ hai ñầu thế kỉ XX, theo
mẫu sau :
Nội dung Tư tưởng Quan ñiểm Hành ñộng
Khuynh hướng cách mạng
Chủ nghĩa cơ hội
Vì sao Lênin lại nói : “Quốc tế thứ hai ñã chết vì bị chủ nghĩa cơ hội ñánh bại” ?



CHÂU TIẾN LỘC

Phn lch s th gii cn – hin ñi


- Tải miễn phí ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập
Trang 12
Câu 103. Thế nào là tầng lớp “công nhân quý tộc” ? Tầng lớp này xuất hiện ở nước nào, vào thời ñiểm
nảo ? Mối liên hệ giữa tầng lớp công nhân quý tộc và chủ nghĩa cơ hội trong phong trào công nhân Tây Âu ?

13. V. I. LÊNIN VÀ
PHONG TRÀO
CÔNG NHÂN NGA
ðẦU THẾ KỈ XX –
CÁCH MẠNG NGA
(1905 – 1907)

ðu th k XX, k tc s
nghip cu Các Mác và Phi-
ñrích Ăng-ghen, V.I.Lênin
ñã tin hành cuc ñu tranh
chng các trào lu t
tng c hi ch nghiã,
làm cho ch nghiã Mác
ngày càng nh hng sâu
rng trong phong trào công
nhân Nga và phong trào
công nhân th gii.

Cách mng 1905 – 1907 
Nga n ra, có nh hng
ln ñn cuc ñu tranh cu
nhân dân các nc.
Câu 104. Trình bày tiểu sử của Lênin và quá trình thành lập ðảng vô sản kiểu mới ở Nga. Cho biết ñặc
ñiểm chủ yếu của khái niệm “ðảng vô sản kiểu mới”.
Câu 105. Trình bày sơ lược tiểu sử của Lênin và quá trình thành lập ðảng vô sản kiểu mới ở Nga. Ý
nghĩa của việc thành lập ðảng vô sản kiểu mới. So sánh sự khác nhau của ðảng ðảng vô sản kiểu mới với các
ðảng xã hội dân chủ ở châu Âu.
Câu 106. Chứng minh cuộc Cách mạng Nga (1905 – 1907) là một cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu
mới. Ảnh hưởng của cuộc Cách mạng Nga ñối với các nước châu Á như thế nào ?
Câu 107. Trình bày nguyên nhân, diễn biến của cuộc cách mạng Nga (1905 – 1907). Phân tích nguyên
nhân thất bại, tính chất và ý nghĩa lịch sử của cách mạng Nga (1905 – 1907). Lập bảng so sánh cuộc cách mạng
cách mạng Nga (1905 – 1907) với các cuộc cách mạng buổi ñầu thời cận ñại.
(ðề thi Olympic 30/4, khối 11, năm 2004)

Câu 108. Khái quát quá trình ñấu tranh lật ñổ chế ñộ chuyên chế Nga Hoàng của nhân dân Nga. Lênin ñã
có những ñóng góp như thế nào cho phong trào công nhân Nga cuối thế kỉ XIX và Cách mạng tháng Mười Nga
năm 1917 ?

14. NHẬT BẢN
(Từ giữa thế kỉ XIX
ñến ñầu thế kỉ XX)
T na sau th k XIX ñn
ñu th k XX,  Nht ñã
din ra cuc ci cách trên
tât c các lĩnh vc, t chính
tr, quân s, văn hoá cho
ñn kinh t, xã hi – cuc
Duy tân Minh Tr. Chính

cuc Duy Tân ñã ña Nht
t mt nc nông nghip
tr thành mt nc có nn
công nghip phát trin.
Câu 109. So sánh chính sách ñóng cửa của Nhật Bản dưới thời Mạc Phủ với chính sách ñóng của của
Trung Quốc dưới thời Mãn Thanh. Phân tích tích vị trí, vai trò của tầng lớp Samurai trong cuộc cải cách ñất
nước Nhật Bản.
Câu 110. Hoàn cảnh lịch sử nào ñã ñưa Thiên hoàng Minh Trị lên nắm quyền ở Nhật, Minh Trị ñã thực
hiện cải cách ñất nước như thế nào ? Cho biết kết quả.
(ðề thi Olympic 30/4, khối 11, năm 2000)
Câu 111. Vì sao trong hoàn cảnh lịch sử châu Á, Nhật thoát khỏi số phận một nước thuộc ñịa và trở
thành một nước ñế quốc ? Liên hệ với tình hình Trung Quốc và Việt Nam cuối thế kỉ XIX ñầu thế kỉ XX ?
(ðề thi Olympic 30/4, khối 11, năm 2004 và năm 2008)

Câu 112. Cuộc Duy Tân Minh Trị ñược xem là một cuộc cách mạng tư sản. Anh (chị) hãy nêu những
thay ñổi diễn ra ở Nhật trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá – giáo dục, quân sự trong nửa sau thế kỉ
XIX ñể chứng minh ñiều ñó. Trên thế giới, nước nào ñã tiến hành cách mạng tư sản có những bước ñi, nội
dung và tính chất tương tự như cuộc cải cách (1868) ở Nhật ?
Câu 113. Phát biểu bản chất và nêu kết quả của cuộc cải cách Minh Trị. Vì sao cuộc cải cách kinh tế ở
Nhật Bản lại mang tính chất là một cuộc “Cách mạng công nghiệp” ?
Câu 114. Tại sao lại coi cải cách giáo dục là “nhân tố chìa khoá” cho công cuộc hiện ñại hoá ñất nước ?
Hiện nay, theo quan niệm của người Nhật Bản, trong những ngành công nghệ mũi nhọn thì công nghệ nào là
quyết ñịnh.


CHÂU TIẾN LỘC

Phn lch s th gii cn – hin ñi



- Tải miễn phí ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập
Trang 13
Câu 115. Phân tích các tiền ñề của “Cải cách Minh Trị” (1868) và nêu những chuyển biến của Nhật Bản
sau cuộc cải cách.
Câu 116. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai ở Nhật Bản diễn ra vào thời gian nào ? Vì sao lịch sử
Nhật Bản gọi là cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai ?
Câu 117. Những sự kiện nào chứng tỏ vào cuối thế kỉ XIX – ñầu thế kỉ XX Nhật Bản ñã chuyển sang ñế
quốc chủ nghĩa ? Từ ñó, giải thích vì sao gọi chủ nghĩa ñế quốc Nhật là chủ nghĩa ñế quốc phong kiến quân
phiệt ?
Câu 118. Nước Nhật tiến lên chủ nghĩa tư bản và chuyển sang giai ñoạn ñế quốc chủ nghĩa bằng con
ñường nào ? Dùng những biện pháp gì ?
Câu 119. Trình bày nội dung Hiến pháp năm 1889 ở Nhật Bản. Vẽ sơ ñồ cấu trúc quyền lực của Thiên
hoàng Nhật Bản theo Hiến Pháp năm 1889. Dựa vào sơ ñồ, hãy giải thích quyền lực vô hạn của Nhật hoàng. So
sánh chế ñộ quân chủ lập hiến ở Nhật Bản sau cải cách Minh Trị với chế ñộ quân chủ lập hiến ở Anh sau Cách
mạng tư sản Anh giữa thế kỉ XVIII ?
Câu 120. Tại sao cuộc Duy Tân Minh Trị diễn ra ở Nhật Bản nửa sau thế kỉ XIX lại thành công trong khi
ñó cuộc vận ñộng Duy Tân ở Trung Quốc và những ñề nghị cải cách của những nhà Duy Tân Việt Nam trong
thời nhà Nguyễn lại thất bại ? Qua ñó, anh chị có suy nghĩ gì về công cuộc ñổi mới của Việt Nam ngày nay ?
Câu 121. Lập bảng so sánh nội dung cuộc cải cách Minh Trị ở Nhật Bản (1868) và phong trào Duy Tân
(1898) ở Trung Quốc về các mặt : lãnh ñạo, nội dung cải cách, kết quả và tính chất. Từ ñó, hãy nhận xét kết cục
của hai cuộc cải cách ñó.
Câu 122. Một nhà báo kể lại : “Anh có thể ñi ñến Nhật Bản trên chiếc tàu thuỷ của hãng Mítxưi, tàu
chạy bằng than ñá của Mítxưi, cập bến của Mítxưi, sau ñó tàu ñiện của Mítxưi ñóng, ñọc sách do Mítxưi xuất
bản, dưới ánh sáng bóng ñiện do Mítxưi chế tạo...” (Sách giáo viên Lịch sử 8, NXBGD, 2004, trang 88)
Anh (chị) biết gì về hãng Mítxưi ñược nhắc ñến trong ñoạn viết trên ? Phạm vi hoạt ñộng rộng
lớn của hãng Mítxưi ñã nói lên ñặc ñiểm gì về nền kinh tế Nhật Bản trong thời kì này ? Liên hệ với tình hình
các nước Anh, ðức, Mĩ vào cuối thế kỉ XIX ñến ñầu thế kỉ XX ñể tìm ra nét tương ñồng trong sự phát triển của
chủ nghĩa ñế quốc.

15. ẤN ðỘ

(Từ giữa thế kỉ XIX
ñến ñầu thế kỉ XX)
T gia th k XIX, do chính
sách thng tr hà khc ca
thc dân Anh, mâu thun
gia nhân dân n ðô vi
thc dân Anh tr nên sâu
sc. Nhiu cuc ñu tranh
giành ñc lp dân tc din
ra quyt lit vi nhiu hình
thc, thu hút ñông ño
nhân dân tham gia. ðin
hình là cuc khi nghĩa
Câu 123. Hãy nêu những nét lớn trong chính sách thống trị của thực dân Anh ở Ấn ðộ ? Hậu quả của
những chính sách ñó ñối với Ấn ðộ ?
Câu 124. Nét chính về nguyên nhân, diễn biến của cuộc khởi nghĩa Xipay (1857 – 1859). Căn cứ vào
ñâu ñể nói cuộc khởi nghĩa Xipay là cuộc khởi nghĩa dân dộc ?
Câu 125. Sự thành lập và hoạt ñộng của ðảng Quốc ñại Ấn ðộ ? ðánh giá vai trò của ðảng Quốc ñại
trong phong trào ñấu tranh của nhân dân Ấn ðộ.



CHÂU TIẾN LỘC

Phn lch s th gii cn – hin ñi


- Tải miễn phí ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập
Trang 14
Xipay (1857 – 1859), phong

trào ca giai cp t sn dn
ti s ra ñi ca ðng
Quc ñi, cuc bãi công
ca công nhân Bombay
năm 1908…
Câu 126. Lập bảng so sánh các phong trào ñấu tranh của nhân dân Ấn ðộ từ giữa thế kỉ XIX ñến ñầu thế
kỉ XX, theo các nội dung sau :

Cuộc khởi nghĩa Xipay
(1857 – 1859)
Cao trào 1905 – 1097
Nguyên nhân bùng nổ
Diễn biến chính
Tính chất
Kết quả và ý nghĩa
Câu 127. Trình bày sự khác biệt trong những chủ trương của phái “ôn hoà” của ðảng Quốc ñại và của
phái “dân chủ cấp tiến” ñối với thực dân Anh ?

16. TRUNG QUỐC
(Từ giữa thế kỉ XIX
ñến ñầu thế kỉ XX)
Sau cuc Chin tranh thuc
phin (1840 – 1842), lch s
Trung Qc chuyn sang
mt thi kì mi. ðó là thi
kì Trung Quc b các nc
ñ quc Âu – Mĩ ñua nhau
xâm lc; cùng là thi kì
nhân dân Trung Quc anh
dũng ñu tranh chng xâm

lc, chng phong kin
Mãn Thanh mà ñnh cao là
cuc Cách mng Tân Hi
(1911).
Câu 128. Tại sao gọi cuộc xâm lược của thực dân Anh vào Trung Quốc là “Chiến tranh thuốc phiện” ?
Thái ñộ của triều ñình và nhân dân Trung Quốc trước nguy cơ bị thực dân Anh xâm lược như thế nào ?
Câu 129. Nêu nội dung chính của Hiệp ước Nam Kinh (tháng 8 – 1842). Việc triều ñình Mãn Thanh kí
hiệp ước này ñã gây những hậu quả gì ñối với xã hội Trung Hoa ?
Câu 130. Những sự kiện lịch sử nào chứng tỏ rằng từ giữa thế kỉ XIX ñầu thế kỉ XX, Trung Quốc ñã trở
thành một nước nửa thuộc ñịa nửa phong kiến ?
Câu 131. Hãy nêu tình hình xã hội Trung Quốc và công cuộc ñấu tranh chống ñế phong kiến, chống ñế
quốc, xâm lược của nhân dân Trung Quốc cuối thể kỉ XIX ñầu thế kỉ XX.
(ðề thi Olympic 30/4, khối 11, năm 2001)

Câu 132. Trình bày phong trào ñấu tranh của nhân dân Trung Quốc chống phong kiến, ñế quốc (cuối thế
kỉ XIX), ñặc biệt là phong trào Duy Tân Mậu Tuất ñã ảnh hưởng ñến Việt Nam như thế nào ?
Câu 133. Trình bày bối cảnh lịch sử của Trung Quốc cuối thế kỉ XIX. Cho biết tính chất, ý nghĩa lịch sử
và nguyên nhân thất bại của các cuộc ñấu tranh của nhân dân Trung Quốc sau :
- Cuộc cải cách Mậu Tuất (1898)
- Phong trào Nghĩa Hoà ñoàn (1900)
- Cách mạng Tân Hợi (1911)
Câu 134. Trình bày hoàn cảnh lịch sử, nội dung và nguyên nhân thất bại của cuộc Duy tân Mậu Tuất
(1898) ở Trung Quốc. Qua ñó, liên hệ với cuộc cải cách Minh Trị ở Nhật Bản và lí giải vì sao cải cách Minh
Trị lại thành công.
(ðề thi Olympic 30/4, khối 11, năm 2004)

Câu 135. Nêu diễn biến, tính chất và ý nghĩa lịch sử của cuộc cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc.
(ðề thi HSG cấp THPT, TP.Hồ Chí Minh, năm 1999)




CHÂU TIẾN LỘC

Phn lch s th gii cn – hin ñi


- Tải miễn phí ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập
Trang 15
Câu 136. Cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc : Hoàn cảnh bùng nổ, những biến chính và ý nghĩa
lịch sử.
(ðề thi HSG cấp THPT, tỉnh Thừa Thiên Huế, năm 2000)

Câu 137. Những nhiệm vụ ñặt ra cho Cách mạng Tân Hợi (1911) và ñiều kiện bùng nổ cách mạng. Tác
ñộng của cuộc cách mạng này ñối với phong trào cách mạng Việt Nam ñầu thế kỉ XX ? Hãy lập bảng sánh so
cuộc Cách mạng Tân Hợi và Cách mạng Nga (1905 – 1907).
Câu 138. Lập bảng so sánh cuộc vận ñộng Duy Tân với Cách mạng Tân Hợi về : Lực lượng lãnh ñạo,
thành phần tham gia, mục ñích, phương thức tiến hành, kết quả.
Câu 139. Trình bày vài nét về tiểu sử Tôn Trung Sơn và sự thành lập tổ chức Trung Quốc ðồng minh
hội (cương lĩnh chính trị, ưu ñiểm và hạn chế của cương lĩnh ñó). Theo anh (chị), trong những nhiệm vụ của
Trung Quốc ðồng minh hội thì nhiệm vụ nào là cống hiến vĩ ñại của ðồng minh hội và Tôn Trung Sơn ñối với
lịch sử Trung Quốc ? Vì sao ?
Câu 140. Trên cơ sở trình bày những hoạt ñộng cách mạng của Tôn Trung Sơn, hãy nhận xét vai trò của
ông ñối với lịch sử Cách mạng Trung Quốc.
Câu 141. Bằng những sự kiện lịch sử, hãy chứng minh cuộc cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc là
một cuộc “cách mạng tư sản không triệt ñể”. Anh (chị) ñánh giá như thế nào về nhân vật Viên Thế Khải ?
Câu 142. Lập bảng thống kê các phong trào ñấu tranh chống ñế quốc phong kiến, chống xâm lược của
nhân dân Trung Quốc giữa thế kỉ XIX, ñầu thế kỉ XX. (theo mẫu sau)
Nội dung
Khởi nghĩa
Thái bình Thiên quốc

Phong trào
Duy tân Mậu Tuất
Phong trào
Nghĩa Hòa ñoàn
Diễn biến chính

Lãnh ñạo
Lực lượng
Tính chất
Kết quả , ý nghĩa
Câu 143. Lập niên biểu về phong trào ñấu tranh của nhân dân Trung Quốc chống ñế quốc, chống phong
kiến từ giữa thế kỉ XIX ñến ñầu thế kỉ XX. Từ ñó, rút ra nhận xét về phong trào ñấu tranh của nhân dân Trung
Quốc trong thời kì này.






CHÂU TIẾN LỘC

Phn lch s th gii cn – hin ñi


- Tải miễn phí ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập
Trang 16

17. CÁC NƯỚC
ðÔNG NAM Á
(Cuối thế kỉ XIX –

ñầu thế kỉ XX).
T sau th k XIX, các nc
ñ quc m rng và thng
tr khu vc ðông Nam Á.
Hu ht các nc trong khu
vc ñu tr thành thuc
ña, tr Xiêm là gi ñc
ñc lp nhng ph thuc
nc ngoài v nhiu mt.
S xâm lc và ñô h ca
thc dân ñã gây nên nhng
chuyn bin ln trong xã
hi  ðông Nam Á, ña ñn
nhng phong trào ñu
tranh mnh m vì ñc lp và
tin b xã hi.
Câu 144. Quá trình xâm lược của các nước ñế quốc ở ðông Nam Á vào cuối thể kỉ XIX – ñầu thế kỉ XX
diễn ra như thế nào ? Tại sao trong hoàn cảnh khu vực ðông Nam Á cuối thế kỉ XIX – ñầu thế kỉ XX, Xiêm lại
là nước duy nhất không trở thành thuộc ñịa của các nước phương Tây ?
Câu 145. Hãy nêu nêu những cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào ñấu tranh chống thực dân Hà Lan
của nhân dân Inñônêxia cuối thế kỉ XIX – ñầu thế kỉ XX ?
Câu 146. Lập bảng so sánh hai xu hướng : cải cách của Hôxê Ridan và bạo ñộng của Bôniphaxiô, theo
các nội dung sau : lãnh ñạo, lực lượng tham gia, hình thức ñấu tranh, chủ trương ñấu tranh, kết quả và ý nghĩa.
Câu 147. Cho biết diễn biến và tính chất của cuộc Cách mạng năm 1896 ở Philíppin. Âm mưu và thủ
ñoạn của ñế quốc Mĩ ñối với Philípin như thế nào ?
Câu 148. Trình bày diễn biến chính các cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp của nông dân Campuchia.
Sự
ñoàn kết ñấu tranh giữa nhân dân Việt Nam và nhân dân Campuchia thể hiện như thế nào trong các cuộc
khởi nghĩa của Acha Xoa và Pucômbô ?
Câu 149. Trình bày diễn biến chính các cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp của nhân dân Lào. Cuộc

khởi nghĩa của Ong Kẹo và Commañam diễn ra như thế nào ?
Câu 150. Qua việc trình bày diễn biến chính các cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp của nhân dân
Campuchia và Lào cuối thế kỉ XIX ñầu thế kỉ XX, anh (chị) có nhận xét chung như thế nào về phong trào ñấu
tranh của nhân dân hai nước này ?
Câu 151. Trình bày những biện pháp cải cách của Rama IV và Rama V. Cho biết tính chất, kết quả và ý
nghĩa của những cải cách này ñối với sự phát triển của Vương quốc Xiêm.
Câu 152. Tại sao trong những ñiều kiện, bối cảnh, không gian, thời gian và thách thức tương tự Việt
Nam vào cuối thế kỉ XIX – ñầu thế kỉ XX, vương quốc Xiêm ñã thực hiện thành công tư tưởng cải cách, trong
khi những tư tưởng canh tân ở Việt Nam lại không ñược hiện thực hoá ?
Câu 153. Hãy nêu những nét lớn về phong trào ñấu tranh giải phóng dân tộc ở ðông Nam Á vào cuối thế
kỉ XIX ñầu thế kỉ XX. Tại sao những phong trào này ñều bị thất bại ?

18. CÁC NƯỚC
CHÂU PHI, MĨ
LATINH THỜI
CẬN ðẠI
Nu th k XVIII th gii
chng kin s thng th
ca ch nghĩa t bn ñi
vi ch ñ phong kin, thì
th k XIX là th k tăng
cng xâm chim thuc ñi
ca các nc t bn Âu -
Mĩ. Cũng nh châu Á, châu
Phi và khu vc Mĩ Latinh
không tránh khi cn lc
xâm lc ñó.


Câu 154. So sánh phong trào ñấu tranh giải phóng dân tộc ở các nước châu Phi và các nước Mĩ Latinh

thời cận ñại về mục tiêu, hình thức, giai cấp lãnh ñạo và kết cục. ðánh giá ưu ñiểm và hạn chế của các phong
trào. Liên hệ cuộc ñấu tranh của các nước châu Á thời ñiểm này và nêu nhận xét ñiểm giống và khác nhau.
Câu 155. Trình bày nét lớn của lịch sử châu Phi từ thế kỉ XIX – ñầu thế kỉ XX ?
Câu 156. Cuộc ñấu tranh chống chủ nghĩa thực dân, giải phóng dân tộc của nhân dân châu Phi trong thế
kỉ XIX diễn ra như thế nào ? Nêu nhận xét về phong trào ñấu tranh chống chủ nghĩa thực dân ở châu Phi trong
giai ñoạn này.
Câu 157. Vì sao vùng Trung, Nam Mĩ và một phần Bắc Mĩ (Mêhicô) ñược gọi là “khu vực Mĩ Latinh” ?
Trình bày những nét cơ bản về sự xâm lược của thực dân châu Âu vào khu vực Mĩ Latinh.
Câu 158. Phong trào ñấu tranh giành ñộc lập của nhân dân Mĩ Latinh ñầu thế kỉ XIX ?


CHÂU TIẾN LỘC

Phn lch s th gii cn – hin ñi


- Tải miễn phí ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập
Trang 17
Câu 159. Phân tích nguyên nhân dẫn ñến thất bại của phong trào ñấu tranh giải phóng dân tộc của các
nước châu Phi cuối thế kỉ XIX ñầu thế kỉ XX.
Câu 160. ðánh giá thắng lợi của các nước Mĩ Latinh ? Theo anh (chị), những thắng lợi ñó có triệt ñể
không ? Vì sao ?
Câu 161. Anh (chị) biết gì về chính sách “Cái gậy lớn” và “Ngoại giao ñồng ñô la” của Mĩ ? Âm mưu
chính sách của Mĩ ñối với khu vực Mĩ Latinh như thế nào ?

19. CHIẾN TRANH
THẾ GIỚI THỨ
NHẤT (1914 – 1918)
T năm 1914 – 1918 nhân
loi ñã tri qua mt cuc

chin tranh th gii tàn
khc, lôi cun hàng chc
nc tham gia, lan rng
khp các châu lc, tàn phá
nhiu nc, gây nên nhng
thit hi ln v ngi và
ca.
Câu 162. Sự kiện nào châm ngòi cho cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918). Trình bày và
phân tích nội dung sự kiện ñó.
Câu 163. Trình bày những ñặc ñiểm nổi bật trong quan hệ Quốc tế cuối thế kỉ XIX ñầu thế kỉ XX. Hãy
nêu nội dung cơ bản của các hiệp ước dẫn ñến sự hình thành hai khối ñế quốc trong quan hệ quốc tế cuối thế kỉ
XIX ñầu thế kỉ XX.
Câu 164. Xác ñịnh tên sự kiện cho phù hợp với thời gian : 1882, 1907, 1904 – 1905, 28 – 6 – 1914,
28 – 7 – 1914. Trình bày và phân tích những sự kiện nào sẽ dẫn ñến Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Câu 165. Ai là thủ phạm của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất ? Thái ñộ của nhân dân các nước ñối với
cuộc chiến tranh này ?
Câu 166. Trình bày nguyên nhân sâu xa và nguyên nhân trực tiếp Cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất và
phân tích tính chất, kết quả của cuộc chiến tranh này.
(ðề thi Olympic, khối 11, năm 2001)

Câu 167. Dưới ñây là bảng kê các cột mốc thời gian quan trọng trong Chiến tranh thế giới thứ nhất , hãy
ñiền tên các sự kiện cho phù hợp :
Thời gian Sự kiện
28 – 6 – 1914
28 – 7 – 1914
01 – 8 – 1914
03 – 8 – 1914
04 – 8 – 1914
09 – 11 – 1914
11 – 11 – 1914

28 – 6 – 1919
(ðề thi Olympic, khối 11, năm 2004)
Câu 168. Vì sao, Mĩ tham gia Chiến tranh thế giới thứ nhất muộn ?
Câu 169. Sự kiện nào diễn ra ngoài mong muốn của các nước ñế quốc và tác ñộng của sự kiện ñó ñến
tiến trình của chiến tranh ?



CHÂU TIẾN LỘC

Phn lch s th gii cn – hin ñi


- Tải miễn phí ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập
Trang 18
Câu 170. Trình bày diễn biến và kết cục của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918). Hãy giải
thích nhận xét của Lênin về Chiến tranh thế giới thứ nhất : “...Trong cuộc chiến tranh này, chín mươi chín phần
trăm là phi nghĩa...”
Câu 171. Dựa vào nguyên nhân, tính chất và kết quả của cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất , hãy làm rõ
nhận ñịnh “Chiến tranh thế giới thứ nhất là kết quả lôgíc giữa mâu thuẫn các nước ñế quốc, là cuộc chiến tranh
ñế quốc lớn, gây nhiều tai hoạ cho nhân loại”.
Câu 172. Bằng những sự kiện lịch sử có chọn lọc, hãy chứng minh : Chiến tranh thế giới thứ nhất là cách
giải quyết hợp quy luật về mẫu thuẫn giữa các nước ñế quốc với ñế quốc và chiến tranh tạo thêm ñiều kiện cho
cách mạng với thắng lợi ở khâu yếu nhất của hệ thống ñế quốc.
Câu 173. Nêu các cuộc chiến tranh cục bộ diễn ra vào cuối thế kỉ XIX ñầu thế kỉ XX và kết quả của nó.
Câu 174. Trình bày tính chất và kết cục của Chiến tranh thế giới thứ nhất . Vì sao nói nền hoà bình do
Hiệp ước Vécxai ñem lại không phải là một nền hoà bình công bằng và bền vững ?
Câu 175. Phân tích sách lược của Lênin và ðảng Bônsêvích Nga ñối với cuộc Chiến tranh thế giới thứ
nhất (1914 – 1918).
Câu 176. ðánh giá về cục diện thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918). Cuộc Chiến

tranh thế giới thứ nhất ñã ảnh hưởng trực tiếp ñến tình hình Việt Nam như thế nào ?

20. NHỮNG
THÀNH TỰU VĂN
HOÁ THỜI CẬN
ðẠI
Nhng bin ñng lch s t
ñu thi cn ñi ñn cui
th k XIX – ñu th k XX ñã
tác ñng mnh m ñn tình
hình văn hoá. Nhiu thành
tu ñã ñt ñc trong các
lĩnh vc văn hoá – ngh
thut, t tng.
Câu 177. Tại sao ñầu thời cận ñại nền văn hóa thế giới nhất là ở châu Âu có ñiều kiện phát triển ? Trình
bày những thành tựu về văn học, nghệ thuật ñầu thời kì cận ñại ñến giữa thế kỉ XIX.
Câu 178. Những thành tựu văn học, nghệ thuật ñầu thế kỉ XIX – ñến ñầu thế kỉ XX và tác dụng của nó ?
Câu 179. Trình bày những hiểu biết về những trào lưu tư tưởng tiến bộ thời cận ñại và sự ra ñời chủ
nghĩa xã hội khoa học.
Câu 180. Lập bảng hệ thống kiến thức về thành tựu của văn hoá thời cận ñại (với các nhà văn hoá và trào
lưu tư tưởng tiến bộ).
21. ÔN TẬP LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ðẠI

Câu 181. ðánh dấu những mốc thời gian gắn liền với những sự kiện cơ bản của lịch sử thế giới cận ñại
vào ñường trục thời gian cho dưới ñây :

Câu 182. Nguyên nhân sâu xa và tóm lược diễn biến chính của các cuộc cách mạng tư sản thời cận ñại.
ðánh giá vai trò của các cuộc cách mạng tư sản thời cận ñại ñối với việc phát triển kinh tế, xã hội của các nước
tư bản Âu – Mĩ.
Câu 183. Các cuộc cách mạng tư sản thời cận ñại có những ñiểm chung và ñiểm gì khác biệt gì ?




CHÂU TIẾN LỘC

Phn lch s th gii cn – hin ñi


- Tải miễn phí ðề thi trắc nghiệm, Tài liệu học tập
Trang 19
Câu 184. Lập bảng so sánh “Tuyên ngôn ñộc lập” của Mĩ và “Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền”
cuả Pháp về thời gian ra ñời, tên người soạn thảo, nội dung cơ bản, mặt tích cực và hạn chế của hai bản Tuyên
ngôn.
Câu 185. Hãy cho biết những sự kiện lịch sử sau ñây diễn ra ở nước nào trong thời kỳ thứ nhất của lịch
sử thế giới cận ñại. ðánh dấu (X) vào cột có tên nước ñó.

(ðề thi HSG cấp THPT, tỉnh Thừa Thiên Huế, năm 2005)

Câu 186. Phân tích những mâu thuẫn cơ bản trong giai ñoạn ñế quốc chủ nghĩa. Hệ quả tất yếu của
những mâu thuẫn ñó là gì ?
Câu 187. ðánh giá mặt tích cực và hạn chế của cách mạng tư sản và chủ nghĩa tư bản.
Câu 188. Khái quát tình hình các nước tư bản Âu – Mĩ cuối thế kỉ XIX ñầu thế kỉ XX. Hãy liên hệ với
tình hình Việt Nam giai ñoạn này ñể làm rõ hơn ñặc ñiểm của chủ nghĩa ñế quốc.
Câu 189. Dấu hiệu nào chứng tỏ chủ nghĩa tư bản chuyển sang ñế quốc chủ nghĩa ?
Câu 190. Nêu nguyên nhân bùng nổ, hình thức ñấu tranh và các sự kiện cơ bản ñánh dấu bước phát triển
của phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỉ XVIII, XIX.
Câu 191. Nêu một số luận ñiểm cơ bản trong tư tưởng của Mác, Ăngghen và Lênin về sứ mệnh lịch sử
của giai cấp công nhân.
Câu 192. Nhận xét khái quát về phong trào công nhân quốc tế từ thế kỉ XIX ñầu thế kỉ XX. Hãy liên hệ
với phong trào công nhân Việt Nam ñể thấy rõ tình cảnh của giai cấp công nhân dưới sự ñàn áp và bóc lột của

tư sản và quy luật “có áp bức có ñấu tranh”.
Câu 193. Nhật xét khái quát tình hình châu Á từ giữa thế kỉ XIX ñến ñầu thế kỉ XX. Hãy liên hệ tình
hình Việt Nam ñể thấy sự phát triển của mỗi quốc gia có những nét riêng song không nằm ngoài quy luật chung
của khu vực và rút ra những bài học kinh nghiệm cần thiết.
Câu 194. Trên cơ sở sự phân chia thuộc ñịa giữa các nước ñế quốc ở Á, Phi, Mĩ Latinh, hãy giải thích
khái niệm “hoàn thành việc phân chia thuộc ñịa”.

×